Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Kế hoạch chủ đề THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT 5-6 TUỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.49 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>K HO CH CH Đ 6: TH GI I Đ NG V TẾ</b> <b>Ạ</b> <b>Ủ Ề</b> <b>Ế</b> <b>Ớ</b> <b>Ộ</b> <b>Ậ</b>


<b>Th i gian th c hi n: 5 TU N(ờ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>Ầ</b> <b>Từ 06/02/2017 đến 10/03/2017)</b>
<b>1, Mở chủ đề.</b>


- Tranh ảnh, chuyện, sách về thế giới động vật và cách chăm sóc các con vật ni từ sách báo, tạp chí cũ.
- Mũ các con vật, đồ chơi các con vật.


- Chuẩn bị bài thơ, bài hát, câu chuyện... sẽ thực hiện trong chủ đề.


+ Bài thơ: Gà mẹ đếm con, Mèo đi câu cá, Gấu qua cầu, Hổ trong vườn thú, Nàng tiên ốc, Con đom đóm, Đàn kiến nó đi...
+ Câu chuyện: Tại sao gà trống gáy, Hai anh em Gà tồ, Chú dê đen, Cá diếc con, Chim gõ kiến và cây sồi, ...


+ Đồng dao, ca dao: Con gà cục tác lá tranh, Con vỏi con voi, con cua mà có 2 càng, Mau mau thức dậy...


+ Bài hát: Đố bạn, Chú voi con, Quà 8/3, Cá vàng bơi, Chú ếch con, Chị Ong nâu và em bé, Con chuồn chuồn, ....
+ Các trò chơi: Bắt chước tạo dáng, Thi ai chạy nhanh, Mèo và chim sẻ, Con cáo ranh mãnh, ...


- Đồ dùng đồ chơi lắp ghép, xây dựng.


- Đồ chơi đóng vai Gia đình, bác sĩ thú y, bán hàng...
- Dụng cụ vệ sinh, trang trí lớp.


- Các ngun vật liệu: vỏ hộp cát tơng, lá cây, rơm, hột, hạt, vải vụn.
- Các tranh chuyện về động vật.


- Bộ chữ cái, bộ số, lô tô về các con vật


- Kéo, bút chì, bút màu, đất nặn, keo dán, giấy màu, giấy vẽ...


- Phối hợp với phụ huynh sưu tầm đồ dùng, đồ chơi, tranh ảnh về các con vật mang tới lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TT Ch đ l nủ ề ớ</b> <b>Ch đ nhánhủ ề</b> <b>M c tiêuụ</b> <b>N i dungộ</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1</b>


<b>THẾ GIỚI </b>
<b>ĐỘNG VẬT</b>


Từ


06/02/2017
đến


10/03/2017


<b>Nhánh 1: Động </b>
<b>vật ni trong </b>
<b>gia đình</b>


Từ 06/02/2017
đến 10/02/2017


<i><b>MT2: </b></i>Trẻ biết tập các động tác
phát triển nhóm cơ và hơ hấp:


<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>


+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ
vật.



<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>
<i><b>vai:</b></i>


+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng
chân.


+ Đưa tay ra phía trước, sau.
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.


+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>


+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.


+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>


+ Khụy gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nâng cao chân gập gối.


+ Bật về các phía.


<b>MT9: </b>Trẻ có thể: Chạy liên tục
150m khơng hạn chế thời gian.
(CS13)


- Chạy chậm 150 m; Chạy thay đổi tốc
độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.


<b>MT20: </b>Trẻ biết thực phẩm giàu
chất đạm, vitamin và muối
khoáng…


- Nhận biết một số loại thực phẩm thông
thường theo 4 nhóm thực phẩm


<b>MT28: </b>Trẻ nhận ra và khơng
chơi một số đồ vật có thể gây
nguy hiểm. (CS21)


- Nhận biết và phòng tránh những hành
động nguy hiểm như sử dụng những vật
sắc nhọn đánh nhau, cào, cấu bạn.... ,
những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
như dao, kéo; những mảnh cốc thủy tinh ,
mảnh gương bị vỡ....


<b>MT29: </b>Biết và không làm một
số việc có thể gây nguy hiểm.
(CS22)



- Tìm hiểu một số việc có thể gây nguy
hiểm đến trẻ.


- Biết một số việc làm có thể gây nguy
hiểm như đánh nhau, tắm sông, hồ, cắm ổ
điện, sờ vào đường dây điện, chơi gần
khu vực bếp ga, ngịch dao, kéo... và
không làm những việc gây nguy hiểm đó.


<b>MT31: </b>Kêu cứu và chạy khỏi
nơi nguy hiểm.(CS25)


- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp
như cháy nổ, tai nạn...và gọi người đến
giúp đỡ. Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy
hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

con vật theo đặc điểm chung.
(CS92)


công viên; Quan sát, gọi tên ,so sánh một
số loại cây; hoa; rau; quả...


- Quan sát, gọi tên, so sánh một số vật
ni trong gia đình; Một số con vật sống
trong rừng; Một số con vật sống dưới
nước; Một số loại côn trùng...


- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3


dấu hiệu.


<b>MT37: </b>Nhận ra sự thay đổi
trong quá trình phát triển của cây
cối và con vật và một số hiện
tượng tự nhiên.(CS 93)


- Thử nghiệm gieo hạt; Quan sát, theo dõi
sự lớn lên của cây; Cùng cô trồng vườn,
gieo hạt, tưới cây, nhổ cỏ...


- Quan sát, phỏng đoán, suy luận một số
mối liên hệ đơn giản giữa đặc đểm cấu
tạo với môi trường sống, vận động và
cách kiếm ăn của các con vật; Quan sát sự
lớn lên của một số con vật qua video,
mạng internet, tranh ảnh....


- Quan sát, thảo luận, nhận xét các hiện
tượng thời tiết: mưa, nắng, gió, bão...theo
mùa. Quan sát bầu trời, mặt trời, mặt
trăng và thảo luận.


<b>MT53: </b>Trẻ nhận ra qui tắc xắp
xếp đơn giản và tiếp tục thực
hiện theo qui tắc. (CS116)


- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và
sắp xếp theo quy tắc. Tạo ra quy tắc sắp
xếp.



<b>MT56: </b>Trẻ có thể xác định vị trí
(trong, ngồi, trên dưới, trước,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sau, phải, trái) của một vật so với
một vật khác.(CS 108)


phải - phía trái của bạn khác; Xác định
được vị trí trong- ngồi của đối tượng
khác


<b>MT64: </b>Trẻ mạnh dạn nói ý kiến
của bản thân.(CS34)


- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi
"đúng" - "sai", "tốt"- "xấu".


<b>MT79: </b>Trẻ biết chờ đến lượt
trong trị chuyện, khơng nói leo,
không ngắt lời người khác.
(CS75)


- Biết lắng nghe, tôn trọng, chấp nhận chờ
đến lượt khi trị chuyện, khơng nói leo,
khơng ngắt lời người khác.


<b>MT83: </b>Khơng nói tục, chửi bậy.
(CS78)



<b>- </b>Chú ý những hành vi văn hóa trong giao
tiếp khơng nói tục, chửi bậy


<b>MT94: </b>Trẻ nhận ra việc làm của
mình có ảnh hưởng đến người
khác(CS53)


- Có thái độ đúng đắn khi nhận ra việc
làm của mình có ảnh hưởng đến người
khác


<b>MT97: </b>Trẻ quan tâm đến sự
cơng bằng trong nhóm bạn.
(CS60)


- Biết chia sẻ, nhường nhịn quan tâm đến
sự cơng bằng trong nhóm chơi


<b>MT99: </b>Trẻ thích chăm sóc cây
cối, con vật ni quen thuộc.
(CS39)


- Thích cho các con vật ăn và ngắm nhìn,
vuốt ve các con vật quen thuộc và chăm
sóc, bảo vệ cây cối.


