Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.26 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 19/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 21/12/2009</b></i>
<b>Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006</b>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>
<b></b>
<b>---Tiết 2: Tập đọc </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1- Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rÃi.
2- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
<i><b>th-ợng của Hải Thth-ợng LÃn ¤ng.</b></i>
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Về ngôi nhà đang xây.</i>
<i>2- Dạy bài mới:</i>
<b>2.1- Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc ton bi.
-GV c din cm ton bi.
<i><b>b)Tỡm hiu bi:</b></i>
+Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân
ái của LÃn Ông trong việc ông chữa
bệnh cho con ngời thuyền chài?
+Điều gì thể hiện lòng nhân ái của LÃn
Ông trong việc ông chữa bệnh cho ngời
phụ nữ?
<i>+Rút ý 1:</i>
+Vì sao có thể nói LÃn Ông là một ngời
không màng danh lợi?
+Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài
NTN?
<i>+Rút ý 2:</i>
-Nội dung chính của bài là gì?
<i><b>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2
trong nhóm.
-Thi đọc diễn cảm.
-Phần 1: Từ đầu đến mà còn cho thêm gạo củi.
-Phần 2: Tiếp cho đến Càng nghĩ càng hối hận
-Phần 3: Phần còn lại.
<i>* HS đọc đoạn 1:</i>
-Lãn Ông nghe tin con của ngời thuyền chài bị
bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm. Ơng tận tuỵ
chăm sóc ngời bệnh suốt cả tháng …
<i><b>* HS c on 2:</b></i>
-LÃn Ông tự buộc tội mình về cái chết của một
ngời bệnh không phải do ông g©y ra…
+Lịng nhân ái của Lãn Ơng.
<i><b>* HS đọc đoạn cịn lại:</b></i>
-Ơng đợc tiến cử vào chức ngự y nhng ó khộo
chi t.
-LÃn Ông không màng công danh, chỉ chăm làm
việc nghĩa
<i>+LÃn Ông không màng danh lợi.</i>
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
<b>3-Củng cố, dặn dò:</b> GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về luyện đọc nhiều.
<b>TiÕt 3: To¸n</b>
<b>I/ Mơc tiêu: </b>
- Biết tính tỉ số phần trăm của 2 số và vận dụng trong giải toán.
<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<i>1-Kiểm tra bài cũ: </i>
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
<i>2-Bài mới:</i>
<b>2.1-Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục tiêu của tiết học
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2</b> (76):
-Mời 1 HS nêu yêu cÇu.
-GV Hớng dẫn HS và lu ý: “Số phần
trăm đã thực hiện đợc và số phần trăm
vợt mức so với kế hoạch cả năm”
-Cho HS làm vào nháp.
-Mêi 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*KÕt qu¶: </b>
a) 65,5%
b) 14%
c) 56,8%
d) 27%
<b>*Bài giải:</b>
a) Theo k hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thơn
Hồ An đã thực hiện đợc là:
18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%
b) Đến hết năm, thơn Hồ An đã thực hiện đợc kế
hoạch là:
23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%
Thơn Hồ An đã thực hiện vợt mức kế hoạch là:
117,5% - 100% = 17,5%
<b> </b>
<b> §/ S:</b> a) Đạt 90%
<i><b> b) Thực hiện 117,5% ; Vợt 17,5%</b></i>
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
<b>Tiết 4: Khoa học</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhận biết 1 sè t/c cđa chÊt dỴo.
- Nêu 1 số cơng dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
-Hình và thơng tin trang 64, 65 SGK.
-Một vài đồ dùng thông thờng bằng nhựa.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1-KiĨm tra bµi cị:</b></i>
-Cao su đợc dùng để làm gì?
-Nêu tính chất của cao su?
-Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng cao su cần lu ý những gì?
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<b>2.1-Giíi thiƯu bµi: </b>
-Em hãy kể tên một số đồ dùng bằng nhựa đợc sử dụng trong gia đình?
-GV giới thiệu bài.
<b>2.2-Hoạt động 1</b>: Quan sát.
*Mục tiêu:
Giúp HS nói đợc về hình dạng, độ cứng của một số sản phẩm đợc làm ra từ chất dẻo.
*Cách tiến hành:
-GV cho HS thảo luận nhóm 7 theo nội dung:
+Quan sát một số đồ dùng bằng nhựa các em
mang đến lớp, két hợp quan sát các hình tr. 64
+Tìm hiểu về tính chất của các đồ dùng bằng
chÊt dỴo.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kt lun.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
<b>2.3-Hoạt động 2:</b> Thực hành xử lí thông tin và liên hệ thực tế.
*Mục tiêu:
HS nêu đợc tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
*Cách tiến hành:
-Bíc 1: Lµm việc cá nhân
+HS c thụng tin trong SGK v tr li cỏc cõu
hi trong SGK.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời một số HS trả lời.
+Các HS khác nhận xét, bỉ sung.
-GV kÕt ln: SGV-Tr.115.
-HS đọc thơng tin và trả li cõu hi.
-HS trỡnh by.
-Nhận xét.
<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ hc.
-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 5: MÜ thuËt</b>
$16: VÏ theo mÉu:
<b>MÉu vÏ cã hai vËt mÉu</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:
- Học sinh hiểu đợc đặc điểm của mẫu.
- Học sinh biết cách bố cục và vẽ đợc hình có tỉ lệ gần đúng mẫu.
- Học sinh thích quan tâm yêu quý các đồ vật xung quanh.
<b>II/ ChuÈn bÞ</b>:
- ChuÈn bÞ mÉu cãhai vËt mÉu.
- Bµi vÏ cđa häc sinh líp tríc.
- GiÊy vÏ, bót, tÈy, mÇu.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1. KiĨm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bµi míi:
*Giíi thiƯu bµi:
* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:
-Giáo viên đặt mẫu ở vị trí thích hợp, yêu cầu học
sinh quan sát, nhận xét:
+Sự giống và khác nhau của một số đồ vật nh
chai ,lọ, bình, phích…?
