Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.19 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN</b>
<b>Câu 1:Theo Thông tư ban hành “ Điều lệ Trường THCS, trung học phổ thông và trường phổ</b>
thông có nhiều cấp học” số 12/2011/TT-BGDĐT, Trường THCS có mấy nhiệm vụ và quyền hạn:
A. 9 B.10 C. 11 D. 12
<b>Câu 2: Theo Thông tư ban hành “Điều lệ Trường THCS, trung học phổ thông và trường phổ</b>
thơng có nhiều cấp học” số 12/2011/TT-BGDĐT, Việc sáp nhập, chia, tách trường trung học căn
cứ theo điều mấy của chương II “Tổ chức và quản lý nhà trường”
A. 10 B.11 C. 12 D. 13
<b>Câu 3: Theo Thông tư 30 ban hành chuẩn quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ</b>
sở, Giáo viên trung học phổ thơng . Tiêu chí kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh là tiêu
chí bao nhiêu:
A. Tiêu chí 2 B. Tiêu chí 5 C. Tiêu chí 15 D. Tiêu chí 20
<b>Câu 4: Hãy cho biết điều lệ trường học gồm mấy chương và bao nhiêu điều</b>
A. 5 chương 35 điều B. 7 chương 45 điều
C. 6 chương 46 điều D. 7 chương 47 điều
<b>Câu 5: Sinh hoạt hai tuần một lần là nhiệm vụ của tổ chức nào sau đây:</b>
A. Tổ văn phịng. B. Tổ chun mơn.
C. Hội đồng trường. D. Hiệu trưởng và phó hiệu trưởng.
<b>Câu 6: Theo Thơng tư ban hành “ Điều lệ Trường THCS, trung học phổ thông và trường phổ</b>
A. văn thư., Thủ quỹ B. Y tế trường học và nhân viên khác.
C. Kế toán D. Tất cả A,B, C
<b>Câu 7: Theo Thông tư ban hành “ Điều lệ Trường THCS, trung học phổ thông và trường phổ</b>
thông có nhiều cấp học” số 12/2011/TT-BGDĐT, mỗi lớp chia thành nhiều tổ, mỗi tổ không quá
bao nhiêu học sinh
<b> A. 10</b> B. 11. C. 12 D. 13
<b>Câu 8: Theo Thông tư ban hành “ Điều lệ Trường THCS, trung học phổ thơng và trường phổ</b>
thơng có nhiều cấp học” số 12/2011/TT-BGDĐT, Hội đồng trường gồm:
A. Từ 9 đến 13 người B. Từ 9 đến 14 người
C. Từ 9 đến 15 người D. Từ 9 đến 16 người
<b>Câu 9: Theo Thông tư ban hành “ Điều lệ Trường THCS, trung học phổ thơng và trường phổ</b>
thơng có nhiều cấp học” số 12/2011/TT-BGDĐT, Hồ sơ sổ sách của nhà trường gồm bao nhiêu
loại:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
<b>Câu 10: Theo “ Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và giáo dục thường</b>
xuyên, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010”, quy định Hội thi
cấp tỉnh được tổ chức mấy năm một lần:
A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm
<b>Câu 11: Thông tư 30 ban hành chuẩn quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở Giáo</b>
viên trung học phổ thông . Các tiêu chí đánh giá chuẩn giáo viên Gồm:
A. 20 tiêu chí. B. 22 tiêu chí. C. 24 tiêu chí. D. 25 tiêu chí.
<b>Câu 12: Thời gian đảm nhiệm chức vụ của hiệu trưởng ở một trường THCS là:</b>
A. Không giới hạn thời gian B. 5 năm và chỉ 1 nhiệm kì
C. 5 năm và khơng q 3 nhiệm kì D. 5 năm và khơng q 2 nhiệm kì
<b>Câu 13:</b> mơ hình trường học mới được thực hiện ở mấy trường trong huyện:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 15: Điều 39 trong “Điều lệ Trường THCS, trung học phổ thông và trường phổ thơng có</b>
nhiều cấp học” qui định về:
A. nhiệm vụ của giáo viên trường trung học
B. quyền của học sinh
C. trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên
D. hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên
<b>Câu 16: Theo thầy(cô) hành vi nào sau đây giáo viên không được làm:</b>
A. Cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày.
B. Hút thuốc, uống rượu bia, trả lời điện thoại di động khi đang dạy học.
C. Dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề.
D. Sinh hoạt đầu giờ khi làm chủ nhiệm lớp.
<b>Câu 17: Nhiệm vụ của người học được qui định ở mục nào của luật giáo dục ?</b>
