Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án giảng dạy – Các Chuyên đề tự chọn Toán 10 - Chủ đề 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.55 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 Ngày 10/03/2008 Tiết PPCT: 43-44 Bài soạn: THỐNG KÊ- BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ TẦN SUẤT – BIỂU ĐỒ. A. Mục tiêu: Giúp Học Sinh Về kiến thức: - Häc sinh ôn tập lại các khái niệm liên quan đến thống kê. - Nắm vững khái niệm bảng phân bó tần sô và tần suất ghép lớp.lập biểu đồ. Về kĩ năng: - Biết cách lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.lập biểu đồ. - Từ bảng phân bố đó nhận xét đánh giá số liệu và biết được ý nghĩa của bảng. - Vận dụng linh hoạt vào giải các bài toán liên quan. B. Tiến trình bài học và các hoạt động: Kiến thức cơ bản: - Phương pháp lập bảng phân bố tần số - tần suất, Bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp. – Từ bảng dựng được biểu đồ hình cột; đường gấp khúc; hình quạt. - Từ bảng đưa ra các số liệu phù hợp với yêu cầu của bài toán, của thực tế. Hệ thống bài tập áp dụng: Bài tập 1: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta thu được số liệu sau: 203 37 141 43 55 303 252 758 321 123 425 27 72 87 215 358 521 863 284 279 608 302 703 68 149 327 127 125 489 234 498 968 350 57 75 503 712 440 185 404 . a. Hãy lập bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp gồm 10 lớp.Lớp đầu tiên là đoạn 0;99…. Mổi lớp có độ dài 99. b. Hỏi có bao nhiêu phần trăm số sinh viên mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên? c. Xét tốp 30% số sinh viên dùng nhiều tiền để mua sách nhất.Người mua it nhất trong số này mua hết bao nhiêu tiền. Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh ? Hãy lập các lớp tiếp theo. Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. ? Từ bảng số liệu hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. ? Từ bảng hãy lập luận đưa ra kết quả theo Lập luận đưa ra kết quả đúng. yêu cầu. Ghi nhận kiến thức. ? Chỉ ra 30% số sinh viên đó. Từ đó nêu kết quả. Bài tập 2: Với mổi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ em mới sinh có trọng lượng dưới 2500 g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh(đơn vị %). 5,1 5,2 5,2 5,8 6,4 7,3 6,5 6,9 6,6 7,6 8,6 6,5 6,8 5,2 5,1 6,0 4,6 6,9 7,4 7,7 7,0 6,7 6,4 7,4 6,9 5,4 7,0 7,9 8,6 8,1 7,6 7,1 7,9 8,0 8,7 5,9 5,2 6,8 7,7 7,1 6,2 5,4 7,4 a. Hãy lập bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp gồm 5 lớp.Lớp thứ nhất là nửa khoảng 4,5;5,5…. b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột. c. Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt. HD: Bảng phân bố tần số - tần suất: Lớp [4,5 ; 5,5) [5,5 ; 6,5) [6,5 ; 7,5) [7,5 ; 8,5) [8,5 ; 9,5). Tần số 9 6 17 8 3 N=43. GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com. Tần suất ( %) 20,93 13,95 39,53 18,60 6,98.