<b>MT105</b>Trẻ nghe hiểu nội dung
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)



- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi và kể lại được
những truyện đồng thoại, ngụ ngôn
(truyện cười) ngắn, đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của truyện và tính cách nhân vật trong
truyện khi được nghe câu chuyện mới
- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài
thơ, ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè...
bằng cách trả lời rõ ràng các câu hỏi liên
quan đến nội dung bài đã nghe và có thể
vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể lại
chuyện theo đúng trình tự....


<b>MT107: </b>Trẻ biết sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành động, tính chất
và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hàng ngày.(CS66)


- Sử dụng các từ loại: danh từ, tính từ,
động từ, trạng từ....chỉ tên gọi, hành động,
tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hằng ngày;


<b>MT110: </b> Trẻ biết sử dụng lời nói
để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý
nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân.(CS68)


- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết


của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các
câu đơn, câu ghép khác nhau.


- Sử dụng ngôn ngữ tự diễn đạt cảm xúc
của bản thân.


<b>MT114: </b>Trẻ có thể kể lại nội
dung chuyện đã nghe theo trình
tự nhất định.(CS71)


- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe
theo trình tự nhất định


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chính của câu chuyện sau khi được nghe
kể hoặc đọc chuyện đó.


- Thích thú sáng tạo truyện theo tranh, đồ
vật và kinh nghiệm của bản thân.


<b>MT117:</b>Trẻ có thể kể lại câu
chuyện quen thuộc theo cách
khác nhau.(CS120)


- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay
tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt
sự kiện… trong nội dung truyện.


<b>MT130: </b>Biết cách khởi xướng
cuộc trò chuyện(CS72)



- Mạnh dạn, chủ động giao tiếp với mọi
người


- Sẵn sàng bắt đầu nói chuyện với người
khác


- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện
bằng các cách khác nhau


<b>- </b>Sử dụng ngơn ngữ nói để thiết lập mối
quan hệ và hợp tác với bạn bè.


<b>MT134: </b>Thể hiện cảm xúc và
vận động phù hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc bản nhạc.


(CS101)


- Thể hiện cảm xúc, thái độ, tình cảm và
vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp
điệu của bài hát hoặc bản nhạc


- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp,
tiết tấu, nhanh, chậm, phối hợp.


<b>MT140: </b>Trẻ biết phối hợp các
kỹ năng tạo hình khác nhau để
tạo thành sản phẩm.


- Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cát, xé


dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu
sắc hình dáng/ đường nét và bố cục.


<b>MT145</b>


Trẻ thể hiện ý tưởng của bản
thân qua các hoạt động khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhau(CS119) - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên
vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo
ý thích.


<b>THẾ GIỚI </b>
<b>ĐỘNG VẬT</b>


Từ


06/02/2017
đến


10/03/2017


<b>Nhánh 2: Động </b>
<b>vật sống trong </b>
<b>rừng</b>


Từ13/02/2017
đến 17/02/2017


<i><b>MT2: </b></i>Trẻ biết tập các động tác


phát triển nhóm cơ và hơ hấp:


<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>


+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ
vật.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>
<i><b>vai:</b></i>


+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng
chân.


+ Đưa tay ra phía trước, sau.
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.


+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>


+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.


+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.


+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>


+ Khụy gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Đưa chân ra các phía.
+ Nâng cao chân gập gối.
+ Bật về các phía.


<b>MT6</b>: Trẻ có thể: Nhảy lị cị
được ít nhất 5 bước liên tục, đổi
chân theo yêu cầu. (CS9)


- Nhảy lò cò 5m; Nhảy lò cò 5 - 7 bước
liên tục, đổi chân theo yêu cầu


<b>MT20: </b>Trẻ biết thực phẩm giàu
chất đạm, vitamin và muối
khoáng…


- Nhận biết một số loại thực phẩm thơng
thường theo 4 nhóm thực phẩm


<b>MT28: </b>Trẻ nhận ra và khơng
chơi một số đồ vật có thể gây
nguy hiểm. (CS21)


- Nhận biết và phòng tránh những hành


động nguy hiểm như sử dụng những vật
sắc nhọn đánh nhau, cào, cấu bạn.... ,
những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
như dao, kéo; những mảnh cốc thủy tinh ,
mảnh gương bị vỡ....


<b>MT29: </b>Biết và khơng làm một
số việc có thể gây nguy hiểm.
(CS22)


- Tìm hiểu một số việc có thể gây nguy
hiểm đến trẻ.


- Biết một số việc làm có thể gây nguy
hiểm như đánh nhau, tắm sông, hồ, cắm ổ
điện, sờ vào đường dây điện, chơi gần
khu vực bếp ga, ngịch dao, kéo... và
khơng làm những việc gây nguy hiểm đó.


<b>MT31: </b>Kêu cứu và chạy khỏi
nơi nguy hiểm.(CS25)


- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp
như cháy nổ, tai nạn...và gọi người đến
giúp đỡ. Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy
hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

con vật theo đặc điểm chung.
(CS92)



công viên; Quan sát, gọi tên ,so sánh một
số loại cây; hoa; rau; quả...


- Quan sát, gọi tên, so sánh một số vật
ni trong gia đình; Một số con vật sống
trong rừng; Một số con vật sống dưới
nước; Một số loại côn trùng...


- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu.


<b>MT37: </b>Nhận ra sự thay đổi
trong quá trình phát triển của cây
cối và con vật và một số hiện
tượng tự nhiên.(CS 93)


- Thử nghiệm gieo hạt; Quan sát, theo dõi
sự lớn lên của cây; Cùng cô trồng vườn,
gieo hạt, tưới cây, nhổ cỏ...


- Quan sát, phỏng đoán, suy luận một số
mối liên hệ đơn giản giữa đặc đểm cấu
tạo với môi trường sống, vận động và
cách kiếm ăn của các con vật; Quan sát sự
lớn lên của một số con vật qua video,
mạng internet, tranh ảnh....


- Quan sát, thảo luận, nhận xét các hiện
tượng thời tiết: mưa, nắng, gió, bão...theo
mùa. Quan sát bầu trời, mặt trời, mặt


trăng và thảo luận.


<b>MT53: </b>Trẻ nhận ra qui tắc xắp
xếp đơn giản và tiếp tục thực
hiện theo qui tắc. (CS116)


- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và
sắp xếp theo quy tắc. Tạo ra quy tắc sắp
xếp.


<b>MT56: </b>Trẻ có thể xác định vị trí
(trong, ngồi, trên dưới, trước,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sau, phải, trái) của một vật so với
một vật khác.(CS 108)


phải - phía trái của bạn khác; Xác định
được vị trí trong- ngồi của đối tượng
khác


<b>MT64: </b>Trẻ mạnh dạn nói ý kiến
của bản thân.(CS34)


- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi
"đúng" - "sai", "tốt"- "xấu".


<b>MT79: </b>Trẻ biết chờ đến lượt
trong trị chuyện, khơng nói leo,
khơng ngắt lời người khác.


(CS75)


- Biết lắng nghe, tôn trọng, chấp nhận chờ
đến lượt khi trị chuyện, khơng nói leo,
khơng ngắt lời người khác.