A. Mục 1, điều 85. B. Mục 3 , điều 32. C. Mục 2, điều 77. D. Mục 4, điều 38.
<b>Câu 18: Thông tư 30 ban hành chuẩn quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở Giáo</b>
viên trung học phổ thông . Các tiêu chí đánh giá chuẩn giáo viên gồm:
A. 20 tiêu chí. B. 22 tiêu chí. C. 24 tiêu chí. D. 25 tiêu chí.
<b>Câu 20: Theo thơng tư 28/2009/TT-BGDĐT thông tư ban hành quy định về chế độ làm việc đối</b>
với giáo viên phổ thông,giáo viên kiêm phụ trách phịng bộ mơn được giảm bao nhiêu tiết/tuần:
A. 1. B. 2. <b>C</b>. 3 D. 4
<b>Câu 21: Theo thông tư 28/2009/TT-BGDĐT thông tư ban hành quy định về chế độ làm việc đối</b>
với giáo viên phổ thông, mỗi giáo viên không kiêm nhiệm quá mấy chức vụ:
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4
<b>Câu 22:</b> Luật thi đua khen thưởng theo nghị định số 65/NĐ-CP ngày 01/07/2014 có bao nhiêu
điều?
A. 24 B. 26 C. 28 D. 30
<b>Câu 23: Đánh giá, xếp loại giáo viên được thực hiện ...</b>
A. Hằng năm B. 2 năm 1 lần C. 3 năm 1 lần D. 4 năm 1 lần
<b>Câu 24: Công nhận danh hiệu học sinh tiên tiến cho những học sinh có đủ điều kiện:</b>
A.Hạnh kiểm tốt và học lực giỏi;
B.Hạnh kiểm tốt và học lực khá; hạnh kiểm tốt và học lực giỏi; hạnh kiểm khá và học lực giỏi;
C.Hạnh kiểm khá và học lực khá; hạnh kiểm tốt và học lực khá; hạnh kiểm khá và học lực giỏi;
D.Hạnh kiểm tốt và học lực trung bình
<b>Câu 25: Nhiệm vụ của giáo viên được ghi trong Điều lệ trường THPT gồm có mấy nhiệm vụ :</b>
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
<b>Câu 26: Theo điều lệ Trường trung học hiện hành thì mỗi tổ chun mơn có 1 tổ trưởng do:</b>
A. Tập thể BGH biểu quyết tín nhiệm.
B. Tập thể giáo viên trong tổ bầu ra và Hiệu trưởng bổ nhiệm và giao nhiệm vụ
C. Hiệu trưởng bổ nhiệm và giao nhiệm vụ
D. Hội đồng thi đua nhà trường bầu ra .
<b>Câu 27: Điểm trung bình các mơn cả năm học( ĐTBcn), theo thông tư số 58/2011 được tính như</b>
thế nào?
A. ĐTBcn là trung bình cộng của điểm trung bình cả năm các mơn học đánh giá bằng cho
điểm.
B. ĐTBcn là trung bình cộng của điểm trung bình cả năm của các môn học đánh giá bằng cho
điểm, trong đó điểm trung bình mơn Tốn và Ngữ văn tính hệ số 2.
C. ĐTBcn là trung bình cộng của điểm trung bình các mơn HKI và HKII, trong đó điểm trung
bình các mơn HK II tính hệ số 2.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 28: Trong mỗi học kỳ một học sinh phải có số lần KTtx của mơn học có từ 1 tiết đến dưới 3</b>
tiết/tuần là:
<b>Câu 29: Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn được tiến hành trình tự theo mấy</b>
bước:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 30: Văn hóa giao tiếp ở cơng sở:</b>
A. Thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp, sử dụng ngôn ngữ chuẩn mực.
B. Phải lắng nghe ý kiến đồng nghiệp; công bằng, vô tư, khách quan khi nhận xét, đánh giá.
Thực hiện dân chủ, đồn kết nội bộ.
C. Đến cơng sở phải mang phù hiệu ( thẻ cơng chức), có tác phong lịch sự, giữ uy tín, danh dự
cho cơ quan, tổ chức, đồng nghiệp.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 31: Việc xếp loại giáo viên phải căn cứ vào tổng số điểm và có bao nhiêu mức độ?</b>
A. 3 B. 3 C. 4 D . 5
<b>Câu 32: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học có bao nhiêu tiêu chuẩn, bao nhiêu tiêu chí?</b>
A. 4 tiêu chuẩn, 20 tiêu chí B. 4 tiêu chuẩn, 25 tiêu chí
C. 5 tiêu chuẩn, 25 tiêu chí D. 6 tiêu chuẩn, 25 tiêu chí
<b>Câu 33: Việc đánh giá giáo viên phải căn cứ vào các kết quả đạt được thông qua xem xét các</b>
minh chứng, cho điểm từng tiêu chí, tính theo thang điểm mấy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 34: Theo điều lệ trường trung học nếu một học sinh nghĩ học có lý do chính đáng thì giáo</b>
viên chủ nhiệm :
