Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ ÔN TẬP CUỐI KÌ I - KHỐI 10 (NH 2020 - 2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.77 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ ÔN TẬP CUỐI KÌ I – KHỐI 10</b>


<b>Câu 1</b>

. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao vào triều


đại nào?



A. Thời Hán

B. Thời Đường


C. Thời Tống D. Thời Minh.



<b>Câu 2.</b>

Công cuộc thống nhất đất nước của Tần Thuỷ Hoàng đã


A. chấm dứt thời kỳ chiến tranh, loạn lạc ở Trung Quốc.



B. tạo điều kiện xác lập chế độ phong kiến


C. tập trung quyền hành vào tay nhà vua



D. đưa chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển.



<b>Câu 3.</b>

Hệ tư tưởng, công cụ sắc bén phục vụ cho chế độ phong kiến tập


quyền ở Trung Quốc là



A. Phật giáo. B. Lão giáo.

C. Nho giáo.

D. Đạo


giáo.



<b>Câu 4.</b>

Chế độ “quân điền” ở Trung Quốc thời Đường có nghĩa là


A. lấy ruộng đất của quan lại, địa chủ chia cho nông dân.



B. lấy ruộng đất của nhà giàu chia cho nông dân nghèo.


C. lấy ruộng tịch điền chia cho nông dân.



D. lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân.


<b>Câu 5.</b>

Ai là người sáng lập nhà Minh?



A. Lưu Bá Ôn.

B. Chu Nguyên Chương.




C. Lý Tự Thành.

D. Lý Uyên.



<b>Câu 6.</b>

Ai là người sáng lập ra Nho Giáo?



A. Mạnh Tử

.

B. Khổng Minh.

C. Lão Tử.

D.



Khổng Tử.



<b>Câu 7.</b>

Nhà Thanh đã thi hành chính sách đối ngoại như thế nào?


A. Mở rộng hợp tác.

B. Bế quan toả cảng.



C. Mở cửa tự do.

D. Học hỏi phương Tây.



<b>Câu 8.</b>

Phật giáo thịnh hành nhất dưới triều đại nào ở Trung Quốc?



A. Minh

B. Hán

C. Đường

D. Thanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Giấy, kĩ thuật in, đóng thuyền, thuốc súng.


B. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, dệt.



C. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng.


D. Giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, đại bát



<b>Câu 10.</b>

Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được xác lập dưới triều đại


nào?



A. Hán

B. Tần

C. Minh – Thanh

D. Đường



<b>Câu 11</b>

. Tư tưởng nào sau đây chiếm địa vị độc tôn trong xã hội phong



kiến Trung Quốc?



A. Nho giáo

B. Phật giáo

C. Lão giáo

D. Đạo giáo



Câu 12. Mầm móng kinh tế tư bản chủ nghĩa được hình thành và phát


triển dưới triều đại nào?



A. Minh – Thanh

B. Đường

C. Hán

D. Tần



<b>Câu 13.</b>

Đâu

<b>không</b>

phải là phát minh về kỹ thuật của nhân dân Trung


Quốc thời phong kiến?



A. Giấy.

B. Thuyền buồm.

C. Kỹ thuật in. D. Thuốc


súng.



<b>Câu 14.</b>

Vì sao nhà Thanh thực hiện chính sách bế quan tỏa cảng?


A. Ngăn chặn sự thâm nhập của phương Tây.



B. Kiểm soát phong trào dân chúng.



C. Thể hiện độc lập, tự chủ của Trung Quốc.


D. Bảo vệ lợi ích cho nhân dân Trung Quôc.



<b>Câu 15.</b>

Đặc điểm chung của chế độ phong kiến thời Đường là


A. kinh tế phát triển toàn diện.



B. bộ máy cai trị hoàn chỉnh.



C. Đẩy mạnh xâm lược mở rộng lãnh thổ.


D. Chế độ phong kiến đạt đến đỉnh cao.




<b>Câu 16.</b>

Giai cấp địa chủ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành từ


A. quan lại, quý tộc, địa chủ và nông dân giàu có.



B. quan lại và một số nơng dân giàu có.


C. quan lại, địa chủ, tăng lữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17.</b>

Nông dân lĩnh canh ở Trung Quốc thời phong kiến xuất thân từ


A. tá điền.

B. nông dân giàu bị phá sản



C. nông dân tự canh.

C. nông dân cơng xã nghèo, khơng có ruộng.


<b>Câu 18.</b>

Quan hệ sản xuất phong kiến phản ánh sự bóc lột của



A. địa chủ với nơng dân.

B. q tộc với nơng dân.



C. địa chủ với nông dân lĩnh canh.

D. quý tộc với nơng dân lĩnh


canh.



