Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

TRẮC NGHIỆM HK1 - LÍ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.72 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÝ THUYẾT HỌC KỲ 1- VẬT LÍ 12</b>


<b>Chương I: DAO ĐỘNG CƠ</b>





---



<b>---DAO ĐỘNG CƠ</b>



<b>Chu kì(T→s)</b>: là thời gian
vật thực hiện một dao động
toàn phần


<i>N</i>
<i>t</i>
<i>T</i> 


<b>Tần số(f→Hz):</b>số dao
động vật thực hiện trong 1s


<i>T</i>
<i>f</i> 1


<b>Tần số góc(</b>

<b>→</b>

<b>rad/s</b>

<b>)</b>

<b>:</b>


<i>f</i>
<i>T</i> 2 .


2 <sub></sub>
 



<b>PT li độ</b>:


)
.
cos( 


<i>A</i> <i>t</i>


<i>x</i>


<b>- VTB:</b> <i>x</i><sub>max</sub> <i>A</i>
<b>- VTCB</b>: x = 0
- A= 0


2
<i>L</i>


Biên độ
-

: pha ban đầu(rad)
- (

.<i>t</i>

)pha thời
điểm t(rad)


<b>Pt vận tốc:</b>


)
.
sin( 


 





 <i>A</i> <i>t</i>


<i>v</i>


<b>- VTB</b>: v = 0


<b>- VTCB</b>: <i>v</i><sub>max</sub>  <i>A</i>.


-<b>v</b>biến thiên điều hòa sớm
hơn<b>x</b>một góc

/2
<b>- Cơng thức độc lập:</b>


2
2
2
2


<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i>  


<b>Pt Gia tốc:</b>


)
.
cos(
.


2

<sub></sub>

<sub></sub>








 <i>A</i> <i>t</i>


<i>a</i>


Hay: <i>a</i>

2.<i>x</i>
<b>- VTB:</b> <i>a</i> 2.<i>A</i>


max 


<b>- VTCB</b>: a = 0


-<b>a</b>luôn ngược pha với<b>x</b>
-<b>a</b>sớm pha hơn<b>v</b>1 góc


2
/




- Độ lớn của a tỉ lệ với x và
ln hướng về vị trí cân bằng
<b>Đ/Nghĩa</b>: Là sự dao động qua lại


có giới hạn quanh một vị trí cân
bằng



<b>Dao động tuần Hoàn</b>: là sau những
khoảng thời gian như nhau vật lại
quay về vị trí cũ theo hướng cũ


<b>CON LẮC LỊ XO</b>



<b>Đại lượng đặc trưng</b>
<b>cho cho lắc lò xo là:</b>
- Độ cứng<b>K</b>(N/m)
- Khối lượng của vật<b>m</b>
(kg)


<b>Về mặt năng lượng:</b>
<b>- Động năng:</b>


2
.<i><sub>v</sub></i>2
<i>m</i>
<i>wđ</i> 
<b>- Thế năng:</b>


2
.<i><sub>x</sub></i>2
<i>k</i>
<i>wt</i> 


<b>- Cơ năng</b>: . 2


2
1<i><sub>k</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>W</i>


<i>W</i>


<i>W</i>  <i>đ</i>  <i>t</i> 
<b>* Lưu ý:</b>


- wđ, wt: biến thiên với T’ =T/2, f’ = 2f,



' <sub></sub>2


- w:là đại lượng k0<sub>đổi theo thời gian</sub>


<b>Về mặt động lực học:</b>
<b>- Tần số góc</b>:


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>k</i>




,<i>l</i>:độ b’dạng


<b>- Chu kỳ T</b>:


<i>g</i>


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>m</i>


<i>T</i> 2

2



<b>- Tần số f:</b>


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>f</i>




2
1
2
1


<b>- Lực kéo về:</b>F = -K.x


<b>*Lưu ý</b>: khi lò xo treo thẳng đứng:


<i>l</i>
<i>g</i>








<b>CON LẮC ĐƠN</b>



<b>Đại lượng đặc trưng</b>
<b>cho cho lắc đơn là:</b>
- gia tốc rơi tự do<b>g</b>
(m/s2<sub>)</sub>


- Chiều dài của con lắc<b>l</b>
(m)


<b>Về mặt động lực học:</b>
<b>- Tần số góc</b>:


<i>l</i>
<i>g</i>






<b>- Chu kỳ T</b>:


<i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i> 2




<b>- Tần số f:</b>


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>f</i>

<sub></sub>


2
1


<b>Về mặt năng lượng:(tham khảo)</b>
<b>- Động năng:</b>


2
.<i><sub>v</sub></i>2
<i>m</i>
<i>wđ</i> 


<b>- Thế năng:</b> <i>w<sub>t</sub></i> <i>mgl</i>(1cos

)
<b>- Cơ năng</b>:<i>W</i> <i>W<sub>đ</sub></i> <i>W<sub>t</sub></i> h/số
<b>* Lưu ý:</b>


- wd, wt: biến thiên với T’ =T/2,



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>---Cần nhớ khi vật dao động điều hòa</b>

:



P

1

O

P

2


<b>Các đại lượng</b> <b>Tại</b>
<b>VTB(P1)</b>


<b>Về VTCB</b>
<b>(P1</b><b>O)</b>


<b>Tại VTCB(O</b> <b>Ra xa VTCB</b>
<b>(O</b><b>P2)</b>


<b>Tại</b>
<b>VTB(P2)</b>


<b>Li Độ(x)</b>

<b><sub>xmax</sub></b>

<b><sub>Giảm</sub></b>

<b><sub>O</sub></b>

<b><sub>Tăng</sub></b>

<b><sub>xmax</sub></b>



<b>Gia tốc</b>


<b>(</b><i>a</i>

2.<i>x</i><b>)</b>

<b>amax</b>

<b>Giảm</b>

<b>O</b>

<b>Tăng</b>

<b>amax</b>



<b>Thế năng</b>


2
.<i><sub>x</sub></i>2
<i>K</i>


<i>W<sub>t</sub></i>

<b>Wt(max)</b>

<b>Giảm</b>

<b>O</b>

<b>Tăng</b>

<b>Wt(max)</b>



<b>Vận tốc(v)</b>

<b><sub>O</sub></b>

<b><sub>Tăng</sub></b>

<b><sub>vmax</sub></b>

<b><sub>Giảm</sub></b>

<b><sub>O</sub></b>



<b>Động</b>


<b>năng:</b>


2


2
<i>mv</i>
<i>W<sub>đ</sub></i> 


<b>O</b>

<b>Tăng</b>

<b>Wđ(max)</b>

<b>Giảm</b>

<b>O</b>



<b>CÁC LOẠI DAO ĐỘNG</b>



<b>Dao động tắt dần:</b>
<b>- Đ/nghĩa:</b>có biên độ
(cơ năng) giảm dần
theo thời gian


-<b>Nguyên nhân</b>: do ma
sát với môi trường(<b>Cơ</b>
<b>năng đã biển đổi</b>
<b>thành Nhiệt năng</b>)


<b>Dao động duy trì:</b>
<b>Đ/nghĩa</b>: cung cấp
phần năng lượng mất
đi do ma sát thì dao
động đó được duy trì
gọi là dao động duy
trì(VD: dao động của
con lắc đồng hồ)



<b>Dao động cưỡng bức:</b>
<b>Đ/nghĩa:</b>là dao động chịu tác
dụng của ngoại lực cưỡng bức
biến thiên tuần hoàn


<b>Đặc Điểm:</b>


- có biên độ k0<sub>đổi, có tần số</sub>
bằng tần số của lực cưỡng bức
- Có biên độ phụ thuộc vào độ
chênh lệch tần số của lực cưỡng
bức và tần số riêng của hệ


<b>Cộng hưởng:</b>
<b>Đ/nghĩa:</b>Biên độ của dao
động cưỡng bức tăng
nhanh đến giá trị cực đại
khi tần số của lực cưỡng
bức bằng với tần số riêng
của hệ


<b>Đ/kiện:</b> <b>f =f0</b>


<b>f:</b>tần số của lực cưỡng bức
<b>f0:</b>tần số riêng của hệ


<b>TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG</b>



<b>Vectơ quay:</b>


- Có điểm đặt tại
góc tọa độ O
- Có độ lớn là biên
độ dao động của vật
- Hợp với trục OX
một góc

gọi là
pha ban đầu


<b>Pt dao động tổng hợp:</b>


)
.
cos(



 <i>A</i> <i>t</i>


<i>x</i>
Trong đó:


)
cos(


2 1 2 2 1
2


2
2
1


2<sub></sub> <i><sub>A</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>



<i>A</i>










2
2
1
1
2
2
1
1

cos


cos


sin


sin


tan


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>



<b>Ảnh hưởng của độ lệch pha:</b> 

<sub>2</sub> 

<sub>1</sub>

<b>-</b> 

2<i>k</i>

 <b>2 dao động đồng pha</b>


2
1


max <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>  


- 

(2<i>k</i>1)

<b>2 dao động ngược pha</b>
/


/ 1 2


min <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>  



-2
)
1
2
(


 


 <i>k</i> <b>2 dao động vuông pha</b>
2


2


2
1


2 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>A</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Dạng 1: Tính vận tốc cực đại, gia tốc cực đại, và vận tốc ở vị trí bất kỳ</b>



<b>Câu 1:</b>

Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có phương trình

)
4
cos(
8



 <i>t</i>


<i>x</i>

(x tính bằng cm,



t tính bằng s) thì:



...


