Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.17 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A.Nháy chọn liên kết rồi nhấn Enter để sửa
B.Nháy nút phải chuột lên liên kết để mở bảng chọn tắt, chọn Edit… để sửa
C.Nháy chọn liên kết rồi nhấn Delete để xóa
D.Nháy đúp lên liên kết để sửa
Câu 2. Có mấy loại đối tượng chính trong Access:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3. Phần mềm Microsoft Access là:
A. Của hãng Google B. CSDL C. Chương trình soạn thảo văn bản D. Hệ QTCSDL
Câu 4. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau.
B.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
C.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thơng tin của một tổ chức nào đó được ghi lên giấy.
D.Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 5. Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Kiểu dữ liệu B. Trường chính C. Bản ghi chính D. Khóa
chính Câu 6. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào
A. Xem, nhập, sửa dữ liệu B. Lập báo cáo C. Tìm kiếm thơng tin d D. Kết xuất thông tin
Câu 7. Khi nhập dữ liệu cho bảng HOC_SINH, trường nào không được để trống?
A. Ten B. MaSo C. Hodem D.
NgSinh Câu 8. Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện: ... Relationships
A. Insert B. Database tools C. Format D.
Edit Câu 9. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Cập nhật dữ liệu B. Xố các dữ liệu khơng cần đến nữa
C. In dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Câu 10. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trịcác dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có B. Đổi tên một trường
C. Thêm một trường vào cuối bảng D. Tất cả các phương án trên
Câu 11. Có mấy mức thể hiện của CSDL:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 13. Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng máy tính cần phải có:
A. CSDL B. Các thiết bị vật lý C. Hệ QTCSDL D. Cả 3 thành phần trên
A.Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
B.Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
C.Cả 2 đều đúng
D.Cả 2 đều sai
Câu 15. Các bước để tạo liên kết với bảng là:
1. Tạo trang bảng chọn Database tools \Relationships…
2. Tạo liên kết đơi một giữa các bảng
3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
4. Chọn các bảng sẽ liên kết
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4, 2, 3 C. 4, 2, 3, 1 D. 2, 3, 4, 1
Câu 16. Khi thiết kế Query, để chọn các hàm tính tốn ta phải chọn ở thuộc tính nào?
A. Total B. Show C. Sort D.
Criteria Câu 17. Thêm bản ghi mới, chọn nút:
A. B. C. D.
Câu 18. Trong bảng HOC_SINH có trường Van lưu trữ điểm trung bình mơn Văn của học sinh, ta chọn kiểu dữ
liệu Number (VD: 9.3) và tính chất Field Size là:
Câu 19.
Câu 20. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
A.Dữ liệu trong các mẫu hỏi đươc lấy từ các bảng
B.Dữ liệu được xử lý trong các mẫu hỏi phụ thuộc vào các bảng
C.Dữ liệu trong mẫu hỏi khác với dữ liệu trong bảng
D.Mẫu hỏi và biểu mẫu đều xử lý dữ liệu từ bảng
Câu 21. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Khai thác hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Tất cả các công việc
Câu 22.
Câu 23. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là:
A. .dbaccess B. .access C. .db D.
.accdb Câu 24. Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động?
A.Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp
B.Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có dữ liệu giống nhau
C.Loại bỏ một bảng nếu bảng đó khơng liên quan đến các bảng khác
D.Loại bỏ một số trong trường văn bản
Câu 25. Có mấy chế độ chính làm việc với các đối tượng trong Access:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 26. Trong các VD sau, trường hợp nào không phải là một CSDL
A.Kết quả thi tuyển sinh đại học được đăng tải trên Internet.
B.Khách hàng sử dụng thẻ ATM thanh toán tiền tự động khi mua hàng ở siêu thị.
C.Khách hàng đặt mua vé máy bay trên mạng.
D.Hồ sơ về lý lịch và kết quả học tập của học sinh trong tủ của phịng Học Vụ
Câu 27. Để xóa trường hiện thời, ta nháy nút nào trong các nút sau:
A. B. C. D.
Câu 28. Hai bảng trong một CSDL được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Trong các khóa liên kết có thể khơng có khóa chính nào tham gia
B.Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
C.Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
D.Tất cả đều đúng
Câu 29. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Tính tốn cho các trường tính tốn B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo D. Nhập dữ liệu
Câu 30. Để tìm các bảng ghi trong hai bảng có cùng các giá trị tại các trường tương ứng, trước tiên cần ... các bảng .
A. Tìm kiếm B. Gộp nhóm C. Sắp xếp D. Liên kết
Câu 31. Trong bảng HOC_SINH có trường Nhan_xet lưu trữ nhận xét của giáo viên chủ nhiệm về một sinh, ta nên
khai báo kiểu dữ liệu nào cho trường này?
