Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 188 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y x 4 2mx 2 m 1 (1) , với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1 . 2. Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 . Câu II (2 điểm) 1.Giải phương trình tan4x +1 =. (2 sin 2 2 x) sin 3 x . cos 4 x. 3 2 2 4 xy 4( x y ) ( x y ) 2 7 2. Giải hệ phương trình sau: 2 x 1 3 x y 2. Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I =. s inxdx. (sinx + cosx). 3. 0. Câu IV (1 điểm) Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên ( SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lạ cùng tạo với đáy một góc . Câu V (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ( với n 2), ta có: ln2n > ln(n-1).ln(n+1) II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d :2 x y 3 0 . Câu VII.a (1 điểm) 18. 1 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của 2 x 5 x Câu VIII.a (1 điểm) Giải bất phương trình log5(3+ x ) > log 4 x .. x 0 .. 2. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông ở A . Biết A 1; 4 , B 1; 4 . . 1 2. và đường thẳng BC đi qua điểm M 2; . Hãy tìm toạ độ đỉnh C .. . . n. Câu VII.b (1 điểm) Tìm hệ số của x8 trong khai triển nhị thức Niutơn của x 2 2 , biết. An3 8Cn2 Cn1 49 . ( Ank là số chỉnh hợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). Câu VIII.b (1 điểm) Cho hàm số y . x2 4x 3 . Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất x2. kỳ trên đồ thị hàm số đến hai đường tiệm cận của nó luôn là một hằng số. ----------------------------------Hết----------------------------------. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu I (2điểm). ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 188) Nội dung 1.(1 điểm). Khi m 1 hàm số trở thành: y x 4 2 x 2 TXĐ: D= A. . x 0 x 1. . Sự biến thiên: y ' 4 x 3 4 x 0 4 x x 2 1 0 . . yCD y 0 0, yCT y 1 1 . Bảng biến thiên x - y’. y. -1. . 0. +. 0 +. . 0. 0.25. +. 1 0. Điểm. 0.25 0.25. +. +. 0 -1. -1. Đồ thị. 0.25. . . x 0. 2. (1 điểm) y ' 4 x 3 4mx 4 x x 2 m 0 . 2 x m. Hàm số đã cho có ba điểm cực trị pt y ' 0 có ba nghiệm phân biệt và y ' đổi dấu khi x đi qua các nghiệm đó m 0 . Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:. . m ; m. A 0; m 1, B m ; m 2 m 1 , C. . m 1. 0.25. 1 yB y A . xC xB m 2 m ; AB AC m 4 m , BC 2 m 2 m 1 m 4 m 2 m AB. AC.BC 3 1 1 m 2m 1 0 R 2 m 5 1 4 SA ABC 4m m 2 1 ( 1 điểm) ĐK: cosx 0 sinx 1. Ta có phương trình sin4x + cos4x = ( 2 – sin22x)sin3x 1 ( 2 – sin22x)(1 – 2 sin3x) = 0 sin3x = ( do ( 2 – sin22x 1) 2 1 3sinx – 4sin3x = . Thay sinx = 1 vào đều không thỏa mãn. 2 2k 5 k 2 ;x (k Z ) Vậy các nghiệm của PT là x 18 3 18 3 2. (1 điểm) ĐK: x + y 0 3 2 2 3( x y ) ( x y ) ( x y ) 2 7 Ta có hệ x y 1 x y 3 x y . II (2điểm). 2. . SA ABC . Đặt u = x + y +. 1 ( u 2 ) ; v = x – y ta được hệ : x y. 3u v 13 u v 3. . Giải hệ ta được u = 2, v = 1 do ( u 2 ). . 1 2 x y 1 x 1 x y x y Từ đó giải hệ x y 1 y 0 x y 1 Lop10.com. 0.25. 