Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phạm Thái Bường Tuần 4 Tiết 8 Ngày soạn: 25/08/2007 Ngày dạy:. Tổ: Toán – Tin. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: Về kiến thức: – Củng cố lại các khái niệm mệnh đề, phủ định của một mệnh đề, các mệnh đề kéo theo, tương đương. – Biết mối quan hệ giữa hai tập hợp: tập con, tập hợp bằng nhau và xác định các phép toán giao, hợp, hiệu của hai tập hợp. – Củng cố lại cách viết một số gần đúng. Về kỹ năng: – Thành thạo cách xác định mệnh đề đúng, sai. – Thành thạo các phép toán giao, hợp, hiệu của hai tập hợp. – Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng. Về tư duy : – Tư duy logic. – Biết sử dụng máy tính để tính toán các số gần đúng. Về thái độ: – Cẩn thận, chính xác. – Kiên nhẫn trong các bước đo đạc. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học Thước đo + máy tính Casio fx 500MS. III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài tập Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. Gọi học sinh phát biểu Học sinh đứng dậy trả 1/ Xác định tính đúng sai của tại chỗ. lời. mệnh đề phủ định A theo tính A đúng khi A sai và A đúng sai của mệnh đề A. sai khi A đúng.. . Đây là kiến thức cơ bản, GV có thể đưa một số ví dụ khác trong thực tế mà khi đảo lại chưa chắc đúng: “Nếu trời mưa thì đường phố ướt”, đảo lại: “Nếu đường phố ướt thì trời mưa” (chưa chắc đúng).. . Giáo án Đại số 10 chuẩn. Mệnh đề đảo của mệnh đề A B là mệnh đề B A. Nếu A B đúng thì chưa chắc mệnh đề đảo B A đúng. Ví dụ: “Số tự nhiên có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5” (đúng). Đảo lại (Sai). . – 28 – Lop10.com. 2/ Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh đề A B ? Nếu A B đúng thì mệnh đề đảo của nó có đúng không? Cho ví dụ minh hoạ.. Giáo viên: Nguyễn Trung Cang.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phạm Thái Bường. Tổ: Toán – Tin. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. Ta có: A B khi và chỉ 3/ Thế nào là hai mệnh đề tương Đây là những câu có khi A B và B A đương? trong lý thuyết, GV chỉ cùng đúng. cần cho học sinh đứng dậy phát biểu tại chỗ. 4/ Nêu định nghĩa tập hợp con A ⊂ B x (x ∈ A của một tập hợp và định nghĩa x ∈ B). hai tập hợp bằng nhau. A = B x (x ∈ A . x ∈ B). Cho học sinh phát biểu bằng lời và cho từng nhóm lên vẽ hình.. . Cần nhắc nhở học sinh phân biệt các phép toán này.. . Phần bù là một trường hợp đặc biệt của A \ B. . A. B. A∪B A. A B. B. 5/ Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh hoạ các khái niệm đó bằng hình vẽ.. A∩B A. . A ∪ B = {x | x ∈ A hoặc x ∈ B}. . A ∩ B = {x | x ∈ A và x ∈ B}. B. . A \ B = {x | x ∈ A và x ∉ B}. A\ B. CA B. Cho học sinh lên bảng [a; b] = {x ∈ A / a ≤ x ≤ b} viết các kí hiệu khoảng, (a; b) = {x ∈ A / a < x< b} đoạn, nửa khoảng và [a; b) = {x∈ A / a ≤ x < b} biểu diễn trên trục số. (a; b] = {x∈ A / a < x ≤ b} . Khi B ⊂ A thì CAB = A \ B. 6/ Nêu định nghĩa đoạn [a; b], khoảng (a; b), nửa khoảng (a; b], [a; b), ( ; b], [a; ). Viết tập hợp A các số thực dưới dạng một khoảng.. [a; ) = {x ∈ A / a ≤ x } ( ;a] = {x ∈ A / x ≤ a } A = ( ; ) . Gọi học sinh nhắc lại a a a là sai số định nghĩa. tuyệt đối của số gần đúng a. Nếu ∆a ≤ d thì d là độ chính xác của số gần đúng a. . 7/ Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng? Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng?. 8/ Cho tứ giác ABCD. Xét tính lại mệnh đề P Q Mệnh đề P Q chỉ sai đúng sai của mệnh đề P Q với đúng hay sai khi nào? khi P đúng Q sai, và a) P: “ABCD là một hình đúng cho các trường vuông” ; Hướng dẫn học sinh vẽ hợp còn lại. Q: “ABCD là một hình hình rồi đưa ra kết luận bình hành” ; đúng. a) P Q là mđ đúng. b) P: “ABCD là một hình thoi” Q: “ABCD là một hình chữ b) P Q là mđ sai. nhật”. Nhắc. Giáo án Đại số 10 chuẩn. – 29 – Lop10.com. Giáo viên: Nguyễn Trung Cang.