A. Được phép cho học sinh nghĩ học không quá 1 ngày.
B. Được phép cho học sinh nghĩ học không quá 2 ngày.
C. Được phép cho học sinh nghĩ học không quá 3 ngày.
D. Được phép cho học sinh nghĩ học không quá 7 ngày.
<b>Câu 35: Những việc cán bộ công chức không được làm liên quan đến đạo đức cơng vụ.</b>
A.Trốn tránh trách nhiệm, thối thác nhiệm vụ được giao, gây bè phái, mất đoàn kết.
B. Sử dụng tài sản của nhà nước, của nhân dân trái pháp luật.
C. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn để vụ lợi; phân biệt đối sử dân tộc, nam nữ, thành
phần xã hội, tơn giáo dưới mọi hình thức.
D. Cả ( A,B,C) đúng.
<b>Câu 36: Theo thông tư 58/2011/TT-BGD-ĐT về quy chế đánh giá xếp loại học sinh khuyết tật</b>
theo ngun tắc.
A. Tính điểm bình thường
B. Theo ngun tắc động viên, khuyến khích, tiến bộ
D. Cả A,B, C đều đúng.
<b>Câu 37: Những hành vi giáo viên không được làm:</b>
A. Yêu cầu học sinh phải học và làm bài đầy đủ;
B. Phê bình học sinh khi mắc khuyết điểm;
C. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể người học, gian lận trong tuyển sinh, thi
cử, cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của người học.
D. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể người học; gian lận trong tuyển sinh,
thi cử, cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của người học; ép buộc học sinh học thêm để
lấy tiền;
<b>Câu 38: Theo quy định hiện hành, để đủ điềr12u kiện lên lớp, ngoài việc đạt các yêu cầu về hạnh</b>
kiểm và học lực, học sinh được phép nghỉ học (có phép và khơng phép) tối đa là bao nhiêu ngày ?
A.20 ngày B.30 ngày C.40 ngày D.45 ngày
<b>Câu 39: Căn cứ vào quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia. Tiêu chuẩn 3 : chất</b>
lượng giáo dục quy định về tỉ lệ học sinh bỏ học hằng năm không vượt quá :
<b>Câu 40: Thông tư về Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học</b>
phổ thông mới nhất được áp dụng là:
A. 40/2006/QĐ-BGDĐT B. 1/2008/QĐ-BGDĐT
C. 52/2008/QĐ-BGDĐT D. 58/2011/TT-BGDĐT
<b>Câu 41: Đối với các môn học đánh giá bằng nhận xét thì xếp loại cả năm đạt yêu cầu (“Đ”) khi</b>
A. Cả hai học kỳ xếp loại Đ hoặc học kỳ I xếp loại CĐ, học kỳ II xếp loại Đ.
B. Học kỳ I xếp loại Đ, học kỳ II xếp loại CĐ.
C. Học kỳ I xếp loại CĐ, học kỳ II xếp loại Đ.
D. Học kỳ I xếp loại CĐ, học kỳ II trên 1/2 số bài ktra được đánh giá “Đ” nhưng khơng có bài
kiểm tra học kỳ .
<b>Câu 42: Một HS A của trường THCS B có điểm TBM đạt 8.0 trở lên trong đó có một mơn Văn</b>
hoặc Tốn đạt 8.0. Trong các mơn cịn lại có một mơn đạt 6.4 cịn lại đạt 6.5 trở lên và các môn
đánh giá bằng nhận xét đều xếp loại đạt. Học sinh A được xếp loại về học lực là:
A. Giỏi B. Khá C. TB D. Yếu
<b>Câu 43: Thơng tư 58/2001/TT-BGD&ĐT có hiệu lực thi hành kể từ:</b>
A. 5/10/2006 B. 15/09/2008 C. 26/01/2012 D. 28/02/2012
<b>Câu 44: Theo thông tư 58/2011/TT-BGD-ĐT về quy chế đánh giá xếp loại học sinh. Ai là người</b>
trực tiếp ghi kết quả học tập của học sinh sau khi thi lại:
A. Văn thư. B. Giáo viên bộ môn.
C. Giáo viên chủ nhiệm. D. Tổ trưởng chuyên môn
<b>Câu 45: Theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ</b>
thông Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ai là người chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá, xếp loại
hạnh kiểm và học lực từng học kỳ, cả năm học của học sinh?