...



<b>A.</b>

chu kì dao động là 4s.



<b>B.</b>

chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8cm.


<b>C.</b>

vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8cm/s.



<b>D.</b>

lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.




<b>Câu 2:</b>

Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại
của chất điểm bằng


...


...


...



<b>A.</b>

2,5m/s2<sub>.</sub>

<b>B.</b>

<sub>25m/s</sub>2<sub>.</sub>

<b>C.</b>

<sub>63,1m/s</sub>2<sub>.</sub>

<b>D.</b>

<sub>6,31m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 3:</b>

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4



cm/s. Tần số dao động là:



...


...


...



<b>A.</b>

5Hz

<b>B.</b>

2Hz

<b>C.</b>

0,2 Hz

<b>D.</b>

0,5Hz



<b>Dạng 2: Tính tần số góc, chu kỳ tần số của dao động điều hòa</b>



<b>Câu 1:</b>

Một con lắc lị xo có vật nặng m = 200g dao động điều hòa. Trong 10s thực hiện được 50 dao động.


Lấy

2

<sub>= 10. Độ cứng của lò xo này là</sub>



<b>Vận tốc cực đại:</b>

<i>V</i>

<sub>max</sub>

<i>A</i>

.


<b>Gia tốc cực đại:</b>

a

max

=A

2


<b>Vận tốc ở vị trí bất kỳ:</b>

2
2
2

2



<i>v</i>


<i>x</i>


<i>A</i>



<b>Phương pháp</b>

:



<b>Con lắc lị xo:</b>
<b>- Tần số góc:</b>


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>k</i>








<b>- Chu kì</b>:


<i>g</i>
<i>l</i>
<i>K</i>


<i>m</i>


<i>N</i>


<i>t</i>


<i>T</i>  2

2



<b>- Tần số:</b>


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>m</i>


<i>k</i>
<i>T</i>


<i>f</i>










2


1
2



1
1
<i>l</i>


: Độ biến dạng khi lò xo treo thẳng đứng


g : Gia tốc trọng trường


<b>Liên hệ giữa :T,f,</b>



<i>T</i>
<i>f</i>



2  2


<b>Con lắc đơn:</b>
<b>- Tần số góc:</b>


<i>l</i>
<i>g</i>






<b>- Chu kì:</b>


<i>g</i>
<i>l</i>
<i>N</i>



<i>t</i>
<i>T</i>  2



<b>Tần số</b>:


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>T</i>


<i>f</i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>

200N/m.

<b>B.</b>

150N/m.

<b>C.</b>

100N/m.

<b>D.</b>

50N/m.



<b>Câu 2:</b>

Khi gắn quả nặng m

1

vào một lò xo, nó dao động điều hịa với chu kì T

1

= 1,2s. Khi gắn quả nặng



m

2

vào lị xo trên, nó dao động điều hịa với chu kì T

2

= 1,6s. Khi gắn đồng thời m

1

và m

2

vào lị xo đó thì



chu kỳ dao động của chúng là:



...


...



<b>A.</b>

1,4s

<b>B.</b>

2,0s

<b>C.</b>

2,8s

<b>D.</b>

4,0s



<b>Câu 3:</b>

Một con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình s = 5cos(

t +



4



) cm. Lấy g = л

2

<sub>m/s</sub>

2

<sub>. Chiều</sub>




dài dây treo con lắc



...


...



<b>A.</b>

80 cm.

<b>B.</b>

100 cm.

<b>C.</b>

60 cm.

<b>D.</b>

40 cm.



<b>Câu 4:</b>

Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây


treo 80cm. Khi con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động tồn


phần trong thời gian 36s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí


nghiệm bằng



...


...



<b>A.</b>

9,748 m/s

2

<b><sub>B.</sub></b>

<sub>9,874 m/s</sub>

2

<b><sub>C.</sub></b>

<sub>9,847 m/s</sub>

2

<b><sub>D.</sub></b>

<sub>9,783 m/s</sub>

2


<b>Dạng 3: Viết phương trình vận tốc, phương trình gia tốc, và tìm mối liên hệ giữa a,x,v,</b>



<b>Bài tập mẫu:</b>


<b>Câu 1</b>

<b>:</b>

Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng x = 6cos(10

t +

)(cm). Li độ của vật khi
pha dao động bằng(-600<sub>) là</sub>


...


...



<b>A.</b>

3cm.

<b>B.</b>

4,24cm.

<b>C.</b>

-3cm.

<b>D.</b>

- 4,24cm.



<b>Câu 2:</b>

Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là x = 5cos(2

t +

/3)(cm). Lấy <sub></sub>2 <sub>= 10. Gia tốc</sub>
của vật khi có li độ x = 3cm là


...


...



<b>A.</b>

- 60cm/s2<sub>.</sub>

<b>B.</b>

<sub>-12cm/s</sub>2<sub>.</sub>

<b>C.</b>

<sub>1,20m/s</sub>2<sub>.</sub>

<b>D.</b>

<sub>-120cm/s</sub>2<sub>.</sub>

<b>Câu 3:</b>

Phương trình dao động của một vật là

6cos(4 )


6


<i>x</i>  <i>t</i> 

cm, với x tính bẳng cm, t tính bằng s. Li


độ, vận tốc và gia tốc của vật khi t = 0,25s lần lượt là



...


...


...


...



<b>A.</b>

x =

3 3

cm; v = 38,7cm/s; a = -820,5cm/s

2

<sub>.</sub>

<b><sub>B.</sub></b>

<sub>x =</sub>

<sub></sub><sub>3 3</sub>

<sub>cm; v = 37,8cm/s; a = 820,5cm/s</sub>

2

<sub>.</sub>



<b>C.</b>

x =

3 3

cm; v = 37,8cm/s; a = -820,5cm/s

2

<sub>.</sub>

<b><sub>D.</sub></b>

<sub>x =</sub>

<sub>3 3</sub>

<sub>cm; v = 37,8cm/s; a = 820,5cm/s</sub>

2

<sub>.</sub>



<b>Phương pháp</b>:
<b>Pt li độ:</b>


)
cos(



 <i>A</i> <i>t</i>



<i>x</i> (1)


<b>Pt vận tốc</b>:


)
sin(







 <i>A</i> <i>t</i>


<i>v</i> (2)


<b>Pt gia tốc</b>:


)
.
cos(
.


2

<sub></sub>

<sub></sub>







 <i>A</i> <i>t</i>



<i>a</i> (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Dạng 4: Tính năng lượng của con lắc lị xị</b>


<b>Động năng</b>



2
.<i><sub>v</sub></i>2
<i>m</i>
<i>Wđ</i> 


<b>W</b>

<b>đ</b>

<b>,W</b>

<b>t</b>

<b>:</b>

biến thiên theo thời


gian với :



<b>T’ = T/2,</b> <b>f’ =2f</b>

’=2


<b>Thế năng</b>



2
.<i><sub>x</sub></i>2
<i>k</i>
<i>wt</i> 


<b>Cơ năng</b>

<sub>2</sub>


.
2
1 <i><sub>k</sub></i> <i><sub>A</sub></i>
<i>W</i>


<i>W</i>



<i>W</i>  <i>d</i>  <i>t</i>  =


2
2


.
2


1<i><sub>m</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>A</sub></i>


hằng số

<b>W bảo toàn</b>



<b>Chú ý:</b>

Phải đưa về đơn vị chuẩn


+ A.x: đơn vị (m)



+ K: đơn vị (N/m)



+

<b>W</b>

<b>đ</b>

<b>,W</b>

<b>t</b>

<b>,W:</b>

đơn vị jun(J)


<b>Bài tập mẫu:</b>


<b>Câu 1:</b>

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa


theo phương ngang với phương trình x = 10cos10

t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy

2

<sub>= 10. Cơ</sub>



năng của con lắc bằng



...


...



<b>A.</b>

0,10 J.

<b>B.</b>

0,05 J.

<b>C.</b>

1,00 J.

<b>D.</b>

0,50 J.




<b>Câu 2:</b>

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa với biên


độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc là


...


...



<b>A.</b>

0,64 J

<b>B.</b>

3,2 mJ

<b>C.</b>

6,4 mJ

<b>D.</b>

0,32 J



<b>Câu 3:</b>

Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6


rad/s. Cơ năng của vật dao động này là



...


