Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

MÔN VẬT LÝ 12 - ĐỀ THI HK2, NĂM HỌC 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 121
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>NGUYỄN TRUNG TRỰC </b> <b>Ngày thi: 13/06/ 2020 </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC <b><sub> Môn thi: Vật lí Lớp: 12 </sub></b>
(đề thi có 04 trang) <b><sub> Thời gian làm bài: </sub></b><sub>50 phút</sub><b><sub> Mã đề thi: 121 </sub></b>


Họ tên học sinh: ...Số BD: ...


<i><b>NỘI DUNG ĐỀ THI</b></i>


<b>Câu 1: Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng</b>
<b>A. pin mặt trời</b> <b> B. ác quy</b>


<b> C. pin vôn ta D. Pin điện thoại di động </b>


<b>Câu 2: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo </b>
dừng L có giá trị là


<b>A. 16r</b><sub>0</sub> <b>B. 2r</b><sub>0</sub> <b>C. 9r</b><sub>0</sub> <b>D. 4r</b><sub>0</sub>


<b>Câu 3: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>= 0,6μm. Cơng suất đèn ℓà


P = 10W. số phô tôn mà ngọn đèn phát ra trong 10s ℓà:(Biết 34


6, 625.10 .
<i>h</i>  <i>J s</i> ;
8


3.10 / )



<i>c</i> <i>m s</i>


<b>A. 5.10</b>15 <b>B. 3.10</b>20 <b>C. 6.10</b>18 <b>D. 3.10</b>19


<b>Câu 4: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên </b>
tử phát ra phơtơn ứng với bước sóng 132 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo
L. ngun tử phát ra phơtơn ứng với bước sóng 650 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M
về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng


<b>A. 165,6 nm</b> <b>B. 603 nm</b> <b>C. 109,7 nm</b> <b>D. 911,4 nm</b>


<b>Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe </b>
là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong khơng khí. Sau đó, tiến hành thí
nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên
màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và
giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng


<b>A. 1,2 mm</b> <b>B. 0,6 mm</b> <b>C. 1,6 mm</b> <b>D. 0,9 mm</b>


<b>Câu 6: </b>Cho phản ứng hạt nhân3 2 4 1


1<i>H</i>1<i>H</i>2<i>He</i>0<i>n</i>17, 6<i>MeV</i>. Năng lượng tỏa ra khi tổng
hợp được 2 g khí heli xấp xỉ bằng(Biết NA = 6,02.1023 hạt)


<b>A. 8,48.10</b>11 J <b>B. 4,24.10</b>5 J <b>C. 5,03.10</b>11 J <b>D. 5,3.10</b>24 J


<b>Câu 7: Hãy xác định x, y, z là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau </b>
đây?



z


y



x


Th



233


90












 


<b>A. x: </b>23390Th; y: Pa


233


91 ; z: U


233


92 <b>B. x: </b> U


233


92 ; y: Pa


233



91 ; z: Th


229
90
<b>C. x: </b>23391Pa; y: Th


233


90 ; z: U


233


92 <b>D. x: </b> Pa


233


91 ; y: U
233


92 ; z: Th


229
90


<b>Câu 8: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản, mạch biến điệu dùng để làm </b>
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 121
<b>Câu 9: Năng lượng của electron trong ngun tử Hyđro được tính theo cơng thức: </b>



E<sub>n</sub> = - 13,<sub>2</sub>6


<i>n</i> ( Với n = 1,2,3, …) Hỏi khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó


phát ra một photon có bước sóng là bao nhiêu?(Biết 34


6, 625.10 .