<b>MT83: </b>Khơng nói tục, chửi bậy.
(CS78)


<b>- </b>Chú ý những hành vi văn hóa trong giao
tiếp khơng nói tục, chửi bậy


<b>MT94: </b>Trẻ nhận ra việc làm của
mình có ảnh hưởng đến người
khác(CS53)


- Có thái độ đúng đắn khi nhận ra việc
làm của mình có ảnh hưởng đến người
khác


<b>MT97: </b>Trẻ quan tâm đến sự
cơng bằng trong nhóm bạn.
(CS60)


- Biết chia sẻ, nhường nhịn quan tâm đến
sự công bằng trong nhóm chơi


<b>MT99: </b>Trẻ thích chăm sóc cây
cối, con vật ni quen thuộc.
(CS39)



- Thích cho các con vật ăn và ngắm nhìn,
vuốt ve các con vật quen thuộc và chăm
sóc, bảo vệ cây cối.


<b>MT105</b>Trẻ nghe hiểu nội dung
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi và kể lại được
những truyện đồng thoại, ngụ ngôn
(truyện cười) ngắn, đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

của truyện và tính cách nhân vật trong
truyện khi được nghe câu chuyện mới
- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài
thơ, ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè...
bằng cách trả lời rõ ràng các câu hỏi liên
quan đến nội dung bài đã nghe và có thể
vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể lại
chuyện theo đúng trình tự....


<b>MT107: </b>Trẻ biết sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành động, tính chất
và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hàng ngày.(CS66)


- Sử dụng các từ loại: danh từ, tính từ,
động từ, trạng từ....chỉ tên gọi, hành động,


tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hằng ngày;


<b>MT110: </b> Trẻ biết sử dụng lời nói
để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý
nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân.(CS68)


- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết
của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các
câu đơn, câu ghép khác nhau.


- Sử dụng ngôn ngữ tự diễn đạt cảm xúc
của bản thân.


<b>MT114: </b>Trẻ có thể kể lại nội
dung chuyện đã nghe theo trình
tự nhất định.(CS71)


- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe
theo trình tự nhất định


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chính của câu chuyện sau khi được nghe
kể hoặc đọc chuyện đó.


- Thích thú sáng tạo truyện theo tranh, đồ
vật và kinh nghiệm của bản thân.


<b>MT117:</b>Trẻ có thể kể lại câu
chuyện quen thuộc theo cách


khác nhau.(CS120)


- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay
tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt
sự kiện… trong nội dung truyện.


<b>MT130: </b>Biết cách khởi xướng
cuộc trò chuyện(CS72)


- Mạnh dạn, chủ động giao tiếp với mọi
người


- Sẵn sàng bắt đầu nói chuyện với người
khác


- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện
bằng các cách khác nhau


<b>- </b>Sử dụng ngơn ngữ nói để thiết lập mối
quan hệ và hợp tác với bạn bè.


<b>MT134: </b>Thể hiện cảm xúc và
vận động phù hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc bản nhạc.


(CS101)


- Thể hiện cảm xúc, thái độ, tình cảm và
vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp
điệu của bài hát hoặc bản nhạc



- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp,
tiết tấu, nhanh, chậm, phối hợp.


<b>MT140: </b>Trẻ biết phối hợp các
kỹ năng tạo hình khác nhau để
tạo thành sản phẩm.


- Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cát, xé
dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu
sắc hình dáng/ đường nét và bố cục.


<b>MT145</b>


Trẻ thể hiện ý tưởng của bản
thân qua các hoạt động khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhau(CS119) - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên
vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo
ý thích.


<b>THẾ GIỚI </b>
<b>ĐỘNG VẬT</b>


Từ


06/02/2017
đến


10/03/2017



<b>Nhánh 3: Động </b>
<b>vật sống dưới </b>
<b>nước</b>


Từ20/02/2017
đến 24/02/2017


<i><b>MT2: </b></i>Trẻ biết tập các động tác
phát triển nhóm cơ và hơ hấp:


<i><b>- Các động tác phát triển hơ hấp:</b></i>


+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ
vật.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>
<i><b>vai:</b></i>


+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng
chân.


+ Đưa tay ra phía trước, sau.
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.


+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.



<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>


+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.


+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>


+ Khụy gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Đưa chân ra các phía.
+ Nâng cao chân gập gối.
+ Bật về các phía.


<b>MT8: </b>Trẻ có thể: Nhảy xuống từ
độ cao 40 cm.(CS2)


- Bật - nhảy từ trên cao xuống (40-
45cm) ; Bật sâu 40 cm


<b>MT18</b>: Dán các hình vào đúng
vị trí cho trước khơng bị nhăn.
(CS8)



Bơi hồ mịn, dán các hình học, con vật,
thực vật,... vào đúng vị trí cho trước
khơng bị nhăn.


<b>MT28: </b>Trẻ nhận ra và khơng
chơi một số đồ vật có thể gây
nguy hiểm. (CS21)


- Nhận biết và phòng tránh những hành
động nguy hiểm như sử dụng những vật
sắc nhọn đánh nhau, cào, cấu bạn.... ,
những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
như dao, kéo; những mảnh cốc thủy tinh ,
mảnh gương bị vỡ....


<b>MT29: </b>Biết và không làm một
số việc có thể gây nguy hiểm.
(CS22)


- Tìm hiểu một số việc có thể gây nguy
hiểm đến trẻ.


- Biết một số việc làm có thể gây nguy
hiểm như đánh nhau, tắm sông, hồ, cắm ổ
điện, sờ vào đường dây điện, chơi gần
khu vực bếp ga, ngịch dao, kéo... và
không làm những việc gây nguy hiểm đó.


<b>MT31: </b>Kêu cứu và chạy khỏi
nơi nguy hiểm.(CS25)



- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp
như cháy nổ, tai nạn...và gọi người đến
giúp đỡ. Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy
hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

con vật theo đặc điểm chung.
(CS92)


công viên; Quan sát, gọi tên ,so sánh một
số loại cây; hoa; rau; quả...


- Quan sát, gọi tên, so sánh một số vật
nuôi trong gia đình; Một số con vật sống
trong rừng; Một số con vật sống dưới
nước; Một số loại côn trùng...


- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu.


<b>MT37: </b>Nhận ra sự thay đổi
trong quá trình phát triển của cây
cối và con vật và một số hiện
tượng tự nhiên.(CS 93)


- Thử nghiệm gieo hạt; Quan sát, theo dõi
sự lớn lên của cây; Cùng cô trồng vườn,
gieo hạt, tưới cây, nhổ cỏ...


- Quan sát, phỏng đoán, suy luận một số


mối liên hệ đơn giản giữa đặc đểm cấu
tạo với môi trường sống, vận động và
cách kiếm ăn của các con vật; Quan sát sự
lớn lên của một số con vật qua video,
mạng internet, tranh ảnh....


- Quan sát, thảo luận, nhận xét các hiện
tượng thời tiết: mưa, nắng, gió, bão...theo
mùa. Quan sát bầu trời, mặt trời, mặt
trăng và thảo luận.


<b>MT53: </b>Trẻ nhận ra qui tắc xắp
xếp đơn giản và tiếp tục thực
hiện theo qui tắc. (CS116)


- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và
sắp xếp theo quy tắc. Tạo ra quy tắc sắp
xếp.


<b>MT56: </b>Trẻ có thể xác định vị trí
(trong, ngồi, trên dưới, trước,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sau, phải, trái) của một vật so với
một vật khác.(CS 108)


phải - phía trái của bạn khác; Xác định
được vị trí trong- ngồi của đối tượng
khác


<b>MT64: </b>Trẻ mạnh dạn nói ý kiến


của bản thân.(CS34)


- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi
"đúng" - "sai", "tốt"- "xấu".