<b>Câu. 19.</b>

Cơng trình phịng ngự nổi tiếng được xây dựng dưới thời Tần là



A. Ngọ mơn.

B. Tử cấm thành.



C. Vạn lí trường thành

D. tường thành quanh cung điện.



<b>Câu 20.</b>

Chính sách thống trị của nhà Thanh gây hậu quả nghiêm trọng


nhất đốt với Trung Quốc là



A. mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt



B. làm cho chế độ phong kiến khủng hoảng, trì trệ.




C. nhiều cuộc xung đột của thương nhân châu Âu với nhà Thanh.



D. chế độ phong kiến suy sụp, tạo điều kiện cho phương Tây dịm ngó,


xâm lược.



<b>Câu 21.</b>

Chế độ tuyển chọn quan lại dưới thời Đường có điểm tiến bộ hơn


các triều đại trước là:



A. Tuyển chọn quan lại từ con em quý tộc.



B. Tuyển chọn cả con em của địa chủ thông qua khoa cử.


C. Bãi bỏ chế độ tiến cử, tất cả đều phải trãi qua thi cử.


D. Thông qua thi cử tự do cho mọi đối tượng.



<b>Câu 22.</b>

Trong giai đoạn 1206 – 1526 tồn tại ương triều nào ở Ấn Độ?


A. Vương triều Mô gôn.



B. Vương triều Gúp-ta.


C. Vương triều Hacsa.



D. Vương triều hồi giáo Đê li.



<b>Câu 23.</b>

Người thành lập vương triều Hồi giáo Đêli là


A. người Hồi giáo gốc Thổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. người Hồi giáo gốc Trung Á.



<b>Câu 24.</b>

Người thành lập vương triều Mô gôn (1526 – 1707) là


A.vua Babua.




B.vua Acơba.


C.vua Asôka.


D.vua Timualeng.



<b>Câu 25.</b>

Acơba được xem là đấng chí tơn vì


A. xây dựng nhiều cơng trình kiến trúc.


B. xây dựng đất nước thịnh vượng.


C. tạo điều kiện kinh tế phát triển.


D. xã hội ổn định.



<b>Câu 26.</b>

Chính sách của vương triều Hồi giáo Đêli là


A. áp đặt và truyền bá Hồi giáo.



B. xây dựng khối hòa hợp dân tộc.


C .tiến hành đo đạc lại ruộng đất.



D. xây dựng một cường quốc mạnh mẽ.



<b>Câu 27.</b>

Kinh đô Đê-li được xây dựng mang đậm dấu ấn kiến trúc của tôn


giáo nào?



A. Hồi giáo.


B. Phật giáo.


C. Hin đu.


D. Bà la môn.



<b>Câu 28.</b>

Hạn chế của vương triều Hồi giáo Đê-li trong lĩnh vực tôn giáo là


A. áp đặt Hồi giáo.




B. áp đặt Hin- đu.


C. phân biệt sắc tộc.


D. phân biệt tôn giáo.



<b>Câu 29.</b>

Thuật ngữ “Jaziah” là


A. thuế ngoại đạo.



B. thuế ruộng đất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 30.</b>

Vương triều Hồi giáo Đê-li cấm đốn nghiệt ngã đạo gì?


A. Đạo phật.



B. Bà la mơn.


C. Hin đu.


D. Đạo giáo.



<b>Câu 31.</b>

Chính sách nào không thuộc vương triều Mô gôn?


A. Xây dựng chính quyền mạnh mẽ.



B. Xây dựng khối hịa hợp dân tộc.


C. Thi hành chính sách áp bức dân tộc.



D. Khuyến khích các hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật.



<b>Câu 32.</b>

Vì sao Hồi giáo lại khơng chiếm được ưu thế ở đất nước Ấn Độ?


A. Là tôn giáo ngoại bang.



B. Mới được du nhập vào Ấn Độ.


C. Người Ấn Độ tôn sung Hin đu giáo.




D. Hồi giáo thực hiện các chính sách khắc nghiệt.



<b>Câu 33.</b>

Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến việc hình thành vương triều Mơ


gơn ở Ấn Độ là gì?