A. Giáo viên chủ nhiệm B. Hiệu trưởng
C. Phó Hiệu trưởng D. Tất cả các thành viên trong nhà trường
<b>Câu 46: Theo luật sử đổi, bổ sung một số điều của luật giáo dục hiện nay (số 44/2009/QH12</b>
ngày 25/11/2009), việc thực hiện phổ cập giáo dục được quy định ở cấp học nào?
A. Phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
B. Phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở và phổ cập trung học phổ
thông.
C. Phổ cập giáo dục mầm mon cho trẻ năm tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục
trung học cơ sở.
D. Phổ cập giáo dục mầm mon cho trẻ năm tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục
trung học cơ sở và phổ cập giáo dục trung học phổ thông.
<b>Câu 47: Điều lệ trường trung học hiện hành của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định</b>
giáo viên bộ mơn có mấy nhiệm vụ:
A. 5 nhiệm vụ B. 6 nhiệm vụ C. 7 nhiệm vụ D. 8 nhiệm vụ
<b>Câu 48: Đối với môn học chỉ dạy trong một học kỳ thì kết quả đánh giá xếp loại cả năm đó như</b>
thế nào?
A. Khơng tính điểm trung bình cả năm mơn học đó.
B. Chỉ xếp mơn đó loại trung bình.
C. Chỉ tính điểm trung bình của học kỳ mà mơn đó được học.
D. Lấy kết quả đó làm kết quả đánh giá xếp loại cuối năm.
<b>Câu 49: Theo Luật giáo dục năm 2005, nhà giáo có nhiệm vụ nào dưới đây</b>
A. Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường, cơ sở giáo dục khác và
cơ sở nghiên cứu khoa học với điều kiện đảm bảo thực hiện đầy đủ nhiệm vụ nơi mình cơng tác.
B. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng và có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở;
D. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tơn trọng nhân cách của người học, đối xử
công bằng với người học, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học.
<b>Câu 50: Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông (Ban</b>
hành kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo). Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiến hành theo các bước.
A. Giáo viên tự đánh giá, xếp loại; Tổ Chuyên môn đánh giá, xếp loại; Hiệu trưởng đánh giá
xếp loại GV (theo mẫu phiếu). Kết quả được thông báo cho giáo viên, tổ chuyên môn và báo cáo
lên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp.
B. Giáo viên tự đánh, giá xếp loại; Tổ Chuyên môn đánh giá, xếp loại; Hội đồng trường đánh
giá, xếp loại giáo viên (theo mẫu phiếu).
C. Tổ Chuyên môn đánh giá, xếp loại; Hiệu trưởng đánh giá, xếp loại; Phòng GD-ĐT đánh giá
xếp loại giáo viên (theo mẫu phiếu).
D. Tổ Chuyên môn đánh giá, xếp loại; Hiệu trưởng đánh giá, xếp loại; Hội đồng trường đánh
giá, xếp loại giáo viên (theo mẫu phiếu). Kết quả được báo cáo lên Phòng GD-ĐT.
<b>Câu 51: Theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ</b>
thông hiện hành, đánh giá bằng nhận xét đối với các môn Thể dục, Mỹ thuật và Âm nhạc gồm
mấy mức độ ?
A. 2 mức B. 3 mức C. 4 mức D. 5 mức
<b>Câu 52:</b> Chỉ thị số 33/2006/CT – TTg ngày 08/09/2006 của Thủ tướng chính phủ nói về cuộc vận
động nào.
A. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
B. Cuộc vận động hai khơng.
C. Xây dựng trường học thân thiện.
D. Phịng chống tham nhũng.
<b>Câu 53: Theo điều 4, điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ</b>
thơng có nhiều cấp học. Trường trung học có các loại hình
A. Trường cơng lập và trường tư thục.
B. Trường công lập và trường bán công.
C. Trường công lập, trường tư thục và trường bán công.
D. Trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thơng
có nhiều cấp học.
<b>Câu 54: Hồ sơ của giáo viên trong trường phổ thơng gồm có.</b>
A. Giáo án; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ chủ nhiệm (đối với GVCN).
C. Giáo án; Sổ ghi kế hoạch giảng dạy và ghi chép sinh hoạt chuyên môn, dự giờ, thăm lớp; Sổ
điểm cá nhân; Sổ chủ nhiệm (đối với GVCN).
D. Giáo án; sổ dự giờ thăm lớp; sổ chủ nhiệm (đối với GVCN), sổ hội họp.
<b>Câu 55: Tổ chuyên môn theo môn học hoặc theo nhóm mơn học ở từng cấp THCS, THPT gồm.</b>
A. Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng và giáo viên trực tiếp dạy lớp
B. Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng, giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo
dục, cán bộ làm công tác tư vấn cho học sinh.