+Độ đậm nhạt của từng vật mẫu?.
* Hoạt động 2: Cỏch v.
- Giáo viên gợi ý cách vẽ.
+Vẽ khung hình chung và khung hình riêng của
từng vật mẫu.
+ Xác định tỷ lệ bộ phận của từng vật mẫu.
+ Vẽ phác hình bằng nét thẳng.
+ Hoµn chỉnh hình.
-Giáo viên gợi ý học sinh vẽ đậm nhạt bằng bút chì
đen:
+Phác các mảng đâm, đậm vừa, nhạt.
+Dựng cỏc nét gạch tha, dày bằng bút chì đen để
diễn tả các độ đậm nhạt.
-Mét sè HS cã thĨ vÏ mµu theo ý thích.
- Học sinh quan sát mẫu, trả lời câu
hỏi của giáo viên.
+Khác nhau: ë tØ lÖ réng ,hÑp to
nhá…
+Giống nhau: Cú ming c, vai thõn,
ỏy
-Độ đậm nhạt khác nhau.
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu của giáo viên.
* Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một số bài vẽ:
bố cục, tỉ lệ và đặc điểm của hình vẽ, đậm nhạt.
-GV nhận xét bài vẽ ca hc sinh
-Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng
-HS nhận xét bài vẽ theo hớng dẫn
của GV.
-Học sinh bình chọn bài vẽ đẹp.
3-Củng cố, dặn dị:
- GV nhËn xÐt giê học.HS về nhà chuẩn bị bài sau.
<i><b> </b></i>
<b>TiÕt 3: Luyện từ và câu</b>
<b>$31: tổng kết vốn từ (156)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Tìm đợc 1 số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm,
<i>cần cù.(BT1)</i>
-Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong bài văn Cơ Chấm (BT2)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1-KiĨm tra bµi cị: HS lµm bài tập 2,4 trong tiết LTVC trớc.</i>
<i>2- Dạy bài mới:</i>
<b>2.1-Gii thiệu bài:</b> GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
<b>*Bµi tËp 1</b>(156):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
của bài.
-Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi kết
quả vào bảng nhóm.
-Mi i din cỏc nhúm HS trình
bày.
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>*Bµi tËp 2</b> (156):
-Mời 2 HS nối tiếp c yờu cu.
-GV nhc HS:
+Đọc thầm lại bài văn.
+Trả lời lần lợt theo các câu hỏi.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mi HS ni tip nhau c kt qu
bi làm.
-HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*VD vỊ lêi gi¶i :
Tõ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân
hậu
Nhõn ỏi, nhân từ,
nhân đức…
Bất nhân, độc ác,
bạc ác,…
Trung
thùc Thành thật, thật thà, chân thật,... Dối trá, gian dối, lừa lọc,
Dũng
cảm Anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, Hèn nhát, nhút nhát,hèn yếu,
Cần
cù Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khã,… Lêi biÕng, lêi nh¸c,…
*Lời giải:
Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh hoạ
Trung
thực,
thẳng
thắn
-ụi mt Chm ó định nhìn ai thì
dám nhìn thẳng
-NghÜ thÕ nµo, ChÊm dám nói thế.
-Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, ai làm
kém, Chấm nói ngay
Chăm chỉ
-Chm cn cm v L sng.
-Chấm hay làmkhông làm chân tay
nó bứt dứt.
-Tờt Nguyên đán, Chấm ra đồng từ
sớm mồng 2,…
Giản dị Chấm khơng đua địi ăn mặc… Chấm
mộc mạc nh hịn đất.
Giàu tình
cảm, dễ
xúc động
ChÊm hay nghÜ ngỵi, dễ cảm thơng
Chấm lại khóc mất bao nhiêu nớc mắt.
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng hình thức hai khổ thơ đầu trong bài Về ngôi nhà
<i><b>đang xây. </b></i>
- Làm đợc BT2 (a/b), tìm đợc những tiếng thích hp hon chnh mu chuyn (BT3)
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>
- Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>:
<i>1.Kiểm tra bµi cị. HS lµm bµi 2a trong tiÕt chÝnh tả trớc.</i>
<i>2.Bài mới:</i>
<b>2.1. Gii thiu bi</b>: GV nờu mc ớch, yêu cầu của tiết học.
<b>2.2- Híng dÉn HS nghe </b>–<b> viết</b>:
- GV c bi vit.
+Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh
một ngôi nhà đang xây?
- Cho HS c thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng lớp, nhỏp: giàn giáo, huơ
<i><b>huơ, nồng hăng…</b></i>
- Em hãy nêu cách trình bày bài? GV lu
ý HS cách trình bày theo thể thơ tự do.
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để nhận xột, đỏnh
giỏ.
- NhËn xÐt chung.
- HS theo dõi SGK.
- Giàn giáo tựa cái lồng, trụ bê tông nhú lên. Bác
thợ nề cầm bay làm việc
- HS viết bảng lp, nhỏp.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
<b>2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
<b>* Bài tập 2</b> (154) (ý a)
- Mêi mét HS nªu yêu cầu.
- GV cho HS lm bi: HS trao i
nhanh trong nhúm:
- Mời 3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuộc
<b>* Bi tập 3</b> (137):
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS lµm vµo vë bµi tËp.
- Mêi mét sè HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cho 1-2 HS đọc lại câu chuyện.
<b>*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:</b>
<i>a)</i> Rẻ : giá rẻ, hạt dẻ, giẻ rách
Rây: ma rây, nhảy dây, giây bẩn
<b>*Lời giải:</b>
Các tiếng cần điền lần lợt là:
Rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi dị.
<b>3- Củng cố dặn dß: </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Nhắc HS về nhà xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<i><b>Ngày giảng: 20/12/2016</b></i>
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2016</b>
<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>$77: giải toán về tỉ số phần trăm (76)</b>
<b>(Tiếp theo)</b>
- Biết tìm 1số phần trăm của 1 số.