<i>h</i>  <i>J s</i> ; 8


3.10 / )


<i>c</i> <i>m s</i>


<b>A. 0,1217 μm</b> <b>B. 0,1271 μm</b> <b>C. 0,18268 μm</b> <b>D. 0,2228 μm</b>


<b>Câu 10: Điều nào sau đây là </b><i>khơng đúng </i>khi nói về quang phổ liên lục?
<b>A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng</b>


<b>B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra</b>
<b>C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng</b>


<b>D. Quang phổ liên tục là những vạch tối cách đều nhau</b>


<b>Câu 11: </b>Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử <i><sub>Z</sub>A</i>X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử <i><sub>Z</sub></i><sub></sub><i>A</i><sub>1</sub>Y
thì hạt nhân <i>A</i>


<i>Z</i>X đã phóng ra tia



<b>A. </b> <b>B. </b>+ <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>-Câu 12: Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia </b>. sắp xếp theo thứ tự các tia
có tần số giảm dần là


<b>A. tia tử ngoại, tia </b>, tia X, tia hồng ngoại <b>B. tia </b>, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
<b>C. tia X, tia </b>, tia tử ngoại, tia hồng ngoại <b>D. tia </b>, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
<b>Câu 13: </b>Trong một thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai
khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng
vân trên màn là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt
là (D - ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là


<b>A. 3 mm</b> <b>B. 3,5mm</b> <b>C. 2mm</b> <b>D. 2,5mm</b>


<b>Câu 14: </b>Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của


<b> A. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời </b>
<b> B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời </b>
<b> C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời </b>


<b> D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời </b>


<b>Câu 15: Một nguồn sáng đơn sắc có </b> = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách


nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:


<b>A. 0,7 mm</b> <b>B. 0,6 mm</b> <b>C. 0,4 mm</b> <b>D. 0,5 mm</b>



<b>Câu 16: </b>Một vật có khối lượng nghỉ mo = 1 kg. Khi chuyển động với vận tốc v = 0,8c thì


khối lượng của nó là bao nhiêu?


<b>A. 2,23 kg</b> <b>B. 2,77 kg</b> <b>C. 5 kg</b> <b>D. 1,67 kg</b>


<b>Câu 17: Tia nào sau đây khơng phải</b> là tia phóng xạ


<b>A. Tia X</b> <b>B. Tia </b>+ <b>C. Tia </b> <b>D. Tia </b>


<b>Câu 18: </b>Chọn câu đúng. Trong “ máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường bộ của Cảnh sát giao
thơng thì


<b> A. chỉ có máy thu sóng vơ tuyến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 121
<b> D. chỉ có máy phát sóng vơ tuyến </b>


<b>Câu 19: Các hạt nhân được gọi là đồng vị nếu nó có</b>


<b>A. cùng số nơtron, khác số prơtơn</b> <b>B. cùng khối lượng, khác số nơtron</b>
<b>C. cùng số prôtôn, khác số nơtron</b> <b>D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn</b>
<b>Câu 20: Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây đúng</b>


<b>A. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên</b>


<b>B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau</b>
<b>C. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn</b>
<b>D. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ</b>



<b>Câu 21: </b>Năng ℓượng photôn của một bức xạ ℓà 3,3.10-19J. Tần số của bức xạ bằng. (Biết
34


6, 625.10 .
<i>h</i>  <i>J s</i> )


<b>A. 5.10</b>16 Hz <b>B. 6.10</b>16 Hz <b>C. 6.10</b>14 Hz <b>D. 5.10</b>14 Hz


<b>Câu 22: Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10</b>-19 J. Biết h = 6,625.10-34 J.s, c
= 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là


<b>A. 360 nm</b> <b>B. 260 nm</b> <b>C. 300 nm</b> <b>D. 350 nm</b>


<b>Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m, a = 1 mm, </b> = 0,6 m.
Vân tối thứ ba cách vân trung tâm một khoảng là


<b>A. 4,2 mm</b> <b>B. 3 mm</b> <b>C. 5,4 mm</b> <b>D. 3,6 mm</b>


<b>Câu 24: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường </b>
độ dòng điện cực đại I0. Tần số dao động riêng của mạch thứ nhất là f1 và của mạch thứ hai


f2 = 2f1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn


điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ


hai là q<sub>2</sub>. Tỉ số 2
1
<i>q</i>
<i>q</i> là:



<b>A. 4</b> <b>B. 0,5</b> <b>C. 2</b> <b>D. 0,25</b>


<b>Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10</b>-5 <sub>H và tụ </sub>


điện có điện dung 2,5<i>F</i>.(Lấy π = 3,14). Chu kì dao động của mạch là


<b>A. 6,28.10</b>-10s <b>B. 1,57.10</b>-5s <b>C. 3,14.10</b>-5s <b>D. 1,57.10</b>-10s


<b>Câu 26: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm( L) và tụ điện có điện dung </b>
(C). Tần số góc của mạch dao động này là


<b>A. </b> <i>LC</i>. <b>B. </b> .


