Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.08 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Nội dung kiểm tra từ Este đến bài amin
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (28 câu trắc nghiệm / 7 điểm )
<b>STT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỨC ĐỘ</b>
<b>TỔNG </b>
<b>Câu</b>
<b>BIẾT</b> <b>HIỂU</b>
<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>THẤP</b>
<b>VẬN</b>
<b>CAO</b>
<b>1.</b> Lý thuyết về este 1 1 <sub>2</sub>
2. Lý thuyết về chất béo 1 1 <sub>2</sub>
3. Lý thuyết về Glucozo, Saccarozo 1 1 1 <sub>3</sub>
4. Lý thuyết về tinh bột, xenlulozo 1 1
2
5. Lý thuyết về amin 1 1
2
6. Toán vể este 1 1 1 <sub>3</sub>
7. Toán về chất béo 1 1 1 <sub>3</sub>
8. Toán về Glucozo, Saccarozo 1 1 1 1 <sub>4</sub>
9. Toán về tinh bột, xenlulozo 1 1 1 1 <sub>4</sub>
10. Toán về amin 1 1 1 <sub>3</sub>
<b>TỔNG câu</b> 9 9 5 5 28
<b> II/PHẦN TỰ LUẬN</b> (06 câu tự luận / 3 điểm)
<b>STT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỨC ĐỘ</b>
<b>TỔNG </b>
<b>Câu</b>
<b>BIẾT</b> <b>HIỂU</b>
<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>THẤP</b>
<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>CAO</b>
<b>1.</b> Lý thuyết về este 1
1
2. Lý thuyết về chất béo 1
1
4. Lý thuyết về tinh bột, xenlulozo
5. Lý thuyết về amin 1 <sub>1</sub>
6. Toán vể este
1 1
7. Toán về chất béo
8. Toán về Glucozo, Saccarozo 1
1
9. Toán về tinh bột, xenlulozo
10. Toán về amin
<b>TỔNG câu</b> 2 2 1 1 6
- Nội dung kiểm tra từ Sự điện li đến bài axit nitric
<b>STT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>MỨC ĐỘ</b>
<b>TỔNG </b>
<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>THẤP</b>
<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>CAO</b>
<b>1.</b> Viết phương trình ion thu gọn 0,5 0,5 0,5 <sub>1,5</sub>
Lý
thuyết
6
2. Viết phản ứng từ bài N2 đến muối
amoni
0,5 0,5 0,5
1,5
3. Nêu hiện tượng và giải thích 0,5 0,5
1
4. Nhận biết các dung dịch 0,5 0,5 0,5 0,5 <sub>2</sub>
5. Tốn tính pH 0,5 0,5 <sub>1</sub>
Tốn
4
6. Hidroxit lưỡng tính 0,5 0,5 <sub>1</sub>
7. Tốn về NH3 0,5 0,5 <sub>1</sub>
8. Toán về hh kim loại + HNO3 0,5 0,5
1
<b>TỔNG điểm</b> 3 3 2 2 10
- Nội dung kiểm tra từ Cấu tạo nguyên tử đến Định luật tuần hoàn
<b>điểm</b>
<b>BIẾT HIỂU</b>
<b>VẬN</b>
<b>THẤP</b>
<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>CAO</b>
<b>1.</b> Viết cấu hình electron các ngun tố
và xác định vị trí các ngun tố nhóm
A, B trong Bảng tuần hồn
1 1 0,5 0,5 3
Lý thuyết
5,5
2. Từ vị trí nguyên tố trong BTH nêu các
tính chất của nguyên tố
0,5 0,5 0,5 0,5 2
3. So sánh bán kính, tính kim loại, tính
phi kim các nguyên tố
0,5 0,5
4. Cho số hạt tìm ký hiệu ngun tử 0,5 0,5 0,5 1,5
Tốn
4,5
5. Tốn đồng vị 0,5 0,5 0,5 1,5
6. Xác định tên nguyên tố dựa vào oxit
cao nhất , hợp chất khí với hidro
0,5 0,5 0,5 1,5
<b>TỔNG điểm</b> 3 3 2 2 10
<i> </i>
<i> Ngày 11 tháng 10 năm 2020</i>
<b>TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN</b>