- Vn dng c giải BT đơn giản về tìm giá trị 1 số phần trăm của 1 số.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>2.1-KiÕn thøc: </b>
<b>a) VÝ dơ:</b>
<i>-GV nªu vÝ dơ, tãm t¾t, råi híng dÉn HS:</i>
+100% sè HS toµn trêng lµ 800 HS. 1% sè
HS toµn trêng làHS?
+52,5% số HS toàn trờng làHS?
-GV: Hai bớc trên có thĨ viÕt gép thµnh:
800 : 100 x 52,5 hoặc 800 x 52,5 : 100 =
420
<b>b) Quy tắc</b>: Muốn tìm 52,5% của 800 ta
<i>làm nh thế nào?</i>
<b>c) Bài toán:</b>
-GV nêu ví dụ và giải thích:
+Cứ gửi 100 đ thì sau 1 tháng có lÃi 0,5 đ.
+Gửi 1.000.000đ thì sau 1 tháng có lÃiđ?
-Cho HS tự làm ra nháp.
-Mời 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.
-HS thực hiƯn:
1% sè HS toµn trêng lµ:
800 : 100 = 8 (HS)
Sè HS n÷ hay 52,5% sè HS toµn trêng lµ:
8 x 52,5 = 420 (HS)
-HS nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp đọc
quy tắc trong SGK.
*Bài giải:
Số tiền lÃi sau một tháng là:
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)
Đáp số: 5000 đồng
<i><b>2.2-Luyện tập: BT cần làm BT1, BT2.</b></i>
<b>*Bµi tËp 1</b> (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hng dn HS: Tìm 75% của 32 HS (là
số HS 10 tuổi). Sau đó tìm số HS 10 tuổi.
-Cho HS làm vo nhỏp.
-Chữa bài.
<b>*Bài tập 2</b> (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hng dn: Tỡm 0,5% ca 5 000 000 đ
( là số tiền lãi trong 1 tháng). Sau đó tính
tổng số tiền gửi và tiền lãi
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài giải:</b>
Số HS 10 tuổi lµ:
32 x 75 : 100 = 24 (HS)
Sè HS 11 ti lµ:
32 – 24 = 8 (HS)
Đáp số: 8 học sinh.
<b>*Bài giải:</b>
S tin lói gửi tiết kiệm sau một tháng là:
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi trong một tháng
5 000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng)
<i><b> Đáp số: 5 025 000 ng</b></i>
<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về xem lại các kiến thøc võa häc.
<b>Tiết 5: o c</b>
- Nêu đợc 1 số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
- Biết đợc hợp tác với mọi ngời trong công việc chung sẽ nâng cao đợc hiệu quả công
việc, tăng niềm vui và tăng tình cảm gawns bó giữa ngời với ngời.
- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của trờng, lớp
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy cô giáo và mọi ngời trong
cơng việc của lớp, trờng, gia đình, cộng đồng.
<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 7.</b></i>
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
2<b>.1-Giới thiệu bài:</b> GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
<b>2.2-Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu tranh tình huống (trang 25-SGK)
*Mục tiêu: HS biết đợc một biểu hiện cụ thể của việc hợp tác với những ngời xung quanh.
*Cách tiến hành:
-GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ:
Các nhóm quan sát 2 tranh ở trang 25 SGK và
thảo luận các câu hỏi c nờu di tranh.
-Các nhóm thảo luận.
-Mi i din cỏc nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết lun: SGV-Tr. 39.
-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
*Mc tiờu: HS nhận biết đợc một số việc làm thể hiện sự hợp tác. nhận biết đợc một số việc
làm thể hin s hp tỏc.
*Cách tiến hành:
-Mi 1 HS c yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 40
<b>2.4-Hoạt động 3</b>: Bày tỏ thái độ (bài tập 2-SGK)
*Mục tiêu: HS biết phân biệt những ý kiến đúng hoặc sai liên quan đến việc hợp tác với
những ngời xung quanh.
*C¸ch tiÕn hµnh:
-GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và hớng dẫn HS
bày tỏ thái độ bằng cách giơ tay
-GV lần lợt nêu từng ý kiến.
-Mời một số HS giải thích lí do.
<i>-GV kết luận: </i>
+Tán thành với các ý kiÕn: a, d
+Không tán thành với các ý kiến: b, c
-Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
-HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ tay.
-HS giải thích lí do.
-HS đọc.
<b>3. Hoạt động nối tiếp: </b>
-HS thùc hµnh theo néi dung trong SGK, trang 27.
<b>TiÕt 2: Thể dục</b>
<b>$31: bài thể dục phát triển chung .Trò chơi Lò cò tiếp sức</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung y êu cầu hoàn thiện toàn bài.
- Chơi trị chơi “Thỏ nhảy”. u cầu chơi nhiệt tình v ch ng
<b>II/ Địa điểm-Phơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>
<b>$16: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1-RÌn kĩ năng nói:
-Tỡm v k c cõu chuyn v mt buổi sum họp đầm ấm trong gia đình ; nói đợc suy
nghĩ của mình về buổi sum họp đó.
2-Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-KiÓm tra bµi cị:
HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về những ngời đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu.
2-Bµi míi:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài:
-Cho 1-2 HS đọc đề bài.
-GV nhắc HS: Câu chuyện các em kể phải là
chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia
đình em hay nhà bạn em …
-Mời 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả lớp theo
dõi SGK.
-HS lập dàn ý câu truyện định kể.
-HS đọc đề bài
-HS đọc gợi ý.
-HS lập dàn ý.
Néi dung
<b>1.PhÇn mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giê häc.
-Chạy vòng tròn quanh sân tập
-Khởi động xoay các khp.
-Trũ chi <i><b>Kt bn</b></i>
<b> 2.Phần cơ bản.</b>
*ễnbi th dc phỏt triển chung.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn 7động tác.
- *Thi xem tổ nào tập đúng và p
nht.
*Trò chơi <i><b>Lò cò tiếp sức</b></i>
-GV nêu tên trò ch¬i, híng dÉn cho
häc sinh ch¬i
-GV tổ chức cho HS chơi thử sau đó
chơi thật.