2
1


<i>LC</i>


 <b>C. </b> .


1


<i>LC</i> <b>D. </b>2 <i>LC</i>.


<b>Câu 27: Công thức tính năng lượng liên kết</b>


<b>A. W</b><sub>lk</sub> = m.c2/A <b>B. W</b><sub>lk</sub> = m.c2/A <b>C. W</b><sub>lk</sub> = m.c2 <b>D. W</b><sub>lk</sub> = m.c2


<b>Câu 28: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số</b>



<b>A. của cả hai sóng đều khơng đổi</b> <b>B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm</b>
<b>C. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng</b> <b>D. của cả hai sóng đều giảm</b>


<b>Câu 29: Hạt nhân </b><sub>27</sub>60<i>Co</i> có cấu tạo gồm:


<b>A. 27 prôton và 33 nơtron</b> <b>B. 33 prôton và 27 nơtron</b>
<b>C. 27 prôton và 60 nơtron</b> <b>D. 33 prôton và 27 nơtron</b>


<b>Câu 30: Trong hạt nhân </b>92<i>AU</i>, Biết số nơtron lớn hơn số proton là 50. Tìm số khối A


<b>A. 234</b> <b>B. 92</b> <b>C. 142</b> <b>D. 42</b>


<b>Câu 31: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz thì có bước sóng là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 121
<b>Câu 32: Trong phản ứng hạt nhân </b><i>khơng</i> có định luật bảo toàn nào sau


<b>A. định luật bảo toàn động lượng</b> <b>B. định luật bảo tồn số nuclơn</b>
<b>C. định luật bảo tồn điện tích</b> <b>D. định luật bào tồn số hạt prơtơn</b>
<b>Câu 33: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc</b>


<b>A. Ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính bị tán sắc ra thành bảy màu</b>


<b>B. Đối với các môi trường khác nhau, các ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng</b>


<b>C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính mà chỉ lệch về phía đáy </b>
lăng kính


<b>D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính</b>



<b>Câu 34: </b>Hạt nhân <sub>27</sub>60<i>Co</i>có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và
khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân <sub>27</sub>60<i>Co</i> là


<b>A. 0,5362(u)</b> <b>B. 0,5652(u)</b> <b>C. 3,154(u)</b> <b>D. 3,637(u)</b>


<b>Câu 35: Tính chất nào sau đây </b><i><b>khơng phải</b></i> là tính chất của tia X


<b>A. Có khả năng đâm xuyên</b> <b>B. Có khả năng ion hóa chất khí</b>
<b>C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh</b> <b>D. Mang điện tích dương</b>


<b>Câu 36: Khi mắc tụ điện có điện dung C</b>1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có λ1 = 30


m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được λ2= 20 m. Khi mắc tụ điện


có điện dung C = 4C1 + 16C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:


<b>A. 100 m</b> <b>B. 50 m</b> <b>C. 440 m</b> <b>D. 21 m</b>


<b>Câu 37: </b>Có 100 g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối
lượng chất phóng xạ đó biến đổi thành chất khác là


<b>A. 93,75 g</b> <b>B. 87,5 g</b> <b>C. 12,5 g</b> <b>D. 6,25 g</b>


<b>Câu 38: Tìm phát biểu </b><i><b>sai</b></i>về tia hồng ngoại.


<b>A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ</b>


<b>B. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng và cạnh ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại </b>
dài hơn bước sóng của ánh đỏ



<b>C. Vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ mơi trường thì phát ra tia hồng ngoại</b>
<b>D. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng</b>


<b>Câu 39: Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong chân khơng với tốc độ lần lượt là v</b>t,


vv, vđ. Hệ thức đúng là


<b>A. v</b>đ < vv < vt <b>B. v</b>đ > vv > vt <b>C. v</b>đ < vt < vv <b>D. v</b>đ = vt = vv


<b>Câu 40: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra </b>
vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là


</div>

<!--links-->

×