Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ma trận và nội dung kiểm tra giữa kỳ 1 (Năm học 2020), môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH


TỔ HÓA



<b>NỘI DUNG VÀ MA TRẬN KIỂM TRA GIŨA KỲ I </b>


(Năm học 2020 - 2021)



<b>HÓA 12</b>


- Thời gian 45 phút,


- Nội dung kiểm tra từ Este đến bài amin

<i>Gồm</i>

:



- Chương 1: Este – Chất béo


- Chương 2: Cacbohidrat


- Chương 3: Amin



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (28 câu trắc nghiệm / 7 điểm )


<b>STT</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỨC ĐỘ</b>


<b>TỔNG </b>
<b>Câu</b>
<b>BIẾT</b> <b>HIỂU</b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>THẤP</b>


<b>VẬN</b>


<b>DỤNG</b>


<b>CAO</b>


<b>1.</b> Lý thuyết về este 1 1 <sub>2</sub>


2. Lý thuyết về chất béo 1 1 <sub>2</sub>


3. Lý thuyết về Glucozo, Saccarozo 1 1 1 <sub>3</sub>


4. Lý thuyết về tinh bột, xenlulozo 1 1


2


5. Lý thuyết về amin 1 1


2


6. Toán vể este 1 1 1 <sub>3</sub>


7. Toán về chất béo 1 1 1 <sub>3</sub>


8. Toán về Glucozo, Saccarozo 1 1 1 1 <sub>4</sub>


9. Toán về tinh bột, xenlulozo 1 1 1 1 <sub>4</sub>


10. Toán về amin 1 1 1 <sub>3</sub>


<b>TỔNG câu</b> 9 9 5 5 28



<b> II/PHẦN TỰ LUẬN</b> (06 câu tự luận / 3 điểm)


<b>STT</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỨC ĐỘ</b>


<b>TỔNG </b>
<b>Câu</b>
<b>BIẾT</b> <b>HIỂU</b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>THẤP</b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>


<b>CAO</b>


<b>1.</b> Lý thuyết về este 1


1


2. Lý thuyết về chất béo 1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Lý thuyết về tinh bột, xenlulozo


5. Lý thuyết về amin 1 <sub>1</sub>



6. Toán vể este


1 1


7. Toán về chất béo


8. Toán về Glucozo, Saccarozo 1


1
9. Toán về tinh bột, xenlulozo


10. Toán về amin


<b>TỔNG câu</b> 2 2 1 1 6


<b>HÓA 11</b>


- Thời gian 45 phút,


- Nội dung kiểm tra từ Sự điện li đến bài axit nitric

<i>Gồm</i>

:



- Chương 1: Điện li


- Chương

2: Nitơ - Photpho


<b>STT</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỨC ĐỘ</b>


<b>TỔNG </b>


<b>điểm</b>
<b>BIẾT HIỂU</b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>THẤP</b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>


<b>CAO</b>


<b>1.</b> Viết phương trình ion thu gọn 0,5 0,5 0,5 <sub>1,5</sub>



thuyết


6
2. Viết phản ứng từ bài N2 đến muối


amoni


0,5 0,5 0,5


1,5
3. Nêu hiện tượng và giải thích 0,5 0,5


1


4. Nhận biết các dung dịch 0,5 0,5 0,5 0,5 <sub>2</sub>



5. Tốn tính pH 0,5 0,5 <sub>1</sub>


Tốn
4


6. Hidroxit lưỡng tính 0,5 0,5 <sub>1</sub>


7. Tốn về NH3 0,5 0,5 <sub>1</sub>


8. Toán về hh kim loại + HNO3 0,5 0,5


1


<b>TỔNG điểm</b> 3 3 2 2 10


<b>HÓA 10</b>


- Thời gian 45 phút,


- Nội dung kiểm tra từ Cấu tạo nguyên tử đến Định luật tuần hoàn

<i>Gồm</i>

:



- Chương 1: Nguyên tử



- Chương

2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>điểm</b>
<b>BIẾT HIỂU</b>


<b>VẬN</b>


<b>DỤNG</b>


<b>THẤP</b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>


<b>CAO</b>
<b>1.</b> Viết cấu hình electron các ngun tố


và xác định vị trí các ngun tố nhóm
A, B trong Bảng tuần hồn


1 1 0,5 0,5 3


Lý thuyết
5,5
2. Từ vị trí nguyên tố trong BTH nêu các


tính chất của nguyên tố


0,5 0,5 0,5 0,5 2


3. So sánh bán kính, tính kim loại, tính
phi kim các nguyên tố


0,5 0,5


4. Cho số hạt tìm ký hiệu ngun tử 0,5 0,5 0,5 1,5



Tốn
4,5


5. Tốn đồng vị 0,5 0,5 0,5 1,5


6. Xác định tên nguyên tố dựa vào oxit
cao nhất , hợp chất khí với hidro


0,5 0,5 0,5 1,5


<b>TỔNG điểm</b> 3 3 2 2 10


<i> </i>


<i> Ngày 11 tháng 10 năm 2020</i>


<b>TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN</b>


</div>

<!--links-->

×