C. Giáo viên, viên chức thư viện, viên chức thiết bị thí nghiệm.
D. Các giáo viên trực tiếp dạy lớp.
<b>Câu 56: Chương trình giáo dục phải đảm bảo những tính chất nào?</b>
A. Tính hiện đại B.Tính ổn định ,tính thống nhất
C. Tính thực tiễn,tính hợp lí D. Cả A, B, C
<b>Câu 57: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phát động phong trào “Xây dựng trường học</b>
<i>thân thiện, học sinh tích cực” vào năm học nào? </i>
C. Năm học 2009-2010 D. Năm học 2010-2011
<b>Câu 58: Căn cứ vào quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia. Tiêu chuẩn 3 : giáo</b>
viên dạy giỏi cấp cơ sở đạt tỉ lệ:
A. 20% trở lên B. 25% trở lên C. 30% trở lên C. số khác
<b>Câu 59: Bộ GD&ĐT triển khai cuộc vận động “Hai không” vào năm học nào ? </b>
A. Năm học 2004-2005 B. Năm học 2005-2006
C. Năm học 2006-2007 D. Năm học 2007-2008
<b>Câu 60: Nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân được tổ chức theo những loại hình nào?</b>
A. Trường cơng lập B. Trường dân lập C. Trường tư thục D. Cả A, B, C
<b>Câu 61: Theo luật giáo dục;nhà giáo có mấy nhiệm vụ?</b>
A. 02 nhiệm vụ B. 03 nhiệm vụ C. 04 nhiệm vụ D. 05 nhiệm vụ
<b>Câu 62:</b> “Thanh tra toàn diện nhà trường, thanh tra hoạt động sư phạm nhà giáo” xếp làm mấy
loại?
A. 5 loại: Tốt, khá-tốt, khá, đạt yêu cầu, chưa đạt yêu cầu
B. 5 loại: Tốt, khá, trung bình, yếu, kém
C. 4 loại: Tốt, khá, đạt yêu cầu, chưa đạt yêu cầu
D. 4 loại: Xuất sắc, tốt, khá, trung bình.
<b>Câu 63: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thơng có bao</b>
nhiêu tiêu chuẩn, tiêu chí:
A. 4 tiêu chuẩn, 20 tiêu chí B. 6 tiêu chuẩn và 30 tiêu chí
C. 6 tiêu chuẩn và 25 tiêu chí D. 6 tiêu chuẩn và 35 tiêu chí
<b>Câu 64: Tổng số thành viên của hội đồng trường gồm bao nhiêu người ?</b>
A. 05 10 người B. 0913 người C. 1015 người D. 1520 người
<b>Câu 65: Trong đánh giá xếp loại giáo viên theo thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT thì đạt chuẩn</b>
loại xuất sắc phải đạt:
A. Tất cả các tiêu chí đạt từ 3 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 15 tiêu chí đạt 4 điểm và có
tổng số điểm từ 90 đến 100
B. Tất cả các tiêu chí đạt từ 4 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 15 tiêu chí đạt 3 điểm và có
tổng số điểm từ 85 đến 100
C. Tất cả các tiêu chí đạt từ 3 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 14 tiêu chí đạt 4 điểm và có
tổng số điểm từ 86 đến 100
D. Tất cả các tiêu chí đạt từ 3 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 16 tiêu chí đạt 4 điểm và có
tổng số điểm từ 91 đến 100
<b>Câu 66: Theo quy định tại Thông tư 21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 giáo viên đạt danh</b>
hiệu giáo viên dạy giỏi trường, cấp huyện và cấp tỉnh trở lên. Sáng kiến kinh nghiệm hoặc nghiên
cứu khoa học sư phạm ứng dụng đạt mấy điểm?
A. 5 điểm trở lên. B. 6 điểm trở lên. C. 7 điểm trở lên. D. 8 điểm trở lên.
<b>Câu 67: Thời hạn công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia là: </b>
B. 5 năm từ ngày kí quyết định công nhận.
C. Vô thời hạn
D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 68: Hãy cho biết có bao nhiêu tiêu chuẩn quy định trường đạt chuẩn quốc gia: </b>