<b>3. PhÇn kÕt thóc.</b>
-GV hớng dẫn học sinh tập một số
động tác thả lng.
<b>Định lợng</b>
<b> 6-10 phút</b>
<b> 18-22 phút</b>
<b> 4-5 phút</b>
<i><b> </b></i><b>Phơng pháp tỉ chøc</b>
-§HNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL: GV @
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV
* * * * *
-GV kiĨm tra và khen ngợi những HS có dàn ý
tốt.
-Mi mt số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể. -HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
a) KĨ chun theo cỈp
-Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
-GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
b) Thi kể chuyện trớc lớp:
-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS
kể:
+Néi dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chØ,
+Cách dùng từ, đặt câu.
+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.
-HS kể chuyện trong nhóm và trao i vi bn
v ni dung, ý ngha cõu chuyn.
-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể xong thì
trả lời câu hỏi của GV và của bạn.
-Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn của GV.
3-Củng cố-dặn dò:
-GV nhËn xÐt tiÕt häc. Khun khÝch HS vỊ kĨ l¹i câu chuyện cho ngời thân nghe.
-Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.
<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>$78: luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
-Củng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số.
-Rốn luyn k nng gii bi toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
<b>II/Các hoạt động dy hc ch yu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ: Muốn tìm số phần trăm của một số ta làm thế nào?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS lên bảng cha bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn: Tìm 35% của 120 kg
( là số gạo nếp).
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (77):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu cách giải:
+Tính diện tích hình chữ nhật.
+Tính 20% của diện tớch ú.
-Cho HS lm vo nhỏp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Bài tập 4 (77):
-Mi 1 HS c bi.
-Hớng dẫn HS tìm cách giải bài toán:
+Tính 1% của 1200 cây.
*Kết quả:
a) 48kg
b) 56,4m2
c) 1,4
*Bài giải:
S go np bỏn c l:
120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số: 42 kg.
*Bài giải:
Din tích mảnh đất hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2)
Diện tích để làm nhà là:
+Råi tÝnh nhÈm 5%, 10%,…
+Khi tÝnh 10% ta cã thĨ tÝnh : V× 10%
=
5% x 2 nên 10% của 1200 cây là: 60 x
2 = 120 (cây).
+Các phần khác làm tơng tự.
-Cho HS tÝnh nhÈm.
-Chữa bài bằng cách cho HS chơi trũ
chi bn.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét, tuyên
d-ơng những ngời thắng cuộc.
*Kết quả:
5%, 10%, 20%, 25% 1200 cây trong vờn lần lợt
bằng:
60, 120, 240, 300 c©y.
3-Cđng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
<i><b>Ngày soạn : 22/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 24/12/2009</b></i>
<b>Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>
<b>(Kiểm tra viÕt)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-HS viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực v cú cỏch
din t trụi chy.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1-Giíi thiƯu bµi:</i>
Trong các tiết TLV từ tuần 12, các em đã học văn miêu tả ngời . Trong tiết học ngày
hôn nay, các em sẽ thực hành viết một bài văn tả ngời hồn chỉnh, thể hiện kết quả vừa học.
<i>2-Híng dÉn HS lµm bµi kiĨm tra:</i>
-Mời 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đề kiểm tra
trong SGK.
-GV nhắc HS: Nội dung kiểm tra khơng xa lạ
với các em vì đó là những nội dung các em đã
thực hành luyện tập.
Cụ thể: Các em đã quan sát ngoại hình hoặc
hoạt động của các nhân vật rồi chuyển kết quả
quan sát thành dàn ý chi tiết và từ dàn ý ú
chuyn thnh on vn.
Tiết kiểm tra này yêu cầu các em viết hoàn
chỉnh cả bài văn.
-Mi mt số HS nói đề tài chọn tả.
3-HS làm bài kiểm tra:
-HS viết bài vo v TLV.
-GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
-Hết thêi gian GV thu bµi.
-HS nối tiếp đọc đề bài.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS nói chọn đề tài nào.
-HS viết bi.
-Thu bài.
<b>4-Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhận xét tiết làm bài.
<b>Tiết 5: Lịch sử </b>
<b>I/ Mục tiêu</b>: Học xong bài này, HS biết:
-Mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phơng trong kháng chiÕn.
-Vai trò của hậu phơng đối với cuộc kháng chiến chng thc dõn Phỏp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:
Anh t liệu về hậu phơng ta sau chiến thắng Biên giíi. PhiÕu häc tËp cho H§ 2.
<b>III/ Các hoạt động dy hc</b>:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 15.
2-Bµi míi:
2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV tóm lợc tình hình địch sau thất bại trong
chiến dịch Biên giới. Nêu nhiệm vụ học tập.
2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm và cả lớp)
GV chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm thảo luận
một nhiệm vụ:
-Nhóm 1: Tìm hiểu về Đại hội đại biểu toàn quốc
+Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng
diễn ra vào thời gian nào?
+Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng
đề ra nhiệm vụ gì cho CMVN? Điều kiện hồn
thành nhiệm v yl gỡ?
-Nhóm 2: Tìm hiểu về Đại hội chiến sĩ thi đua và
cán bộ gơng mẫu toàn quốc:
+Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng mẫu toàn
quốc diễn ra trong bối cảnh nào?
+Vic tuyờn dng nhng tập thể và cá nhân tiêu
biểu trong Đại hội có tác dụng nh thế nào đối với
phong trào thi đua yêu nớc phục vụ K/C?
+Lấy dẫn chứng về 1 trong 7 tấm gơng anh hùng
đợc bầu?
-Nhóm 3: Tinh thần thi đua kháng chiến của đồng
bào ta c th hin qua cỏc mt:
+Kinh tế?
+Văn hoá, giáo dục?
+Nhận xét về tinh thần thi đua học tập và tăng gia
+Bc tin mi ca hu phng có tác động nh thế
nào tới tiền tuyến?
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
1- Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ 2
của Đảng:
-DiƠn ra vào tháng 2- 1951.