A. Vương triều Hồi giáo Đê-li bắt đầu suy yếu.


B. Vương triều Hồi giáo tự rút khỏi Ấn Độ.



C. Các vua đầu tiên ra sức củng cố vương triều.



D .Dân Trung á tự nhận dịng dõi Mơng cổ, tấn công Ấn Độ.



<b>Câu 34.</b>

Các nước nào đã chịu ảnh hưởng rất rõ nét văn hóa truyền


thống của Ấn Độ ?



A. Trung Quốc.


B. Mông Cổ.


C. Nhật Bản.



D .Các nước Đông Nam Á.



<b>Câu 35.</b>

Người ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì?


A. Chữ tượng hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 36.</b>

Phật giáo có nguồn gốc từ quốc gia nào?


A .Ấn Độ



B. Trung Quốc


C. Nhật Bản


D. Đông Nam Á




<b>Câu 37.</b>

Vương triều nào thực hiện chính sách hịa hợp dân tộc ở Ấn Độ?


A. vương triều Gúp – ta.



B. vương triều Đê – li.


C. vương triều Hác – sa.


D. vương triều Mô – gơn.



<b>Câu 38.</b>

Ơng vua kiệt xuất của nước Ma – ga - đa và nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ


là ai ?



A. Bim bi sa ra.


B. A cơ ba.


C. A sô ca .


D. Bơ ra ma.



<b>Câu 39.</b>

Chính sách nào có tác dụng thúc đẩy nền kinh tế dưới thời Mô-gôn?


A. Thống nhất lại thị trường.



B. Đo lai ruộng đất, định ta mức thuế đúng hợp lý.


C. Khuyến khích phát triển thủ cơng nghiệp.


D. Khuyến khích phát triển nơng nghiệp.



<b>Câu 40.</b>

Kiến trúc nào được đánh giá là “cơng trình Hồi giáo thực sự duy nhất ở Ấn Độ”?


A. Ta-giơ-ma-han.



B. Lăng A-cơ-ba.


C. Thành đỏ.


D. Cột đá A-sô-ka.




<b>Câu 41</b>

. Phần lớn lãnh thổ của các nước phương Tây cổ đại là.



A. đồng bằng.

B. cao nguyên.

C. núi và cao nguyên.

D. núi.



<b>Câu 42. </b>

Vào khoảng thời gian nào cư dân Đại Trung Hải bắt đầu biết chế tạo công cụ bằng sắt?


A. Khoảng thiên niên kỉ I TCN.

B. Khoảng thiên niên kỉ II TCN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Khắp Trung Quốc và ấn Độ.

D. Khắp mọi miền ven biển Địa Trung Hải.



<b>Câu 44.</b>

Người Hi-lạp và Rô-ma đã trao đổi những sản phẩm như lúa mì, súc vật, lơng thú từ đâu?


A. Từ Địa Trung Hải.

B. Từ Hắc Hải, Ai Cập.



C. Từ Ấn Độ, Trung Quốc.

D. Từ các nước trên thế giới.



<b>Câu 45.</b>

Trong các quốc gia cổ đại Hi-lạp và Rô-ma, giai cấp nào trở thành lực lượng lao động


chính làm ra của cải nhiều nhất cho xã hội?



A. Chủ nô.

B. Nô lệ.

C. Nông dân.

D. Quý tộc.


<b>Câu 46.</b>

Trong xã hội chiếm nơ ở Hi-lạp và Rơ-ma có hai giai cấp cơ bản nào?


A. Địa chủ và nông dân.

B. Quý tộc và nông dân.



C. Chủ nô và nô lệ.

D. Chủ nô và nông dân cơng xã.



<b>Câu 47.</b>

Ngồi nơ lệ là lực lượng đông nhất, trong xã hội Hi-lạp và Rô-ma cịn có lực lượng nào


cũng chiếm tỉ lệ khá đông?



A. Nông dân. B. Thương nhân.

C. Thợ thủ cơng.

D. Bình dân.


<b>Câu 48</b>

.Người Hy lạp cho rằng hình dạng trái đất là



A. Hình cầu .

B. Hình vng.

C. Hình đĩa dẹt.

D. Hình




elip.



<b>Câu 49</b>

. Talét là người phát biểu những định lý nổi tiếng về:



A. Số học.

B. Vật lý. C. Thiên văn.

D. Hình học.


<b>Câu 50</b>

. Cống hiến của Pitago về toán học là



A. cách tính số pi.

B. bảng phân loại tuần hồn .


C. định lý về các cạnh của hình tam giác vng.

D. bảng cửu chương.



<b>Câu 51.</b>

Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hi Lạp và Rô-ma cổ đại đã


chứng tỏ điều gì về thời kì này?