A. 5 tiêu chuẩn B. 6 tiêu chuẩn C. 7 tiêu chuẩn D. 8 tiêu chuẩn.
<b>Câu 69: Luật giáo dục 2005 có hiệu lực thi hành ngày, tháng, năm nào?</b>
A. 14-07-2005 B. 01-08-2005 C. 27-06-2005 D. 01-01-2006
<b>Câu 70: Theo Thông tư 58/2011/TT-BGDĐ ngày 12/12/2011 ban hành quy chế đánh giá, xếp</b>
loại học sinh THCS và THPT có mấy hình thức kiểm tra?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
<b>Câu 71: Theo điều lệ trường THCS, trường THPT và trường THPT có nhiều cấp học: Nhiệm kỳ</b>
và thời gian nhận chức vụ của Hiệu trưởng các trường trung học là:
A. 3 năm B. 5 năm , không quá 2 nhiệm kỳ ở một trường
C. 4 năm, hai nhiệm kỳ ở một trường D. 3 năm, hơn 2 nhiệm kỳ ở một trường
<b>Câu 72: Học kì I, điểm trung bình của học sinh A như sau: Toán 5.9; Lý 8.0, Sinh 7.6, Văn 5.6;</b>
Sử 6.0; Địa 6.2; Anh Văn 5.6; GDCD 6.5; Công nghệ 8.4; Thể dục (Đ); Nhạc( Đ); Mỹ Thuật (Đ);
Tin 8.0; Hóa 7.5. Tính điểm trung bình các mơn học kì I của học sinh A?
<b>A. 6,8 </b> B. 6,9 C. 7,0 D.7,1
<b>Câu 73: Theo quy định tại Thông tư 21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 giáo viên đạt danh</b>
hiệu giáo viên dạy giỏi trường, cấp huyện và cấp tỉnh trở lên. Sáng kiến kinh nghiệm hoặc nghiên
cứu khoa học sư phạm ứng dụng đạt mấy điểm?
A. 5 điểm trở lên. B. 6 điểm trở lên. C. 7 điểm trở lên. D. 8 điểm trở lên.
<b>Câu 74: Hãy cho biết có bao nhiêu tiêu chuẩn quy định trường đạt chuẩn quốc gia: </b>
A. 5 tiêu chuẩn B. 6 tiêu chuẩn C. 7 tiêu chuẩn D. 8 tiêu chuẩn.
<b>Câu 75: Theo thông tư 12/2011/TT- BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ trưởng BGDĐT ban hành</b>
điều lệ trường THCS, THPT và trường phổ thơng có nhiều cấp học thì tổ chun mơn có bao
nhiêu nhiệm vụ:
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 76: Theo thông tư 12/2011/TT- BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ trưởng BGDĐT ban hành</b>
điều lệ trường THCS, THPT và trường phổ thơng có nhiều cấp học mỗi lớp được cha thành nhiều
tổ và mồi tổ :
A. Không quá 4 học sinh. B. Từ 13 học sinh trở lên.
C. Không quá 12 học sinh. D. Đúng 6 học sinh.
<b>Câu 77: Theo thông tư 12/2011/TT- BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ trưởng BGDĐT ban hành</b>
điều lệ trường THCS, THPT và trường phổ thơng có nhiều cấp học thì tổ chun mơn sinh hoạt 1
tháng:
A. 2 lần. B. 3lần. C. 5lần. D. 6 lần.
<b>Câu 78: Theo thông tư 12/2011/TT- BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ trưởng BGDĐT ban hành</b>
điều lệ trường THCS, THPT và trường phổ thơng có nhiều cấp học. Hồ sơ sổ sách theo dõi hoạt
động của giáo viên gồm:
A. Giáo án (bài soạn); sổ ghi chép chuyên môn; sổ dự giờ; sổ điểm cá nhân; sổ họp hội đồng,
sổ họp chuyên môn; sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm).
B. Giáo án (bài soạn); sổ dự giờ; sổ điểm cá nhân; sổ họp hội đồng, sổ họp chuyên môn; sổ chủ
nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm)
C. Giáo án (bài soạn); sổ ghi chép chuyên môn; sổ điểm cá nhân; sổ họp hội đồng, sổ họp
<b>Câu 79: Thông tư số: 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục</b>
và Đào tạo ban hành quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS, THPT Học sinh có đủ các điều
kiện nào dưới đây thì được lên lớp:
A. Hạnh kiểm cả năm xếp loại yếu, nhưng khơng hồn thành nhiệm vụ rèn luyện trong kỳ nghỉ
hè nên vẫn bị xếp loại yếu về hạnh kiểm.
B. Học lực cả năm loại Kém hoặc học lực và hạnh kiểm cả năm loại yếu.
C. Nghỉ quá 45 buổi học trong năm học (nghỉ có phép hoặc khơng phép, nghỉ liên tục hoặc
nghỉ nhiều lần cộng lại);
D. Hạnh kiểm và học lực từ trung bình trở lên; Nghỉ khơng q 45 buổi học trong một năm học
(nghỉ có phép hoặc khơng phép, nghỉ liên tục hoặc nghỉ nhiều lần cộng lại).
<b>Câu 80: </b>Nội dung tổ chức hoạt động học cho học sinh trong công văn số 5555 v/v hướng dẫn
sinh hoạt chuyên môn, đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá; tổ chức và quản lí các
hoạt động chuyên môn của trường trung học-TT GD thường xuyên qua mạng gồm có mấy tiêu
chí nào?