...



<b>A.</b>

0,036J

<b>B.</b>

0,018J

<b>C.</b>

18J

<b>D.</b>

36J



<b>Dạng 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số</b>


<b>Bài tập mẫu:</b>
<b>Phương pháp:</b>


<b>PT có dạng:</b> <i>x A</i> cos(

 

<i>t</i> )
<b>Trong đó:</b>


2 2 2


1 2 2 1 2cos( 2 1)


<i>A</i>  <i>A</i> <i>A</i>  <i>A A</i>

 

 1 1 2 2



1 1 2 2


sin sin


tan


cos cos


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>













<b>Chú ý:</b>



2<i>k</i>


  <b>2 dao động đồng pha</b>



2
1


max <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>  


- 

(2<i>k</i>1)

<b>2 dao động ngược pha</b>
/


/ <sub>1</sub> <sub>2</sub>


min <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>  




-2
)
1
2


(



 


 <i>k</i> <b>2 dao động vuông pha</b>
2



2
2
1


2 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>A</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1:</b>

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là

)( )
6
cos(
4


1 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   


)( )


2
cos(
4


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là



...


...




<b>A.</b>

4 3

cm

<b>B.</b>

2 3

cm

<b>C.</b>

2 2

cm

<b>D.</b>

2 7

cm



<b>Câu 2:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và
12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là


...


...



<b>A.</b>A = 2 cm. <b>B.</b>A = 3 cm. <b>C.</b>A = 5 cm. <b>D.</b>A = 21 cm.


<b></b>

<b>---Chương II</b>




<b>---SÓNG CƠ & SỰ TRUYỀN ---SĨNG</b>



<b>Đ/Nghĩa:</b>Sóng cơ là dao động cơ
lan truyền trong 1 mơi trường(mơi
trường vật chất)


<b>1/ Sóng ngang</b>: Sóng có phương
dao động vng góc với phương
truyền sóng(truyền trong chất rắn,
mặt thống chất lỏng)


<b>2/ Sóng dọc</b>: Sóng có phương dao
động trùng với phương truyền
sóng(truyền được trong chất rắn,
lỏng, khí)



<b>Chú ý: Q trình truyền sóng là</b>
<b>q trình</b><i><b>truyền pha dao động</b></i>


<b>Các đặc trưng của sóng</b>:


-<b>Biên độ sóng:</b>biên độ dao động phần tử vật
chất mơi trường


-<b>Chu kì(tần số) sóng:</b>là chu kỳ(tần số) dao
động của các phần tử vật chất(T,f không đổi)
<b>- Môi trường truyền sóng:</b>mơi trường vật
chất đàn hồi(rắn, lỏng, khí)


-<b>Tốc độ truyền sóng</b>: đối với<b>một</b>mơi trường
nhất định vận tốc truyền sóng là ko<sub>đổi</sub>
-<b>Bước sóng</b>

<b>:</b>là qng đường mà sóng
truyền đi trong một chu kì


<i>T</i>
<i>v</i>
<i>f</i>
<i>v</i> <sub></sub> <sub>.</sub>




-<b>Năng lượng song</b>: NL dao động của phần tử
vật chất


<b>PT sóng tại nguồn O</b>



)
cos( <i>t</i>
<i>A</i>
<i>u</i>



<b>Pt sóng tại điểm M cách O 1</b>
<b>đoạn x do nguồn truyền tới:</b>


)
2
.
cos(





<i>t</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>u</i> 


<i><b>Phương trình sóng vừa là</b></i>
<i><b>hàm biến thiên điều hịa theo</b></i>
<i><b>thời gian vừa biến thiên điều</b></i>
<i><b>hịa theo khơng gian(pt sóng</b></i>
<i><b>tại M ln chậm hơn tại O</b></i>
<i><b>một góc</b></i>




<i>x</i>


2 <i><b>)</b></i>


<b>GIAO THOA SĨNG</b>



<b>Hiện tượng giao thoa:</b>
Hiện tượng hai sóng
gặp nhau tạo nên các
gợn sóng ổn định gọi
là hiện tượng giao
thoa. Các gợn sóng có
hình các đường
Hypebol gọi là các vân
giao thoa


<b>Giải thích vân giao thao:</b>
<b>- Cực đại:</b> Là chỗ hai song
gặp nhau dao động cùng
pha nên tăng cường lẫn
nhau


<b>- Cực tiểu:</b>Là chỗ hai song
gặp nhau dao động ngược
pha nên triệt tiêu lẫn nhau


-<b>Vị trí các cực đại giao thoa:</b>




<i>k</i>


<i>d</i>


<i>d</i>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



là những điểm mà hiệu đường
đi bằng 1 số nguyên lần bước
sóng



<b>- Vị trí các cực tiểu giao thoa:</b>


)


2


/


1


(


1
2

<i>d</i>

<i>k</i>


<i>d</i>



là những điểm mà hiệu đường
đi bằng 1 số nữa nguyên lần
bước sóng



<b>Điều kiện để có giao</b>
<b>thao:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


<b>---SĨNG DỪNG</b>



<b>*Sóng phản xạ và sóng</b>


<b>tới</b>

:



<b>+ Vật cản cố định:</b>Sóng
tới và sóng phản xạ ln
ngược pha nhau tại điểm
phản xạ


<b>+ Vật cản tự do</b>: Sóng
tới và sóng phản xạ ln
đồng pha nhau tại điểm
phản xạ


<b>* Đ/nghĩa sóng dừng trên</b>
<b>dây</b>: là sự giao thoa giữa
sóng tới và sóng phản tạo
ra các bụng và các nút cố
định trong khơng gian
<b>* Đặc điểm sóng dừng:</b>
- k/c giữa hai nút sóng(2
bụng sóng)liên tiếp là:


2

- k/c giữa một nút và một
bụng liên tiếp là :


4



<b>Đ/kiện để có sóng dừng</b>


<b>trên sợi dây có hai đầu</b>
<b>cố định</b>:


- Chiều dài sợi dây phải
bằng một số nguyên lần
nữa bước sóng


2


<i>k</i>
<i>l</i> 


K: bụng sóng
<b>K = nút -1</b>


<b>Đ/kiện để có sóng dừng</b>
<b>trên sợi dây có 1 đầu cố</b>
<b>định 1 đầu tự do:</b>
- Chiều dài sợi dây phải
bằng một số lẻ lần ¼ bước
sóng


4
)
1
2


( 



 <i>k</i>



<i>l</i>


<b>Số bụng = số nút = K + 1</b>


<b>ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM</b>



<b>Âm,nguồn âm:</b>



<b>1/ Sóng âm:</b>là những sóng cơ học truyền trong các mơi
trường : rắn, lỏng, khí


<b>2/ Nguồn âm</b>: là những vật dao động phát ra âm
<b>3/ Âm nghe được</b>: có tần số:16 <i>f</i> 20.000<i>Hz</i>
<b>4/ Siêu âm</b>: là âm có tần số: f > 20.000Hz


<b>5/ Hạ âm</b>: là âm có tần số : f < 16Hz


<b>6/ Mơi trường truyền âm</b>: sóng âm truyền được
trong :rắn, lỏng, khí(<b>khơng truyền được trong chân</b>
<b>khơng</b>)


+ Đ/với chất lỏng, khí: sóng âm là sóng dọc


+ Đ/với chất rắn: sóng âm là sóng dọc hoặc sóng ngang
<b>7/ Tốc độ truyền âm</b>: Đối với một môi trường nhất định
tốc độ truyền âm là không đổi(<i><b>tốc độ truyền âm phụ</b></i>
<i><b>thuộc vào mật độ và tính đàn hồi của mơi trường</b></i>
<i><b>truyền âm)</b></i>



<b>Vrắn>Vlỏng>Vkhí</b>


<b>Đặc trưng vật lí của âm:</b>



<b>1/ Tần số âm</b>: Là đại lượng đặc trưng vật lí quan trọng
nhất của âm<i><b>(khi âm truyền từ mơi trường này sang mơi</b></i>
<i><b>trường khác thì tần số là không đổi</b></i>)


<b>2/ Cường độ âm, mức cường độ âm</b>:


<i><b>a/ Cường độ âm</b></i>: Cường độ âm I tại một điểm là đại
lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn
vị diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương
truyền sóng trong một đơn vị thời gian; đơn vị W/m2<sub>.</sub>
<i><b>b/ Mức cường độ âm</b></i>: <b>L(dB) =10 lg</b>


0
<i>I</i>


<i>I</i>


<b>3/ Âm cơ bản và các họa âm:</b>đặc trưng vật lí thứ 3 của
âm là đồ thị dao động âm


<b>ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM</b>



<b>Độ cao của âm</b>: Gắn liền với
đặc trưng vật lí của âm là tần
số âm



<b>Độ to của âm</b>: Gắn liền với


mức cường độ âm <b>Âm sắc:</b>nguồn khác nhau phát ra gắn liền với đồ thịGiúp ta phân biệt được âm do các
dao động âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Dạng 1</b>

<b>: Chu kì, tần số và bước sóng</b>


<b>Phương pháp</b>

:



Cơng thức:


<i>f</i>
<i>v</i>
<i>T</i>
<i>v</i> 
 .