A. Nghề đúc tiền đã phát triển.

B. Việc bn bán trở thành nghề chính.


C. Hoạt động thương mại và lưu thông tiền tệ rất phát đạt.

D. Đô thị rất phát triển.



<b>Câu 52.</b>

Đặc trưng tiêu biểu nhất của xã hội chiếm nô là gì?



A. Chủ nơ chiếm nhiều nơ lệ.

B. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ.



C. Xã hội chỉ có hồn tồn chủ nơ và nơ lệ.

D. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nơ lệ, bóc lột


nơ lệ.



<b>Câu 53.</b>

Địa bàn sinh sống của cư dân ở Địa Trung Hải là?



A. nông thôn.

B. miền núi.

C. thành thị.

D. trung du.


<b>Câu 54.</b>

Đặc điểm nổi bật của Thị quốc Địa Trung Hải là



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.



B. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc.



C. Vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.



D. Công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.



<b>Câu 56.</b>

Nước nào sớm có hiểu biết chính xác về Trái Đất và Hệ Mặt trời? Nhờ đâu?


A. Rô-ma. Nhờ canh tách nông nghiệp.

B. Hi Lạp. Nhờ đi biển.



C. Hi Lạp. Nhờ buôn bán giữa các thị quốc.

D. Ba Tư. Nhờ khoa học - kỹ thuật phát triển.


<b>Câu 57.</b>

Cư dân nào đã tính được một năm có 365 ngày và 1/4, nên họ định một tháng có 30 ngày


và 31 ngày, riêng tháng hai có 28 ngày?



A. Hi Lạp.

B. Ai Cập.

C. Trung Quốc.

D. Rô-ma.



<b>Câu 58.</b>

Cư dân nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?



A. Ai Cập.

B. Hi Lạp.

C. Hi Lạp, Rô-ma.

D. Ai Cập, ấn Độ.


<b>Câu 59.</b>

I-li-at và Ô-đi-xê là bản anh hùng ca nổi tiếng của nước nào thời cổ đại?



A. Hi Lạp.

B. Ai Cập.

C. Rô-ma.

D. Trung Quốc .



<b>Câu 60.</b>

Mâu thuẫn cơ bản của xã hội cổ đại phương Tây là mâu thuẫn giữa



A. nông dân với địa chủ.

B. giai cấp bị trị với giai cấp thống trị.



C. nô lệ với chủ nô.

D. nông dân với q tộc.



<b>Câu 61</b>

. Vì sao ở Địa Trung Hải khơng thể hình thành những quốc gia rộng lớn như ở phương


Đơng?




A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

B. Khơng có Đồng bằng.



C. Đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt.

D. Khơng có những con sơng lớn.



<b>Câu 62</b>

. Vì sao nói đến thời kì Hi-lạp – Rơ-ma các hiểu biết khoa học mới trở thành khoa học?


A. Độ chính xác và khái quát cao.

B. Đạt nhiều thành tựu.



C. Có tính hệ thống.

D. Ảnh hưởng đến nhiều nước.



<b>Câu 63.</b>

Vì sao nói sự ra đời của chữ viết là cống hiến lớn lao của cư dân Địa Trung Hải?


A. Ký hiệu đơn giản, dễ biểu đạt ý nghĩa.



B. Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày nay.


C. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh, cùng với hệ chữ số La Mã.


D. Khả năng ghép chữ linh hoạt, ứng dụng rộng rải đến ngày nay.


<b>Câu 64.</b>

Vì sao kinh tế hàng hải phát triển mạnh ở Hi-lạp và Rô-ma?



A. Nông nghiệp kém phát triển.

B. Quốc gia chủ yếu là thành thị.



C. Đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt.

D. Nhiều hải cảng, giao thông đường biển


thuận lợi.



<b>Câu 65</b>

. Yếu tố nào thúc đẩy văn hóa cổ đại Hi-lạp và Rơ-ma đạt đến trình độ sáng tạo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Việc sử dụng kim loại và giao lưu khu vực.

D. Ảnh hưởng của địa hình và truyền thống tiếp


nhận cỡi mở.



<b>Câu 66.</b>

Nghệ thuật cổ đại Rơ-ma có điểm gì khác với Hi-lạp?