2. 0.25. 0.25. 0.50 0.25 0.25. 0.25. 2. 0.25. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III (1 điểm). Đặt x =. 2. u dx = - du. Đổi cận: x = 0 u = . 2. ;x=. . 2. u=0 . sin( u )du 2 cosxdx 2 Vậy: I = 3 3 0 0 sinx + cosx sin 2 u cos 2 u 2. 0.50. tan x dx s inx + cosx dx 4 Vậy : 2I = = dx 2 1 2 2 2 (s inx + cosx) 0 2cos 2 x 0 sinx + cosx 0 0 4 1 I 2 IV (1 điểm) . . . . 2. 2. 2. Dựng SH AB Ta coù:. S. (SAB) (ABC), (SAB) (ABC) AB, SH (SAB) SH (ABC) và SH là đường cao của hình chóp. Dựng HN BC, HP AC A A SN BC, SP AC SPH SNH . . 0.50. B H. . ΔSHN = ΔSHP HN = HP.. . a 3 o ΔAHP vuoâng coù: HP HA.sin 60 . 4. N. . C P. A. 0.50 ΔSHP vuoâng coù: SH HP.tan . . a 3 tan 4. 1 1 a 3 a2 3 a3 Theå tích hình choùp S.ABC : V .SH.SABC . .tan . tan 3 3 4 4 16 0.50 V (1 điểm). . Với n = 2 thì BĐT cần chứng minh đúng 0.25. . Xét n > 2 khi đó ln(n – 1) > 0 BĐT tương đương với:. ln n ln(n 1) (1) ln(n 1) ln n. 0.25. VI.a (1 điểm). ln x Hàm số f(x) = , với x > 2 là hàm nghịch biến, nên với n > 2 thì f(n) > ln( x 1) ln n ln(n 1) f(n+1) . BĐT (1) được chứng minh. ln(n 1) ln n A Ox, B Oy A a;0 , B 0; b , AB a; b Vectơ chỉ phương của d là u 1; 2 Lop10.com. 0.50 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a b 2 2. Toạ độ trung điểm I của AB là ; . A và B đối xứng với nhau qua d khi và chỉ khi a 2b 0 AB.u 0 a 4 b b 2 . Vậy A 4;0 , B 0; 2 I d a 2 3 0 0.50 VII.a (1 điểm). 18. k. 6k 18 1 18 k 1 k k 18 k 5 là T C . 2 x . C .2 . x k 1 18 18 5 5 x x 6k 0 k 15 .Vậy số hạng cần tìm là Số hạng không chứa x ứng với k thoả mãn 18 5 T16 C1815 .23 6528. . Số hạng tổng quát của 2x . 0.50. 0.50. Lời giải: ĐK x > 0. Đặt t = log4x x = 4t, BPT trở thành log5(3 + 2t) > t 3 + 2t >5t. VIII.a (1 điểm). 3 2 3 2 ( )t 1 . Xét hàm số f(t) = t ( )t nghịch biến trên R và f(t) = 1 t 5 5 5 5 Nên bất phương trình trở thành: f(t) > f(1) t < 1, ta được log4x < 1 0<x <4 4 1 4 2 1 Pt tiếp tuyến của đồ thị tại A ;0 là y x y x 3 2 3 3 2 x 1 y 4 1 Đt BC đi qua B 1; 4 và M 2; nên có pt: 9 x 2 y 17 0 9 1 2 2 9t 17 C BC C t ; , t A 2 9t 25 AB 2; 8 ; AC t 1; . Vì tam giác ABC vuông tại A nên AB. AC 0 2 9t 25 0 t 3. Vậy C 3;5 Suy ra t 1 4. 2. . VI.b (1 điểm). VII.b (1 điểm). . Điều kiện n 4, n A .Ta có: x 2 2. n. C n. k 0. k n. x 2 k 2n k . Hệ số của x8 là Cn4 .2n 4. A 8C C 49 n 2 n 1n 4 n 1n n 49 n 7 n 7 n 49 0 3 n. 2 n. 1 n. 3. 0.50. 0.50 0.50. 0.50. x 4x 3 7 x 2 . Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho. M x; y (C) x2 x2 7 y x 2 .Tiệm cận xiên: y x 2 x y 2 0 ; Tiệm cận đứng: x 2 x2 x y2 7 Khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên là: d1 . 2 2. x 2 y. 0.50. 2. n 7 n 2 7 0 n 7 Vậy hệ số của x8 là C74 .23 280. VIII.b (1 điểm). 0.50. 2. Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là: d 2 x 2 .Ta có: d1.d 2 Suy ra điều phải chứng minh. 0.50. 7 7 . . x2 2. x 2 2 0.50. 2 (9 x 2.3x 3) log 3 ( x 1) log 1 27 .9 3 3 Lop10.com. x 1 2. 9x.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>