<b>MT79: </b>Trẻ biết chờ đến lượt
trong trò chuyện, khơng nói leo,
khơng ngắt lời người khác.
(CS75)


- Biết lắng nghe, tơn trọng, chấp nhận chờ
đến lượt khi trị chuyện, khơng nói leo,
khơng ngắt lời người khác.


<b>MT83: </b>Khơng nói tục, chửi bậy.
(CS78)


<b>- </b>Chú ý những hành vi văn hóa trong giao
tiếp khơng nói tục, chửi bậy


<b>MT94: </b>Trẻ nhận ra việc làm của
mình có ảnh hưởng đến người
khác(CS53)


- Có thái độ đúng đắn khi nhận ra việc
làm của mình có ảnh hưởng đến người
khác


<b>MT97: </b>Trẻ quan tâm đến sự


cơng bằng trong nhóm bạn.
(CS60)


- Biết chia sẻ, nhường nhịn quan tâm đến
sự công bằng trong nhóm chơi


<b>MT99: </b>Trẻ thích chăm sóc cây
cối, con vật ni quen thuộc.
(CS39)


- Thích cho các con vật ăn và ngắm nhìn,
vuốt ve các con vật quen thuộc và chăm
sóc, bảo vệ cây cối.


<b>MT105</b>Trẻ nghe hiểu nội dung
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi và kể lại được
những truyện đồng thoại, ngụ ngôn
(truyện cười) ngắn, đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

của truyện và tính cách nhân vật trong
truyện khi được nghe câu chuyện mới
- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài
thơ, ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè...
bằng cách trả lời rõ ràng các câu hỏi liên
quan đến nội dung bài đã nghe và có thể
vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể lại


chuyện theo đúng trình tự....


<b>MT107: </b>Trẻ biết sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành động, tính chất
và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hàng ngày.(CS66)


- Sử dụng các từ loại: danh từ, tính từ,
động từ, trạng từ....chỉ tên gọi, hành động,
tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hằng ngày;


<b>MT110: </b> Trẻ biết sử dụng lời nói
để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý
nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân.(CS68)


- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết
của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các
câu đơn, câu ghép khác nhau.


- Sử dụng ngôn ngữ tự diễn đạt cảm xúc
của bản thân.


<b>MT114: </b>Trẻ có thể kể lại nội
dung chuyện đã nghe theo trình
tự nhất định.(CS71)


- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe
theo trình tự nhất định



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chính của câu chuyện sau khi được nghe
kể hoặc đọc chuyện đó.


- Thích thú sáng tạo truyện theo tranh, đồ
vật và kinh nghiệm của bản thân.


<b>MT117:</b>Trẻ có thể kể lại câu
chuyện quen thuộc theo cách
khác nhau.(CS120)


- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay
tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt
sự kiện… trong nội dung truyện.


<b>MT130: </b>Biết cách khởi xướng
cuộc trò chuyện(CS72)


- Mạnh dạn, chủ động giao tiếp với mọi
người


- Sẵn sàng bắt đầu nói chuyện với người
khác


- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện
bằng các cách khác nhau


<b>- </b>Sử dụng ngơn ngữ nói để thiết lập mối
quan hệ và hợp tác với bạn bè.



<b>MT134: </b>Thể hiện cảm xúc và
vận động phù hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc bản nhạc.


(CS101)


- Thể hiện cảm xúc, thái độ, tình cảm và
vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp
điệu của bài hát hoặc bản nhạc


- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp,
tiết tấu, nhanh, chậm, phối hợp.


<b>MT140: </b>Trẻ biết phối hợp các
kỹ năng tạo hình khác nhau để
tạo thành sản phẩm.


- Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cát, xé
dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu
sắc hình dáng/ đường nét và bố cục.


<b>MT145</b>


Trẻ thể hiện ý tưởng của bản
thân qua các hoạt động khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhau(CS119) - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên
vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo
ý thích.



<b>THẾ GIỚI </b>
<b>ĐỘNG VẬT</b>


Từ


06/02/2017
đến


10/03/2017


<b>Nhánh 4: Côn </b>
<b>trùng và chim</b>


Từ27/02/2017
đến 03/03/2017


<i><b>MT2: </b></i>Trẻ biết tập các động tác
phát triển nhóm cơ và hô hấp:


<i><b>- Các động tác phát triển hô hấp:</b></i>


+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ
vật.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>
<i><b>vai:</b></i>


+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng


chân.


+ Đưa tay ra phía trước, sau.
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.


+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>


+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.


+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>


+ Khụy gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Đưa chân ra các phía.
+ Nâng cao chân gập gối.
+ Bật về các phía.


<b>MT12</b>: Trẻ biết: Đập và bắt
bóng bằng 2 tay.(CS10)



- Đập và bắt bóng bằng 2 tay; Đi và đập
bắt bóng bằng 2 tay.


<b>MT20: </b>Trẻ biết thực phẩm giàu
chất đạm, vitamin và muối
khoáng…


- Nhận biết một số loại thực phẩm thơng
thường theo 4 nhóm thực phẩm


<b>MT28: </b>Trẻ nhận ra và khơng
chơi một số đồ vật có thể gây
nguy hiểm. (CS21)


- Nhận biết và phòng tránh những hành
động nguy hiểm như sử dụng những vật
sắc nhọn đánh nhau, cào, cấu bạn.... ,
những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
như dao, kéo; những mảnh cốc thủy tinh ,
mảnh gương bị vỡ....


<b>MT29: </b>Biết và khơng làm một
số việc có thể gây nguy hiểm.
(CS22)


- Tìm hiểu một số việc có thể gây nguy
hiểm đến trẻ.


- Biết một số việc làm có thể gây nguy


hiểm như đánh nhau, tắm sông, hồ, cắm ổ
điện, sờ vào đường dây điện, chơi gần
khu vực bếp ga, ngịch dao, kéo... và
không làm những việc gây nguy hiểm đó.


<b>MT31: </b>Kêu cứu và chạy khỏi
nơi nguy hiểm.(CS25)


- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp
như cháy nổ, tai nạn...và gọi người đến
giúp đỡ. Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy
hiểm.


<b>MT36: </b> Gọi tên nhóm cây cối,
con vật theo đặc điểm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(CS92) số loại cây; hoa; rau; quả...


- Quan sát, gọi tên, so sánh một số vật
nuôi trong gia đình; Một số con vật sống
trong rừng; Một số con vật sống dưới
nước; Một số loại côn trùng...


- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu.


<b>MT37: </b>Nhận ra sự thay đổi
trong quá trình phát triển của cây
cối và con vật và một số hiện
tượng tự nhiên.(CS 93)



- Thử nghiệm gieo hạt; Quan sát, theo dõi
sự lớn lên của cây; Cùng cô trồng vườn,
gieo hạt, tưới cây, nhổ cỏ...


- Quan sát, phỏng đoán, suy luận một số
mối liên hệ đơn giản giữa đặc đểm cấu
tạo với môi trường sống, vận động và
cách kiếm ăn của các con vật; Quan sát sự
lớn lên của một số con vật qua video,
mạng internet, tranh ảnh....


- Quan sát, thảo luận, nhận xét các hiện
tượng thời tiết: mưa, nắng, gió, bão...theo
mùa. Quan sát bầu trời, mặt trời, mặt
trăng và thảo luận.


<b>MT53: </b>Trẻ nhận ra qui tắc xắp
xếp đơn giản và tiếp tục thực
hiện theo qui tắc. (CS116)


- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và
sắp xếp theo quy tắc. Tạo ra quy tắc sắp
xếp.