- Ngồi ta:


1



<i>n</i>
<i>l</i>



1




<i>m</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
<b>Bài tập mẫu:</b>


<b>Câu</b><i><b>1:</b></i> Một chiếc phao nhơ lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng là


………
………...


<b>A.</b>25/9(m/s) <b>B</b>. 25/18(m/s) <b>C</b>. 5(m/s) <b>D</b>. 2,5(m/s)


<b>Câu 2</b>

: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là:


………



<b>A.</b>

0,01s

<b>B.</b>

0,1s

<b>C.</b>

50s

<b>D.</b>

100s



<b>Câu 3</b>

: Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m.


Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?



………
………...


<b>A.</b>

36m/s

<b>B.</b>

6m/s

<b>C.</b>

100cm/s

<b>D.</b>

200cm/s



<b>Dạng 2: Khoảng cách và độ lệch pha giữa 2 điểm trên cùng 1 phương truyền sóng:</b>


<b>Phương pháp:</b>


Cơng thức:




  2 .<i>x</i>


<b>Chú ý:</b>


- Nếu hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha:

<i>x</i><i>K</i>.

<i>x</i><sub>min</sub> 


- Nếu hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha:



2
)
1
2


( 



 <i>K</i>


<i>x</i>


2


min




 <i>x</i>

- Nếu hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha:




4
)
1
2


( 



 <i>K</i>


<i>x</i>


4


min




<i>x</i>


<b>Bài tập mẫu:</b>


<b>Câu 1</b>

: Hai điểm trong khơng khí ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm 680


Hz, tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là :



...


...



<b>A</b>

.




4



.

<b>B</b>

. 16

.

<b>C</b>

.

.

<b>D</b>

. 4

.



<b>Câu 2</b>

: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình

4cos 4 ( )
4
<i>u</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>cm</i>


 

. Biết dao động tại



hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là



3



. Tốc độ


truyền sóng đó là :



...


...



<b>A</b>

. 1,0 m/s

<b>B</b>

. 2,0 m/s.

<b>C</b>

. 1,5 m/s.

<b>D</b>

. 6,0 m/s.



l: chiều dài các ngọn song


n: số ngọn sóng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Dạng 3: Tính chất dao động tại M cách nguồn s</b>

<b>1</b>

<b>là d</b>

<b>1</b>

<b>, cách nguồn s</b>

<b>2</b>

<b>là d</b>

<b>2</b>


<b>Phương pháp:</b>




<b>Bài tập mẫu:</b>


<b>Câu 1:</b>

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 15


Hz, cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,3 m/s. Điểm M cách A một đoạn 20 cm và cách B một


đoạn 28 cm.



...


...



<b>A</b>

. dao động với biên độ cực tiểu.

<b>B</b>

. dao động với biên độ cực đại.


<b>C</b>

. có biên độ bằng không.

<b>D</b>

. dao động với biên độ của nguồn A.



<b>Câu 2</b>

:Trong 1 thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp có f = 15Hz, v = 30cm/s. Với điểm


M có d

1

, d

2

nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại ? ( d

1

= S

1

M, d

2

= S

2

M )



...


...



<b>A.</b>

d

1

= 25cm , d

2

= 20cm

<b>B.</b>

d

1

= 25cm , d

2

= 21cm



<b>C.</b>

d

1

= 25cm, d

2

= 22cm

<b>D.</b>

d

1

= 20cm,d

2

= 25cm



<b>Dạng 4:</b>

<b>Xác định điều kiện để có sóng dừng. Suy ra số điểm bụng, số điểm nút.</b>
<b>+ Đối với sợi dây dài l có 2 đầu cố định</b>:


2


<i>k</i>



<i>l</i> Trong đó<b>: k = nút -1</b>gọi là bụng sóng
<b>+ Đối với sợi dây dài</b><i><b>l</b></i><b>có một đầu cố định,</b>


<b>một đầu tự do</b>:


4
)
1
2


( 



 <i>k</i>


<i>l</i>


<b>Số bụng = số nút = k +1</b>



<b>Bài tập mẫu:</b>


<b>Câu 1</b>

: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa năm nút


sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số sóng truyền trên dây là 100 Hz. Vận tốc truyền sóng là :



...


...



<b>A</b>

. 50 m/s.

<b>B</b>

. 100 m/s.

<b>C</b>

. 25 m/s.

<b>D</b>

. 75 m/s.



<b>Câu 2:</b>

Một sợi dây dài 1,5 m, hai đầu cố định và rung với bốn nút sóng thì bước sóng trên dây là




...


...



<b>A</b>

. 1 m.

<b>B</b>

. 0,75 m.

<b>C</b>

. 2 m.

<b>D</b>

. 75 m.



<b>Dạng 5: Cường độ âm – Mức cường độ âm – công suất nguồn âm</b>



<b>Phương pháp</b>

<b>:</b>
<b>- Mức cường độ âm:</b>


0
10


log
10
)
(


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>db</i>


<i>L</i> 


<b>Bài tập mẫu:</b>


<b>Câu 1</b>

: Một âm có cường độ âm là

<i><sub>I</sub></i> <sub></sub><sub>10 W/ m</sub>2 2

<sub>, mức cường độ âm L = 40 dB. Cường độ âm</sub>


chuẩn của âm có giá trị nào ?



M là cực đại

A

max

= A

1

+ A

2

M là cực tiểu

A

min

= /A

1

- A

2

/









5
,


1
2


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>d</i>




A


Bụng <sub>Nútt</sub>
P


2





A <sub>P</sub>


N <sub>B</sub> N <sub>B</sub> N <sub>B</sub> N <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...


...


<b>Câu 2:</b> Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm


A. tăng thêm 10lg3(dB). B.giảm thêm 10lg3(dB). C. tăng thêm 10ln3(dB). D. tăng thêm 10ln3(dB).


<b>Chương III</b>

<b><sub>ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU</sub></b>



<b>Suất điện động xoay chiều:</b>


)
.
cos(


0



<i>E</i> <i>t</i>


<i>e</i>


- e: Suất điện động tức thời(V)
- E0: Suất điện động cực đại(V)


<b></b>


-2


0


<i>E</i>


<i>E</i> <b>suất điện động hiệu</b>
<b>dụng(V)</b>


-

: pha ban đầu của e(rad)
<i>T</i>
<i>f</i>



2  2


<b>Cường độ dòng điện xoay chiều:</b>


)
.
cos(


0



<i>I</i> <i>t</i>


<i>i</i>


- i: CĐDĐ tức thời(A)
- I0: CĐDĐ cực đại(A)


-2



0


<i>I</i>



<i>I</i>

<b>CĐDĐ hiệu dụng(V)</b>
-

: pha ban đầu của i(rad)


<i>T</i>
<i>f</i> 




  2  2


<b>Điện áp xoay chiều:</b>


)
.
cos(


0



<i>U</i> <i>t</i>


<i>u</i>


- u: Điện áp tức thời(V)
- U0: Điện áp cực đại(V)



-2


0

<i>U</i>



<i>U</i>

<b>Điện áp hiệu</b>
<b>dụng(V)</b>


-

: pha ban đầu của u (rad)
<i>T</i>
<i>f</i> 



2  2


<b>CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>



<b>Cho dòng điện: i = I</b>

<b>0</b>

<b>cos(</b>

.<i>t</i>

)
<b>Mạch chỉ có R:</b>


Điện áp: <i>uR</i> <i>U</i>0<i>R</i>cos(.<i>t</i>)


<b>Kết luận</b>: Điện áp ln cùng pha
với dịng điện khi mạch chỉ có R
<b>Định luật Ơm</b>:





<i>R</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

0<i>R</i>


0


<b>Giản đồ vec tơ</b>: UR I


<b>Mạch chỉ có L:</b>


Điện áp: )


2
cos(


0




 


<i>U</i> <i>t</i>


<i>uL</i> <i>L</i>


<b>KL:</b>Điện áp ln sớm pha

/2so với
dịng điện khi mạch chỉ có<i><b>L</b></i>


<b>Định luật Ơm</b>:


<i>L</i>
<i>L</i>


<i>Z</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

0


0

Với :

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>L</i>

.