-H ó ch ra rng: đa cuộc kháng
chiến đến thắng lợi, phải phát triển
tinh thần yêu nớc, đẩy mạnh thi đua...
2- Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ
g-ơng mẫu toàn quốc:
-DiƠn ra trong bèi c¶nh c¶ níc ra søc
thi ®ua trªn mäi lÜnh vùc.
-Cổ vũ động viên rất lớn đối với phong
trào thi đua yêu nớc phục vụ kháng
chin.
-Thi đua SX lơng thực, thực phẩm
-Thi đua HT nghiªn cøu khoa häc…
.
…
2.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp).
-GV kết luận về vai trò của của hậu phơng đối với cuộc kháng chiến chống TDP.
-HS kể về một anh hùng đợc tuyên dơng trong ĐH chiến sĩ thi đua…và nêu cảm nghĩ.
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài.
<b>Tiết 1: Tập đọc </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1- Đọc trôi chảy, lu loát diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến
truyện.
2- Hiu ý ngha câu chuyện: Phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan ; giúp mọi ngời
hiểu cúng bái không thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh vin mi lm c iu ú.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Thầy thuốc nh mẹ hiền.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1:
+Cụ Un làm nghề gì?
-Cho HS đọc đoạn 2:
+Khi mắc bệnh, cụ Un đã tự chữa bằng
cách nào? Kết quả ra sao?
+)Rót ý 1:
-Cho HS đọc đoạn 3, 4:
+V× sao bị sỏi thận mà cụ Un không
chịu mổ, trốn viện về nhà?
-Cho HS c on 5:
+Nhờ đâu cụ Un khái bƯnh?
+Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ Un
đã thay đổi cách nghĩ nh thế nào?
+)Rút ý2:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 5,6
trong nhúm.
-Thi c din cm.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chän .
-Phần 1: Từ đầu đến học nghề cúng bái.
-Phần 2: Tiếp cho đến không thuyên giảm.
-Phần 3: Tip cho n vn khụng lui
-Phần 3: Phần còn lại.
-Cụ Un làm nghề thầy cúng
-Cụ chữa bằng cách cúng bái nhng bệnh tình
không thuyên giảm.
+) Cụ Un bị bƯnh.
-Vì cụ sợ mổ, lại khơng tin vào bác sĩ ngời kinh
bắt đợc con ma ngời Thái.
-Nhê bÖnh viÖn mỉ lÊy sái thËn cho cơ.
-Cụ đã hiểu thầy cúng khơng thể chữa khỏi bênh
cho con ngời. Chỉ có thầy thuốc mới …
+Nhờ bệnh viện cụ Un đã khỏi bệnh.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về tích cực luyện đọc.
<b>TiÕt 3: LuyÖn tõ và câu</b>
-HS bit kim tra đợc vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.(BT1)
- Đặt đợc câu theo y/c của BT2, BT3.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i>1-KiĨm tra bµi cị: HS lµm bµi tập 1 trong tiết LTVC trớc.</i>
<i>2- Dạy bài mới:</i>
<b>2.1-Gii thiu bài:</b> GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<b>2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
<b>*Bµi tËp 1</b>(159):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của bài.
-Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi kết quả vào
bảng nhóm.
-Mi i din cỏc nhúm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>*Bµi tËp 2</b> (160):
-Mời 3 HS nối tiếp đọc bi vn.
-Cho 1 HS c on 1:
+Trong miêu tả ngời ta thờng làm gì?
+Cho học sinh tìm hình ảnh so sánh trong
đoạn 1.
*Lời giải :
<i>a) Cỏc nhúm t đồng nghĩa.</i>
-Đỏ, điều, son
-Trắng, bạch.
-Xanh, biếc, lục.
-Hồng, đào.
<i>b) C¸c tõ cần điền lần lợt là:</i>
đen, huyền, ô, mun, mực, thâm.
-Thờng hay so sánh.
-Mi 1 HS c on 2:
+So sánh thờng kèm theo điều gì?
<b>+GV</b>: Ngi ta có thể so sánh, nhân hố để
<i>tả bên ngồi, tõm trng.</i>
+Cho HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hoá
-Cho HS c on 3:
+<b>GV</b>: Trong quan sát để miêu tả ngời ta
<i>phải tìm ra cái mi, cỏi riờng.</i>
+Mời HS nhắc lại VD về một câu văn có cái
mới, cái riêng.
<b>*Bài tập 3</b> (161):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy ngh, lm bi tp vo vở.
-HS nối tiếp nhau đọc câu văn vừa đặt.
-HS khác nhn xột, b sung
-GV nhận xét, tuyên dơng HS có những câu
văn hay.
-So sánh thờng kèm theo nhân hoá.
<b>VD</b>: Con gà trống bớc đi nh một ông tớng
<b>VD miờu tả cây cối:</b> Giống nh những con
ngời đang đứng t lự,….
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm vào vở.
<b>3-Cñng cè, dặn dò: </b>
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
<b>Tiết 2: Toán</b>
<b>(Tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
-Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm cđa nã.
-Vận dụng giải bài tốn đơn giản dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm ca
nú.
<b>II/Đồ dùng: </b>- Bảng phụ.
<b>III/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Cho HS làm vào bảng con: Tìm: 15% của 320 =?
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
2.1-Kiến thức:
<i><b>a) Ví dụ:</b></i>
-GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi hớng dẫn
HS:
+52,5% sè HS toµn trêng lµ 420 HS.
+1% sè HS toµn trêng lµ…HS?
+100% sè HS toµn trêng lµ…HS?
-GV: Hai bíc trên có thể viết gộp
thành:
420 : 52,5 x 100 = 800
Hoặc 420 x 100 : 52,5 = 800
<i><b>b) Quy tắc: Muốn tìm một số biết </b></i>
<i>52,5% của số ú l 420 ta lm nh th </i>
<i>no?</i>
<i><b>c) Bài toán:</b></i>
-GV nêu ví dụ và hớng dẫn HS giải.
-Cho HS tự làm ra nháp.
-Mời 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.