A. Một tiêu chí. B. Hai tiêu chí C. Ba tiêu chí D. Bốn tiêu chí
<b>Câu 81: Một học sinh A có điểm trung bình mơn học cuối học kỳ I và trung bình các mơn cuối</b>
học kỳ I như sau :
Tốn Vật<sub>lý</sub> Hóa<sub>học</sub> Sinh<sub>học</sub> Ngữ<sub>văn</sub> Lịch<sub>sử</sub> Địa<sub>lý</sub> NN GD<sub>CD</sub> CN <sub>học</sub>Tin Thể<sub>dục</sub>
TBC
XL
HL
4,9 6,0 4,2 6,8 7,6 6,2 8,2 6,1 6,9 9,9 7,8 Đ 6,8
Theo Qui chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT, học sinh A được xếp loaị học
lực cuối học kỳ I là :
A. Giỏi B. Khá C. Trung bình D. Yếu
<b>Câu 82: Theo Qui chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT đối với học sinh xếp</b>
loại cả năm Trung bình được tính như sau:
A. Điểm trung bình các mơn học từ 5,0 trở lên, trong đó có 1 trong 2 mơn Tốn, Ngữ văn từ
5,0 trở lên, khơng có mơn học nào dưới 3,5; các môn học đánh giá bằng nhận xét loại <b>Đ</b>.
B. Điểm trung bình các mơn học từ 5,0 trở lên, trong đó cả 2 mơn Tốn, Ngữ văn từ 5,0 trở
lên, khơng có mơn học nào dưới 3,5; các môn học đánh giá bằng nhận xét loại Đ.
C. Điểm trung bình các mơn học từ 5,0 trở lên, trong đó có 1 trong 2 mơn Tốn, Ngữ văn từ
5,0 trở lên; các môn học đánh giá bằng nhận xét loại Đ.
D. Điểm trung bình các mơn học từ 5,0 trở lên, trong đó có 1 trong 2 mơn Tốn, Ngữ văn từ
5,0 trở lên, khơng có mơn học nào dưới 2,0; các môn học đánh giá bằng nhận xét loại Đ.
<b>Câu 83: Theo Qui chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT đối với học sinh xếp</b>
loại cả năm loại Giỏi được tính như sau:
A. Điểm trung bình các mơn học từ 8,0 trở lên, trong đó điểm trung bình của 1 trong 2 mơn
Tốn, Ngữ văn từ 8,0 trở lên, khơng có mơn học nào điểm trung bình dưới 6,5; các mơn học đánh
giá bằng nhận xét loại <b>Đ</b>.
B. Điểm trung bình các mơn học từ 8,0 trở lên, trong đó điểm trung bình của cả 2 mơn Tốn,
Ngữ văn từ 8,0 trở lên, khơng có mơn học nào điểm trung bình dưới 6,5 ;các môn học đánh giá
bằng nhận xét loại Đ.
C. Điểm trung bình các mơn học từ 8,0 trở lên trong đó điểm trung bình của 1 trong 2 mơn
Tốn, Ngữ văn từ 8,0 trở lên, khơng có mơn học nào điểm trung bình 6,5 ;các mơn học đánh giá
bằng nhận xét loại Đ.
<b>Câu 84: Một học sinh A có ĐTBhk đạt mức loại G nhưng do kết quả của một mơn học nào đó</b>
phải xuống loại yếu. Theo Qui chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT, học sinh
A được xếp loại:
A. Giỏi B. Khá C. Trung bình D. Yếu
<b>Câu 85: Nội dung của Nghị quyết số 29 – NQ/TW ngày 04/11/2013 là:</b>
A. Xây dựng và phát triển văn hóa con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững
đất nước.
B. Đổi mới căn bản, toàn diện GD và ĐT, đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế
thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế.
C. Chủ động hội nhập văn hóa, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động văn hóa.
<b>Câu 86: </b>Việc đổi mới phương pháp dạy học nhằm chú trọng phát triển năng lực của học sinh
A. 2 đăc trưng B. 3 đăc trưng C. 4 đăc trưng D. 5 đặc trưng
<b>Câu 87: Việc đổi mới sinh hoạt chuyên môn dựa trên nghiên cứu bài học là hình thức sinh hoạt</b>
A. Sinh hoạt chun mơn theo đúng định kỳ.
B. Phát huy vai trò chủ đạo của giáo viên trên lớp.
C. Lấy hoạt động của học sinh làm trung tâm, phân tích các vấn đề liên quan đến bài học.
D. Xây dựng kế hoạch chú trọng đánh giá kết quả cuối kỳ của học sinh.
<b>Câu 88: Một số định hướng đổi mới trong kiểm tra – đánh giá hiện nay:</b>
A. Chuyển từ tập trung đánh giá cuối mơn học, khóa học sang các hình thức đánh giá định kỳ
sau từng phần, từng chương.
