Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 10: Triệu và lớp triệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 2 Ngày soạn: 27 -08-2009 Ngày dạy: 28-08- 2009 Tên bài dạy: Triệu và lớp triệu Tiết : 10. I.MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết được hàng triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. BT 4/tr 14 (HS khá, giỏi) - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Bảng phụ ghi lớp triệu- lớp nghìn- lớp đơn vị và các hàng Nội dung bài tập 4/tr 14 sẵn bài tập 1,2/tr12. Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ:So sánh các số có nhiều chử số -So sánh 2 số: 653 720......653 270 và giải - HS nêu thích ? -Đọc số 653 720 chỉ ra lớp đơn vị gồm những -Lớp đơn vị: 720 số nào? Nhận xét Bài mới:Triệu và lớp triệu. Hoạt động 2: - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp 1- Giới thiệu lớp triệu : -Kể tên các lớp đã học? -Lớp đơn vị, lớp nghìn -10 trăm nghìn bằng bao nhiêu? -1 triệu -1 triệu có mấy chữ số?gồm những chữ số -Có 7 chữ số, gồm một chữ số 1 và sáu chữ số nào? 0 đứng bên phải số 1 -Viết số 10 triệu? 100 triệu? -HS thực hiện trên nháp 10 000 000; 100 000 000 -Lớp triệu gồm những hàng nào? -Hàng triệu- chục triệu- trăm triệu Đọc phần ghi nhớ SGK -2 HS thực hiện Hoạt động 3 Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp - Bài1/ tr13: Làm miệng - HS đếm 1 triệu- 10 triệu - Bài 2/ tr13: Vở -50 000 000; 60 000 000;70 000 000;..... 100 000 000; 200 000 000; 300 000 000. - Bài 3/ tr 13: PBT cột 2 50000: Có 5 chữ số, có 4 chữ số 0. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Bài 4/tr 14: Nháp(dành HS khá, giỏi) Hoạt động 4: - Trò chơi: Ai nhanh hơn -Viết số: Bốn trăm hai mươi triệu? Bảy trăm triệu? -Lớp triệu gốm các hàng nào? Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT Nhận xét tiết học CBBS: Triệu và lớp triệu( tt ).. 7 000 000: Có 7 chữ số và có 6 chữ số 0 36 000 000: Có 8 chữ số và có 6 chữ số 0 900 000 000: Có 9 chữ số và có 8 chữ số không -HS thực hiện -2 đội thực hiện. - HS lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM Ưu:. . . .…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. Hạn chế: …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………... Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×