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 Bài tập 3: Giá bán của 80 lô đất (đơn vị : triệu đồng) được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Lớp Tần số [79,5 ; 84,5) 5 [84,5 ; 89,5) 10 [89,5 ; 94,5) 15 [94,5 ; 99,5) 26 [99,5 ; 104,5) 13 [104,5 ; 109,5) 7 [109,5 ; 114,5) 4 a. Hãy bổ sung thêm cột tần suất. b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột. c. Vẽ đường gấp khúc tần số. Bài tập 4: Kết quả một kì thi môn tiếng anh của 32 Học Sinh được cho trong mẩu số liệu sau: (Thang điểm 100). 68 52 49 56 69 74 41 59 79 61 42 57 60 88 87 47 65 55 68 65 50 78 61 90 86 65 66 72 63 95 72 74. a. Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp sử dụng 6 lớp: [40;50); [50;60)….. b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột c. Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt. HD: Bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp: Lớp Tần số Tần suất(%) [40 ; 50) 4 12,50 [50 ; 60) 6 18,75 [60 ; 70) 11 34,38 [70 ; 80) 6 18,75 [80 ; 90) 3 9,38 [90 ; 100) 2 6,25 n = 32 C. Củng cố: Nắm vững cách lập bảng;cách vẽ chính xác biểu đồ các loại. Từ biểu đồ biết cách nhận xét, đánh giá tình hình. BTVN: Các bài tập chương trình SGK Đại Số 10 nâng cao. D. Rót kinh nghiÖm vµ Bæ sung: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................... GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 Ngày 20/03/2008 Tiết PPCT: 45-46 Bài soạn: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH- PHƯƠNG SAI- ĐỘ LỆCH CHUẨN. A. Mục tiêu: Giúp Học Sinh Về kiến thức: - Häc sinh nắm vững khái niệm các số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn. Về kĩ năng: - Biết sử dụng các công thức tính các đại lượng để giải các bài toán cụ thể. - Từ kết quả đó biết nhận xét đánh giá, nhận định đúng giá trị của số liệu thống kê - Vận dụng linh hoạt vào giải các bài toán liên quan. B. Tiến trình bài học và các hoạt động: Kiến thức cơ bản: - Các công thức tính số trung bình, số trung vị,mốt, phương sai, độ lệch chuẩn. - Ý nghĩa của các số đó. Hệ thống bài tập áp dụng: Bài tập 1: Khối lượng (đơn vị : pound; 1 pound = 0,454 kg) của một nhóm người tham gia câu lạc bộ sức khỏe được ghi lại như sau: 175 166 148 183 206 190 128 147 156 166 174 158 196 120 165 189 174 148 225 192 177 154 140 180 172 135. Tính số trung bình, số trung vị, mốt. HD: Lập bảng phân bố tần số. Từ bảng phân bố tần số ta có kết quả. Bài tập 2: Một cửa hàng sách thống kê số tiền mua sách mà 60 khách hàng mua sách ở cửa hàng trong một ngày.Số liệu được ghi trong bảng sau: 87 78 56 112 123 232 123 12 124 234 321 123 231 45 67 98 98 67 68 75 43 34 23 45 56 123 113 112 113 115 123 123 34 54 64 67 54 67 87 55 88 99 56 43 34 12 321 34 56 67 44 32 44 56 66 44 33 11 112 114 145 156 165 Lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp gồm 9 lớp. Tính x; sx2 ; sx Bài tập 3: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Tần số Lớp cân nặng (kg) 10A 10B [30,36) 1 2 [36,42) 2 7 [42,48) 5 12 [48,54) 15 13 [54,60) 9 7 [60,66] 6 5 Cộng 38 46 a. Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp. b. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ hai đường gấp khúc tần suất về cân nặng cua Học Sinh lớp 10A và lớp 10B. Từ đó so sánh cân nặng của học Sinh hai lớp. c. Số học Sinh không dưới 42 kg ở lớp 10A, lớp 10B chiếm bao nhiêu phần trăm? d. Tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn. Hướng dẫn học Sinh giải. Nhận xét đánh giá lời giải của Học Sinh. C. Củng cố: Nắm vững công thức tính các đại lượng như phương sai, độ lêch chuẩn Biết cách từ những số liệu đó nhận xét, đánh giá tình hình. BTVN: Các bài tập chương trình SGK Đại Số 10 nâng cao.. GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 Ngày 25/03/2008 Tiết PPCT 47- 48 Chủ đề: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Mục tiêu: Giúp Học Sinh Nắm vững kiến thức về pt đường thẳng.Biết xây dựng được pt tham số, pt tổng quát của đường thẳng.Biết chuyển đổi giữa các dạng pt với nhau. Từ giả thiết biết cách khai thác xác định được các yếu tố để viết được pt của đường thẳng. Sử dụng thành thạo công thức tính khoảng cách, tính góc giữa hai đường thẳng. Biết cách xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng. Hệ thống kiến thức và bài tập áp dụng:  Hệ thống kiến thức: - Vec tơ chỉ phương – pt tham số của đường thẳng. - Vec tơ pháp tuyến – pt tổng quát của đường thẳng. Pt đường thẳng theo đoạn chắn. - Vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Công thức tính góc của hai đường thẳng. - Công thức tính khoảng cách của một điểm đến một đường thẳng. Những kiến thức được củng cố lại thông qua một số câu hỏi yêu cầu Học Sinh nhắc lại.  Hệ thống bài tập áp dụng: Bài tập 1: a) ViÕt ptts và pttq, pt đường thẳng theo đoạn chắn cña ®­êng th¼ng  ®i qua A(1; -3) vµ B(2; -4) b) ViÕt ptts cña ®­êng th¼ng d ®i qua C(2; 2) vµ song song víi d: 2x - 3y + 1 =0. Bài tập 2: Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 1), B(2; 3) và đường thẳng  đi qua A(1; 1) và C(-1; 2). Nhận xét về tọa độ điểm A và phương trình của d, ? Bài tập 3: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng: a) 1: 3x + 5y - 2 = 0 vµ 2: -x + y - 3=0 b) a1: 2x +y - 4 =0 vµ a2: -4x - 2y - 3 =0 c) d1: 3x - 6y + 5 =0 vµ d2: -6x + 12y - 10 =0. Bài tập 4: Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng 1: 2x +3y - 3= 0 vµ 2: x - y + 4 =0 Vµ ®i qua ®iÓm M(1; 1). Bài tập 5: Cho ABC có phương trình các cạnh là: AB: 2x + 3y - 5 = 0; BC: x - 2y - 1 = 0; CA: -3x + 4y - 1 = 0. Viết phương trình đường cao AH (HBC) của tam giác đó và tìm tọa độ điểm H? Hoạt động của Giáo Viên. Hoạt động của Học Sinh §­êng cao AH vuông góc với BC nên nhận  BC làm vec tơ pháp tuyến của đường thẳng: AH  BC. AH cã VTPT n 1 =(2; 1). Ta suy ra phương trình của đường cao AH là: 11(2x + 3y - 5) - 4(-3x + 4y - 1) = 0 hay 2x + y - 3 = 0. • Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ. Điều kiện cần và đủ để AHBC?.  