Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.47 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. TUẦN 22 Tập đọc. Thứ hai ngày 10 tháng 2 năm 2014 SẦU RIÊNG. I.MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch, trôi chảy. - Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây. (trả lời được các CH trong SGK). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ. - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: Bè xuôi sông La. - GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài tập đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV nhận xét và chấm điểm. 3.Bài mới:  Giới thiệu bài Từ tuần 22, các em sẽ bắt đầu học chủ điểm mới: Vẻ đẹp muôn màu . - Ý nghĩa của chủ điểm thể hiện trong tranh.. Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc - Bước 1: GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2HS nối tiếp nhau đọc bài. - HS trả lời câu hỏi. - HS nhận xét.. - HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm. - Tranh vẽ cảnh của đất nước: cảnh sông núi, nước non, nhà cửa, chùa chiền, có cây đa, bến nước, con đò rất thân thuộc với mỗi người dân Việt Nam. - HS nêu: Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.. - Bước 2: GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự các đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt).  Lượt đọc thứ 1:  Lượt đọc thứ 1: GV chú ý khen HS đọc đúng + Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đoạn trong bài tập đọc. đúng hoặc giọng đọc không phù hợp + HS nhận xét cách đọc của bạn.  Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc thầm  Lượt đọc thứ 2: + HS đọc thầm phần chú giải. phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc - Bước 3: Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài - Bước 4: GV đọc diễn cảm cả bài Giọng tả nhẹ nhàng, chậm rãi. Nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi vẻ đặc sắc của sầu riêng: hết sức đặc biệt, thơm đậm, rất xa, lâu. - 1HS đọc lại toàn bài. - HS nghe.. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài - Bước 1: GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 1/ Sầu riêng là đặc sản của vùng nào? 2/ Hương vị sầu riêng được miêu tả ntn?. 3/ Đoạn 1 nói lên điều gì?. - HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi. - Sầu riêng là đặc sản của miền Nam. - Mùi thơm đậm, bay rất xa, lâu tan trong không khí, còn hàng chục mét mới tới nơi để sầu riêng đã ngửi thấy mùi hương ngào ngạt; thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt vị mật ong già hạn; vị ngọt đến đam mê. Ý1: Hương vị đặc biệt của quả sầu riêng.. - Bước 2: GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2. + HS đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi: 4/ Dựa vào bài văn, miêu tả những nét đặc sắc - Hoa: trổ vào cuối năm; thơm ngát như của hoa sầu riêng, quả sầu riêng? hương cau, hương bưởi; đậu thành từng chùm, màu trắng ngà; cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhuỵ li ti giữa những cánh hoa. - Quả: lủng lẳng dưới cành, trông như - GV nhận xét và chốt ý. những tổ kiến; 5/ Đoạn 2 nóilên điều gì? Ý2:Những nét đặc sắc của hoa sầu riêng. Bước 3: GV yêu cầu Hs đọc đoạn 3 6/ Dựa vào bài văn, miêu tả những nét đặc sắc - Dáng cây: thân khẳng khiu, cao vút; cành ngang thẳng đuột; lá nhỏ xanh vàng, của hoa sầu riêng, quả sầu riêng? hơi khép lại tưởng là héo. - “Quyến rũ” nghĩa là làm cho người - Theo em “Quyến rũ” có nghĩa là gì ? khác mê mẩn vì cái gì đó. Ý3: Dáng vẻ kì lạ của cây sầu riêng. - HS đọc thầm đoạn toàn bài. - Bước 3: GV yêu cầu HS đọc thầm * HS nêu : toàn bài 7/ Tìm những câu văn thể hiện tình cảm của tác - Sầu riêng là loại trái cây quý của miền Nam. giả đối với cây sầu riêng? - Hương vị quyến rũ đến kì lạ. - GV nhận xét và chốt ý - Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng cây kì lạ này. - Vậy mà khi trái chín, hương tỏa ngọt ngào, vị ngọt đến đam mê. ND: Ca ngợi giá trị và vẻ đẹp đặc sắc *Nội dung bài cho em biết gì ? của cây Sầu riêng Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm - Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các - Bước 1: Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trong bài. đoạn văn: - GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong - HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho phù hợp. bài. - GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho các em sau mỗi đoạn. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. - Bước 2: Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn - GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc diễn cảm (Sầu riêng là loại ……… quyến rũ kì lạ) - GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng). - GV sửa lỗi cho các em.. - Thảo luận thầy – trò để tìm ra cách đọc phù hợp. - HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp. - HS đọc trước lớp. - Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài) trước lớp. - HS nêu: giá trị và vẻ đặc sắc của cây sầu riêng.. 