-HS thực hiện cách tính:
1% số HS toàn trờng là:
800 : 100 = 8 (HS)
Sè HS nữ hay 52,5% số HS toàn trờng là:
-HS nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp đọc quy tc
trong SGK.
<i><b>*Bài giải:</b></i>
S ụ tụ nh mỏy d nh sản xuất là:
1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
Đáp số: 1325 ơ tơ.
<b>2.2-Lun tËp:</b>
<b>*Bµi tËp 1</b> (78):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.
<b>*Bài tập 2</b> (78):
*Bài giải:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài giải:
Tổng số sản phẩm là:
732 x 100 : 91,5 = 800 (s¶n phẩm)
Đáp số: 800 sản phẩm.
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
<b>Tiết 4: Địa lí</b>
$16: Ôn tập
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Học xong bµi nµy, HS:
-Biết hệ thống hố các kiến thức đã họcvề dân c, các ngành KT của nớc ta ở mức độ
đơn giản.
-Xác định đợc trên bản đồ một số TP và trung tâm cơng nghiệp , cảng biển nớc ta.
<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>
-Bản đồ trống Việt Nam.
-Bản đồ: phân bố dân c, kinh tế Việt Nam.
<b>III/ Các hoạt động dy hc:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu phần ghi nhí bµi 15.
2-Bµi míi:
2.1-Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: (Làm việc theo
nhãm 4)
-Mời 4 HS đọc nối tiếp 4 yêu cầu trong
SGK.
-GV cho HS th¶o luận nhóm 4 theo nội
dung các câu hỏi trên.
2.2-Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp)
-Mời đại diện các nhóm trình bày, mỗi
nhóm trình bày một câu.
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt. KÕt luËn: SGV-Tr. 114
-HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
GV.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
3-Củng cố, dặn dß:
-GV nhËn xÐt giê häc.
<b>TiÕt 5: Âm nhạc</b>
<b>$16: Hc bi hỏt </b>
<b>do a phng t chọn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Hát đúng giai điệu và lời ca (Chú ý những chỗ có luyến âm).
-Cảm nhận đợc hình tợng đẹp trong bài hát
<b>II/ Chn bÞ : </b>
1/ GV: Nh¹c cơ : Song loan, thanh phách.
2/ HS: Nhạc cụ : Song loan, thanh ph¸ch.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1/ KT bµi cị:
- KT sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:
<i>2.1 HĐ 1: Học hát bài Nụ hoa cách </i>
mạng.
- Gii thiệu bài .
-GV hát mẫu 1,2 lần.
-GV hớng dẫn đọc li ca.
-Dy hỏt tng cõu:
+Dạy theo phơng pháp móc xÝch.
+HS hát tiếp cho đến hết bài
+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể
hiện tình cảm thiết tha trìu mến.
<i>2.2- Hoat động 2: Hát kết hợp võ </i>
đệm.
-GV hớng dẫn HS hát kết hợp gõ
đệm theo nhịp.
<i>.3-PhÇn kÕt thóc:</i>
- Em hÃy phát biểu cảm nhận của
mình khi hát bài hát này?
- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe :
- Lần 1: Đọc thờng
-Lần 2: Đọc theo tiết tấu
-HS học hát từng câu:
Trm sụng v bin đơng hát bài ca nớc non chan hồ
Q em dịng kênh mát yêu mến cho đất đai phù
sa….
-HS hát và gõ đệm theo nhịp
-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một nửa gõ đệm
theo nhịp.
Trăm sông về biển đông hát bài ca nớc
x x x
non chan hồ
x
Q em dịng kênh mát yêu mến cho đất
x x x
®ai phï sa….
x
-Bài hát thể hiện tình cảm thiết tha trìu mến của bạn
<b>Tiết 1: Thể dục</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- ễn tập hoặc kiểm tra bài thể dục phát triển chung y êu cầu thực hiện cơ bản đúng từng
động tỏc v th t ton bi.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vệ sinh n¬i tËp.
-Chuẩn bị một cịi và bàn ghế để kiểm tra.
<i><b>Ngµy soạn : 23/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng :25/12/ 2009</b></i>
<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-HS nhËn ra sù gièng nhau, kh¸c nhau vỊ néi dung và cách trình bày giữa biên bản
cuộc họp với biên bản một vụ việc.
-Biết làm 1biên bản về việc cụ ún trốn viện (BT2)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: Nội dung biên bản gồm mấy phần? Đó là những phần nào?</b></i>
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
2.1-Gii thiu bi: GV nờu mc ớch yờu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS luyện tập:
<b>*Bµi tËp 1</b> :
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội
dung bài.
-GV hớng dẫn HS hiểu rõ yêu cầu
của đề bài.
-Cho HS th¶o luËn nhãm 7, ghi kÕt
qu¶ ra b¶ng nhãm.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
<i><b> </b></i>*Lêi gi¶i:
<b> Gièng nhau</b> <b> Kh¸c nhau</b>
Ghi lại diễn biến để làm
bng chng
<i>Phần mở đầu: Có quốc </i>
hiệu, tiêu ngữ, tên biên
bản.
<i>Phn chớnh: T/G, a im,</i>
thành phần có mặt, diễn -ND của biên bản cuộchọp có báo cáo, phát
Néi dung
<b>1.PhÇn më đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.
sung.
-GV nhn xột, cht li lời giải
đúng.
<b>*Bµi tËp 2</b>
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu
cầu của đề bài và gợi ý trong
SGK. Cả lớp theo dõi trong SGK.
-GV nhắc HS chú ý trình bày biên
bản đúng theo thể thức của một
biên bản.
-Cho HS lµm bµi vµo vë. 2 HS làm
vào bảng nhóm.
-Mời một số HS và 2 HS làm vào
bảng nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét và nhận
xét 2 bài trên bảng nhãm.
-GV chấm điểm những biên bản
viết tốt ( Đúng thể thức, viết rõ
ràng, mạch lạc, đủ thông tin, vit
nhanh).
biến sự việc. biểu.
-ND của biên bản Mèo
Vằncó lời khai của
những ngời có mặt.
