Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 MÔN: TOÁN 10 Thời gian 90’(Không kể thời gian chép đề). Câu 1(1,5 điểm):Tìm tập xác định của các hàm số: a) y =. 2x 3 ( x 2)(2 2 x). b) y = 6 3x. c) y =. x3 2x 2. Câu 2(1,5 điểm):: Cho A = { x N : x là ước của 12 } và B = { x N : x là ước của 15 } Tìm A B, A B, A\ B, B\A Câu 3 (2 điểm ):Giải các phương trình và hệ phương trình a) 2 x 1 = 3x + 2 b). 5x 6 x 6 2 x 3 y 1 x 2 y 3. c) . 5 17 ) và 4 8. Câu 4(1 điểm) : Tìm và vẽ đồ thị hàm số y = a x2 + bx + c biết đồ thị hàm số có đỉnh là I( ; đi qua M(2 ;1) Câu 5 (4 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho A(1,2); B(-2, 3); C(-1, -3) a) Tìm tọa độ véc tơ AB , BC , AC b) Tìm tọa độ trung điểm I , J của AB và AC c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. d) Tìm tọa độ đỉnh D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Chú ý :Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh không được sử dụng tài liệu.. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU. ĐÁP ÁN. ĐIỂM. a) Điều kiện : (x + 2)( 2 – 2x) 0 x -2 và x 1. ½ điểm. TXĐ: D = R\{-2, 1} b) ĐK : 6 – 3x 0 x 2 CÂU 1. ½ điểm. TXĐ: D = ( - , 2] 2 x 2 0 2x -2 > 0 x > 1 2 x 2 0. b) Điều kiện : . ½ điểm. TXĐ: D = ( 1, + ) Ta có: A = {1;2;3;4;6;12} và B = {1;3;5;15} CÂU 2. A B = {1;3} A\ B = {2;4;5;12} a) Ta có :. ½ điểm. A B = {1;2;3;4;5;6;12;15} B\A = {5;15}. 2 x 1 2x 1 = 1 2 x. ½ điểm ½ điểm. Nếu x 1/2 Nếu x< 1/2. *) Với x 1/2 ta có : 2 x 1 = 3x + 2 2x-1 = 3x + 2. ¼ điểm. x = -3 (Loại). *) Với x < 1/2 ta có : 2 x 1 = 3x + 2 1- 2x = 3x + 2 5x = -1 x = -. CÂU 3. 1 (T/M) 5. Vậy nghiệm của phương trình x = b). ¼ điểm ¼ điểm. 1 5. x 6 0 5x 6 x 6 2 5 x 6 ( x 6). x 6 x 6 x 15 2 5 x 6 x 12 x 36 x 2 . ½ điểm x=15. ¼ điểm. Vậy nghiệm của phương trình x = 15 2 x 3 y 1 2 x 3 y 1 2 x 3 y 1 x 2 y 3 2 x 4 y 6 7 y 5. c) . Lop10.com. ¼ điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU 4. 11 x 2 x 3 y 1 2 x 3 y 1 7 5 7 y 5 y 5 y 7 7. ½ điểm. 11 x 7 Vậy nghiệm của hệ phương trình y 5 7 . ¼ điểm. 5 b 2a 4 2 b 17 Theo bài ra ta có hệ: c 8 4a 4a 2b c 1 . ¼ điểm. a 2 Giải hệ ta được : b 5 c 1 . ½ điểm. Vậy (P) : y= -2x2 + 5x – 1 Vẽ P đúng được ¼ điểm. a) Ta có : AB (-3, 1). BC (1, -6). AC (-1, -3). 1 5 3 ; ) ; J (- ; 0) 2 2 2 2 2 c) G (- ; ) 3 3. 1điểm. b) I (-. CÂU 5. 1 điểm 1 điểm. d) ta có : DC (-1 - x D ; -3 - y D ) 1 xD 3 3 y D 1. ABCD là hình bình hành thì AB = DC . 1điểm. x 2 D yD 4. Vậy D(2 ; -4). Chú ý: Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng và chặt chẽ thì cho điểm như đáp án. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Tủa chùa. Chủ đề. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HKI Năm học : 2008-2009 Khối 10 Môn : Toán. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu. TL. TNKQ. 1. Vận dụng. TL. TNKQ. 1. Tổng. TL 1. 3. Hàm số 0.5. 0.5 Phương trình ,hệ phương. 1. 1 0.75. trình. 0.5 1. 0.75. 1,5 3. 0.5. 1. 2 1. Tập hợp 1.5. 1.5 1. Hàm số bậc 2. Hệ tọa độ. Tổng. 1 1. 2. 1 2. 4. 1 1. 4 3.25. Lop10.com. 4 1. 4 3.75. 1. 4 12. 3. 10.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>