A. Date/Time B. Currency C. Text D. Memo
Câu 32. Kiểu trường (Data Type) dùng để làm gì:
A.Thiết lập thuộc tính đúng/sai của dữ liệu
B.Khơng tác động gì cả vào dữ liệu người dùng
C.Tác động đến đối tượng lập trình sau này
D.Quy định dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng
Câu 33. Một hệ QTCSDL khơng có chức năng cơ bản nào?
A.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
B.Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C.Cung cấp công cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL
D.Cung cấp mơi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 34. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự.Một
bản ghi có nội dung là "5 Trần Hưng Đạo". Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa
thành "155 Trần Hưng Đạo". Kích thước của tệp ghi dữliệu thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi B. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi
Câu 35. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau nào sau đây là đúng?
A.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
B.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên khơng cịn trong
những hồ sơ tương ứng
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp khơng thay đổi
D.Những hồ sơ tìm được sẽ khơng cịn trên tệp vì người ta đã lấy thơng tin ra
Câu 36. Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào khơng thuộc nhóm thao tác cập
nhật hồ sơ?
A. Xóa bốn hồ sơ đầu B. Thêm bốn hồ sơ
C. Xem nội dung hồ sơ rồi in ra giấy D. Sửa tên trong một hồ sơ
Câu 37. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Cập nhật hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tất cả các công việc
Câu 38. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A.Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng
B.Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
C.Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đếu có trường liên kết giống nhau về tên trường
D.Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thơng tin hơn
Câu 39. Bảng DSHS có các trường: STT, HODEM, TEN_HS, NGAY_SINH, DIA_CHI, SĐT. Để tìm kiếm những học
sinh có họ "LÊ" trên bảng, ta chọn cách thức tìm kiếm sau:
A. Any Part Of Field B. Match Whole Field C. Tất cả đều đúng D. Start Of Field
Câu 40. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
A. Tên trường thay đổi B. Một trong những tính chất của trường thay đổi
C. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 41. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Bán hàng
C. Bán vé máy bay D. Tất cả đều đúng
Câu 42.
Câu 43. Việc xây dựng một CSDL thường được tiến hành theo mấy bước:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 44. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
D.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
Câu 45. Ở bước nào trong việc xây dựng CSDL người ta sẽ lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai:
A. Kiểm thử B. Khảo sát C. Phân tích D. Thiết kế
Câu 46. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
A. Nháy nút Show để xem kêt quả của mẫu hỏi B. Có thể chọn trường đưa vào mẫu hỏi
C. Trong cá c mẫu hỏi đều phải gộp nhóm D. Phải khai báo điều kiện lọc cho mọi mẫu hỏi
Câu 47. Để xác định các trường sẽ xuất hiện hay không trong mẫu hỏi ta có thể chọn thuộc tính nào trong các thuộc
tính sau:
A. Show B. Sort C. Criteria D.
Table Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Một Hệ CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động độc lập mà khơng cần có các thiết bị vật lý.
B.Một Hệ CSDL có tính an tồn và bảo mật thơng tin là CSDL được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy
xuất không được phép và khôi phục được CSDL khi có sự cố về phần cứng và phần mềm.
C.Một Hệ CSDL có tính cấu trúc là dữ liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo một cấu trúc xác định
D.Một Hệ CSDL có tính tồn vẹn là các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc,
tuỳ thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh.
Câu 49. Đối tượng Table trong Access có chức năng:
A.Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình
B.Tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
C.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
Câu 50. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
A.Để thêm bảng, kéo thả bảng từ trang bảng vào mẫu hỏi
B.Để xóa bảng, nháy chọn bảng rồi nháy nút chuột phải và chọn Delete
C.Để xóa bảng, chọn bảng rồi nhấn Delete
D.Để thêm bảng vào mẫu hỏi, nháyvào Show Table rồi nháy đúp lên tên bảng cần thêm
Câu 51.
Câu 52. Khai thác hồ sơ bao gồm các việc chính:
A. Sắp xếp và tìm kiếm B. Báo cáo C. Thống kê D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 53. Người điều hành hệ CSDL là:
A. Người quản trị CSDL B. Người dùng C. Người chủ D. Người lập trình ứng dụng
Câu 54. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Số trường bằng nhau B. Khóa chính giống nhau C. Số bản ghi bằng nhau D. Tất cả đều sai
Câu 55. Sắp xếp giảm dần:
A. B. C. D.
Câu 56. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được được tiến hành vào thời điểm nào:
A.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
B.Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thơng tin
C.Sau khi nhập hồ sơ vào máy tính
D.Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 57. Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Cho biết các hồ sơ được sắp xếp tăng dần theo điểm trung bình của học
sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A.Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất
B.Tính điểm trung bình của tất cả các hồ sơ trong lớp
C.Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh Nam và điểm trung bình của các học sinh Nữ trong lớp.
