Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần :21 Ngày soạn: 19 -01-2010 Ngày dạy: 21-01- 2010 Tên bài dạy: Quy đồng mẫu số các phân số (tt) Tiết : 104. I.MỤC TIÊU: - Học sinh bước đầu biết quy đồng mẫu số 2 phân số trong đó có mẫu số cuả phân số được chọn làm mẫu số chung - Nhận dạng đúng phân số cần quy đồng. Bài 2d, e,g, bài3/ 117( Dành cho HS khá, giỏi) -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi ví dụ. Học sinh : SGK- VBT toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định -Kiểm tra kiến thức cũ: Quy đồng mẫu số các phân số(tt). -Quy đồng mẫu số 2 phân số:. 1 2 và 4 5. 1 = 4 2 = 5. 1x5 5 = 4 x5 20 2 x4 8 = 5 x 4 20. -Quy đồng mẫu số 2 phân số phân số Nhận xét Bài mới: Quy đồng mẫu số các phân số (tt) Hoạt động 2 : Ví dụ : Quy đồng mẫu số 2 phân số. Chọn MSC là bao nhiêu để quy đồng mẫu 7 5 và ? Vì sao ? 6 12. 7 5 và 6 12 7 7 x 2 14 5 = = , giữ nguyên phân số 6 6 x 2 12 12. HD quy đồng mẫu số 2 phân số. -1 HS đọc. 7 và 6. 5 . 12. số 2 phân số. 5 8 và 20 20. -MSC là 12 Vì 12 :6 = 2 -HS theo dõi-nhận xét. Lop4.com. 1 2 và được 2 4 5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quy đồng mẫu số 2 phân số. 7 5 và 6 12. 14 5 và 12 12 2 2 x3 6 = = 5 5 x3 15. được. Nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số khi có mẫu số của 1 trong 2 phân số ?. Hoạt động 3: -Bài 1/tr 116 : Miệng- bảng 7 9. 2 3. Câu a: và : MSC : 9: Miệng. -Xác định được MSC. -Tìm thương MSC và mẫu số của phân số kia -Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia Quy đồng mẫu số các phân số: 2 2 x3 6 = = 3 3 x3 9. Quy đồng mẫu số các phân số. 7 2 và được 9 3. 7 6 và 9 9 4 11 và MSC: 20 10 20. Câu b: bảng. 4 4 x2 8 = = 10 10 x 2 20. Quy đồng mẫu số 2 phân số. 4 11 và được 2 10 20. 8 11 và 20 20 9 16 và MSC: 75 25 75. phân số Câu c: bảng. 9 9 x3 27 = = 25 25 x3 75. Quy đồng mẫu số 2 phân số 2 phân số -Bài 2/tr 117: Vở Câu a:. 9 16 và được 25 75. 27 16 và 75 75. Quy đồng mẫu số các phân số 1 5 và MSC: 84 7 12 1 1x12 12 = = 7 7 x12 84 5 5 x7 35 = = 12 12 x7 84. Quy đồng mẫu số 2 phân số phân số. 12 35 và 84 84. 3 19 và MSC: 24 8 24 Lop4.com. 1 5 và được 2 7 12.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu b:. 3 3 x3 9 = = 8 8 x3 24. Quy đồng mẫu số 2 phân số phân số. 9 19 và 24 24. 21 7 và MSC: 22 22 11 7 7 x2 14 = = 11 11x 2 22. Câu c:. Quy đồng mẫu số 2 phân số phân số. Câu d:Nháp (Dành cho HS khá, giỏi). 8 11 và MSC: 240 15 16 8 8 x16 128 11 11x15 165 = = ; = = 15 15 x16 240 16 16 x15 240. phân số. 128 165 và 240 240. 5 9 và có MSC: 24 6 8 5 5 x 4 20 9 9 x3 27 = = ; = = 6 6 x 4 24 8 8 x3 24. Bài 3/tr117 : làm trong giờ tự học 5 9 ; có MSC: 24 6 8. Hoạt động 4: -2 HS đại diện 2 tổ -Hái hoa: -Nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số khi có mẫu số của 1 trong 2 phân số? 4 và 25 17 -Quy đồng mẫu số 2 phân số và 60. -Quy đồng mẫu số 2 phân số. Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT Nhận xét tiết học -CBBS: Luyện tập. 21 7 và được 2 22 11. 21 14 và 22 22. Quy đồng mẫu số 2 phân số. Viết phân số. 3 19 và được 2 8 24. 72 100 4 5. - HS lắng nghe. Lop4.com. 8 11 và được 2 15 16.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>