<b>MT56: </b>Trẻ có thể xác định vị trí
(trong, ngồi, trên dưới, trước,
sau, phải, trái) của một vật so với
một vật khác.(CS 108)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khác


<b>MT64: </b>Trẻ mạnh dạn nói ý kiến
của bản thân.(CS34)


- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi
"đúng" - "sai", "tốt"- "xấu".


<b>MT79: </b>Trẻ biết chờ đến lượt
trong trị chuyện, khơng nói leo,
khơng ngắt lời người khác.
(CS75)


- Biết lắng nghe, tôn trọng, chấp nhận chờ
đến lượt khi trị chuyện, khơng nói leo,
khơng ngắt lời người khác.


<b>MT83: </b>Khơng nói tục, chửi bậy.
(CS78)


<b>- </b>Chú ý những hành vi văn hóa trong giao
tiếp khơng nói tục, chửi bậy


<b>MT94: </b>Trẻ nhận ra việc làm của
mình có ảnh hưởng đến người
khác(CS53)


- Có thái độ đúng đắn khi nhận ra việc
làm của mình có ảnh hưởng đến người


khác


<b>MT97: </b>Trẻ quan tâm đến sự
cơng bằng trong nhóm bạn.
(CS60)


- Biết chia sẻ, nhường nhịn quan tâm đến
sự cơng bằng trong nhóm chơi


<b>MT99: </b>Trẻ thích chăm sóc cây
cối, con vật ni quen thuộc.
(CS39)


- Thích cho các con vật ăn và ngắm nhìn,
vuốt ve các con vật quen thuộc và chăm
sóc, bảo vệ cây cối.


<b>MT105</b>Trẻ nghe hiểu nội dung
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi và kể lại được
những truyện đồng thoại, ngụ ngôn
(truyện cười) ngắn, đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài
thơ, ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè...
bằng cách trả lời rõ ràng các câu hỏi liên
quan đến nội dung bài đã nghe và có thể


vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể lại
chuyện theo đúng trình tự....


<b>MT107: </b>Trẻ biết sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành động, tính chất
và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hàng ngày.(CS66)


- Sử dụng các từ loại: danh từ, tính từ,
động từ, trạng từ....chỉ tên gọi, hành động,
tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hằng ngày;


<b>MT110: </b> Trẻ biết sử dụng lời nói
để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý
nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân.(CS68)


- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết
của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các
câu đơn, câu ghép khác nhau.


- Sử dụng ngôn ngữ tự diễn đạt cảm xúc
của bản thân.


<b>MT114: </b>Trẻ có thể kể lại nội
dung chuyện đã nghe theo trình
tự nhất định.(CS71)


- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe


theo trình tự nhất định


- Trẻ hiểu được các yếu tố của một câu
chuyện như các nhân vật, thời gian, địa
điểm, phần kết và nói lại được nội dung
chính của câu chuyện sau khi được nghe
kể hoặc đọc chuyện đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

vật và kinh nghiệm của bản thân.


<b>MT117:</b>Trẻ có thể kể lại câu
chuyện quen thuộc theo cách
khác nhau.(CS120)


- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay
tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt
sự kiện… trong nội dung truyện.


<b>MT130: </b>Biết cách khởi xướng
cuộc trò chuyện(CS72)


- Mạnh dạn, chủ động giao tiếp với mọi
người


- Sẵn sàng bắt đầu nói chuyện với người
khác


- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện
bằng các cách khác nhau



<b>- </b>Sử dụng ngơn ngữ nói để thiết lập mối
quan hệ và hợp tác với bạn bè.


<b>MT134: </b>Thể hiện cảm xúc và
vận động phù hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc bản nhạc.


(CS101)


- Thể hiện cảm xúc, thái độ, tình cảm và
vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp
điệu của bài hát hoặc bản nhạc


- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp,
tiết tấu, nhanh, chậm, phối hợp.


<b>MT140: </b>Trẻ biết phối hợp các
kỹ năng tạo hình khác nhau để
tạo thành sản phẩm.


- Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cát, xé
dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu
sắc hình dáng/ đường nét và bố cục.


<b>MT145</b>


Trẻ thể hiện ý tưởng của bản
thân qua các hoạt động khác
nhau(CS119)



- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm
thanh, vận động theo các bài hát bản nhạc
yêu thích.


- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, ngun
vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo
ý thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>THẾ GIỚI </b>
<b>ĐỘNG VẬT</b>


Từ


06/02/2017
đến


10/03/2017


<b>quốc tế phụ nữ </b>
<b>8/3</b>


Từ 06/03/2017
đến 10/03/2017


phát triển nhóm cơ và hơ hấp: + Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ
vật.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>


<i><b>vai:</b></i>


+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng
chân.


+ Đưa tay ra phía trước, sau.
+ Đưa tay ra trước, sang ngang.
+ Đánh xoay tròn 2 cánh tay.


+ Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau.
+ Luân phiên từng tay đưa lên cao.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ bụng, lưng:</b></i>


+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái
+ Đứng, cúi về trước.


+ Đứng quay người sang 2 bên.
+ Nghiêng người sang 2 bên.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Quay người sang 2 bên.


<i><b>- Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>


+ Khụy gối.


+ Bật đưa chân sang ngang.
+ Đưa chân ra các phía.
+ Nâng cao chân gập gối.


+ Bật về các phía.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đứng. đích thẳng đứng


<b>MT20: </b>Trẻ biết thực phẩm giàu
chất đạm, vitamin và muối
khống…


- Nhận biết một số loại thực phẩm thơng
thường theo 4 nhóm thực phẩm


<b>MT28: </b>Trẻ nhận ra và khơng
chơi một số đồ vật có thể gây
nguy hiểm. (CS21)


- Nhận biết và phòng tránh những hành
động nguy hiểm như sử dụng những vật
sắc nhọn đánh nhau, cào, cấu bạn.... ,
những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
như dao, kéo; những mảnh cốc thủy tinh ,
mảnh gương bị vỡ....


<b>MT29: </b>Biết và không làm một
số việc có thể gây nguy hiểm.
(CS22)


- Tìm hiểu một số việc có thể gây nguy
hiểm đến trẻ.


- Biết một số việc làm có thể gây nguy


hiểm như đánh nhau, tắm sông, hồ, cắm ổ
điện, sờ vào đường dây điện, chơi gần
khu vực bếp ga, ngịch dao, kéo... và
không làm những việc gây nguy hiểm đó.


<b>MT31: </b>Kêu cứu và chạy khỏi
nơi nguy hiểm.(CS25)


- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp
như cháy nổ, tai nạn...và gọi người đến
giúp đỡ. Kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy
hiểm.


<b>MT36: </b> Gọi tên nhóm cây cối,
con vật theo đặc điểm chung.
(CS92)


- Quan sát vườn cây; vườn hoa; vườn rau,
công viên; Quan sát, gọi tên ,so sánh một
số loại cây; hoa; rau; quả...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nước; Một số loại côn trùng...


- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu.


<b>MT37: </b>Nhận ra sự thay đổi
trong quá trình phát triển của cây
cối và con vật và một số hiện
tượng tự nhiên.(CS 93)



- Thử nghiệm gieo hạt; Quan sát, theo dõi
sự lớn lên của cây; Cùng cô trồng vườn,
gieo hạt, tưới cây, nhổ cỏ...


- Quan sát, phỏng đoán, suy luận một số
mối liên hệ đơn giản giữa đặc đểm cấu
tạo với môi trường sống, vận động và
cách kiếm ăn của các con vật; Quan sát sự
lớn lên của một số con vật qua video,
mạng internet, tranh ảnh....


- Quan sát, thảo luận, nhận xét các hiện
tượng thời tiết: mưa, nắng, gió, bão...theo
mùa. Quan sát bầu trời, mặt trời, mặt
trăng và thảo luận.