4.Củng cố : - Qua bài này, em biết được điều gì? - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn -------------------------------------------------------------------Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số hai phân số. - BT4 HS khá, giỏi làm. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ Luyện tập - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà. - GV nhận xét 3.Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: - Yêu cầu HS nêu các cách làm khác nhau, chỉ cần yêu cầu làm đúng. Với các trường hợp HS làm nhanh cần động viên HS, không cần bắt buộc cả lớp làm đúng như vậy. - GV hướng dẫn học sinh cách làm và mời học sinh lên bảng làm - GV nhận xét cho điểm Bài tập 2:  GV hướng dẫn học sinh rút gọn và so sánh. - GV mời học sinh lên rút gọn và so sánh. - GV nhận xét cho điểm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2 HS nêu lại BT. - HS sửa bài - HS nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - 4HS làm bài - Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả 12 12 : 6 2   30 30 : 6 5 28 28 : 14 2   70 70 : 14 5. 20 20 : 5 4   45 45 : 5 9 34 34 : 17 2   51 51 : 17 ;3. - 1 HS đọc yêu câu. - HS làm bài.HS sửa 5 là phân số tối giản, không rút gọn 18. được; 6 6:3 2 14 14 : 7 2   ;   ; 27 27 : 3 9 63 63 : 7 9 10 10 : 2 5 6 14   ; Vậy các phân số: ; 36 36 : 2 18 27 63. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. bằng. 2 . 9. Bài tập 3: Quy đồng mẫu số các phân số - 3HS làm bài -GV mời 4 học sinh lên bảng thực hiện và - HS sửa bài quy đồng - GV nhận xét cho điểm 4 4 x8 32  a.  ; 3. 3 x8. 24. 5 5 x3 15   8 8 x3 24. c.Mẫu số chung là: 36 4 4 x 4 16 7 7 x3 21   ;;   ; 9 9 x 4 36 12 12 x3 36 1 1x6 6 7  d.  và giữ nguyên phân số 2 2 x6 12 12 2 2 x4 8 7   và giữ nguyên phân số 3 3 x 4 12 12. Bài 4 GV yêu cầu học sinh làm HS khá, giỏi - Nhóm b có 2/3 ngôi sao đã tô màu làm. a) Khoanh vào D b) Khoanh vào C Nêu khuyến khích HS giải thích lí do khoanh vào chữ thích hợp 5.Củng cố - Dặn dò - HS về nhà xem lại bài và làm BT. - Chuẩn bị bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số. ------------------------------------------------------------------Toán 2 ÔN LuyÖn tËp chung I.Môc tiªu: Gióp HS cñng cè vÒ. - Quy đồng mẫu số các phân số,rút gọn phân số,so sánh 2 phân số. - HS lµm tèt bµi tËp trong vë luyÖn. II. các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.kiÓm tra bµi cò. - Gọi hs nêu cách quy đồng phân số ,cách rót gän ph©n sè. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. LuyÖn tËp: Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau. a,. 5 3 vµ 6 2. c,. 6 7 vµ 8 24. -. Cho Hs tự quy đồng các phân số trên. b,. Hoạt động học - 2 Hs nªu. - NhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña b¹n.. 4 5 vµ 7 9. d,. 5 2 vµ 15 4. -Hs tù lµm bµi vµo vë.. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. vµo vë. - Gäi 4 HS lªn b¶ng lµm 4 phÇn cña bµi. - GV nhËn xÐt ch÷a chung. Bµi 2: Rót gän c¸c ph©n sè. - Cho Hs tù rót gän c¸c ph©n sèsau vµo vë. a,. 101 303. b,. 1414 1515. - Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm 2phÇn cña bµi.. - 4HS lªn b¶ng lµm bµi. - NhËn xÐt ch÷a bµi trªn b¶ng, nªu l¹i c¸ch quy đồng mẫu số các phân số. -1Hs đọc bài, nêu yêu cầu của bài. -Hs tù lµm bµi vµo vë. - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi, nªu c¸ch rót gän ph©n sè ë bµi cña m×nh lµm. - NhËn xÐt ch÷a bµi trªn b¶ng. 101 103 : 101 1 101 1  = VËy = 303 303 : 101 3 303 3 1414 1414 : 101 14 1414 14  b, = VËy = 1515 515 : 101 15 1515 15. a, - GV nhËn xÐt ch÷a chung,tiÓu kÕt bµi. Bµi3: Rót gän ph©n sè råi so s¸nh ph©n sè. a,. 2 6 vµ 3 9. b,. 15 4 vµ 9 7. - Cho Hs tù lµm bµi vµo vë. - Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm 2phÇn cña bµi.. -Hs tù lµm bµi vµo vë. - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi, nªu c¸ch rót gän ph©n sè ë bµi cña m×nh lµm vµ so s¸nh 2 ph©n sè. - NhËn xÐt ch÷a bµi trªn b¶ng.. - GV nhËn xÐt ch÷a chung,tiÓu kÕt bµi. 3. Cñng cè dÆn dß. -NhËn xÐt giê. -Nh¾c HS xem l¹i bµi ,chuÈn bÞ bµi sau. -------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 11 tháng 02 năm 2014 Luyện từ & Câu CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I.MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai thế nào? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn ( BT1, mục III); viết được đoạn văn khoảng 5 câu, trong đó có câu kể Ai thế nào ? (BT2). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 2 tờ phiếu khổ to viết 4 câu kể Ai thế nào? (phần Nhận xét). - 1 tờ phiếu khổ to viết 5 câu kể Ai thế nào? (phần Luyện tập, BT1). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ - 1 HS nhắc lại trong bài. Nêu ví dụ. - 1 HS làm lại BT2 - Mời 1 HS làm lại BT2 (phần Luyện tập) - HS nhận xét - GV nhận xét và chấm điểm. 3.Bài mới  Giới thiệu bài - Lắng nghe ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. Hoạt động1: Hình thành khái niệm. Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét Bài tập 1 - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1 - GV kết luận, chốt lại ý đúng.. Bài tập 1 - 1HS đọc nội dung BT, trao đổi nhóm đôi, tìm các câu kể Ai thế nào? - HS phát biểu ý kiến - Cả lớp nhận xét. - Các câu 1 – 2 – 4 – 5 là các câu kể Ai thế nào?). - Hà Nội tưng bừng màu cờ đỏ. - Có một vùng trời bát ngát cờ, đèn và hoa. - Các cụ già vẻ mặt nghiêm trang. - Những cô gái thủ đô hớn hở, áo màu rực rỡ. Bài tập 2 Bài tập 2 - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập - 1HS đọc yêu cầu của bài, xác định CN - GV dán bảng 2 tờ phiếu đã viết 4 câu văn, mời của những câu vừa tìm được vào vở nháp. 2 HS có ý kiến đúng lên bảng gạch dưới bằng - HS phát biểu ý kiến. phấn màu bộ phận CN trong câu. - 2 HS có ý kiến đúng lên bảng gạch dưới bằng phấn màu bộ phận CN trong mỗi câu. + Câu 1: Hà Nội// tưng bừng màu đỏ. + Câu 2: Cả một vùng trời// bát ngát cờ, đèn và hoa. + Câu 4: Các cụ già// vẻ mặt nghiêm trang. + Câu 5: Những cô gái thủ đô// hớn hở, áo màu rực rỡ. Bài tập 3 Bài tập 3 - HS nêu: - GV nêu yêu cầu của bài. + CN trong các câu trên cho ta biết sự vật - GV gợi ý: sẽ được thông báo về đặc điểm, tính chất ở + CN trong các câu trên cho ta biết điều gì? VN. + CN của câu 1 do DT riêng “Hà Nội” tạo + CN nào là một từ, CN nào là một ngữ? thành. CN của các câu còn lại do cụm DT tạo thành. GV kết luận: + CN của các câu đều chỉ sự vật có đặc điểm, tính chất được nêu ở VN. + CN của câu 1 do DT riêng “Hà Nội” tạo thành. CN của các câu còn lại do cụm DT tạo thành. Bước 2: Ghi nhớ kiến thức - Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ . - HS đọc thầm phần ghi nhớ. - 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập trong SGK. Bài tập 1: ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. - GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập - Nhắc HS thực hiện tuần tự 2 việc sau: tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn. Sau đó xác định CN của mỗi câu. - GV nhận xét và kết luận: Các câu 3 – 4 – 5 – 6 – 8 là các câu kể Ai thế nào? - GV dán bảng tờ giấy viết 5 câu văn, yêu cầu HS xác định bộ phận CN trong câu. GV dùng phấn màu gạch dưới bộ phận CN, ghi lại kết quả đúng.. - 1HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc cá nhân vào vở. - HS phát biểu ý kiến, xác định các câu kể Ai thế nào? có trong đoạn văn. - HS phát biểu, xác định bộ phận CN trong câu. - Màu vàng trên lưng chú //lấp lánh. - Bốn cái cánh //mỏng như giấy bóng. - Cái đầu //tròn và hai con mắt //long lanh như thủy tinh. -Thân chú// nhỏ thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. - Bốn cánh //khẽ rung rung như còn đang phân vân.. Bài tập 2: - GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV nhấn mạnh: viết đoạn văn khoảng 5 câu về một loại trái cây, có dùng một số câu kể Ai thế nào?. Không bắt buộc tất cả các văn trong đoạn văn đều là câu kể Ai thế nào? - GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn viết tốt.. - 1HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm bài vào vở. - 2-4HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn, nói rõ các câu kể Ai thế nào? trong đoạn. - Cả lớp nhận xét. * VD: Em rất thích bưởi: Những quả bưởi tròn trĩnh, vàng tươi trong thật ngon. Ngoài lớp vỏ cay bên trong là thế giới tôm tép. Những tép bưởi căng, mọng nước. * VD: Em thích nhất là quả dưa hấu. Hình dáng Hương vị chua chua, ngọt ngọt không gì thon dài trông thật đẹp. Vỏ ngoài xanh mướt, so sánh nổi. nhẵn bóng. Bên trong, ruột đỏ như son, hạt đen * VD: Em rất thích ăn xoài: Quả xoài chín màu vàng ươm. Hương thơm nức, hình như hạt na. Dưa hấu ngọt lịm. dáng bầu bĩnh. Đi học về mà được cốc sinh tố xoài thì thật là tuyệt. 5.Củng cố - Dặn dò - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn - 1 HS nêu lại. văn tả một loại trái cây, viết lại vào vở. Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp. ------------------------------------------------------------------------Tiếng Việt 2 ÔN TẬP Chñ ng÷ trong c©u kÓ Ai thÕ nµo? i.môc tiªu. - củng cố cho HS biết tìm câu kể Ai thế nào?, xác định được CN trong câu. - Biết đặt câu kể dạng Ai thế nào? Chỉ ra được CN-VN trong câu. ii. các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KiÓm tra bµi cò. - 2HS lªn b¶ng tr¶ lêi. - Hs nªu ghi nhí vÒ CN trong c©u kÓ Ai thế nào? đặt một câu kể dạng Ai thế nào? - Nhận xét câu trả lời của bạn. xác định CN-VN trong câu. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. - GV nhËn xÐt ,ghi ®iÓm. 2.LuyÖn tËp. Bài 1: gạch dưới câu kể Ai thế nào?trong -HS đọc bài tự làm bài. ®o¹n v¨n. - Cho HS đọc bài rồi tự làm. -1 HS đọc câu kể Ai thế nào? có trong đoạn - Gäi 1 HS nªu miÖng c¸c c©u kÓ Ai thÕ v¨n ë bµi 1. nµo?cã trong ®o¹n v¨n. -NhËn xÐt ch÷a bµi. C¸c c©u kÓ Ai thÕ nµo?lµ c©u 1,2,3,4. - GV nhËn xÐt ch÷a chung. Bài 2: Xác định chủ ngữ trong các câu vừa t×m ®­îc. -HS đọc bài tự làm bài. - Cho HS tù lµm bµi. -1 HS lªn b¶ng lµm bµi. - Gäi 1 HS lªn b¶ng ghi c¸c c©u kÓ Ai thÕ - C¶ líp nhËn xÐt ch÷a bµi. nào?và xác định chủ ngữ trong câu. - GV nhận xét chữa chung, thống nhất đáp án - HS suy nghĩ tự làm bài vào vở. đúng. Bµi 3: §Æt 3 c©u kÓ Ai thÕ nµo? - 3HS viết câu đã đặt lên bảng. + Chủ ngữ chỉ người : - HS khác nhận xét chữa bài, đọc bài của + Chñ ng÷ chØ con vËt ®­îc nh©n ho¸: mình đã làm. + Chủ ngữ chỉ cây cối hay đồ vật được nhân -Bình chọn bạn có câu đặt hay. ho¸: - Cho HS tù lµm bµi. - Gäi 3 HS lªn b¶ng tr×nh bµy bµi. - GV nhËn xÐt ch÷a chung 3. cñng cè dÆn dß. -NhËn xÐt giê. ChuÈn bÞ bµi sau. ---------------------------------------------------------------Toán SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ I.MỤC TIÊU: - Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1. *BT3 HS khá, giỏi làm. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Khởi động: 2.Bài cũ: 3.Bài mới:  Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS so sánh hai phân số cùng mẫu số. - GV đưa bảng phụ có hình vẽ như trong SGK, - HS quan sát. yêu cầu HS quan sát hình vẽ. 2 3 - Độ dài đoạn thẳng AC? Độ dài đoạn thẳng - AC = AB; AD = AB AD? 5 5 - So sánh hai đoạn thẳng AC & AD?. - Đoạn thẳng AD dài hơn đoạn thẳng AC.. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. - Giống nhau phần mẫu số (là 5). - Hai đoạn thẳng này có điểm gì giống nhau? - Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta * Khi so sánh hai phân số có cùng mẫu làm như thế nào? số, ta chỉ cần so sánh hai tử số: Phân số - Vài HS nhắc lại. nào có tử số bé hơn thì bé hơn; Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn; Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. Vài HS nhắc lại. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập1: so sánh 2 phân số - 1 HS đọc yêu cầu. - Khi chữa bài, yêu cầu HS đọc và giải thích. - 4HS làm bài lên bảng làm. - GV nhận xét cho điểm. - Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả 3 7. a.  d. Bài tập 2: - Trước khi làm bài tập trong VBT, cần cho HS làm bài 2 trong SGK để HS nhận ra: Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1; Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1; Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. GV nhận xét cho điểm.. 5 7. 4 2  3 3. ;b.. ;c.. 2 9 . 11 11. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài - HS sửa bài a. SGK b. 1  1; 2 12 1 7. 4  1; 5. 7 6 9 1 ; 1 1 3 5 9. Bài tập 3: HS khá, giỏi làm bài. Viết các phân - 1 HS đọc yêu cầu. số bé hơn 1 có mẫu số là 5 tử số khác 0 - HS lên bảng thực hiện. - GV hướng dẫn học sinh làm và mời học sinh lên bảng viết 1 2 3 4 ; ; ; - GV nhận xét cho điểm 2 5 5 5 4.Củng cố - Dặn dò: - HS nhắc lại phần ghi nhớ. - 2 HS nêu lại. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. ---------------------------------------------------------------. Toán 2 ÔN TẬP SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ. I. MỤC TIÊU: - HS nắm vững cách so sánh các phân số cùng mẫu số. Từ đó vận dụng vào làm bài tập thành thạo. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: Rút gọn các phân số sau rồi so sánh:. Đọc yêu cầu của bài.. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------. 7 5  8 8. ;.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. a.. 15 28 và 27 36. b.. 18 16 và 45 20. c.. 12 và 28. 27 . 63. Gọi HS nhắc lại cách rút gọn và so sánh các phân số. Bài 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. a. c.. d.. 1 5 ..... 2 2. b.. 6 8 ..... 1..... . 7 7. 5 6 7 .... .... .... 12 12 12. ..... ..... .. Tự làm bài vào vở. Tiếp nối nhau nêu cách rút gọn các phân số rồi so sánh. 3HS lên bảng làm bài. Nhận xét, khen bài làm đúng Tiếp nối nhau đọc các phân số đúng. Đổi vở kiểm tra cho nhau. 2HS nhắc lại. Đọc yêu cầu bài. Tiến hành làm rồi chữa bài như trên. 3HS lên bảng làm bài. Nhận xét, chốt bài làm đúng. 2HS đọc lại kết quả đúng. 2HS nhắc lại cách so sánh các phân số.. .. * Nghe để ghi nhớ. + Chú ý: > vì 5 < 7. * Các phân số có tử số giống nhau thì so sánh Ví dụ: các mẫu số: Mẫu số nào bé hơn thì phân số đó lớn hơn. Tương tự nêu ví dụ khác. Mẫu số nào lớn hơn thì phân số đó bé hơn. * Nhắc lại cách so sánh các phân số qua các bài tập trên. 2. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà làm hoàn chỉnh các bài tập trên, nhớ cách so sánh các phân số. ---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 12 tháng 02 năm 2014 Tập đọc CHỢ TẾT I.MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch, trôi chảy. - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND: Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên, gợi tả cuộc sống êm đềm của người dân quê. (trả lời được các CH ; thuộc được một vài câu thơ yêu thích). *GDMT: Giúp HS cảm nhận vẽ đẹp của bức tranh thiên nhiên giàu sức sống qua các câu thơ trong bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Khởi động: ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. 