Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.24 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI HỌC KỲ II ; </b><i><b>Năm học: </b></i><b> 2017 - 2018</b>
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: <b>Vật lý</b> - Khối 11
<b>TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH</b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>Câu 1</b>.(1,0 điểm)
Thế nào là hiện tượng cảm ứng điện từ ? Viết biểu thức tính độ lớn suất điện động cảm
ứng.
<b>Câu 2</b>.(1,0 điểm)
Khi ta nhìn mắt của người bị tật cận thị, nếu người cận thị đeo kính thì thấy mắt nhỏ
hơn khi khơng đeo kính. Hãy giải thích vì sao ?
<b>Câu 3</b>.(1,0 điểm)
Lăng kính là gì ? Xét m t tia sáng đ n s c đi qua lăng kính đ t trong khơng khí. Hãyộ ơ ắ ặ
cho bi t hế ướng c a tia ló so v i hủ ớ ướng c a tia t i ?ủ ớ
<b>Câu 4</b>.(1,5 điểm)
Kính lúpdùng đ làm gì ? Khi dùng kính lúp đ quan sát v t thì ph i đ t v t vể ể ậ ả ặ ậ ở ị
trí nào đ i v i kính ? Khi đó, nh quan sát đố ớ ả ược là th t hay o ?ậ ả
<b>Câu 5</b>. (1,25 điểm)
M t m ch kín có đ t c m L = 5 mH. Trong kho ng th i gian 0,25 giây, dòng đi nộ ạ ộ ự ả ả ờ ệ
trong m ch tăng đ u t 0 A đ n 40 A. Tính đ l n su t đi n đ ng t c m xu t hi nạ ề ừ ế ộ ớ ấ ệ ộ ự ả ấ ệ
trong m ch trong th i gian trên.ạ ờ
<b>Câu 6</b>. (1,25 điểm)
Tia sáng đ n s c truy n t khơng khí vào môi trơ ắ ề ừ ường trong su t có chi t su t n =ố ế ấ
<b>Câu 7</b>. (1,5 điểm)
V t AB = 2 cm đ t vng góc tr c chính c a m t th u kính, qua th u kính cho nhậ ặ ụ ủ ộ ấ ấ ả
cùng chi u Aề ’<sub>B</sub>’<sub>= 4 cm. nh cách th u kính 40 cm. Xác đ nh v trí v t và tính tiêu c c a</sub><sub>Ả</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ị</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ự ủ</sub>
th u kính.ấ
<b>Bài 8.</b><i> (1,5 điểm)</i>
Một người đeo kính có độ tụ D = 1 dp sát mắt có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 14,286
cm đến 25 cm
- Người này bị tật gì ? Vì sao ? Để sửa tật của mắt, người này phải đeo kính có độ tụ là
bao nhiêu ? (Kính sát mắt)
- Biểu thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng 0,5 đ
<b>Câu 2.</b><i> (1,0 điểm)</i> - Mắt cận đeo kính phân kỳ 0,5 đ
- Ảnh của vật qua thấu kính ln nhỏ hơn vật 0,5 đ
<b>Câu 3.</b><i> (1,0 điểm)</i> - Lăng kính 0,5 đ
- Tia ló bị lệch về phía đáy lăng kính so với hướng của tia tới 0,5 đ
<b>Câu 4.</b><i> (1,5 điểm)</i> - Kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ 0,5 đ
- Vật phải đặt trong khoảng tiêu cự của kính lúp 0,5 đ
- Ảnh quan sát được là ảnh ảo 0,5 đ
<b>Câu 5.</b><i> (1,5 điểm)</i> -
<i>Δi</i>
<i>Δ t</i>
- 0,8 (V) 0,75 đ
<b>Câu 6.</b><i> (1,0 điểm)</i> - sin<i>i</i>
sin<i>r</i>=<i>n</i> 0,5 đ
- r = 30o <sub>0,75 đ </sub>
<b>Câu 7.</b><i> (1,5 điểm)</i> |<i>k</i>|=<i>A</i>
<i>'<sub>B</sub>'</i>
<i>AB</i> =2
nh cùng chi u ( nh o)
Ả ề ả ả : k > 0, d’<sub>< 0</sub>
d’<sub> = - 40cm</sub> <sub>0,25 đ</sub>
k = 2
−<i>d'</i>
<i>d</i> =2 0,5 đ
d = 20cm 0,25 đ
1
<i>f</i>=
1
<i>d</i>+
1
<i>d'</i>
f = 40cm 0,5 đ
<b>Bài 8.</b><i> (1,5 điểm)</i> Tính: OCC = 16,7 cm 0,25 đ
OCV = 33,33 cm 0,25 đ
Mắt bị tật cận thị 0,25 đ
Vì OCV < 2 m 0,25 đ
fK = – 33,33 cm 0,25 đ