<b>MT48: </b>Trẻ có thể nhận biết con
số phù hợp với số lượng trong
phạm vi 10. (CS104)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

thoai, biển số xe, 113,114,115)


<b>MT53: </b>Trẻ nhận ra qui tắc xắp
xếp đơn giản và tiếp tục thực
hiện theo qui tắc. (CS116)


- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và
sắp xếp theo quy tắc. Tạo ra quy tắc sắp
xếp.



<b>MT56: </b>Trẻ có thể xác định vị trí
(trong, ngồi, trên dưới, trước,
sau, phải, trái) của một vật so với
một vật khác.(CS 108)


- Xác định được vị trí trên- dưới, trước-
sau của đối tượng khác; Phân biệt phía
phải - phía trái của bạn khác; Xác định
được vị trí trong- ngồi của đối tượng
khác


<b>MT64: </b>Trẻ mạnh dạn nói ý kiến
của bản thân.(CS34)


- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi
"đúng" - "sai", "tốt"- "xấu".


<b>MT79: </b>Trẻ biết chờ đến lượt
trong trị chuyện, khơng nói leo,
khơng ngắt lời người khác.
(CS75)


- Biết lắng nghe, tôn trọng, chấp nhận chờ
đến lượt khi trị chuyện, khơng nói leo,
khơng ngắt lời người khác.


<b>MT83: </b>Khơng nói tục, chửi bậy.
(CS78)



<b>- </b>Chú ý những hành vi văn hóa trong giao
tiếp khơng nói tục, chửi bậy


<b>MT94: </b>Trẻ nhận ra việc làm của
mình có ảnh hưởng đến người
khác(CS53)


- Có thái độ đúng đắn khi nhận ra việc
làm của mình có ảnh hưởng đến người
khác


<b>MT97: </b>Trẻ quan tâm đến sự
công bằng trong nhóm bạn.
(CS60)


- Biết chia sẻ, nhường nhịn quan tâm đến
sự cơng bằng trong nhóm chơi


<b>MT99: </b>Trẻ thích chăm sóc cây
cối, con vật nuôi quen thuộc.
(CS39)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>MT105</b>Trẻ nghe hiểu nội dung
truyện,thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi.(CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi và kể lại được
những truyện đồng thoại, ngụ ngôn


(truyện cười) ngắn, đơn giản


- Trẻ nói được chủ đề và giá trị đạo đức
của truyện và tính cách nhân vật trong
truyện khi được nghe câu chuyện mới
- Thể hiện sự hiểu biết khi nghe các bài
thơ, ca dao, đồng dao, câu đố, hò vè...
bằng cách trả lời rõ ràng các câu hỏi liên
quan đến nội dung bài đã nghe và có thể
vẽ, đóng kịch, hát, vận động, kể lại
chuyện theo đúng trình tự....


<b>MT107: </b>Trẻ biết sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành động, tính chất
và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hàng ngày.(CS66)


- Sử dụng các từ loại: danh từ, tính từ,
động từ, trạng từ....chỉ tên gọi, hành động,
tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hằng ngày;


<b>MT110: </b> Trẻ biết sử dụng lời nói
để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý
nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân.(CS68)


- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết
của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các
câu đơn, câu ghép khác nhau.



- Sử dụng ngôn ngữ tự diễn đạt cảm xúc
của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

dung chuyện đã nghe theo trình
tự nhất định.(CS71)


theo trình tự nhất định


- Trẻ hiểu được các yếu tố của một câu
chuyện như các nhân vật, thời gian, địa
điểm, phần kết và nói lại được nội dung
chính của câu chuyện sau khi được nghe
kể hoặc đọc chuyện đó.


- Thích thú sáng tạo truyện theo tranh, đồ
vật và kinh nghiệm của bản thân.


<b>MT117:</b>Trẻ có thể kể lại câu
chuyện quen thuộc theo cách
khác nhau.(CS120)


- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay
tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt
sự kiện… trong nội dung truyện.


<b>MT130: </b>Biết cách khởi xướng
cuộc trò chuyện(CS72)


- Mạnh dạn, chủ động giao tiếp với mọi


người


- Sẵn sàng bắt đầu nói chuyện với người
khác


- Biết cách khởi xướng cuộc trị chuyện
bằng các cách khác nhau


<b>- </b>Sử dụng ngơn ngữ nói để thiết lập mối
quan hệ và hợp tác với bạn bè.


<b>MT134: </b>Thể hiện cảm xúc và
vận động phù hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc bản nhạc.


(CS101)


- Thể hiện cảm xúc, thái độ, tình cảm và
vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp
điệu của bài hát hoặc bản nhạc


- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp,
tiết tấu, nhanh, chậm, phối hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

kỹ năng tạo hình khác nhau để
tạo thành sản phẩm.


dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu
sắc hình dáng/ đường nét và bố cục.



<b>MT145</b>


Trẻ thể hiện ý tưởng của bản
thân qua các hoạt động khác
nhau(CS119)


- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm
thanh, vận động theo các bài hát bản nhạc
u thích.


- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên
vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo
ý thích.


<b>3.K ho ch tu nế</b> <b>ạ</b> <b>ầ</b>


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 21</b>



Chủ đề nhánh 1:

Động vật ni trong gia đình.
Thời gian thực hiện: Từ 06/02/2017 đến 10/02/2017


<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>

<b>Thứ năm</b>

<b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ, </b>



<b>chơi, thể dục</b>


<b>sáng</b>



- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định



- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về chủ đề Thế giới động vật


- Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đồn kết,giữ gìn đồ chơi
- Thể dục buổi sáng


+ Cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo băng đĩa thể dục tháng 02 + 03 ( Bài: Nắng sớm)


<b>Hoạt động </b>


<b>học </b>



<b>- Thể dục : </b>


- VĐCB: Chạy thay
đổi tốc độ theo hiệu
lệnh


- Trò chơi "thỏ dánh
trống” – Ôn vận
động bật


<b>- Văn Học:</b>


Thơ: Mèo đi
câu cá


<b>Chữ cái: </b>


làm quen với
chữ h-k



<b>- KPXH:</b>


Tìm hiểu về một số
con vật ni trong
gia đình.


<b>- Tạo hình </b>


Vẽ đàn gà


<b>- Âm Nhạc: </b>


V n đ ng: Đàn gà ậ ộ
trong sân


<b>-Nghe hát</b>: Cún con
và mèo mi
-<b> Trò chơi</b>: Súc sắc kì
diệu


<b>Hoạt động </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Quan sát vật nuôi của một số nhà xung quanh trường.
- Quan sát cây cối, thiên nhiên trong vườn trường.


<b>*. Trò chơi:</b>


+ Chơi vận động.
- Mèo và chim sẻ:



- Tạo dáng, bắt chước tiếng kêu
+ Chơi dân gian: Mèo đuổi chuột


<b>*. Chơi tự chọn.</b>


- Chơi với thiết bị ngồi trời.


- Nhặt lá, cánh hoa rụng xếp hình các con vật.
- Vẽ phấn.


<b>Hoạt động</b>


<b>góc</b>



<i><b>Góc đóng vai:</b></i> Cửa hàng bán thực phẩm sạch, Gia đình, Phịng khám của bác sỹ thú y, Trại chăn
nuôi/Cửa hàng ăn/chế biến thực phẩm…


<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình:</b></i> ghép hình con vật, xây nhà, xây dựng vườn thú, xây trại chăn ni.