2.Kiểm tra bài cũ: Sầu riêng - GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài và - 3HS nối tiếp nhau đọc bài. - HS trả lời câu hỏi. trả lời câu hỏi. - GV nhận xét và chấm điểm. - HS nhận xét. 3.Bài mới:  Giới thiệu bài HS quan sát tranh minh họa: Bức tranh vẽ - Quan sát và trả lơi: Bức tranh vẽ cảnh cảnh gì ? phiên chợ rất đông vui, nhộn nhịp. - Lắng nghe. Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc - HS khá đọc lại bài. - 1 HS khá đọc lại bài. - Bước 1: GV yêu cầu HS luyện đọc - 4 đoạn mỗi HS đọc 1 đoạn. (đọc 2, 3 lượt)  Lượt đọc thứ 1:  Lượt đọc thứ 1: GV chú ý khen HS đọc đúng + Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa trong bài tập đọc. đúng hoặc giọng đọc không phù hợp + HS nhận xét cách đọc của bạn.  Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc thầm  Lượt đọc thứ 2: phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc + HS đọc thầm phần chú giải. - Bước 2 Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài - 1, 2 HS đọc lại toàn bài. - Bước 3: GV đọc diễn cảm cả bài. - HS nghe. Giọng chậm rãi ở 4 dòng đầu; vui, rộn ràng ở những dòng thơ sau. Nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm, gợi tả: đỏ dần, ôm ấp, viền trắng, tưng bừng, kéo hàng, lon xon, lom khom, lặng lẽ, nép đầu, đuổi theo sau. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: HS : đọc thầm bài thơ trao đổi trả lời câu hỏi: - HS đọc thầm bài thơ trả lời các câu hỏi: 1/Người các ấp đi chợ Tết trong khung cảnh đẹp - Mặt trời lên làm đỏ dần những dải mây như thế nào? trắng và những làn sương sớm. Núi đồi như cũng làm duyên – núi uốn mình trong chiếc áo the xanh, đồi thoa son. Những tia nắng nghịch ngợm nháy hoài trong ruộng lúa ………… 2/Mỗi người đến chợ Tết với những dáng vẻ - Những thằng cu mặc áo màu đỏ chạy lon riêng ra sao? xon. Các cụ già chống gậy bước lom khom. Cô gái mặc yếm màu đỏ thắm che môi cười lặng lẽ. Em bé nép đầu bên yếm mẹ. Hai người gánh lợn, con bò vàng ngộ nghĩnh đuổi theo sau - Điểm chung giữa họ: ai ai cũng vui vẻ 3/ Bên cạnh dáng vẻ riêng, những người đi chợ Tết có điểm gì chung? - HS nêu: trắng, đỏ, hồng lam, xanh, biếc 4/ Bài thơ là một bức tranh giàu màu sắc về chợ thắm, vàng, tía, son. Tết. Em hãy tìm những từ ngữ đã tạo nên bức GDMT: Giúp học sinh cảm nhận được vẻ tranh giàu màu sắc ấy? đẹp của bức tranh thiên nhiên giàu sức sống - GDMT: HS nhận định được cảnh đẹp bức ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. tranh trong bài. * Bài thơ cho chúng ta biết điều gì ?. qua các câu thơ trong bài . *ND: Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên, gợi tả cuộc sống êm đềm của người dân quê.. Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm  Bước 1: Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn - GV mời HS tiếp nối nhau đọc bài thơ - HS tiếp nối nhau đọc bài thơ. - GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho HS - HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho phù hợp.  Bước 2: Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn - GV treo bảng phụ có ghi khổ thơ cần đọc diễn - Thảo luận thầy – trò để tìm ra cách đọc phù cảm (Họ vui vẻ kéo hàng ……… như giọt sữa). - GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc hợp diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng) - HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn. - GV sửa lỗi cho các em - HS đọc trước lớp. 4.Củng cố : - Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm trước lớp. - Em hãy nêu nội dung của bài thơ? - HS nêu. - GV nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài: Hoa học trò. -----------------------------------------------------------------Tập làm văn LUYỆN TẬP QUAN SÁT CÂY CỐI I.MỤC TIÊU: - Biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lí, kết hợp các giác quan khi quan sát; bước đầu nhận ra được sự giống nhau giữa miêu tả một loài cây với miêu tả một cái cây (BT1). - Ghi lại được các ý quan sát về một cây em thích theo theo một trình tự nhất định ( BT 2). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số tờ phiếu kẻ bảng thể hiện nội dung BT1a, b để các nhóm HS làm việc. - Bảng viết sẵn lời giải BT1d, e. Tranh ảnh một số loài cây. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối. - GV kiểm tra 2 HS - GV nhận xét và chấm điểm. 3.Bài mới 1. Giới thiệu bài Hoạt động1: Tìm hiểu cách quan sát, trình tự quan sát cây cối: Bài tập 1: - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập - GV nhắc HS chú ý: + Trả lời câu hỏi a, b trên phiếu. + Trả lời miệng các câu hỏi c, d, e. Với câu hỏi. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2 HS đọc lại dàn ý tả 1 cây ăn quả theo 1 trong 2 cách đã học. - HS nhận xét. - Lắng nghe - 2 HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK. - HS làm bài theo nhóm. - Sau thời gian quy định, đại diện các nhóm trình bày kết quả.. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. c, chỉ cần chỉ ra 1, 2 hình ảnh so sánh mà em thích.. a. Trình tự quan sát: - Sầu riêng: Tả từng bộ phận của cây. - GV phát phiếu kẻ bảng nội dung BT1a, b cho - Bãi ngô: Tả theo từng thời kì phát triển của cây. các nhóm. - Cây gạo: Tả theo từng thời kì phát triển của - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. cây. b. Tác giả quan sát bằng những giác quan: - Sầu riêng: mắt mũi, lưỡi. - Bãi ngô: Mắt, tai. - Cây gạo: Mắt, tai. Hoạt động 2: Tập và ghi lại kết quả quan sát một cái cây cụ thể Bài tập 2: - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập - GV hỏi HS đã quan sát trước một cái cây cụ thể theo yêu cầu của GV như thế nào. - GV treo tranh, ảnh một số loài cây. - GV nhắc HS: Bài yêu cầu các em quan sát một cái cây cụ thể (không phải một loài cây). Em có thể quan sát cây ăn quả quen thuộc em đã lập dàn ý trong tiết học trước, cũng có thể chọn 1 cây khác. Song cây đó phải được trồng ở khu vực trường hoặc nơi em ở để em có thể quan sát được nó. - GV hướng dẫn HS nhận xét theo các tiêu chuẩn sau: + Ghi chép có bắt nguồn từ thực tế quan sát không?. - 2HS đọc yêu cầu của bài. - HS nêu nhanh 1 số quan sát - HS quan sát. - HS dựa vào những gì đã quan sát được, ghi lại kết quả quan sát vào nháp. - HS trình bày kết quả quan sát. Cả lớp nhận xét. VD: Quan sát ghi chép một cây có bóng mát: - Cây bàng ở sân trường em, rất to và là món quà hội phụ huynh trồng tặng nhân ngày thành lập trường. - Hình dáng: Cây cao đến tầng 2, như một chiếc dù khổng lồ. +Rễ cây: nhô lên khổi mặt đất như những con rắn đang bò. + Thân cây: tròn, màu nâu xỉn, sù xì như da + Trình tự quan sát có hợp lí không? cóc. + Những giác quan nào bạn đã sử dụng khi quan + Tán lá: xanh um, mát rượi, che kín một sát? khoảng sân trường. Mỗi khi có làn gió nhẹ thổi qua, chúng rung rinh như chào đón. + Cái cây bạn quan sát có gì khác so với các cây + Những chùm hoa li ti màu trắng xen giữa cùng loài? đám lá xanh. - GV cho điểm một số ghi chép tốt, nhận xét + Nhưng chú chim sâu lích rích trong vòm chung về kĩ năng quan sát cây cối của HS. lá... + Quả bàng lấp ló chín vàng trong kẽ lá. - Giờ ra chơi chúng em thường ngồi dưới gốc cây đọc báo, tán chuyện, chơi trò chơi,... - Em rất thích ngồi dưới gốc cây bàng ngắm nhìn trời xanh qua kẽ lá hay lắng nghe lũ chim trêu ghẹo nhau. Cây bàn gắn liền với 4.Củng cố - Dặn dò tuổi học trò của mỗi người. - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục quan sát cái cây đã chọn để viết lại vào vở. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. Toán LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - So sánh được một phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. *BT3 ý b HS khá, giỏi làm. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Khởi động: 2. Bài mới Hoạt động1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành: Bài tập 1: So sánh hai phân số - GV hướng dẫn học sinh làm bài. Cho học - 2HS làm bài. - HS khác sửa bài nêu lại kết quả. sinh làm vào vở. - GV nhận xét cho điểm. 3 1 9 11 13 15 25 22  ;  ;  ;  5 5 10 10 17 17 19 19. Bài tập 2: So sánh các phân số sau với 1 - Khi chữa bài cần củng cố về so sánh phân số - 1 HS đọc yêu cầu. với 1. - GV hướng dẫn học sinh so sánh các phân số - 1HS làm bài. với 1 - HS khác sửa bài. - Gv nhận xét cho điểm. 1 3 9 7 14 16  1;  1;  1;  1;  1;  1 4 7 5 3 15 16. Bài tập 3: ý b HS khá, giỏi làm. - Khi chữa bài cần yêu cầu HS đọc từng dòng để nhấn mạnh mệnh đề “Nếu… thì…” và để làm nổi rõ tính chất của quan hệ lớn (bé) hơn. - Gv hướng dẫn học sinh so sánh. - GV nhận xét cho điểm.. 14 1 11. - 4HS làm bài - HS sửa bài 1 3 4 5 5 5. a. ; ;. 5 6 8. c.. 5 7 8 ; ; 9 9 9 10 12 16. b. ; ; d. ; ; 4.Củng cố - Dặn dò: 7 7 7 11 11 11 - HS về nhà xem lại bài làm VBT. - Chuẩn bị bài: So sánh hai phân số khác mẫusố. - GV nhận xét. ------------------------------------------------------------Toán 2 ÔN SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÓ CÙNG MẪU SỐ I. MỤC TIÊU - Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. -Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Muốn so sánh 2 phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào? 3.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : GV nêu nội dung bài và ghi tựa bài lên bảng. Bài 1: Các phân số sau: 3 5 6 7 9 10 99 99 ; ; ; ; ; ; ; . 4 4 3 7 10 9 101 98. - HS nêu: Ta chỉ việc so sánh tử số của chúng với nhau. Phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Phân số có tử số bé hơn thì bé hơn HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn . - Lắng nghe, theo dõi. - HS làm bài:. 3 5 6 7 9 10 99 99 ; ; ; ; ; ; ; . - Các phân số lớn hơn 1 là: 4 4 3 7 10 9 101 98 5 6 10 99 - Các phân số nhỏ hơn 1 là: - Các phân số lớn hơn 1 là: ; ; ; - Các phân số bằng 1 là: 4 3 9 98 - GV yêu cầu HS tự tìm 3 9 99 - Các phân số nhỏ hơn 1 là: ; ; . - Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân 4 10 101 số đó nhỏ hơn 1. 7 Các phân số bằng 1 là: - Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân 7. số đó nhỏ hơn 1. - Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. Bài 2: Hãy điền dấu < ; >; = . - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm 1 25 61 3 - HS làm vào vở 4 100 100 5 - 3 HS lên bảng làm. 3 4 1 giờ 4. 