Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.97 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại số 10 ban cơ bản. Tiết 38:. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT -----------------------***----------------------. I. MUÏC TIEÂU : 1. Về kiến thức: + Biết vận dụng định lý về dấu nhị thức bậc nhất và xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất vào giải bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu thức và bpt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. 2. Về kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng giải bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu thức và bpt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. 3. Về tư duy và thái độ: + Cẩn thận, chính xác và linh hoạt. II. CHUAÅN BÒ 1. GV: Giáo án và dụng cụ giảng dạy. 2. HS: Xem trước bài ở nhà và làm bài tập 1 sgk trang 94. III. PHÖÔNG PHAÙP : Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề kết hợp với giải quyết vấn đề. IV. TIEÁN TRÌNH: 1. Ổn định và tổ chức lớp: Kiểm tra danh sách vắng, lí do và vệ sinh lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H: Nêu các bước để xét dấu một tích, thương các nhị thức bậc nhất? Áp dụng: Xét dấu biểu thức f ( x) (2 x 1)( x 3) . 3. Bài mới: Hoạt động 1 : Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Ghi baûng. 1. Bpt tích, bpt chưa ẩn ở mẫu thức: H: Từ kết quả xét dấu biểu thức f(x). Hãy tìm nghiệm + Nghiệm của bất Vd 1: Giải bpt: (2 x 1)( x 3) 0 . của bất phương trình f(x)>0? phương trình f(x)>0 là: Nghiệm của bất phương trình f(x) > 0 là: x 3 x . 1 2. H: Hãy nêu các bước giải + Giải bpt: 1 1 1 1 x 1 mà các em đã bpt bằng cách chia 2 trường 1 x hợp: biết? + Bây giờ các em hãy vận Th1: 1- x > 0 dụng xét dấu tích, thương Th2: 1- x < 0 các nhị thức bậc nhất vào giải bất phương trình này. H: Đưa bất pt đã cho về 1 x + (*) 1 0 0 dạng thương của các nhị 1 x 1 x thức bậc nhất? + Gv hướng dẫn cho hs về + Hs về nhà thực hiện nhà thực hiện HĐ 4 sgk HĐ 4 sgk trang 92 Giáo viên: Cao Thị Thanh. x 3 x . Vd 2: Giải bpt:. 1 2. 1 1 (*) 1 x. Giải: 1 x 1 0 0 1 x 1 x x Bảng xét dấu: f ( x) 1 x x - 0 1 + x 0 + | + 1- x + | + 0 f(x) 0 + || . Ta có: (*) . Dựa vào bảng xét dấu, ta có: x 0 0 x 1 1 x. Trường THPT Ngô Quyền Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số 10 ban cơ bản. Vậy nghiệm của bpt là: 0 x 1. trang 92.. Hoạt động 2: Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi baûng 2. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu + Hs theo dõi giá trị tuyệt đối: H: Nêu phương pháp giải + Xét dấu a, b. a. Phương pháp: phương trình chứa ẩn trong Nếu a và b cùng dấu thì Một trong những cách giải bpt chứa ẩn dấu giá trị tuyệt đối? trong dấu giá trị tuyệt đối là sử dụng định a a.b > 0 và > 0. nghĩa để khử dấu giá trị tuyệt đối. b b. Ví dụ: H: Dùng định nghĩa giá trị Nếu a và b trái dấu thì a.b Vd 1: Giải bpt: 2 x 1 x 3 5 (*) tuyệt đối để giải bất a Giải: phương trình (*) thì ta phải < 0 và < 0. b Ta có: (*) 2 x 1 x 8 0 xét mấy trường hợp? + Hs ghi nhớ qui tắc và 1 2 x 1 0 x , ta có hệ bpt là: Th1: vận dụng vào xét dấu tích, 2 + Gv hướng dẫn và cùng thương các nhị thức bậc 1 1 1 x x với hs xét ví dụ 1. nhất. 2 2 7 x 2 x 7 1 + x 2 2 x 2 . Th2: 2 x 1 0 x , ta có hệ bpt là: 2 1 1 1 x x 2 2 x3 x 2 2 + x 2 2 x 1 x 8 0 x 3 x 2 Tổng hợp lại nghiệm của bpt là: 7 x 3 + Hs ghi nhớ các giải các Vậy nghiệm của bpt là: 7 x 3 2 x 1 x 8 0. H: x 2 ? H: x 2 ? + Gv nhấn mạnh cho hs cách giải các bất phương trình có dạng f ( x) a và. bất phương trình có dạng Chú ý: f ( x) a và f ( x) a với + Bằng cách áp dụng tính chất của giá tri tuyệt đối, ta có thể dễ dàng giải các bpt f ( x) a với a > 0 đã cho. a > 0 đã cho. có dạng f ( x) a và f ( x) a với a > 0 + Gv nhấn mạnh cho hs 2 2 đã cho. cách giải bất phương trình f ( x) g ( x) f ( x) g ( x) f ( x) a a f ( x) a [f ( x) g ( x)][f ( x) g ( x)] 0 có dạng f ( x) g ( x) f ( x) a f ( x) a f ( x) a. 4. Củng cố và dặn dò: + Gv gọi hs nhắc lại phương pháp giải bpt tich và bpt chứa ẩn ở mẫu thức. + Gv gọi hs nhắc lại phương pháp giải bpt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối + BTVN: 2, 3 sgk trang 94. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Giáo viên: Cao Thị Thanh. Trường THPT Ngô Quyền Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đại số 10 ban cơ bản. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Giáo viên: Cao Thị Thanh. Trường THPT Ngô Quyền Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>