A. Chất liệu cơng trình hồn tồn bằng đá.




B. Cơng trình đồ sộ, thiết thực nhưng tinh tế.


C. Cơng trình đồ sộ, thiết thực nhưng khơng tinh tế.


D. Cơng trình hồnh tráng, chịu ảnh hưởng của tôn giáo.



<b>Câu 67</b>

. Những tiến bộ trong cách tính lịch của người phương Tây so với phương Đơng xuất phát


từ



A. cách tính lịch âm dưa theo mùa trăng.


B. thực tiễn sản xuất để đúc kết kinh nghiệm.



C. Sự hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời.



D. Cách tính lịch dương dựa theo sự chuyển động của mặt trời quanh trái đất


<b>Câu 68.</b>

Ngành khoa học ra đời sớm nhất gắn liền với sản xuất nông nghiệp là


A. địa chất và lịch pháp.

B. địa chất và thiên văn học.


C. thiên văn học và toán học.

D. thiên văn học và lịch pháp



<b>Câu 69</b>

. Nhận xết điểm khác về giá trị của cơng trình kiến trúc Hi-lạp và Rô-ma so với phương


Đông?



A. Phục vụ cho vua và quí tộc

B. Mang tính cộng đồng, phục vụ mọi người.


C. Thể hiện quyền lực của giai cấp thống trị.

D. Phục vụ cho nhu cầu tín ngưỡng của chủ


nơ.



<b>Câu 70.</b>

Ý nào KHƠNG phản ánh đúng nội dung dân chủ của các thị quốc cổ đại?


A. Người ta khơng chấp nhận có vua.



B. Mọi công dân nam từ 21 tuổi trở lên đều có thể tham gia đại hội cơng dân.


C. Đại hội công dân bầu ra các cơ quan nhà nước quyết định mọi cơng việc.



D. Hội đồng 500 có vai trị như quốc hội, bầu ra 10 viên chức điều hành.



<b>Câu 71</b>

: Nhà nước của các quốc gia cổ đại Phương Đơng được hình thành ở đâu?


A. Trên các hịn đảo

B. Lưu vực các dịng sơng lớn



C. Trên các vùng núi cao

D. Ở các thung lũng



<b>Câu 72:</b>

Nền kinh tế chính của các cư dân phương Đơng cổ đại là gì?


A. Thủ cơng nghiệp

B. Nông nghiệp



C. Làm gốm

D. Thương mại



<b>Câu 73:</b>

Xã hội cổ đại phương Đông gồm những tầng lớp nào?


A. Nơng dân cơng xã, Q tộc, Nơ tì



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Nông dân công xã, Quý tộc, Nô lệ



D. Nông dân công xã, Quý tộc, Địa chủ, Nô lệ



<b>Câu 74:</b>

Các quốc gia nào xuất hiện đầu tiên ở phương Đông?


A. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc



B. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Việt Nam


C. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc



D. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ



<b>Câu 75:</b>

Cho biết thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại Phương Đông?



A. Dân chủ

B. Cộng hoà




C. Quân chủ chuyên chế

D. Quân chủ tập quyền


<b>Câu 76:</b>

Số không (0) là thành tựu của cư dân:



A. Ai Cập

B. Ấn Độ



C. Lưỡng Hà

D. La Mã



<b>Câu 77:</b>

Văn hố cổ đại phương Đơng gồm những lĩnh vực nào?


A. Lịch pháp và thiên văn học, Chữ viết, Toán học, Kiến trúc


B. Lịch pháp, Chữ viết, Toán học, Kiến trúc



C. Thiên văn học, Chữ viết, Toán học, Kiến trúc



D. Lịch pháp và thiên văn học, Chữ viết, Toán học, Y học


<b>Câu 78:</b>

Kiểu chữ viết ra đời đầu tiên ở phương Đông:


A. chữ tượng trưng

B. chữ tượng ý


C. chữ tượng thanh

D. chữ tượng hình



<b>Câu 79:</b>

Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên những nguyên liệu nào ?


A. Giấy Pa-pi-rut.

B. Đất sét.



C. Lụa, thẻ tre, xương thú, mai rùa.

D. Mảnh sành


<b>Câu 80.</b>

Vùng đất Lưỡng Hà dùng để chỉ:



A. giữa hai sông Ấn và sông Hằng


B. giữa sông Ti gơ rơ và Ơ phơ rát


C. giữa sông Nil và sông Amazon.



D. giữa hai sơng Hồng Hà và Trường Giang




<b>Câu 81.</b>

Đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ai?