77 100 1 giờ 3. 13 60. 1 5. 3 ngày 8. 3 ngày 6. - Muốn điền được dấu <, >, = ta làm như thế nào? - GV chữa bài, có thể yêu cầu HS giải thích cách so sánh của mình. * Bài 3: Điền số khác o vào chỗ chấm để được các phân số lớn dần: 9 ... ... ... ... ... 15 ; ; ; ; ; ; 16 16 16 16 16 16 16. 1 25 = 4 100 3 77 < 4 100 1 1 giờ giờ < 3 4. 61 100 13 60 3 ngày< 8. >3. 5 1 > 5. 3 ngày 6. - HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm. - HS chữa bài. * Bài 4: Điền số khác o vào chỗ chấm 9 10 11 12 13 14 15 ; ; ; ; ; ; - Gợi ý cách làm 16 16 16 16 16 16 16 - Cho HS thảo luận nhóm, làm vào bảng - HS nêu yêu cầu nhóm. - HS thảo luận và làm vào bảng nhóm. ... 2 ... - HS trình bày kết quả và cách làm.  ; 1 3 ...  4 ...  5. 3 2 ... ... ... 3  1  3 3 4 4 ... 2 ...  1;  5 5 5. 1 2 1  ;  1; 3 3 2 1 2 1 2 3  1 b,   3 3 4 4 4. a,. - GV củng cố cách làm. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. 3 4 2 1 4. Củng cố- dặn dò c,   1;  - HS nhắc lại cách so sánh các phân số. 5 5 5 5 - GV nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 13 tháng 02 năm 2013 Luyện từ & Câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP I.MỤC TIÊU: - Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4). *GDMT: GD học sinh biết yêu quý và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bút dạ và phiếu khổ to, viết nội dung BT 1, 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? - GV yêu cầu 2 HS đọc lại đoạn văn kể về một loại trái cây yêu thích có dùng câu kể Ai thế nào? - GV nhận xét và chấm điểm. 3.Bài mới: 2. Giới thiệu bài Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu Bài tập 1: - GV phát phiếu cho các nhóm 4 thời gian 5 phút, trao đổi, làm bài. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 2 HS đọc bài làm. - Cả lớp nhận xét.. - 1HS đọc yêu cầu của bài tập. - Các nhóm làm bài vào phiếu. - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm bài. - HS viết lại khoảng 10 từ vừa tìm được vào vở.  Các từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: đẹp, xinh đẹp, xinh, xinh tươi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, tươi tắn, tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, yểu điệu ………  Các từ thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người: thùy mị, dịu dàng, hiều dịu, đằm thắm, đôn hậu, lịch sự, tế nhị, nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, bộc trực, cương trực, dũng cảm, quả cảm, khẳng khái, khí khái ………. Bài tập 2: - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập - GV cho các nhóm đôi trao đổi 3 phút, làm - 1 HS đọc yêu cầu.. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. bài. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. Hoạt động 2: Sử dụng các từ đã học để đặt câu Bài tập 3 - GV nêu yêu cầu BT3. - GV nhận xét nhanh câu văn của từng HS.. Hoạt động 3: Học một số câu thành ngữ gắn với chủ điểm Bài tập 4 - GV gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS tự làm bài. - GV nhận xét.. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm bài. - Cả lớp nhận xét, cùng GV tính điểm. - HS viết lại khoảng 10 từ vừa tìm được vào vở.  Các từ chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng ………  Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người: xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha... - 1HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm bài cá nhân. - HS tiếp nối nhau đặt câu với các từ vừa tìm được ở BT1, 2. - Mỗi HS viết vào vở 1 – 2 câu. + Mẹ em rất dịu dàng, đôn hậu. + Cô giáo em thướt tha trong tà áo dài. + Tường em tổ chức các ngày lễ trong năm rất hoành tráng. - 1HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng lớp làm. - HS nhận xét, sửa bài theo kết quả đúng. - HS nhẩm HTL câu thành ngữ. - Chữ như gà bới: chữ viết xấu, nguệch ngoạc, nát vụn, rời rạc, không thành từ. - Mặt tươi như hoa: khuôn mặt xinh đẹp, nền nã, tươi tắn. * Viết hoàn thành vào vở: - Mặt tươi như hoa, em mimr cười chào mọi người. - Ai cũng khen chị Ba đẹp người đẹp nết. - Ai viết cẩu thả thì chắc chắn chữ như gà bới.. 4.Củng cố - Dặn dò - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ và thành ngữ vừa được cung cấp. - Lắng nghe. - Chuẩn bị bài: Dấu gạch ngang. ----------------------------------------------------------Tiếng Việt 2 ÔN TẬP MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP I.MỤC TIÊU:. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. - Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4). *GDMT: GD học sinh biết yêu quý và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bút dạ và phiếu khổ to, viết nội dung BT 1, 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra bài cũ B.