ZL: Cảm kháng() UL


<b>Giản đồ véc tơ:</b> <b>I</b>


<b>Ý Nghĩa:</b> ZLtỉ lệ thuận với độ tự
cảm(L) và tần số của dòng điện(f)
- Cuộn cảm Ngăn dòng điện xoay
chiều, cho dịng điện một chiều chạy
qua


<b>Mạch chỉ có C:</b>
Điện áp:


)
2
cos(


0




 


<i>U</i> <i>t</i>



<i>uC</i> <i>C</i>


<b>KL:</b>Điện áp ln trễ pha

/2so
với dịng điện khi mạch chỉ có<i><b>C</b></i>


<b>Định luật Ơm</b>:


<i>C</i>
<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

0


0

Với :

<i>Z</i>

<i>C</i>

<i><sub>C</sub></i>

1

<sub>.</sub>

<sub></sub>


ZC: Dung kháng()


I


<b>Giản đồ vectơ:</b>


<b>UC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>DẠNG 1: TÌM CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG, CHU KỲ , TẦN SỐ CỦA DÒNG ĐIỆN</b>



<b>Bài tập mẫu:</b>



<b>Câu 1:</b>

Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100

2 cos(100πt




-3



)A. Số chỉ của vôn kế


này là :



...


...



<b>A</b>

. 50 V.

<b>B</b>

. 70 V.

<b>C</b>

. 141 V.

<b>D</b>

. 100 V.



<b>Câu 2</b>

: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2

3

cos200

t(A) là :



...


...



<b>A</b>

. 2A.

<b>B</b>

. 2

3

A.

<b>C</b>

.

6

A.

<b>D</b>

. 3

2

A.



<b>DẠNG 2: TÍNH TỔNG TRỞ, ĐIÊN ÁP HIỆU DỤNG, CƯỜNG ĐỘ HIỆU DỤNG CỦA R,L,C NỐI TIẾP</b>

<b>MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU GỒM: R, L, C NỐI</b>



<b>TIẾP</b>



<b>Điện áp hiệu dụng ở hai đầu</b>
<b>mạch</b>:


2
2


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>



<i>C</i>
<i>L</i>


<i>R</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>


<i>U</i>   


<b>Tổng trở của mạch:</b>


2


2

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



<i>C</i>


<i>L</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>


<i>R</i>



<i>Z</i>



<b>Cường độ hiệu dụng:</b>


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


<i>L</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>


<i>I</i>    


<b>Độ lệch pha giữa điện áp và dđiện:</b>
<i>iu</i>


<i>u</i>





  <sub>1</sub> 


<b>Trong đó:</b>

<i>R</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>U</i>


<i>U</i>



<i>U</i>

<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>
<i>C</i>


<i>L</i>

<sub></sub>






tan


<b>Hệ quả:</b>


- ZL>ZC: Điện áp hai đầu đoạn mạch
sớm pha hơn dịng điện(có tính cảm
kháng).


- ZL<ZC: Điện áp hai đầu đoạn mạch
trễ pha hơn dịng điện(có tính dung
kháng).


<b>Cộng hưởng điện:</b>


<b>- Đ/kiện:</b>ZL=ZC <i>LC</i>

2 1


<b>- Dấu hiệu cộng hưởng điện:</b>
+ điện áp u cùng pha với dđiện i
+ Điện áp u cùng pha với điện áp hai
đầu R, hay vuông pha với uL, hay
vuông pha với uC



+ Công suất cực đại:


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>P</i>max  2
+ Cường độ cực đại:


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i><sub>max</sub> 


+ Tổng trở nhỏ nhất: Zmin=R
+ Hệ số công suất cực đại: Cos

=1


<b>Công suất:</b>



cos


2 <i><sub>UI</sub></i>


<i>RI</i>
<i>P</i> 


<b>Hệ số công suất:</b>


<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>UR</i> <sub></sub>







cos


<b>Phương pháp:</b>


- Cường độ hiệu dụng:


2


0


<i>I</i>



<i>I</i>

<sub>- Điện áp hiệu dụng:</sub>


2


0

<i>U</i>



<i>U</i>

- Suất điện động hiệu dụng:


2
0


<i>E</i>
<i>E</i>


<b>- Công thức liên hệ: T,f,</b>

<b>:</b>


<i>T</i>
<i>f</i> 




  2  2


<b>* Chú ý:</b>Các giá trị đo được hoặc ghi trên thiết bị điện đều là giá trị hiệu dụng


<b>Phương pháp</b>

<b>:</b>



- Tổng trở:

2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>  


- Điện áp hiệu dụng:

+



20
<i>U</i>


<i>U</i> 

<b>Hoặc</b>

<i>U</i>2 <i>UR</i>2(<i>UL</i> <i>UC</i>)2


- Cường độ hiệu dụng:

+




2
0


<i>I</i>


<i>I</i> 

<b>+</b>



<i>C</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>


<i>I</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1:</b>

Khi đặt điện áp

<i>u</i> <i>U</i><sub>0</sub>cos

<i>t</i>(<i>V</i>)

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần


cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ


điện lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị của U

0

bằng



...


...




<b>A.</b>

50

2

V.

<b>B.</b>

30

2

V.

<b>C.</b>

50 V.

<b>D.</b>

30 V.



<b>Câu 2:</b>

Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, Z

C

= 20Ω, Z

L

= 60Ω. Tổng trở của



mạch là



...


...



<b>A</b>

. Z = 50Ω.

<b>B</b>

. Z = 70Ω.

<b>C</b>

. Z = 110Ω.

<b>D</b>

. Z = 2500Ω.



<b>Câu 3:</b>

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện



104


C (F) và cuộn cảm L =



2<sub>(H)</sub>


mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng

u

200

cos

100

t

(V). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là


...


...


A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A


<b>DẠNG 3: TÍNH CƠNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT CỦA MẠCH R,L,C NỐI TIẾP</b>




<b>Bài tập mẫu:</b>



<b>Câu 1.</b>

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Điện


áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là : 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của mạch bằng :


...


...



<b>A.</b>

0,8.

<b>B.</b>

0,6.

<b>C.</b>

0,85

<b>D.</b>

0,71.



<b>Câu 2.</b>

Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200

2

cos (100

t -

<sub>3</sub>

) (V) và cường


độ dòng điện qua đoạn mạch là i =

2

cos 100

t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng



...


...



A. 200 W.

<b>B.</b>

100 W.

<b>C.</b>

143 W.

<b>D.</b>

141 W.



<b>TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Chương I: Dao động cơ</b>



<b>Chủ đề 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA</b>



<b>1/</b>Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t), radian (rad)là đơn vị của đại lượng.


A. Biên độ A. B. Tần số góc

. C. Pha dao động (t). D. Chu kì dao động T.
<b>2/</b>Trong dao động điều hoà x = Acos(t), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình


A. v = Acos(t). B. v = Acos(t) C. v=-Asin(t). D. V=-A

sin

(t).

<b>3/</b>Trong dao động điều hoà x = Acos(t), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.


A. a = Acos (t) B. a =

<sub></sub>

2.sin(

<sub></sub>

.<i><sub>t</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

) <sub>C. a = -</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>Acos(</sub><sub></sub><sub>t</sub><sub></sub><sub></sub><sub>)</sub> <sub>D. a = -A</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub><sub>sin(</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>
<b>4/</b>Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc là


A. V A. B.

V

<sub></sub>

<sub></sub>

2

A

.

<sub>C.</sub><i><sub>V</sub></i> <sub> </sub>

<sub></sub>

<i><sub>A</sub></i>2 <sub>D.</sub>

<i><sub>V</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub>

2 2

<i><sub>A</sub></i>

<sub>.</sub>



<b>Phương pháp:</b>


-

<b>Tính hệ số cơng suất</b>

:


+



<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>UR</i> <sub></sub>






cos

<b>+</b>

<i>ui</i> 

 

<i>u</i>  <i>i</i> <i>c</i>os

<i>ui</i>

-

<b>Tính cơng suất tiêu thụ</b>

:

<i><sub>P</sub></i><sub></sub><i><sub>RI</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>UI</sub></i>cos


<b>Trong đó:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5/</b>Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là


A. a<sub>max</sub> A B.

<i>a</i>

max

2 2

<i>A</i>

C. amax A D.

<i>a</i>

max

2

<i>A</i>

.


<b>6/</b>Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi


A. Lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng khơng.


C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
<b>7/</b>Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng<b>khơng</b>khi


A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.


C. Vật ở vị trí có li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<b>8/</b>Trong dao động điều hoà


A. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha

/

2

so với li độ. D. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha

/

2

so với li độ.
<b>9/</b>Trong dao động điều hoà:


A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha

/

2

so với li độ D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha

/

2

so với li độ.
<b>10/</b>Trong dao động điều hoà:


A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha

/

2

so với vận tốc.
D. D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha

/

2

so với vận tốc.


<b>11/</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos(4t)cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m


<b>12/</b> Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t)cm, chu kì dao động của chất điểm là
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz


<b>13/</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos(4t)cm, Trong thời gian 2s vật qua vị trí cân bằng bao
nhiêu lần:



A. 4 B. 5 C. 6 D. 8


<b>14/</b>Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x= 3cos( t )cm


2 , pha dao động của chất điểm t=1s là:


A.