A. Vua chuyên chế.



B. Qúy tộc quan lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 82.</b>

Các quốc gia ở khu vực nào thường xuyên bị lũ lụt, gây mất mùa, ảnh hưởng đến đời sống


và sản xuất?



A. Cổ đại phương Đông.


B. Cổ đại phương Tây.


C. Hy Lạp.



D. Rôma.



<b>Câu 83.</b>

Tại sao nhà nước ở các quốc gia cổ đại Phương Đông ra đời sớm?


A. nhu cầu sản xuất nông nghiệp và làm thuỷ lợi.



B. nhu cầu sinh sống.



C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.


D. nhu cầu phát triển kinh tế.



<b>Câu 84.</b>

Tính chất kinh tế của các cư dân phương Đơng cổ đại được thể hiện như thế nào?



A. Khép kín.

B. Tự túc.



C. Tự cung tự cấp.

D. Thương nghiệp.



<b>Câu 85.</b>

Trong xã hội cổ đại Phương Đơng tầng lớp nào đóng vai trị sản xuất chính?




A. Nơ lệ.

B. Nơng dân cơng xã.



C. Bình dân.

D. Thợ thủ công.



<b>Câu 86</b>

. Tại sao lại gọi lịch của những cư dân ở các quốc gia cổ đại Phương Đông là nông lịch?


A. Do nông dân sáng tạo ra.



B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.


C. Dựa vào sự chuyển động của mặt trăng.


D. Do quan sát tự nhiên.



<b>Câu 87</b>

. Kiến trúc cổ đại phương Đông ra đời hàng loạt do



A. trình độ kỹ thuật cao.

B. nhu cầu của cuộc sống.


C. uy quyền của các nhà vua.

D. ảnh hưởng của tôn giáo.



<b>Câu 88.</b>

Trong các quốc gia cổ đại phương Đơng, tầng lớp nào có vị trí thấp nhất trong xã hội?



A. Nơ lệ.

B. Nơng dân cơng xã.



C. Bình dân.

D. Thợ thủ cơng.



<b>Câu 89.</b>

Vì sao trong thời cổ đại người Ai Cập giỏi về hình học?


A. nhu cầu sản xuất nông nghiệp và làm thuỷ lợi.



B. phải đo đạc về ruộng đất và chia ruộng đất cho nơng dân.


C. tính tốn các cơng trình kiến trúc.



D. phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. nơi họp hành của nhà vua và các quan.


C. cất giữ thi hài của nhà vua.



D. bảo vệ đất nước.



<b>Câu 91</b>

. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội cổ đại phương Đông là mâu thuẫn giữa các giai cấp nào?


A. Địa chủ với nông dân.



B. Quý tộc với nông dân công xã.


C. Quý tộc với nô lệ.



D. Vua với nơng dân cơng xã.



<b>Câu 92.</b>

Vai trị của nông dân công xã trong xã hội cổ đại phương Đông


A. Chiếm lực lượng đông đảo và là thành phần sản xuất chủ yếu.



B. Là tầng lớp có vị trí thấp nhất trong xã hội.


C. Là người buôn bán từ nơi khác đến.



D. Là lực lượng chính xây dựng các cơng trình kiến trúc.


<b>Câu 93.</b>

Kim Tự tháp là cơng trình nổi tiếng của quốc gia nào?


A. Ấn Độ



B. Ai Cập


C. Hi Lạp


D. Rô-ma



<b>Câu 94.</b>

Người Ai Cập viết chữ trên:


A. Thẻ tre




B. Mai rùa


C. Giấy Papyrus


D. Lụa



<b>Câu 95.</b>

Vua Ai Cập được gọi là:


A. Thiên tử



B. Thiên hoàng


C. Enxi



D. Pha-ra-ông



<b>Câu 96.</b>

Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là:


A. Nông dân công xã



B. Nô lệ


C. Tù binh


D. Quý tộc



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Hạn hán, đói kém


B. Lũ lụt, mất mùa



C. Mùa đơng làm hoa màu khơng phát triển được


D. Khí hậu lạnh, đất đai khơ cằn



<b>Câu 98.</b>

Ngành kinh tế chính ở các quốc gia cổ đại phương Đông là:


A. Làm gốm



B. Dệt lụa



C. Nơng nghiệp


D. Thương nghiệp



<b>Câu 99.</b>

M c đích c a vi c phát minh ch vi t ph ng Đông là:

ữ ế ở

ươ


A. Ghi chép và l u gi kinh nghi m

ư



B. Tính tốn trong xây d ng


C. Ghi chép nh ng gì đã di n ra


D. Tính tốn trong nông nghi p



<b>Câu 100</b>

. Đ a ch phong ki n xu t thân t t ng l p nào?