Phương trình AH? Xác định tọa độ điểm H?. 2x + y - 3 = 0  x-2y-1=0. D. Củng cố - hướng dẫn công việc ở nhà:. GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 Ngày 02/04/2008 Tiết PPCT 49-50 Chủ đề: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Mục tiêu: Giúp Học Sinh Nắm vững kiến thức về pt đường thẳng.Biết xây dựng được pt tham số, pt tổng quát của đường thẳng.Biết chuyển đổi giữa các dạng pt với nhau. Từ giả thiết biết cách khai thác xác định được các yếu tố để viết được pt của đường thẳng. Sử dụng thành thạo công thức tính khoảng cách, tính góc giữa hai đường thẳng. Biết cách xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng. Hệ thống kiến thức và bài tập áp dụng:  Hệ thống kiến thức: - Vec tơ chỉ phương – pt tham số của đường thẳng. - Vec tơ pháp tuyến – pt tổng quát của đường thẳng. Pt đường thẳng theo đoạn chắn. - Vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Công thức tính góc của hai đường thẳng. - Công thức tính khoảng cách của một điểm đến một đường thẳng. Những kiến thức được củng cố lại thông qua một số câu hỏi yêu cầu Học Sinh nhắc lại.  Hệ thống bài tập áp dụng: Bài tập 1: ViÕt ptts råi suy ra pt tổng quát cña ®­êng th¼ng : a) ViÕt ptct cña ®­êng th¼ng  ®i qua A(1; -3) vµ B(2; -4) b) ViÕt ptts cña ®­êng th¼ng d ®i qua C(2; 2) vµ song song víi d: 2x - 3y + 1 =0. Bµi sè 2. Cho ABC cã A(2; 2), B(-2; 1) vµ C(-1; -2). a) ViÕt ptts c¸c ®­êng th¼ng chøa c¸c c¹nh cña ABC. b) ViÕt ptts råi suy ra pttq cña ®­êng cao AH. c) ViÕt pt tổng quát cña trung tuyÕn BM. Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh ? Để viết được pt tham số của các cạnh của a) C¸c ®­êng thẳng AB, BC, CA lần lượt nhận tam giác ta xác định những yếu tố nào. c¸c vect¬: AB(3; 2) ,   ? Viết pt đường cao AH như thế nào. BC  (1;5);CA  (4; 3) lµm vtcp. ?  x  1  3t x 1 y 1 AB cã ptts:  ; ptct :  3 2  y  1  2t BC cã ptts:  x  2  t x  2 y 1 ; ptct :   1 5  y  1  5t AC cã ptts:  x  3  4t x 3 y4 ; ptct :   4 3  y  4  3t b) AH vu«ng gãc víi BC nªn nhËn BC  (1;5) làm vtpt do đó AH nhận  u  (5;1) lµm vtcp, AH ®i qua A(1; 1) nªn cã ptts:  x  1  5t x 1 y 1 (*) ; ptct :   5 1 y  1  t. GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 Tõ ptct (*)  (x-1) = 5(y-1)  x - 5y + 4 =0 là phương trình tổng quát của AH. xA  xC   1  x M  2 c) M lµ trung ®iÓm AC    y  y A  yC  5  M 2 2. 5   M   1;  2    7  §­êng th¼ng BM nhËn BM  1;  lµm vtcp,  2 BM ®i qua x  2 y 1 B(-2; -1) nªn cã ptct: .  7 1 2 Bài tập 3: Viết PTTS, PTCT, PTTQ của các đường thẳng trong các trường hợp sau:. §i qua M(1;-4) vµ cã VTCP u = (2;3). Đi qua gốc toạ độ và có VTCP u = (1;-2). §i qua I(0;3) vµ vu«ng gãc víi d: 2x - 5y + 4 = 0 §i qu A(1; 5) vµ B(-2; 9) Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh D¹ng ptts vµ ptct cña ®­êng th¼ng? a) PTTS: x = 1 + 2t; y = -4 + 3t; Từ đó giải câu a)? x 1 y  4  PTCT: (1) 2 3 PTTQ: Cã (1)  3(x - 1) = 2(y + 4)  3x - 2y - 11 = 0. b) Tương tự a). Tương tự cho các câu còn lại. c) d cã VTPT n = (2;-5). V× ®­êng th¼ng  cần tìm  d nên nhận n làm VTCP. Từ đó suy ra: PTTS: x = 2t; y = 3 - 5t. x y3 PTCT:  ; 2 5 PTTQ: -5x = 2(y - 3) hay 5x + 2y - 6 = 0. d)  ®i qua A, B cã VTCP u  AB = (-3;4). L¹i do  ®i qua A(1;5) nªn cã PTTS: x = 1- 3t; y = 5 + 4t. x 1 y  5  PTCT: . 