Ôn tập Bài 1. Tìm các từ ngữ có tiếng đẹp đứng - HS tự làm vào vở theo mẫu trước và đứng sau: M: Đẹp mắt, xinh đẹp Bài 2. Chọn từ thích hợp trong các từ sau - HS tự làm đề điền vào chỗ trống: xinh xắn, thuỷ mị, huy hoàng, tráng lệ. a/ Những cung điện nguy nga.......... b/ Thủ đo được trang trí....... trong ngày lễ c/ Tính nết........ , dễ thương. d/ Cô bé càng lớn càng........ Bài 3. Em hiểu như thế nào nghĩa của các - HS tự làm thành ngữ, tục ngữ sau đây? a/ Đẹp như tiên; b/ Đẹp như tranh; c/ Đẹp nết hơn đẹp người. C. Củng cố - Dặn dò Nhận xét tiết học – Dặn chuẩn bị bài sau --------------------- ----------------------------------------------------Toán SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ I.MỤC TIÊU: - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số. - BT2 b, BT3 HS khá, giỏi làm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hai băng giấy theo hình vẽ SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Khởi động: 2.Bài cũ: 3.Bài mới:  Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS so sánh hai phân - HS quan sát số khác mẫu số. - HS trả lời - GV dán lên bảng hai băng giấy. + chia thành 3 phần, tô màu 2 phần, tức là 2 - GV nêu vấn đề: băng giấy. + Băng giấy thứ nhất được chia thành mấy phần, 3 tô màu mấy phần? ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. + Băng giấy thứ hai được chia thành mấy phần, tô màu mấy phần? - Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 thời gian 3 phút để tìm cách so sánh hai phân số. 2 3 và 3 4. + chia thành 4 phần, tô màu 3 phần, tức là 3 băng giấy. 4. - HS hoạt động nhóm 4 - Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận + Cách 1: So sánh hai nhất với. - GV chốt lại và hướng dẫn HS so sánh hai phân số khác mẫu số theo cách thứ hai. - Yêu cầu HS nhắc lại vài lần để ghi nhớ cách làm. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: So sánh 2 phân : - Yêu cầu HS làm theo mẫu để thống nhất cách làm bài. Khi HS chữa bài, cần yêu cầu HS ghi nhớ cách làm. - GV hướng dẫn học sinh làm và mời học sinh lên bảng làm - Gv nhận xét cho điểm. thấy. 2 băng giấy thứ 3. 3 của băng giấy thứ hai, nhận 4. 2 3 < 3 4. + Cách 2: Quy đồng mẫu số hai phân số để so sánh hai phân số cùng mẫu số. * Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. - 1HS đọc lại yêu cầu bài. - 3 HS lần lượt lên bảng làm, HS khác nhận xét bài làm của bạn. a.. 3 3 x5 15 4 4 x 4 16   ;   4 4 x5 20 5 5 x 4 20 15 16  . 20 20. b. Bài tập 2:Rút gọn rồi so sánh hai phân số - Làm tương tự như bài 1. - GV hướng dẫn học sinh làm bài và nhận xét cho điểm. 5 5 x8 40 7 7 x6 42   ;   6 6 x8 48 8 8 x6 48 40 42  48 48. 2HS làm bài 6 6:2   10 10 : 2 3 4 Vì  nên 5 5 6 6:3   b/ 12 12 : 3 2 3 Vì  nên 4 4. a/. 3 4 ; giữ nguyên. 5 5 6 4  . 10 5 2 3 ; giữ nguyên. 4 4 6 3  . 12 4. Bài 3 GV hướng dẫn học sinh cách làm và hướng dẫn học sinh làm bài. HS thực hiện: - GV mời học sinh khá, giỏi lên bảng làm và nhận xét bài làm của bạn. ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ------- Giáo án lớp 4 – Năm học 2013-2014-------. - GV nhận xét cho điểm.. 3 15 cái bánh tức là ăn cái bánh. 8 40 16 Hoa ăn 2/5 cái bánh tức là ăn cái bánh; 40 16 15 vì > . 40 40. + Mai ăn. 4.Củng cố - Dặn dò - HS về nhà xem lại bài làm VBT. Nên Hoa ăn nhiều bánh hơn. - Chuẩn bị bài: Luyện tập.GV nhận xét. --------------------------------------------------------------------------Thể dục NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI"ĐI QUA CẦU" 1/MỤC TIÊU: - Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân. Động tác nhảy nhẹ nhàng. Biết cách so dây, quay dây nhịp điệu và bật nhảy mỗi khi dây đến. - Học trò chơi"Đi qua cầu" YC bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. 2/SÂN TẬP,DỤNG CỤ: Sân tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị còi, dây nhảy. 3/TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học) NỘI DUNG PH/pháp và hình thức tổ chức I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. XXXXXXXX - Tập bài thể dục phát triển chung. XXXXXXXX - Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.  * Trò chơi"Kéo cưa lừa xẻ" II.Cơ bản: - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. + HS khởi động lại các khớp, ôn cách so dây,chao dây, quay dây và chụm hai chân bật nhảy qua dây nhẹ nhàng. + Tập luyện theo tổ, dưới sự hướng dẫn của tổ trưởng. GV thương xuyên phát hiện và sửa chữa động tác sai cho HS - Học trò chơi"Đi qua cầu". GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi, cho HS chơi thử, sau đó cho HS chơi chính thúc.. XXXXXXXX XXXXXXXX  X X X X X. O. O. X X X X X.  III.Kết thúc: - Chạy nhẹ nhàng tại chỗ làm động tác hít thở sâu. - GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét. - Về nhà nhảy dây kiểu chụm hai chân.. XXXXXXXX XXXXXXXX . ---------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 14 tháng 02 năm 2014 Tập làm văn LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI ------- Giáo án: Nguyễn Viết HùngLop4.com – Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A-------.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×