ế

ừ ầ


A. Quý t c



B. Nơng dân


C. Bình dân


D. Nơng nơ



<b>Câu 101</b>

. Ở Campuchia, tộc người chiếm đa số là



A. Khơ me.

B. Chăm.

C. La Hủ.

D. Vân Kiều.



<b>Câu 102</b>

. Thời kì dài nhất và phát triển nhất của vương quốc Camphuchia là thời kì


A. Ăngco.

B. Ăngcovát. C. Ăngcothom.

D. Uđơng.



<b>Câu 103</b>

. Văn hoá của người Campuchia chịu ảnh hưởng của nền văn hoá nào?


A. Ấn Độ.

B. Việt Nam.

C. Lào.

D. Trung Quốc.



<b>Câu 104</b>

. Nghệ thuật kiến trúc của Campuchia chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào?


A. Hin đu giáo và Phật giáo.

B. Phật giáo và Hồi giáo.




C. Hồi giáo và Hin đu giáo.

D. Ấn Độ giáo.



<b>Câu 105</b>

. Trong các thế kỉ X –XII, Campuchia trở thành một trong những vương quốc


A. mạnh và ham chiến trận nhất Đông Nam Á.



B. mạnh và chinh phục vương quốc Phù Nam.


C. mạnh nhất khu vực Đông Nam Á.



D. yếu và phục tùng các nước khác.



<b>Câu 106. </b>

Chủ nhân đầu tiên của nước Lào là người



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 107.</b>

Tổ chức xã hội sơ khai của người Lào là các



A. mường cổ.

B. bộ lạc.

C. làng bản.

D. bn sóc.



<b>Câu 108</b>

. Năm 1353, Pha Ngừm đã thống nhất các mường Lào và đặt tên nước là gì?



A. Lan Xang.

B. Chân Lạp.

C. Champa.

D. Phù Nam.



<b>Câu 109.</b>

Trong các thế kỉ XV - XVII, vương quốc Lào bước vào giai đoạn



A. thịnh vượng.

B. suy yếu.

C. khủng hoảng.

D. tan rã.



<b>Câu 110</b>

. Trong nửa sau thế kỉ XVI, Lan Xang phải chiến đấu chống quân xâm lược nào để bảo vệ


Tổ quốc ?



A. Mianma.

B. Champa

C. Xiêm.

D. Trung Quốc.



<b>Câu 111</b>

. Trong mối quan hệ với các nước Đông Nam Á, Lan Xang ln thực hiện chính sách gì?



A. Quan hệ hồ hiếu.

B. Quan hệ căng thẳng.



C. Quan hệ xung đột.

D. Bế quan toả cảng.



<b>Câu 112</b>

. Sau khi vua Xulinha Vôngxa chết, Lan Xang bị phân liệt thành những tiểu quốc nào?


A. Luông Pha băng, Viêng Chăn và Chăm-pa-xắc.

B. Luông Pha băng, Thà Khẹt.



C. Viêng Chăn, Luông Pha băng. D. Chăm-pa-xắc, Luông Pha băng


<b>Câu 113</b>

. Đến thế kỉ XVIII, Lan Xang luôn phải chiến đấu chống quân xâm lược nào?



A. Xiêm.

B. Campuchia.

C. Trung Quốc.

D. Mianma.



<b>Câu 114</b>

. Tôn giáo chủ yếu của người Lào là



A. Phật giáo.

B. Đạo giáo.

C. Hin đu giáo.

D. Nho giáo.


<b>Câu 115</b>

. Công trình kiến trúc tiêu biểu của vương quốc Lào là



A. Thạt Luổng.

B. Ăngcovát. C. Ăngcothom.

D. Chùa Vàng.


<b>Câu 116</b>

. Cư dân chủ yếu của thành thị Tây Âu trung đại là



A. thợ thủ công, thương nhân.

B. thợ thủ công, nông dân.


C. lãnh chúa, quý tộc.

D. lãnh chúa, thợ thủ cơng.


<b>Câu 117</b>

. Phường hội là một hình thức tổ chức của



A. thợ thủ công.

B. thương nhân.

C. nông dân tự do.

D. lãnh chúa.


<b>Câu 118</b>

. Một trong những vai trò của thành thị Tây Âu thời trung đại là



A. góp phần phá vỡ nền kinh tế tự nhiên của lãnh địa.


B. góp phần phát triển kinh tế nơng nghiệp.




C. góp phần tan rã nền kinh tế thủ cơng nghiệp.


D. góp phần xây dựng chế độ phong kiến phân quyền.



<b>Câu 119</b>

. Nội dung nào dưới đây là một trong những vai trò của thành thị Tây Âu


trung đại?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. góp phần tan rã nền kinh tế thủ cơng nghiệp.