(rad). B. 2

(rad) C. 1,5

(rad) D. 0,5

(rad)


<b>15/</b>Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos(4t+/2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là.
A. x = 3cm B. x = 0 C. x = -3cm D. x = -6cm


<b>20/</b> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
<b>21/</b> Động năng của dao động điều hoà


A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số bậc nhất C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T.
B. Biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2 D. Khơng biến đổi theo thời gian.


<b>22</b>. Một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x = Acost và có cơ năng là W. Động năng của vật tại
thời điểm t là:


<b>A</b>. Wđ= Wsin2<sub></sub><sub>t.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. Wđ</sub><sub>= Wsin</sub><sub></sub><sub>t.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. Wđ</sub><sub>= Wcos</sub>2<sub></sub><sub>t.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Wđ</sub><sub>= Wcos</sub><sub></sub><sub>t.</sub>


<b>23/</b>Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và
gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có



A. Cùng biên độ B. Cùng pha C. Cùng tần số góc D. Cùng pha ban đầu.
<b>Chủ đề 2: CON LẮC LỊ XO</b>


<b>24/</b>Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại


C. Vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng.
<b>25/</b>Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hồ với chu kì


A.

.



k


m


2



T

B.

.



m


k


2



T

C. .


g
l
2


T  D.

.



l



g


2


T



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>28/</b>Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy <sub></sub>2 <sub></sub>10)<sub>.</sub>


Độ cứng của lò xo là:


A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m


<b>29/</b> Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4kg
(lấy<sub></sub>2 <sub></sub>10)<sub>.Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là</sub>


A. Fmax = 512 N B. Fmax = 5,12 N C. Fmax = 256 N D. Fmax = 2,56 N


<b>30/</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 450 N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng là.


A. vmax= 160 cm/s B. vmax= 80 cm/s C. vmax= 40 cm/s D. vmax= 60 5cm/s
<b>31/</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là.


A. W = 320 J B. W = 6,4 . 10- 2<sub>J</sub> <sub>C. W = 3,2 . 10</sub>-2<sub>J</sub> <sub>D. W = 3,2 J</sub>


<b>32/</b> Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lị xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB,
người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là


A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,25cm.


<b>33/</b> Khi gắn quả nặng m1vào một lị xo, nó dao động với chu kì T1= 1,2s. Khi gắn quả nặng m2vào một lị xo, nó


dao động với chu kì T2= 1,6s. Khi gắn đồng thời m1và m2vào lị xo đó thì dao động của chúng là:


A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.


<b>34/</b>Quả nặng gắn vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều hịa có cơ năng là 3.10-5<sub>J và lực đàn hồi lị xo tác dụng</sub>
vào vật có giá trị cực đại là 1,5.10-3<sub>N.</sub><b><sub>Biên độ dao độn</sub></b><sub>g của vật là</sub>


<b>A.</b>2 cm. <b>B.</b>2 m. <b>C.</b>4 cm. <b>D.</b>4 m.


<b>35/</b> Một vật g gắn vào một lị xo có độ cứng 100N/m,dao dơng điều hồ với biên độ 5cm. Khi vật cách vị trí cân
bằng 3cm thì nó có động năng là


<b>A.</b>0,125J. <b>B.</b>0,09J. <b>C.</b>0,08J. <b>D.</b>0,075J.


<b>36/</b>Vật nặng có khối lượng 100g, dao động điều hịa với vận tốc v = 10

cos

t (cm/s). Lấy  2<sub>=10.</sub><b><sub>Năng lượng</sub></b>
của vật bằng:


A. 0,005J B. 0,05J C. 0,5J D. 5J


<b>37/</b>

Con lắc lị xo có vật 40g, dao động với chu kì 0,4

π

(s) có biên độ 8cm. Khi vật có vận tốc 25cm/s thì


thế năng của nó bằng



A. 4,8.10

-3

<sub>J</sub>

<sub>B. 6,9.10</sub>

-3

<sub>J</sub>

<sub>C. 3,45.10</sub>

-3

<sub>J</sub>

<sub>D. 1,95.10</sub>

-3

<sub>J</sub>



<b>38/</b>

Xét vật khối lượng m không đổi đang dao động điểu hịa. Nếu chu kì và biên độ dao động cùng tăng 2


lần thì năng lượng của vật sẽ



A. tăng 4 lần

B. tăng 2 lần

C. không đổi

D. tăng 8 lần



<b>39/</b>

Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn gốc thời



gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là



<b>A.</b>

x 4cos( t )
2


  

(cm).

<b>B.</b>

x 8cos( t )


2


  

(cm).



<b>C.</b>

x 8cos( t )
2


  

(cm).

<b>D.</b>

x 4cos( t )


2


  

(cm).



<b>40/</b>

Một lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m = 100g. Vật dao động


điều hòa với tần số f = 5 Hz, cơ năng là 0,08 J. Lấy g = 10 m/s

2

<sub>. Tỉ số thế năng và động năng tại li độ x =</sub>



2 cm là



<b>A.</b>

3

<b>B.</b>

1/3

<b>C.</b>

4

<b>D.</b>

1/2




<b>41/</b>

Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ. Nếu


khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 4 s thì khối lượng m bằng



<b>A.</b>

50 g.

<b>B.</b>

200 g.

<b>C.</b>

800 g.

<b>D.</b>

100 g.



<b>42/</b> Một vật thực hiện dao động điều hịa có phương trình x =<b>10</b>cos(<b>4</b>t +


2



). (cm) với t tính bằng giây.<b>Động</b>
<b>năng ( thế năng) của vật</b>đó biến thiên với<b>chu kì :</b>


A.0,50s. B.0,25s. C.1,00s. D.1,50s


<b>43/</b>

Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là 0,2 s. Tần số


dao động của vật là:



<b>A.</b>

2,5 Hz.

<b>B.</b>

0,4 Hz.

<b>C.</b>

1,25 Hz.

<b>D.</b>

5Hz.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A.</b>

12 Hz.

<b>B.</b>

6 Hz.

<b>C.</b>

1 Hz.

<b>D.</b>

3 Hz.


<b>Chủ đề 3: CON LẮC ĐƠN</b>


<b>45/</b> Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây<i>l</i>tại nơi có gia tốc trọng trường<i>g</i>, dao động điều hồ
với chu kì T phụ thuộc vào :


A.<i>l</i>và<i>g</i>. B. m và<i>l</i>. C. m và g. D. m,<i>l</i>và g.
<b>46/</b>Con lắc đơn chiều dài<i>l</i>dao động điều hồ với chu kì:



A. T = 2

k


m



B. T = 2


m


k



C. T = 2


g
l


 D. T = 2


l


g




<b>47/</b>Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Không thay đổi.
<b>48/</b>Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2<sub>, chiều dài của con lắc là</sub>


A.<i>l</i>= 24,8 m B.<i>l</i>= 24,8cm C.<i>l</i>= 1,56 m D.<i>l</i>= 2,45 m


<b>49/</b> Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì


A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s



<b>50/</b>

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là

1

2

, dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất với


tần số tương ứng là f

1

và f

2

. Biết

<sub>1</sub>

= 2

<sub>2</sub>

, hệ thức nào sau đây là đúng?



<b>A.</b>

f

1

= 2 f

2

<b>B.</b>

f

1

=

1


2

f

2

<b>C.</b>

f

2

=

2

f

1

<b>D.</b>

f

1

=

2

f

2


<b>51/</b>

Một com lắc đơn có độ dài

<i>l</i>

1

dao động với chu kì T

1

= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài

<i>l</i>

2

dao



động với chu kì T

1

= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài

<i>l</i>

1

+

<i>l</i>

2

là:



A. T = 0,7 s

B. T = 0,8 s

C. T = 1,0 s

D. T = 1,4 s



<b>52/</b>

Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đai




A. t = 0,5 s

B. t = 1,0 s

C. t = 1,5 s

D. t = 2,0 s



<b>Chủ đề 4: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG</b>


<b>53/</b> Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là


A. 2n(với nZ). B. (2n1)(với nZ).
C.


2
)
1
n


2


(  





 (với nZ). D.


4
)
1
n
2


(  





 (với nZ).


<b>54/</b>

Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp


không phụ thuộc:



<b>A.</b>

Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;

<b>B.</b>

Tần số chung của hai dao động hợp thành


<b>C.</b>

Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất;

<b>D.</b>

Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.


<b>55/</b>

Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x

1

= A

1

cos(4t



-3



<sub>) và x</sub>


2

=



A

2

cos(4t +



3


2

<sub>). Đó là hai dao động :</sub>



<b>A.</b>

cùng pha.

<b>B.</b>

lệch pha

/3.

<b>C.</b>

vng pha.

<b>D.</b>

ngược pha.



<b>56/</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12
cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là


A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.