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Phạm Thái Bường Hoạt động của thầy. Tổ: Toán – Tin Hoạt động của trò. Nội dung. 9/ Xét mối quan hệ bao hàm của Học sinh thảo luận các tập hợp sau: theo nhóm và cử một A là tập hợp các hình tứ giác; em lên bảng trình bày lời B là tập hợp các hình bhành; giải. C là tập hợp các hình thang; D là tập hợp các hình chữ nhật; Đây là bài tập khó, GV Hãy vẽ các hình tứ E là tập hợp các hình vuông; cần để học sinh thảo luận giác trên và đưa ra nhận G là tập hợp các hình thoi; theo nhóm rồi trình bày xét đúng. lời giải. E ⊂ G ⊂ B ⊂ C ⊂ A; Hướng dẫn học sinh vẽ hình, và xem kỹ các hình nào có các tính chất của hình kia.. . . . E ⊂ D ⊂ B ⊂ C ⊂ A.. 10/ Liệt kê các phần tử của tập Gọi học sinh đứng dậy Một em đứng dậy phát hợp sau: a) A = {3k –2| k = 0,1,2, 3, 4, 5} phát biểu thông qua giơ biểu và các em còn lại b) B = {x ∈ A | x ≤ 12} tay. im lặng lắng nghe bạn và rút ra nhận xét. c) C = {(– 1)n | n ∈ A }. Giải: Câu a học sinh chỉ cần Học sinh có thể quên a) A = {– 2; 1; 4; 7; 10; 13} thế giá trị k vào rồi tính. phần tử {0} ở câu b. b) B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; Thử một vài giá trị n ở 9; 10; 11; 12} câu c rồi rút ra kết luận. c) C = {– 1; 1}. 11/ Giả sử A, B là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong Củng cố lại các phép Hãy nhắc lại định các mệnh đề sau: toán tìm giao, hợp, hiệu nghĩa về các phép toán P: “x ∈ A ∪ B” ; của hai tập hợp. giao, hợp, hiệu của hai Q: “x ∈ A \ B” ; tập hợp. Gọi một học sinh phát R: “x ∈ A ∩ B” ; biểu thông qua giơ tay. Dựa vào định nghĩa, S: “x ∈ A và x ∈ B” ; một em đứng dậy đưa ra T: “x ∈ A hoặc x ∈ B” ; kết luận. X: “x ∈ A và x ∉ B” . . P T ; R S ; Q X.. Cần nhắc kỹ : “Tìm Học sinh lên bảng vẽ 12/ Xác định các tập hợp sau: giao” là tìm các phần tử các trục số biểu diễn các a) (– 3; 7) ∩ (0; 10) chung, “Tìm hợp” là gom phép toán trên. b) ( ; 5) ∩ (2; ) các phần tử lại, còn “Tìm hiệu” là ta bỏ các phần tử c) A \ ( ; 3) 0 –3 7 10 của tập hợp sau. Giải: ) ( ) ( a) (– 3; 7) ∩ (0; 10) = (0; 7) . b) ( ; 5) ∩ (2; ) = (2; 5) c) A \ ( ; 3) = [3; ). Giáo án Đại số 10 chuẩn. – 30 – Lop10.com. Giáo viên: Nguyễn Trung Cang.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Phạm Thái Bường Hoạt động của thầy. Tổ: Toán – Tin Hoạt động của trò. Hướng dẫn học sinh Hs bấm máy là bấm máy và chọn bao 3 12 = 2,289428485 và nhiêu số lẻ theo cách quy theo yêu cầu của đề là tròn số. lấy ba số lẻ, nên kết quả là 2,289. . Nội dung 13/ Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị gần đúng a của 3 12 (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Ước lượng sai số tuyệt đối của a. . Vì độ chính xác đến hàng phần mười nên ta quy tròn 347,13 đến hàng đơn vị. Vậy số quy tròn là số nào?. Hs có thể cho nhiều kết quả khác nhau, do đó cần thảo luận theo nhóm. Thấy 2 số 1, 3 ở hàng thập phân không là chữ số chắc nên kết luận là số 347. . a = 2,289 ; ∆a < 0,001.. 14/ Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13 m 0,2 m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13. . Số quy tròn của 347,13 là 347.. 15/ Những quan hệ nào trong các quan hệ sau đây là đúng? Cho học sinh nhắc lại Vẽ biểu đồ Ven rồi đưa a) A ⊂ A ∪ B ; các phép toán giao, hợp, ra nhận xét. b) A ⊂ A ∩ B ; hiệu của hai tập hợp. Vẽ biểu đồ Ven, từ đó học sinh đưa ra nhận xét dễ dàng.. . a) Đúng c) Đúng e) Đúng. b) Sai d) Sai. c) A ∩ B ⊂ A ∪ B ; d) A ∪ B ⊂ B ; e) A ∩ B ⊂ A.. Câu trắc nghiệm: Chọn phương án đúng trong các bài tập sau: Cho học thảo luận theo Vẽ trục số rồi đưa ra 16/ Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Ta có: nhóm bằng cách vẽ trục nhận xét. số rồi cử một em lên (A) (a; c) ∩ (b; d) = (b; c) ; bảng vẽ hình và đưa ra (B) (a; c) ∩ (b; d) = [b; c) ; b a c d kết luận đúng. ) ( ) ( (C) (a; c) ∩ [b; d) = [b; c] ; (D) (a; c) ∪ (b; d) = (b; d) ; Đúng là (A). 17/ Biết P Q là mệnh đề đúng. Cho mệnh đề P Q, Học sinh giơ tay phát Ta có: thì P là điều kiện đủ để biểu và đếm số giơ tay (A) P là điều kiện cần để có Q; có Q, và Q là điều kiện về việc chọn các câu. (B) P là điều kiện đủ để có Q; cần để có P. (C) Q là điều kiện cần và đủ để có Q; (D) Q là điều kiện đủ để có Q; Đúng là (B). . 4. Củng cố: 5. Dặn dò: Học các bài trong chương I để kiểm tra một tiết, và xem bài Hàm số. Giáo án Đại số 10 chuẩn. – 31 – Lop10.com. Giáo viên: Nguyễn Trung Cang.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>