3 4 PTTQ: 4(x - 1) = -3(y - 5)  4x + 3y - 19 = 0. a) b) c) d). Bài tập 4: Cho ABC víi A(4;5), B(-6;-1), C(1;1). a) Viết phương trình các đường cao của  đó. b) Viết phương trình các đường trung tuyến của  đó. Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh Vtcp cña AH? a) • §­êng cao AH ®i qua A vµ vu«ng gãc BC . GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10  PTTQ cña AH? Tương tự cho các trường hợp khác?. Xác định toạ độ các trung điểm? Xác định tọa độ trung điểm I? Vtpt lµ?. VTPT của đường cao AH là BC  (7;2) . Từ đó suy ra phương trình AH: 7(x - 4) + 2(y - 5) = 0  7x + 2y - 38 = 0. • §­êng cao BE ®i qua B(-6;-1), cã VTPT CA  (3;4)  phương trình BE: 3(x + 6) + 4(y + 1) = 0  3x + 4y + 22 = 0. • §­êng cao CF ®i qua C(1;1), cã VTPT BA  (10;6)  phương trình BE: 10(x - 1) + 6(y 1) = 0  5x + 3y - 8 = 0. b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA 5 5  M(-1;2), N(  ;0 ), P( ;2 ). 2 2 13 17 Ta cã: NA  ( ;5), BP  ( ;3), MC  (2;1) . 2 2   Gäi n (A; B) lµ 1 VTPT cña AN th× n.NA  0  13A + 10B = 0.  Chän A = 10, B = -13  n (10;13) lµ VTPT cña AN, lại do AN đi qua A(4;5) nên phương trình AN: 10(x - 4) - 13(y - 5) = 0 hay 10x - 13y + 25 = 0. • Tương tự, trung tuyến BP đi qua B(-6;-1) và có VTPT (6;-17)  phương trình trung tuyến BP: 6x 17y - 19 = 0. Tương tự, trung tuyến CM đi qua C(1;1) và có VTPT (1;2)  phương trình trung tuyến BP: x + 2y - 3 = 0.. D. Củng cố - hướng dẫn công việc ở nhà: Quy tr×nh xác định các yếu tố để viết nên phương trình đường thẳng. Biết cách viết pt khi biết một số yếu tố. E. Rót kinh nghiÖm vµ Bæ sung: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .................................................................................... GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 Ngày 10/04/2008 Tiết PPCT: 51-52-53-54-55-56 Chủ đề: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG LƯỢNG GIÁC. Mục tiêu: Giúp Học Sinh Về kiến thức: Về kĩ năng: Bài 1: Ôn tập, hệ thống các công thức lượng giác quan trọng, cần nhớ A. KiÕn thøc cÇn nhí 1) sin(  k.2)  sin  ; cos(  k.2)  cos  tan(  k)  tan  ; cot(  k)  cot  2) Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản 1 1  tan 2   sin 2   cos 2   1 cos 2  1 1  cot 2   tan . cot   1 sin 2  3) Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt 1) Cung đối nhau 2) Cung bï nhau 3) Cung phô nhau  4) Cung h¬n kÐm 2 5) Cung h¬n kÐm  4) Công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức nhân ba, công thức hạ bậc 5) Công thức biến đổi tổng thành tích 6) Công thức biến đổi tích thành tổng B. Bµi tËp vËn dông Dạng 1: Chứng minh đẳng thức lượng giác 1  sin 2 a  1  2 tan 2 a Bµi 1: CMR: 2 1  sin a Bµi 2: CMR: (sin a  cos a ) 2  1  2 tan 2 a cot a  sin a. cos a Bµi 3: CMR: tan a  sin a 1  3 cos a (1  cos a ) sin a