<i>Phần kết: Ghi tên, chữ kí </i>
của ngời có trách nhiệm.
-HS c, nhng HS khác theo dõi SGK.
-HS chú ý lắng nghe phần gợi ý ca GV.
-HS vit biờn bn vo v.
-HS trình bày.
-HS nhận xét.
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhn xột gi hc, yêu cầu những HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh lại biên bản.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 6: Khoa học</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nhận biết 1 số t/c của tơ sợi.
- Nêu 1 số công dụng, cách bảo quản 1 số đồ dùng bằng tơ sợi.
- Phân biệt tơ sợi tự nhiờn v t si nhõn to.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình và thông tin trang 66 SGK. Phiếu học tập.
-Mt s loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm đợc dệt ra từ các loại tơ
sợi đó ; bật lửa hoặc bao diêm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: -Chất dẻo đợc dùng để làm gì? Nêu tính chất của chất dẻo? </b></i>
-Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng chất dẻo cần lu ý những gì?
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<b>2.1-Giới thiệu bài</b>: Em hãy kể tên một số loại vải dùng để may chăn, màn, quần, áo?
-GV giới thiệu bài.
<b>2.2-Hoạt động 1</b>: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số loại tơ sợi.
*Cách tiến hành:
+)Lµm viƯc theo nhãm:
-GV cho HS thảo luận nhóm 7 theo nội dung:
+Quan sát các hình trong SGK 66.
+Hỡnh no cú liờn quan đến việc làm ra sợi bơng,
tơ tằm, sợi đay?
+)Lµm viƯc c¶ líp:
-Mời đại diện các nhóm trình bày. Mỗi nhóm trình
bày một hình.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận, sau đó hỏi HS:
+Các loại sợi nào có nguồn gốc thực vật?
+Các loại sợi nào có nguồn gốc động vật?
-GV nói về sợi tơ tự nhiên, sợi t nhõn to.
-HS thảo luận theo nhóm 7.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-Sợi bông, đay, lanh, gai.
-Tơ tằm.
<b>2.3-Hot ng 2:</b> Thực hành
*Mục tiêu: HS làm thực hành để phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
*Cách tiến hành:
theo chØ dÉn ë môc thùc hành SGK trang 67. Th kí
ghi lại kết quả thùc hµnh.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr.117.
-HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
-HS trình bày.
-NhËn xÐt.
<b>2.4-Hoạt động 3</b>: Làm việc với phiếu học tập
*Mục tiêu: HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.
*Cách tiến hành: -GV phát phiếu cho HS làm việc cá nhân.
-Mêi một số HS trình bày.
-HS khác nhËn xÐt, bæ sung.
-GV nhËn xÐt, kết luận.
<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>
-Cho HS ni tip nhau c lại phần thông tin trong SGK - 67.
-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 3: To¸n</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
-Biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số % :
+ Tính tỉ số % của 2 số.
+ Tìm giá trị 1 số % cđa 1 sè.
+ Tìm 1 số khi biết giá trị một số % của số đó.
<b>II/Các hoạt động dạy học ch yu:</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
-Muốn tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
-Muốn tìm số phần trăm của một số ta làm thế nào?
-Muốn tính một số biết một số phần trăm của nó ta làm thế nào?
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<b>2.1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu của tiết học
<b>2.2-Luyện tập: BT cần làm: BT1(b), BT2(b), BT3(a)</b>
<b>*Bài tập b</b> (79):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2b</b>(79):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS nhắc lại cách tìm một số
phần trăm của một số.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
<b>*Bài tập 3a</b> (79):
-GV cho HS nhắc lại cách tính một số
biết một số phần trăm của nó.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài giải:</b>
b) Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba và số
sản phẩm của tổ là:
126 : 1200 = 0,105
0,105 = 10,5%
Đáp số: 10,5%
<b>*Bài giải:</b>
b) Số tiền lÃi là:
6 000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng)
Đáp s: 900 000 ng.
<b>*Bài giải:</b>
a) 72 x 100 : 30 = 240 ;
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xÐt giê häc.
-Củng cố lại cách giải toán về tỉ số phần trăm.
-Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số, biết cách thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vợt mức
một số phần trăm kế hoạch.
-Giỏo dục HS chủ động lĩnh hội kiến thức, tự giác làm bài, vận dụng tốt trong thực tế.
II. §å dïng d¹y häc.
Luyện giải tốn, đánh giá kết quả học tốn.
H§ cđa GV H§ cđa HS
<b>1. KiĨm tra bài cũ</b>.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài về nhµ.
<b>2. Bµi míi </b>
a) Giới thiệu bài:GV nêu mục đích y/c của tiết học
b) Giảng bài.
<b>Híng dÉn HS lµm bµi tËp sau:</b>
<b>Bµi 1:</b> tÝnh. (HS TB –Y)
- Khoanh vào chữ cái đặt trớc cách tính đúng:
* Tính tỉ số phần trăm của 15 và 40.
A. ( 40 : 15 X 100 ) %
B. ( 15 : 100 x 40 )%
C. ( 15 : 40 x 100 ) %
- Gv và HS cùng củng cố lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai
số.
<b>Bài 2:</b> (HS TB-Y)
Khoanh tròn chữ đặt trớc kết quả đúng mỗi câu viết phân số
hoặc số thập phân thành tỉ số phần trăm.
a) 3
5 b)
13
4 c) 0,45
A. 30% A. 3,25% A. 0,45%
B. 60% B. 325% B. 4,5%
C. 166,6% C. 30,76% C. 45%
- Nªu lại cách viết phân số hoặc số thập phân thành tỉ số
phần trăm.
<b>Bài 3.</b> (Cả lớp)
Một trờng tiểu học có 245 HS trai và 255 HS gái.
a) Tính tỉ số phần trăm của số HS trai so với số HS toàn
tr-ờng?
b) Tính tỉ số phần trăm của số HS gái so với số HS toàn
tr-ờng?
- Y/c HS chữa bài.
- Gv và HS cùng củng cố lại cách tìm tỉ số phàn trăm của hai
số.
