Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.91 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
TỔ TỐN
---
THỜI GIAN: 45 PHÚT – ĐỀ 1
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số <sub>f x</sub>
A.
x
x <sub>x</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>C</sub>
1
7
7 d
1
x
x <sub>x</sub> <sub>C</sub>
x
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số
3
2
3
3
2
3
C. F(x) =
3
Câu 3. Cho
A.
C.
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
A.
3 x
xdx C
C.
3
x
xdx C
Câu 5. Tìm nguyên hàm <sub>x x</sub>
A.
10 x C . C.
10
2
1 <sub>1</sub>
20 x C
. D. 1
20 x C .
Câu 6. Cho
1
0
d 2
1
0
d 5
1
0
2 2 d
f x g x x x
A. 3. B. 12. C. 7. D. 9.
Câu 7. Cho
1
0
( )
f x
3
0
( )
f x
3
1
( )
f x
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 8. Nếu
x
và F
2
Câu 9. Giả sử
4
0
2
sin 3
2
I xdx a b
6 B. 0 C.
2
3 D.
1
5
Câu 10. Tính tích phân
2
2
1
2 1
I
A.
3
0
I
2
1
1
I
3
0
2
I
2
1
I
0
cos .sin d
I x x x
A. 1
4
I B. 1 4
4
I C. <sub>I</sub> <sub> </sub>
Câu 12. Cho tích phân
2
0
( 1) cos d
I x x x
cos
u x
dv xdx
ta được:
A.
2
2
0
0
( 1).sin sin
I x x xdx
2
2
0
0
( 1).sin sin
I x x xdx
( 1).sin sin
I x x xdx
2
2
0
0
( 1).sin sin
I x x xdx
Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường thẳng
là :
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường . Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi
quay hình xung quanh trục là
A. . B. . C. . D. .
ln
y x
1,
x x e
e
2
2 dvdt
e
1
e e1e
17
Câu 15. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng phần tơ đậm trong hình là
A.
4
3
( )
S f x dx
B.
0 4
3 0
( ) ( )
S f x dx f x dx
C.
3 4
0 0
( ) ( )
S f x dx f x dx
D.
0 4
3 0
( ) ( )
S f x dx f x dx
Câu 16. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ex2<sub>, </sub>y 0<sub>, </sub>x 0
1
x xung quanh trục <sub>Ox</sub> là
A. V 2e. B. V
4
V .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ 1; 3; 2 và . Tìm tọa độ .
A. B. C. D.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho (1; 2;3), ( 4; 4;6).A B Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là:
A. 3;3;9
2 2
G<sub></sub> <sub></sub>
B. G( 3;6;9) C. G( 1; 2;3) D. G(1; 2; 3)
Câu 19: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu đường kính AB với và là:
A. B.
C. D.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;1) và mặt phẳng
A. 9 2
2 B. 3 2 C. 3 D. 3
Câu 21. Mặt phẳng 2x y 3z 2 0 có vectơ pháp tuyến là
A. <sub>n</sub><sub> </sub>
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho mặt phẳng ( )P có phương trình <sub> </sub><sub>3</sub><sub>x</sub> <sub>2</sub><sub>z</sub> <sub> </sub><sub>2 0.</sub> Khi đó
mặt phẳng ( )P song song với:
A. Trục Oy. B. Trục Oz. C. Mặt phẳng Oxy. D. Trục Ox.
Câu 23. Trong không gian Oxyz mặt phẳng
A. 2x 3y 5z 34 0. B. 2x 3y 5z 34 0.
C. x 2y 6z 34 0. D. x 2y 6z 34 0.
u v(2;5; 1) a2u 3v
( 8;9; 1)
a a ( 8; 9;1) a (8; 9; 1) a ( 8; 9; 1)
: 3 2 3.
S x y z
: 1 2 3 12.
S x y z
: 1 4 1 12.
S x y z
: 3 2 12.
Câu 24. Trong không gian Oxyz mặt phẳng
( ) :P x 2y 7z 8 0 có phương trình là:
A. x 2y 7z 30 0. B. x 2y 7z 30 0.
C. x 3y 6z 27 0. D. 2x y 7z 30 0.
Câu 25. Gọi
A. 2x y 2z 15 0. B. 2x y 2z 15 0.
C. 2x y 2z 15 0. D. 2x y 2z 15 0.