B. Chuyển từ đánh giá kiến thức, kỹ năng sang đánh giá năng lực của người học.
C. Chuyển từ đánh giá một chiều, sang đánh giá đa chiều.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
<b>Câu 89: Một trong những định hướng đổi mới chương trình giáo dục phổ thông là.</b>
A. Chuyển từ định hướng năng lực sanh định hướng nội dung.
B. Chuyển từ định hướng nội dung sang định hướng năng lực.
C. Duy trì định hướng nội dung.
D. Duy trì định hướng năng lực .
<b>Câu 90: Kiểm tra đánh giá kết quả học sinh cần cho học sinh thấy: những học sinh làm được,</b>
học sinh có thể làm tốt hơn, học sinh cần hỗ trợ thêm, học sinh cần tìm hiểu thêm đó là u cầu
của ngun tắc:
A. Đảm bảo tính tồn diện B. Đảm bảo tính giáo dục.
C. Đảm bảo tính phát triển. D. Đảm bảo tính khách quan
<b>Câu 91: Những đặc trưng nổi bật sau đây là thuộc phương pháp nào?</b>
- Rèn tư duy và phương pháp làm việc của nhà khoa học
- Rèn cho học sinh từng bước làm chủ ngơn ngữ nói và viết
- Tạo thuận lợi cho học sinh bộc lộ và thay đổi quan niệm ban đầu theo con đường kiến tạo
- Rèn cho học sinh biết cách sử dụng vở thực hành
A. Thảo luận nhóm B. Bàn tay nặn bột. C. Tích hợp D. Sử dụng thí nghiệm
<b>Câu 92: Một học sinh có điểm trung bình các mơn học từ 8,0 điểm trở lên, trong đó điểm trung</b>
bình của 1 trong 2 mơn Tốn , Ngữ văn từ 8,0 điểm trở lên, khơng có mơn học nào điểm trung
bình dưới 6,5 ; có 01 mơn học được đánh giá bằng nhận xét đạt loại CĐ. Vậy học sinh này được
xếp loại học lực nào sau đây?
A. Giỏi B<b>.</b> Trung bình C. Khá D. Yếu
<b>Câu 93: Một học sinh có điểm trung bình các mơn học từ 6,5 điểm trở lên, trong đó điểm trung</b>
bình của 1 trong 2 mơn Tốn, Ngữ văn từ 6,5 điểm trở lên, khơng có mơn học nào điểm trung
bình dưới 5,0; có 1 môn học được đánh giá bằng nhận xét đạt loại CĐ. Vậy học sinh này được
xếp loại học lực nào sau đây?
<b>Câu 94: Theo quy định hiện hành, khi tiến hành kiểm tra đánh giá, ra đề thi giáo viên căn cứ chủ</b>
yếu vào :
A. Sách giáo khoa và sách bài tập B. Sách giáo khoa và sách giáo viên
C. Sách giáo khoa D. Chuẩn kiến thức, kỷ năng của chương trình
<b>Câu 95: Theo Điều lệ trường THCS, THPT và trường nhiều cấp học (hiện hành), tổ chuyên môn</b>
của trường khơng có nhiệm vụ nào dưới đây ?
A. Hướng dẫn, xây dựng phân phối chương trình mơn học của Bộ GD&ĐT.
B. Khen thưởng, kỉ luật giáo viên.
C. Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ.
D. Tham gia đánh giá xếp loại các thành viên của tổ theo các quy định của Bộ GD&ĐT.
<b>Câu 96: Theo Điều 16, Điều lệ trường trung học hiện hành, các đối tượng nào dưới đây đều</b>
không thuộc biên chế tổ chuyên môn ? Chọn phương án đúng nhất.
A. Nhân viên văn phòng; nhân viên y tế.
B. Giáo viên; viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục.
C. Hiệu trưởng; các phó hiệu trưởng; giáo viên; viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo
dục.
22 D 48 D 75 C
23 A 49 D 76 C
24 C 50 A 77 A
25 B 51 A 78 D
26 B 52 79 D
27 A 53 A 80
28 54 C 81
29 A 55 B 82
30 D 56 D 83
31 C 57 B 84
32 D 58 C 85 B
33 D 59 B 86 B
34 C 60 D 87 C
35 D 61 C 88 D
36 B 62 C 89 B
37 D 63 C 90 A
38 D 64 B 91 B
39 A 65 A 92 B
40 D 66 B 93 C
41 C 67 B 94
42 B 68 A 95
43 C 69 D 96
44 C 70
45 A 71
46 C 72