Bµi 4: CMR: sin 2 a cos 2 a   sin a. cos a a) 1  1  cot a 1  tan a 1  cot a tan a  1  b) 1  cot a tan a  1 Bµi 5: CMR: a) sin 6 a  cos 6 a  1  3 sin 2 a. cos 2 a b) sin 8 a  cos 8 a  1  4 sin 2 a. cos 2 a  2 sin 4 a. cos 4 a Bµi 6: CMR: sin a  cos a  1 cos a  sin a  cos a  1 1  sin a. GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 Bµi 7: CMR: a) sin 2 a  tan 2 a  tan 6 a (cos 2 a  cot 2 a ) tan 3 a 1 cot 3 a    tan 3 a  cot 3 a b) 2 2 sin a sin a. cos a cos a sin 4 a cos 4 a 1   Bµi 8: Cho . CMR: m n mn sin 10 a cos10 a 1   4 4 m n (m  n ) 4 Dạng 2: Giá trị của biểu thức liên quan đến tổng, hiệu 5 Bµi 1: Cho sin x  cos x  . TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc 4 A  sin x. cos x ; B  sin x  cos x ; C  sin 3 x  cos 3 x 7 41 7 9 §S: A  ; B ; C 4 128 32 Bµi 2: Cho tan x  cot x  3 . TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc A  tan 2 x  cot 2 x ; B  tan x  cot x ; C  tan 4 x  cot 4 x §S: A=11; B   13 ; C  33 13 Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức bằng cách giải phương trình 1 Bµi 1: Cho 3 sin 4 x  cos 4 x  . TÝnh A  sin 4 x  3 cos 4 x 2 §S: A=1 98 Bµi 2: Cho 3 sin 4 x  2 cos 4 x  . TÝnh B  2 sin 4 x  5 cos 6 x 81 D¹ng 4: C«ng thøc quy gän gãc 43 Bài 1: Tính các giá trị lượng giác của các góc 495 0 ; 6 2 2 §S: sin 495 0  ; cos 495 0   2 2 Bµi 2: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc (cot 44 0  tan 226 0 ) cos 406 0 A  cot 72 0. cot 18 0 0 cos 316 §S: A=1. D¹ng 5: C«ng thøc céng Bµi 1: TÝnh sin 10 0. cos 20 0  sin 20 0. cos10 0 a) A  cos17 0. cos130  sin 17 0. sin 130 sin 9 0. cos 39 0  cos 9 0. sin 39 0 b) B  3 5 3 5 cos cos  sin . sin 7 28 7 28. GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 §S:. a) A . 1. b) B  . 3 1 2. 12  sin a   13  Bµi 2: Cho  . TÝnh cos(  a ) 3  3  a  2  2  5  12 3 §S: cos(  a )  3 26 1   sin a  5 ;0  a  2  Bµi 3: Cho  . CMR: a  b  4 sin b  1 ;0  b   2 10 .   0  a , b  2 Bµi 4: Cho  . TÝnh gãc (a+b) 1 3 tan a  , tan b   7 4  §S: a  b  4   0  a , b  Bµi 5: Cho  . TÝnh gãc (a+b) 2 (1  tan a ).(1  tan b)  2.  4 tan(a  b)  5 Bµi 6: Cho  . TÝnh tan(a  b)  3. §S: a  b . tan 2a  tan 2b. 4  tan 2 a    7 §S:  tan 2b  1  8 1 3  4 0 sin 10 cos10 0 cos(a  b) m  . TÝnh tan a. tan b Bµi 8: Cho cos(a  b) n nm §S: tan a. tan b  nm Bµi 9: CMR: a) tan 6a  tan 4a  tan 2a  tan 6a. tan 4a. tan 2a b) tan(a  b)  tan a  tan b  tan(a  b). tan a. tan b Bµi 10: Cho sin b  sin a cos(a  b) . CMR: 2 tan a  tan(a  b). Bµi 7: CMR: S . GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án giảng dạy – Các chuyên đề tự chọn. Toán 10 Bµi 11: Cho 3 sin b  sin( 2a  b) . CMR: 2 tan a  tan(a  b) Bµi 12: Cho cos(2a  b)  1 . CMR: tan(a  b)  tan a  2 tan. b 2. Rót kinh nghiÖm vµ Bæ sung: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .................................................................................... GV: Đặng Phúc Hoàng – Trường THPT Bắc Yên Thành Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×