D.Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất
Câu 58. Cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL bao gồm các lệnh cho phép:
A.Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
B.Đảm bảo tính độc lập dữ liệu m
C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D.Khai báo kiểu dữ liệu
Câu 59. Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người lập trình B. Người dùng cuối C. Nguời quản trị CSDL D. Tất cả đều đúng
Câu 60. Liên kết bảng cho phép:
A. Tránh được dư thừa dữ liệu B. Có thể lập danh sách tổng hợp các thơng tin từ bảng liên
kết
C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu D. Tất cả các câu trên
Câu 61. Hãy chọn phương án SAI. Khi đang mở cửa sổ Relationships, ta có thể:
A.Chọn một bảng rồi nhấn phím Delete để xóa bảng
B.Chọn một bảng rồi chọn Hide để ẩn một bảng và các liên kết đến nó
C.Nháy nút để đóng cửa sổ Relationships
D.Thêm bảng bằng cách nháy nút để mở hộp thoại Show Table
Câu 62. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình. Việc nào địi hỏi khơng duyệt tất cả các hồ sơ?
A. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp B. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nam
C. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất D. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nữ
Câu 63. Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng, tính chất nào sau đây được đảm bảo:
A. Tính tồn vẹn dữ liệu giữa các bảng B. Tính độc lập dữ liệu
C. Tính dư thừa dữ liệu D. Cả ba tính chất
Câu 64. Chuyển đến bản ghi cuối:
A. B. C. D.
Câu 65. Để dữ liệu trong trường NgSinh (Ngày sinh) của bảng HOC_SINH hiển thị dưới dạng dd/mm/yyyy, ta
chọn kiểu dữ liệu Date/Time và tính chất Format là:
A. Long Date B. Short Date C. Medium Date D. General Date
Câu 66. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu
diễn trong mơ hình quan hệ?
A.Gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lí thơng tin
B.Khơng dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
C.Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữ
Câu 67. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người dùng cuối B. Người QTCSDL C. Người lập trình ứng dụng D. Tất cả đều đúng
Câu 68. Muốn xóa liên kết giữa các bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A.Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete
B.Chọn hai bảng và nhấn Delete
C.Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete
D.Khơng thể xóa được
Câu 69. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A.Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
B.Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi
C.Có thể xem tồn bộ dữ liệu của bảng
D.Có thể dùng cơng cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
Câu 70. Đâu không phải là yêu cầu của một hệ CSDL:
A. Tính cấu trúc B. Tính thẩm mỹ C. Tính tồn vẹn D. Tính nhất quán
Câu 71. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A.Xem cấu trúc bảng
B.Xem một số trường của mỗi bản ghi
C.Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
D.Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
A. OIE Object B. Text C. Memo D. Kiểu tring i
Câu 73. Hệ Quản Trị CSDL là
A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
D.Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 74. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên khơng cịn trong
những hồ sơ tương ứng.
B.Những hồ sơ tìm được sẽ khơng cịn trên tệp vì người ta đã lấy thơng tin ra.
C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D.Trình tự các hồ sơ trong tệp khơng đổi.
Câu 75. Để đặt điều kiện gộp nhóm dữ liệu và sử dụng các hàm thống kê trong mẫu hỏi, ta dùng nút lệnh:
A. B. C. <sub> D. </sub>
Câu 76. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức:
A. Khai thác hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Cập nhật hồ sơ D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 77. Lọc theo mẫu, chọn nút:
A. B. C. D.
Câu 78. Khi nào cần hệ quản trị CSDL?
A.Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới
hệ CSDL.
B.Khi cần tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngơn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích
thiết kế...
C.Khi khơng cần thiết đa số người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung.
D.Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như: tốc độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần
lưu trữ.
Câu 79. Trong trường hợp nào máy tính vẫn là công cụ phục vụ quản lý thư viện:
A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL B. Các phần mềm ứng dụng và hệ QTCSDL
C. Chỉ cần Hệ QTCSDL D. Có Hệ QTCSDL và CSDL
Câu 80. Câu lệnh truy vấn tạo thêm trường Họ và tên, kết hợp HoDem (Họ đệm, Text) và Ten (Tên, Text)
A. HoTen: [HoDem]& " " & [Ten] B. HoTen: [HoDem]& "" & [Ten]
C. HoTen: [HoDem]& & [Ten] D. HoTen: HoDem & " " & Ten