<b>Bài 4</b>: Dành cho HSK-G
Mẹ mua 520 000 đồng tiền trái cây. Sau khi bán hết số trái
cây đó mẹ thu đợc 650 000 đồng.
a) Hái tiÒn l·i b»ng bao nhiêu phần trăm tiền vốn.
b) Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
- GV và HS cùng củng cố lại cách tính.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>.
- Mời HS nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai sè.
- GV nhËn xÐt chung giê häc.
- DỈn HS vỊ nhà ôn bài.
- 2 em lên bảng làm bài.
- HS tự làm bài vào vở, đại diện chữa
bài.
- HS làm bài vào vở.
- 3 em chữa bảng.
- HS c bài, phân tích bài và tự làm
bài vào vở, đại diện chữa bài
- TÝnh sè HS cña trêng:
245 + 255 = 500 ( HS)
a) 245 : 500 = 0,49 ( Tøc 49%)
b) 255 : 500 = 0,51 ( Tøc 51%)
HS đọc kĩ đề phân tích đề và tìm cách
giải.
- Đại diện chữa bài.
Tiếng việt *
I. Mục đích u cầu.
<i><b>1. Kĩ năng:</b></i> Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần
cù.Tìm đợc các thành ngữ, tục ngữ nói về đức tính chăm chỉ?
<i><b>2. Kiến thức:</b></i> Củng cố để HS nắm vững hơn, có nhiều vốn từ hơn để viết đoạn văn.
<i><b>3. Thái độ.</b></i> HS chủ động ôn tập và lĩnh hội kiến thức.
II. §å dïng d¹y häc.
III.Các hoạt động dạy học .
H§ cđa GV HĐ của HS
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>.
- Tỡm mt số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Nhân hậu
.<b>2. Bài mới.</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>. GV nêu mục ớch yờu cu ca tit hc
<i><b> b) Giảng bài.</b></i>
Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1. Điền 3 từ có tiếng nhân mang nghĩa là thơng ngời .
Nhân ái...
Bài 2: Đ
- 3 HS nêu.
Bài 2: HÃy tìm trong các từ và các câu tục ngữ dới đây những cặp
từ , cặp câu trái nghĩa nhau:
a) yêu thơng, nhân đức, phúc hậu, căm ghét, bất nhân, c ỏc.
b) tht nh m.
ăn ngay nói thẳng.
ăn gian nói dối.
Nói dối nh cuội.
c) bạo dạn, anh dũng, hèn nhát, nhút nhát, gan dạ, nhu nhợc.
d) chịu khó, chăm chỉ, ch©y lêi, lêi biÕng.
Bài 3.Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về đức tính chăm chỉ?
a) một nắng hai sơng
b) Thức khuya dạy sớm.
c) Năng nhặt chặt bị.
d) Tích tiểu thành đại.
e) Chín bỏ làm mời.
g) Dầm ma dãi nắng.
h) Đứng mũi chịu sào.
i) Nửa đêm gà gáy.
- GV giúp HS hiểu thêm nghĩa của một sốâthnhf ngữ, tục ngữ.
- GV thu vở chấm chữa bài.
Bi 4: Tỡm t thích hợp để điền vào chỗ cho những câu tục ngữ
sau.
- ...danh hơn áo....
- Cái ....đánh chết cái ...
- Mua ....ba vạn, bán ...ba đồng.
- Cây ....không sợ chết ...
- ở ...gặp lành.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Y/c HS nhắc lại kiến thức vừa ôn về .
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS ôn bài.
chữa bài.
- HS trao đổi với bạn và tìm đúng
các cặp từ, cặp câu trái nghĩa.-
HS tự làm bài vào vở.
- HS xác định y/c của bài rồi tự
làm bài vào vở.
- Đại diện 2 nhóm làm vào bảng
phụ để chữa bài.
- HS tự hoàn thành các câu tục
ngữ đó và nêu nghĩa của một số
câu.
<b>TiÕt 4 </b><i><b> </b></i><b>KÜ thuËt </b>
<b>Một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta </b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- HS kể đợc tên và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta.
- Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của 1 số giống gà đợc nuôi gia
ỡnh hoc a phng.
<b>II - Đồ dùng dạy häc.</b>
- PhiÕu cho HS lµm bµi nhãm.
<b>III. Các hoạt động dạy học . </b>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị.</b></i>
<i><b>B. Bµi míi.</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2- Néi dung:</b>
<i>* Hoạt động 1: </i><b>Kể tên một số …</b>
- KÕt luËn: - Gièng gµ néi:
- Giống gà nhập ngoại.
<i>*Hoạt động 2: </i><b>Tìm hiểu đặc điểm của </b>
<b>một số gà …</b>
- GV nªu nhiƯm vơ:
- u cầu HS quan sát các hình SGK.
+ Gọi đại diện trình bày.
- GV kÕt luËn (SGK)
<i>* Hoạt động 3: </i><b>Đánh giá kết quả.</b>
- 2 HS nêu lợi ích của việc nuôi gà.
- HS thảo luận nhóm ghi kết quả vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Gà ri, gà Đông Cảo, gà mía, gà ác
+ Gà tam hoàng, gà lơ go. Gà rát
- HS thực hiện nh hoạt động 1. Thảo luận về
đặc điểm của một số gà nuôi nhiều ở nớc ta.
- Các nhóm thảo luận về:
+ Tên gióng gà- đặc im- u-nhc.
- Cỏc nhúm quan sỏt hỡnh SGK.
+ Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Đặc điểm: Thân nhỏ, cân nhỏ, đầu nhỏ
- u điểm: Thịt và trứng thơm, chậm lớn.
+ Vài HS nhắc l¹i kÕt luËn SGK.
- GV nêu câu hỏi cuối bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>IV- Cñng cè</b>
<b> </b>HS đọc phần bài học ( SGK)
<b>V. DỈn dß</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn dị: HS về đọc trớc nội dung bài
“ Chọn gà để nuôi”
- 1 HS đọc
<b> </b>