<b>57/</b>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1= 4cos(t)cm
và x<sub>2</sub> 4 3cos(t)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:


A. 0(rad). B. (rad). C. /2(rad). D. /2(rad)
<b>58/</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1=A1cos(t+1)
và x2= A2cos(t +2).<b>Biên độ</b>dao động tổng hợp là


A. A = 2 2


1 2 2 1 2 os( 2 1)


<i>A</i> <i>A</i>  <i>A A c</i>

B. A = 2 2



1 2 2 1 2 os( 2 1)


<i>A</i> <i>A</i>  <i>A A c</i>


C. A = A1+ A2+ A1A2cos (2-1) D. A = A1+ A2+ 2 A1A2cos (2-1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.<b>tg</b><b>=</b> 1 1 2 2


1 1 2 2


sin sin


os os


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A c</i> <i>A c</i>








 <b>B.tg</b><b>=</b> 1<sub>1</sub> 1<sub>1</sub> 2<sub>2</sub> <sub>2</sub>2


sin sin


os os


<i>A</i> <i>A</i>



<i>A c</i> <i>A c</i>









<b>C. tg</b><b>=</b> 1 1 2 2


1 1 2 2


sin sin


os os


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A c</i> <i>A c</i>








 <b>D. tg</b><b>=</b> <sub>1</sub>1 1<sub>1</sub> 2<sub>2</sub> 2<sub>2</sub>



os os


sin sin


<i>A c</i> <i>A c</i>


<i>A</i> <i>A</i>









<b>60/</b>Hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số,<b>cùng pha</b>có biên độ là A1và A2với A2=3A1thì dao động tổng
hợp có biên độ là


A. A1 B.3A1 C. 4A1 D. 2A1


<b>Chủ đề 5: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG</b>
<b>61/</b> Nhận xét nào sau đây là<i><b>không</b></i>đúng.


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
<b>62/</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?



A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
<b>63/</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.


C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
<b>64/</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.


C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

<b>75/</b>

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là



<b>A.</b>

li độ và tốc độ.

<b>B.</b>

biên độ và năng lượng dao động.



<b>C.</b>

biên độ và gia tốc.

<b>D.</b>

biên độ và tốc độ.



<i><b>CHƯƠNG II: Sóng cơ và sóng âm</b></i>



<b>1/</b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được
tính theo cơng thức


A.

v

f.

B.

<i>v</i>



<i>f</i>



C.

2

v

f.

D.

2

<i>v</i>



<i>f</i>



<b>2/</b>Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:


A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Mơi trường truyền sóng D. Bước sóng.


<b>3/</b>Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn
sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là


A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.
<b>4/</b> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos )


50
x
1,
0


t
(


2  mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kì của sóng là.


A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
<b>5/</b>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos )



50
1
,
0
( <i>t</i>  <i>x</i>


cm,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.
Bước sóng là:


A. 01,m B.

50

cm

C.

50

<i>m</i>

D.

1

m



<b>6/</b>Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.


A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
<b>7/</b>Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là


A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 1 s D. T = 0.001 s


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. bước sóng. B. chu kì. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha.
<b>9/</b>Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là<b>sai</b>?


A. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.


C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất.


D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
<b>10/</b> Tốc độ truyền sóng trong mơi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào



A. bản chất mơi trường và cường độ sóng. B. bản chất mơi trường và năng lượng sóng.
C. bản chất mơi trường và biên độ sóng. D. bản chất và nhiệt độ của mơi trường.


<b>11/</b> Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có sóng u =
Acos( 2 )


3<i>t</i> 3 <i>x</i>

<sub></sub>



. Tốc độ lan truyền sóng trong một mơi trường đó có giá trị.


A. 2 m/s. B. 1m/s. C. 0,5m/s. D.0,5cm/s


<b>12/</b> Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 0,4m. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, dao
động lệch pha nhau góc


2



, cách nhau


A. 0,1m. B.0,2m. C.0,15m. D.0,4m.


<b>13/</b>Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số lẻ nửa bước sóng thì
A. dao động cùng pha với nhau. B. dao động ngược pha nhau


C. có pha vng góc. D. dao động lệch pha nhau.
<b>14/</b> Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào :


A. Phương truyền sóng B. tần số của sóng



C. Phương dao động D. Phương dao động và phương truyền sóng.
<b>15/</b>Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số nguyên lần bước sóng thì
A. dao động cùng pha với nhau. B. dao động ngược pha nhau


C. có pha vng góc D. dao động lệch pha nhau


<b>16/</b>Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:


A. f = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
<b>17/</b>Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là


A. Sóng siêu âm B. Âm nghe được C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
<b>18/</b>Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách
nhau 1m trên một phương truyền sóng là


A. 0,5 (rad). B. 1,5 (rad). C. 2,5 (rad). D. 3,5 (rad).
<b>19/</b>Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm


<b>A</b>. chỉ phụ thuộc vào biên độ. <b>B</b>. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
<b>C</b>. chỉ phụ thuộc vào tần số. <b>D</b>. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
<b>20/</b> Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì


<b>A</b>. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi. <b>B</b>. Bước sóng và tần số đều thay đổi.


<b>C</b>. Bước sóng và tần số khơng đổi. <b>D</b>. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
<b>21/</b>Độ to của âm là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào


A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm.


C. tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng.
<b>22/</b>Âm thanh có thể truyền qua được:


A. trong mọi chất, kể cả chân không. B. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. trong mơi trường chân khơng. D. chỉ trong chất lỏng và chất khí

.



<b>23/</b>Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
truyền âm gọi là


A. Năng lượng âm. B. Độ to của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
<b>24/</b>Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm


A. tăng thêm 10lg3(dB). B.giảm thêm 10lg3(dB).
B. C. tăng thêm 10ln3(dB). D. tăng thêm 10ln3(dB).
<b>25/</b>nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc truyền âm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>27/</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng bao nhiêu?


A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.


C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.


<b>28/</b>Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1và S2. Hai nguồn
này dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2sẽ


A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại. D. khơng dao động.



<b>29/</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp nhau của 2 sóng cách 2 nguồn những khoảng d1,
d2sẽ dao động với biên độ cực đại khi :


<b>A.</b>d1= 25 cm và d2= 22 cm <b>B.</b>d1= 25 cm và d2= 20 cm
<b>C.</b>d1= 23 cm và d2= 26 cm <b>D.</b>d1= 24 cm và d2= 20 cm


<b>30/</b> Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước , những điểm nào mà hiệu đường đi bằng một số nguyên bước sóng
thì


A. đứng n B. biên độ sóng tại đó cực đại
C. biên độ sóng bằng biên độ thành phần D. biên độ sóng khơng đổi


<b>31/</b> Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước , những điểm nào mà hiệu đường đi bằng một số lẻ nửa bước sóng thì
A. đứng yên B. biên độ sóng tại đó cực đại


C. biên độ sóng bằng biên độ thành phần D. biên độ sóng khơng đổi


<b>32/</b> Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo
được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của sóng
trên mặt nước là bao nhiêu?


A.

1

mm B.

2

mm C.

4

mm D.

8

mm.
<b>33/</b> Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?


A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.


C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.


<b>34/</b> Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng liên tiếp bằng


A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
<b>35/</b>Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB = l . Đầu A nối với nguồn dao động , đầu B cố định .
Tại B sóng tới và sóng phản xạ :


A. cùng pha B. ngược pha C. có pha vng góc D. lệch pha/4


<b>36/</b> Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB = l . Đầu A nối với nguồn dao động , đầu B cố định .
Điều kiện để có sóng dừng trên dây là :


. (2 1)


<i>A l</i> <i>k</i>

. (2 1)
2


<i>B l</i> <i>k</i>

. (2 1)
4


<i>C l</i>  <i>k</i>

.


2
<i>D l k</i>



<b>37/</b> Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn
AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.


<b>38/</b> Một dây đàn hồi AB dài 2m , đầu B cố định , đầu A gắn vào một bản rung dao động với tần số 50Hz . Vận tốc
truyền sóng trên dây là 50m/s . Khi có sóng dừng thì trên dây có số bụng là :



A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>39</b>/ Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc
truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có<b>:</b>


A. 6 nút; 6 bụng B. 5 nút; 6 bụng C. 6 nút; 5 bụng D. 5 nút; 5 bụng


<b>40/</b>Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là:


A. 13,3cm B.

20

cm C.

40

cm D.

80

cm
<b>41/</b> Một dây đàn có chiều dài<i>L</i>, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:


A. L/2. B. L/4. C. L. D. 2L.


<b>42</b>/ Sóng ngang<b>truyền được</b>trong các mơi trường nào?