D. góp phần xây dựng chế độ phong kiến phân quyền.



<b>Câu 120</b>

. Điểm khác biệt cơ bản về chính trị của chế độ phong kiến Tây Âu với phong kiến phương


Đơng là gì?



A. Chế độ phong kiến phân quyền.

B. Chế độ quân chủ tập quyền


C. Chế độ quân chủ chuyên chế.

D. Chế độ dân chủ chủ nô.



<b>Câu 121. </b>

Một trong những điểm khác biệt về kinh tế giữa thành thị Trung đại Tây Âu so với lãnh


địa phong kiến là gì?



A. Kinh tế hàng hóa phát triển.

B. Thủ công nghiệp phát triển nhanh.


C. Sự ra đời các xưởng thủ công.

D. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp.


<b>Câu 122.</b>

Nhận xét nào sau đây đúng với ý nghĩa của thành thị Tây Âu thời Trung đại?


A.Là bông hoa rực rỡ của thời Trung đại.



B. Tạo điều kiện cho nền kinh tế hàng hóa giãn đơn phát triễn.


C. Góp phần xóa bỏ chế độ phong kiến phân quyền.



D. Xây dựng chế độ phong kiến tập quyền.


<b>Câu 123. </b>

Từ thế kỉ III, đế quốc Rôma



A. dần dần lâm vào tình trạng khủng hoảng.

B. bắt đầu phát triển.



C. phát triển mạnh mẽ.

D. phát triển chậm lại.


<b>Câu 124. </b>

Từ thế kỉ III, đế quốc Rơma lâm vào tình trạng khủng hoảng là do



A. bị người Giécman xâm lược.

B. các cuộc đấu tranh của nô lệ nổ ra mạnh mẽ.


C. lãnh thổ rộng lớn nên triều đình khơng đủ khả năng quản lí.



D. tiến hành nhiều cuộc chiến tranh xâm lược.



<b>Câu 125</b>

. Sự kiện nào đánh dấu chế độ chiếm nô kết thúc ở Tây Âu?


A. Từ thế kỉ III, đế quốc Rôma lâm vào khủng hoảng.



B. Năm 476, đế quốc Rôma bị diệt vong.



C. Từ thế kỉ V, các quốc gia của người Giécman hình thành.


D. Từ thế kỉ V, nhiều cuộc khởi nghĩa của nô lệ bùng nổ.


<b>Câu 126</b>

. Nguồn gốc xuất thân của quý tộc vũ sĩ ở Tây Âu là



A. các linh mục, cha cố của người Giécman được phong cấp ruộng đất.


B. các thủ lĩnh quân sự của người Giécman được phong cấp ruộng đất.


C. các lãnh chúa phong kiến được phong cấp ruộng đất.



D. các quý tộc tăng lữ được phong cấp ruộng đất.



<b>Câu 127</b>

. Vương quốc nào dưới đây

<b>không</b>

phải do người Giécman lập nên?



A. Vương quốc A Rập.

B. Vương quốc Phrăng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 128</b>

. Trong số các vương quốc dưới đây, vương quốc nào có q trình phong kiến hố rõ nét


nhất?




A. Vương quốc Đơng gốt.

B. Vương quốc Phrăng.


C. Vương quốc Ănglô Xắc xông.

D. Vương quốc Tây gốt.


<b>Câu 129</b>

. Nguồn gốc cơ bản hình thành nên giai cấp nông nô là



A. nô lệ và nông dân khơng có ruộng đất.

B. các chủ nơ Rơma bị mất ruộng đât.



C. các tù binh chiến tranh.

D. những người Giécman khơng có chức tước.


<b>Câu 130</b>

. Đơn vị chính trị, kinh tế cơ bản của chế độ phong kiến ở Tây Âu là



A. lãnh địa phong kiến.

B. thành thị trung đại.



</div>

<!--links-->

×