<i><b>Góc nghệ thuật:</b></i> Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe hát, múa vận động… những bài hát về con
vật nuôi trong gia đình. Tơ màu, di màu, cắt, dán, vẽ, nặn hình các con vật, nhà ở của con vật;


<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên:</b></i> Chăm sóc các con vật, quan sát các con vật ni, bể cá; chơi các trị
chơi về phân loại các hình khối, con vật theo các dấu hiệu đặc trưng; nhận dạng chữ số 8.


<i><b>Góc sách:</b></i>


+ Xem sách tranh, làm sách về các con vật, nhận dạng một số chữ cái, vẽ các nét chữ cái. kể
chuyện về các con vật nuôi



<b>Ăn, ngủ, vệ</b>


<b>sinh</b>



- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh
lau miệng sau khi ăn

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động </b>



<b>chiều</b>

- Ôn vận động: Đi trên ván kê dốc<sub>- Cho trẻ xem băng hình về các con vật ni. Trị chuyện về q trình phát triển của chúng và s ự</sub>


cần thiết của ánh sáng, khơng khí đối với con vật.
- Ơn số lượng 8. Tạo nhóm và đếm đến 8. (Vở toán)


- Hát, vận động bài hát: Vật ni; Vì sao con mèo rửa mặt.
- Đọc thơ, đọc đồng dao, vè loài vật.


- Chơi hoạt động theo ý thích ở các góc/ Tổ chức lao động tập thể, lau rửa, cất dọn đồ chơi.
- Thực hành kĩ năng rửa tay.


- Nhận xét, nêu gương bé ngoan.
- Dọn dẹp đồ chơi. Vệ sinh cá nhân.


- Trả trẻ. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.


<b> Nêu gương</b>


<b> - Trả trẻ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 22</b>



Chủ đề nhánh 2: Một số con vật sống trong rừng.


Thời gian thực hiện: Từ 13/02/2017 đến 17/02/2017


<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>



<b>Thứ</b>



<b>năm</b>

<b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ, chơi, thể dục</b>



<b>sáng</b>



- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về động vật


-

Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đoàn kết,giữ gìn đồ chơi


- Thể dục buổi sáng



+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC


+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 12.


<b>Hoạt động học </b> <b>Thể dục:</b>


VĐCB<i>:</i>Nhảy lị
cị; nhảy như con
sóc.


TCVĐ: Trị chơi:


chuyền bóng


<b>Văn học</b>:
Truyện:
Chuyện về
lồi voi


<b>KPKH:</b>Tìm hiểu về
một số lồi động vật
sống trong rừng
- <b>Tốn:</b> xác định phía
trên, phía dưới, phía
trước, sau của đối tượng
khác


<b>Tạo hình:</b>


Vẽ các
con vật
sống
trong
rừng


<b>Âm nhạc:</b>


- Dạy hát :Hát: Chú voi con ở
Bản Đơn<i>.</i>


-Trị chơi : “ Nghe tiếng kêu
đốn tên con vật”Ai nhanh


nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Chơi vận động: Thỏ đổi chuồng.
+ Trò chuyện về thời tiết


+ Chơi vận động: cáo và thỏ, chó sói và dê.Đi như gấu, bị như chuột.
+Vẽ, Nhặt lá rơi, xé, xếp hình các con vật sống trong rừng.


+ Quan sát các khu vực trong trường
+ Đọc đồng dao, ca dao về các con vật.
+ Chơi vận động: Chó sói xấu tính.


<b>Chơi, hoạt động ở các</b>



<b>góc</b>

<i><b>Góc đóng vai:</b><b>Góc tạo hình:</b></i> in hình các con vật và tơ màu Cùng đi xem vườn bách thú.Bác sĩ thú y, rạp xiếc.


+ Tô màu, vẽ, nặn, cắt, dán về các con vật sống trong rừng, làm mơ hình “sở thú”.


<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình:</b></i> ghép hình con vật, xây nhà, xây dựng vườn thú. Xừp vườn thú quý hiếm


<i><b>Góc âm nhạc:</b></i> Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe hát, múa vận động… những bài hát về các con
vật sống trong rừng, đóng kịch Cáo, thỏ và gà trống.


<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên:</b></i> Phân loại các con vật, chơi nhận biết số lượng trong phạm vi 8. Xác
định phía phải,phía trái của đối tượng , so sánh kích thước của 3 đối tượng.


<i><b>Góc sách:</b></i>Nhận biết phân biệt con vật hiền lành, dữ


+ Xem sách tranh, làm sách về các con vật sống trong rừng, xem tranh ảnh kể chuyện về các con vật
sống trong rừng và tính tình của chúng, kể chuyện sáng tạo theo tranh, làm sách về các con vật.



<b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b>

- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau
miệng sau khi ăn

)



- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)


-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch sự,cất đồ
dùng đúng nơi quy định.


<b>Hoạt động chiều</b>

<b>Hoạt động chung:</b>


- Ôn các hoạt động của buổi sáng
- Chiều thứ 4 học kitmats


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động theo nhóm</b>


Trẻ được hoạt động theo nhóm ở các góc
- Biểu diễn văn nghệ


- Nhận xét - nêu gương bé ngoan cuối tuần


<b> Nêu gương</b>


<b> - Trả trẻ</b>



- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định
- lễ phép chào cô, bạn - ra về.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 23</b>




Chủ đề nhánh 3: Động vật sống dưới nước.


Thời gian thực hiện: Từ 20/02/2017 đến 24/02/2017


<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>

<b>năm</b>

<b>Thứ</b>

<b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ, chơi, thể dục</b>



<b>sáng</b>



- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về động vật


-

Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đồn kết,giữ gìn đồ chơi



- Thể dục buổi sáng



+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.


+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 1.


<b>Hoạt động học </b>

<b>Thể dục:</b>


VĐCB:Ném
trúng đích nằm
ngang- nhẩy tới
đích



- Trị chơi: “ Cá
lớn cá bé”


<b>Văn học:</b>


Thơ: Rong
và cá.


<b>Chữ cái:</b>


Trò chơi
với chữ
H-K


<b>KPXH</b>: Tìm hiểu về
động vật sống dưới
nước


<b>Tạo hình:</b>


Vẽ con các


<b>Âm nhạc:</b>


- Vận động: Cá vàng
bơi


- Nghe hát: Chú ếch
con



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Chơi ngoài trời</b>

<b>*. HĐCCĐ:</b>


- Xem tranh, kể tên các con vật sống dưới nước và nêu đặc điểm của chúng
- Trò chuyện về thời tiết


- Nhặt lá rơi, xé, xếp hình các con vật sống dưới nước


<b>*.Trị chơi VĐ:</b>


- Trò chơi vận động: Con vịt, con vạc
- Con gì biến mất? Ếch dưới ao


- Đọc đồng dao, ca dao về các con vật sống dưới nước.


<b>*. Chơi tự do:</b>


- Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trơi


<b>Chơi, hoạt động ở các</b>


<b>góc</b>



<b>* Góc đóng vai</b>


- Cửa hàng bán hải sản


- Cửa hàng bán các loại con vật sống dưới nước
- Chơi nấu ăn gia đình


<b>* Góc tạo hình</b>



- Tơ màu, vẽ tranh các con vật sống dưới nước


- Chơi trò chơi: Phòng triển lãm tranh về các con vật sống dưới nước


<b>*Góc xây dựng</b>


- Xây ao cá


- Ghép hình các con vật sống dưới nước


<b>*Góc âm nhạc</b>:


Hát, làm động tác minh họa các bài hát về các con vật sống dưới nước


<b>*Góc học tập:</b>


- Chơi lơ tơ, xếp số lượng các con vật


<b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b>

- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn

)



- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch
sự,cất đồ dùng đúng nơi quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Chơi hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn


- Nghe kể chuyện, đọc thơ, hát múa theo nội dung chủ đề
- Xếp đồ chơi gọn gàng



- Biểu diễn văn nghệ


- Nhận xét nêu gương bé ngoan cuối tuần
- Trả trẻ


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 24</b>



Chủ đề nhánh 4: Côn trùng và chim.<b>: </b>


Thời gian thực hiện: Từ 27/02/2017đến 03/03/2017


<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>

<b>Thứ năm</b>

<b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ, chơi, thể</b>



<b>dục sáng</b>



- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về Các loại con vật


-

Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đoàn kết,giữ gìn đồ chơi



- Thể dục buổi sáng



- Cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 3.