A. Rắn và mặt thống chất lỏng B. Lỏng và khí
C. Rắn lỏng và khí D. Khí và rắn


<b>43</b>/ Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 2 m/s. Người ta thấy hai điểm
M và N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng một đường thẳng qua O và cách nhau 40cm ln dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>44</b>/ Một sóng lan truyền trên bề mặt một chất lỏng từ một điểm O với chu kỳ 2<i>s</i>và vận tốc 1,5<i>m</i>/<i>s</i>. Hai điểm M và N
lần lượt cách O các khoảng<i>d1=</i>3<i>m</i>và<i>d2=</i>4,5<i>m</i>. Hai điểm M và N dao động:


A. Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha/2 D. Lệch pha/4
<b>45</b>/ Khi cường độ âm tăng gấp 100000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm:



A. 30dB B. 1000dB C. 50dB D.100dB


<b>CHUONG III: Dòng điện xoay chiều</b>


<b>1</b>. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
<b>A</b>. Sớm pha


2



. <b>B</b>. Trễ pha


4



. <b>C</b>. Trễ pha


2



. <b>D</b>. Sớm pha


4


.


<b>2.</b> Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch này là


<b>A</b>. U = 2U0. <b>B</b>. U = U0 2. <b>C</b>. U =



2


0


<i>U</i> <sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. U =</sub>


20
<i>U</i> <b><sub>.</sub></b>
<b>3</b>. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh thì


<b>A</b>. Cường độ dịng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
<b>B</b>. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
<b>C</b>. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>D</b>. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp


<b>4</b>. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung
kháng ZC= 200, điện trở thuần R = 100và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL= 200. Cường độ hiệu dụng
của dịng điện chạy trong đoạn mạch này bằng


<b>A</b>. 2,0A. <b>B</b>. 1,5A. <b>C</b>. 3,0A. <b>D</b>. 2A.


<b>5.</b>Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Điện áp B. Chu kì. C. Tần số. D. Cơng suất


<b>6.</b>Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp B. Cường độ dòng điện C. Suất điện động D. Công suất.


<b>7.</b>Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện


áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc

/

2



A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.


C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn
cảm.


<b>8/</b>Cơng thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z<sub>c</sub> 2fC B. Z<sub>c</sub> fC C.


fC
2


1
Z<sub>c</sub>




 D.


fC
1
Z<sub>c</sub>





<b>9/</b>Đặt vào hai đầu tụ điện




104


C (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cường độ dòng điện
qua tụ điện:


A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A


<b>10/</b> Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là


A. i =CU0cos(t


-2



). <b>B</b>. i =CU0cos(t +).
B.<b>C</b>. i =CU0cos(t +


2



). <b>D</b>. i =CU0cost.


<b>11/</b>Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t +


2



)(A) thì


<b>A</b>. tần số góc của dịng điện bằng 50rad/s. <b>B</b>. chu kì dịng điện bằng 0,02s.


<b>C</b>. tần số dịng điện bằng 100Hz. <b>D</b>. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A.
<b>12/</b>Cường độ dịng điện qua tụ điện có biểu thức i = 10 2cos100t (A). Biết tụ có điện dung C =




250<sub></sub><sub>F. Điện</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C</b>. u = 400 2cos(100t


-2



)(V). <b>D</b>. u = 300 2cos(100t +


2



)(V).
<b>13/</b>Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện


LC
1


 thì:



A. Cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. B. Công xuất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại .


C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
D. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.


<b>14/</b>Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 , ZC= 20 , ZL= 60 . Tổng trở của mạch là:
A. Z50 B. Z70 C. Z110 D. Z2500


<b>15/</b>Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện



104


C (F) và cuộn cảm L =



2


(H) mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng

u

200

cos

100

t

(V). Cường độ dịng điện
hiệu dụng trong mạch là


A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A


<b>16/</b>Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch, ta phải


A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.



<b>17/</b>Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC=
50mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức


<b>A</b>. i = 4cos(100t


-4



)(A). <b>B</b>. i = 2 2cos(100t +


4



)(A).
<b>C</b>. i = 2 2cos(100t


-4



)(A). <b>D</b>. i = 4cos(100t +


4



)(A).


<b>18/</b>Cho đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL = 200mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC=
100. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có dạng: uAB= 100 2.cos(100 t - )( )



4 <i>V</i>




. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:


A. i = 2.cos(100 t - ) ( )


2 <i>A</i>




B. i = 2.cos100

t (A)


B. C. i = 2cos(100 t + ) ( )


4 <i>A</i>




D. i = 2cos(100 t -3 ) (A)


4





<b>19/</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cost thì dịng điện trong
mạch là i = I0cos(t +



6



). Đoạn mạch điện này có:


<b>A</b>. ZL= R. <b>B</b>. ZL< ZC. <b>C</b>. ZL= ZC. <b>D</b>. ZL> ZC.


<b>20/</b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocost thì độ lệch pha của điện áp u với
cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo cơng thức


<b>A</b>. tan=


<i>RC</i>
<i>L</i>



  1


. <b>B</b>. tan=


<i>RL</i>
<i>C</i> <sub></sub>


  1


. <b>C</b>. tan=


<i>RC</i>
<i>L</i> 



  <sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. tan</sub><sub></sub><sub>=</sub>


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i> 
  <sub>.</sub>


<b>21/</b> Đặt điện áp u = 50 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm
thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là


<b>A</b>. 50V. <b>B</b>. 40V. <b>C</b>. 30V. <b>D</b>. 20V.


<b>22/</b>Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng phân nhánh có điện trở R
= 110V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>23/</b>Điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 100 2 cos(100 t + )( )


4 <i>V</i>




và cường độ dòng điện qua mạch
là :


i = 4 2 cos(100 t + )( )


2 <i>A</i>





. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


A. 200W. B. 200 2W. C. 400W. D. 400 2W.


<b>24/</b>Mạch RLC nối tiếp có R = 30Ω. Biết i sớm pha π/3 so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có ZL= 70Ω. Tổng trở Z
và ZCcủa mạch là:


A. Z = 60 Ω; ZC=18 Ω B. Z = 60 Ω; ZC=12 Ω C. Z = 50 Ω; ZC=15 Ω D. Z = 70 Ω; ZC=28 Ω
<b>25/</b>Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức
nào sau đây?


A. ω = 1/(LC) B. f = 1/(2 LC <sub>)</sub> <sub>C. ω</sub>2<sub>=1/</sub> <sub>LC</sub> <sub>D. f</sub>2<sub>= 1/(2LC)</sub>
<b>26/</b>Mạch điện nào sau dây có hệ số cơng suất lớn nhất?


A. Điện trở thuần R1nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<b>27/</b> Một tụ điện có điện dung C=5,3Fmắc nối tiếp với điện trở R=300thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch
này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662


<b>28/</b>Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 500 vịng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp
vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng
của máy biến áp là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng


<b>A</b>. 1000V. <b>B</b>. 500V. <b>C</b>. 250V. <b>D</b>. 220V


<b>29/</b>Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện


nay là


<b>A</b>. giảm công suất truyền tải. <b>B</b>. tăng chiều dài đường dây.
<b>C</b>. tăng điện áp trước khi truyền tải. <b>D</b>. giảm tiết diện dây.


<b>30/</b>Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần
số của dòng điện là


<b>A</b>. 120Hz. <b>B</b>. 60Hz. <b>C</b>. 50Hz. <b>D</b>. 2Hz.


<b>31/</b>Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vịng/phút), với
số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p
và f là


<b>A</b>. n =
<i>f</i>


<i>p</i>


60 <sub>.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. f = 60np.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. n =</sub>
<i>p</i>


<i>f</i>


60 <sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. f =</sub>


<i>p</i>
<i>n</i>
60 <sub>.</sub>
<b>32/</b>Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào



A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
<b>33/</b>Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?


A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số địng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.
<b>34/</b>Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay
chiều tần số 50 Hz khi có cường độ dịng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là


A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.


<b>35/</b>Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?


A. Điện trở thuần R1nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<b>36/</b>Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát
ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?


A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút

.


<b>37/</b>Nguyên tắc của động cơ khơng đồng bộ:


A. Quay khung với tốc độ góc

thì nam châm hình chữ U quay theo với

<sub>0</sub> 

<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D.Quay nam châm hình chữ U với tốc độ góc

thì khung dây quay theo nam châm với

<sub>0</sub> =

.


<b>38/</b>Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos

tvào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (với U0và

không đổi).
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Điện

áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng:


A. 260V. B. 220V. C. 140V. D. 100V.


<b>39/</b>Dùng máy biến thế tăng U lên 20 lần thì cơng suất hao phí trên dây giảm:


A. 100 lần B. 20 lần C. 400 lần D. 40 lần


<b>40/</b>Đối với máy biến áp loại tăng áp, cuộn dây điện cao áp là:


A. Cuộn dây sơ cấp B. Cuộn dây thứ cấp
C. Cuộn dây nào cũng được D. Cuộn dây đầu vào
<b>41/</b>Chọn<b>câu ln đúng</b>khi nói về cấu tạo của máy phát điện :


A. Phần cảm là Roto, phần ứng là Stato B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường
C. Phần quay là Stato, phần đứng yên là Roto D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện
<b>42/</b> Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>i</i>2cos 100

<i>t A</i>

( ), <i>t</i>tính bằng giây (s). Trong 1 giây , dòng điện
xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×