<b>Hoạt động học </b>

<b>Thể dục:</b>


VĐCB: Bò bằng bàn


tay, cẳng chân và chui
qua cổng- ném bóng
vào rổ.


<b>Hoạt động bổ trợ:</b>
-TCVĐ: Làm các chú
chim sẻ nhảy bật


<b>Văn học</b>: Thơ
“Dế và đom
đóm”


<b>Hoạt động bổ</b>
<b>trợ:</b>


Làm bộ sưu
tập về các con
côn trùng.


<b>- KPX</b>H:


Quan sát một số con
cơn trùng. Trị chuyện
thảo luận nhận xét
những điếm giống
nhau,khác nhau của
chúng.


Tốn : Sắp xếp các đối
tượng theo trình tự



<b>Tạo hình:</b>


Nặn con cơn
trùng.


<b>Hoạt động bổ</b>
<b>trợ: </b>Hát vận
động: Con
chuồn chuồn.


<b>Âm nhạc:</b>


+ Dạy hát : “ Chị
ong nâu và em
bé”


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

hợp lí


<b>Chơi ngồi trời</b>

- Quan sát, nhận xét các con vật thuộc nhóm cơn trùng - chim và cách chăm sóc chúng (cho ăn...)
- Trị chuyện về thời tiết.


-Trò chơi vận động: “ Cồ bắt ếch”. “Bắt bướm”.
“ Chim bay cò bay”.


- Đọc đồng dao, ca dao về các loại chim và côn trùng.
- Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trơi


<b>Chơi, hoạt động</b>




<b>ở các góc</b>

<i><b>* Góc đóng vai:</b><b>* Góc tạo hình:</b></i> Cửa hàng bán chim, nấu ăn, bác sỹ thú y…


+ Chơi, hoạt động theo ý thích: tơ màu, cắt, dán, vẽ tranh, nặn, gấp hình các con cơn trùng - chim


<i><b>* Góc xây dựng/Xếp hình:</b></i> Lắp ráp chuồng trại chăn ni, lắp ráp, ghép hình các con cơn trùng –
chim.


<i><b>* Góc âm nhạc:</b></i> Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, hát và vận động, đọc đồng dao, đóng kịch.


<i><b>* Góc khoa học/Thiên nhiên:</b></i> Chăm sóc các con vật, quan sát các con vật, quan sát sự lớn lên của
các con vật…


<i><b>* Góc sách:</b></i>


+ Xem sách tranh, làm sách về các con côn trùng – chim, kể chuyện sáng tạo theo tranh…


<b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b>

- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau
miệng sau khi ăn

)



- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)


-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch sự,cất đồ
dùng đúng nơi quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>theo ý thích</b>

- Chơi hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn


- Nghe đọc chuyện thơ, kể chuyện, câu đô về các loại hoa
- Xếp đồ chơi gọn gàng ngăn nắp


- Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao


- Biểu diễn văn nghệ


- Nhận xét nêu gương bé ngoan cuối tuần.


<b> Nêu gương</b>


<b> - Trả trẻ</b>



- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)
- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định


- lễ phép chào cô, bạn - ra về.


- Quan sát các đồ dùng làm bằng thuỷ tinh, bằng sứ.đò dùng nhà bếp


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 25</b>



Chủ đề nhánh 5:

Ngày hội của các bà các mẹ
Thời gian thực hiện: Từ 06/03/2017 đến 10/03/2017


<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>

<b>Thứ năm</b>

<b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ, </b>



<b>chơi, thể dục</b>


<b>sáng</b>



- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về chủ đề Giao thông



-

Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đoàn kết, giữ gìn đồ chơi



- Thể dục buổi sáng



- Cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo băng điã thể dục tháng 3


<b>Hoạt động </b>


<b>học </b>



<b>- Thể dục : </b>VĐCB:
Bật tách khép chân
qua 7 ô- Ném xa
bằng một tay


<b>Hoạt động bổ trợ:</b>
-Trò chơi : Đuổi bắt


<b>VĂN HỌC: </b> -
Thơ: Bó hoa
tặng cơ


<b>Hoạt động bổ </b>
<b>trợ:</b>


- Hát : “ Bông
hoa mừng cô”


<b>Kpkh: </b>Tìm hiểu
ngày quốc tế phụ
nữ ( 8/3 )



<b>Toán :</b>So sánh
To- Nhỏ,
Cao-Thấp của ba đối
tượng.


<b>- Tạo hình:</b>


Làm bưu
thiếp tặng
mẹ, tặng cơ
nhân ngày
8- 3


<b>- Âm Nhạc: </b>


Hát : Ngày vui 8/3


+ Nghe hát ( video) Ngày
vui 8/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Chơi ngoài </b>


<b>trời</b>



* HĐCCĐ


+ Quan sát thiên nhiên, thời tiết.
+ Quan sát tranh ảnh chủ đề
+ Nhặt lá rơi, xếp qùa tặng cơ.
* Trị chơi VĐ:



+ Chơi vận động: Ơ tơ về bến, Ơ tơ và chim sẻ...
* Chơi tự do


- Chơi với thiết bị đồ chơi ngoài trời


<b>Chơi, hoạt</b>


<b>động ở các</b>


<b>góc</b>



<i><b>- Góc đóng vai:</b></i> Mẹ con, cơ giáo, bà – cháu


<i><b>- Góc tạo hình:</b></i>


+ Tơ màu, vẽ, nặn, cắt, dán làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, cơ… Nặn các hộp q, trang trí hộp q.


<i><b>- Góc xây dựng/Xếp hình:</b></i> Xây dựng vườn hoa, sâu chơi để tổ chức ngày hội


<i><b>- Góc âm nhạc:</b></i> Hát, vận động các bài hát nói về bà, mẹ, cơ.. về ngày hội.


<i><b>- Góc khoa học/Thiên nhiên:</b></i> Chơi với cát, nước, chăm sóc hoa.


<i><b>- Góc sách:</b></i>


+ Xem sách tranh, kể chuyện về ngày hội 8/3, làm bưu thiếp.


<b>Ăn, ngủ, vệ</b>


<b>sinh</b>



- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau


miệng sau khi ăn

)



- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn


<b>Hoạt động</b>


<b>chiều</b>



- Vận động ăn quà chiều.
- Hoạt động góc theo ý thích.


- Nghe đọc thơ kể chuyện, ơn lại bài cũ đã học có liên quan đến chủ đề.
- Biểu diễn vân nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Trả trẻ


<b> Nêu gương</b>


<b> - Trả trẻ</b>



- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định - lễ
phép chào cơ, bạn - ra về.


I<b>- ĐĨNG CHỦ ĐỀ THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT:</b>


- Cho trẻ hát bài “Chị ong nâu và em bé”
- Hỏi bài hát về gì?


- Các con vừa học chủ đề gì?


- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào?



- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề thế giới động vật.


- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề thế giớii động vậtkhông.
- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch… về chủ đề thế giớii động vật.


</div>

<!--links-->

×