Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THI KSCL LẦN 4 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY


Năm học 2016-2017 <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI <sub>THPT QUỐC GIA LẦN 4</sub></b>
MƠN: TỐN; KHỐI 12


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian</i>
<i>phát đề)</i>


<b>Mã đề thi 201</b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...
<b>Câu 1: Cho các số thực </b><i>x y</i>, 0 thỏa mãn 4(<i>x y</i> ) 3 <i>xy</i>. Khi đó giá trị của biểu thức


1 1


16<i>x y</i>


<i>P</i>  <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>8. <b>D. </b>16.


Câu 2: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


3 1
2 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> 








A. <i>y</i>3. <b>B. </b>


3
.
2
<i>x</i>


<b>C. </b>


3
.
2
<i>y</i>


<b>D. </b>


1
.
3
<i>x</i>


<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, </i>phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i>(1; 2; 1) , vng
góc với hai mặt phẳng ( ) : <i>x y z</i>   2 0 và ( ) : 2 <i>x y</i> 3<i>z</i>1 0 <sub> là</sub>


<b>A. </b>3<i>x y</i> 4<i>z</i> 6 0. <b>B. </b>4<i>x y</i>  3<i>z</i> 5 0. <b>C. </b><i>x y z</i>   3 0. <b>D. </b>2<i>x y</i> 3<i>z</i> 2 0.



<b>Câu 4: Cho hình phẳng </b>( )<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x</i>ln ,<i>x y</i>0,<i>x e</i> .Tính thể tích khối trịn
xoay tạo thành khi hình ( )<i>H</i> quay quanh trục <i>ox</i>?


<b>A. </b>


2


( 1)


4
<i>e</i>


 


. <b>B. </b>


2


( 2)


5
<i>e</i>


 


. <b>C. </b>


2



( 1)


3
<i>e</i>


 


. <b>D. </b>


2


( 1)


4
<i>e</i>


 


.


Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz,</i> cho đường thẳng


1


: 2 3 ( ).


5
<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>






  



  




Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng <i>d?</i>


<b>A. </b><i>M</i>(1;3; 1). <b>B. </b><i>M</i>(1; 2;5). <b>C. </b><i>M</i>(1;5; 4). <b>D. </b><i>M</i>(1; 1;6).


<b>Câu 6: Cho khối chóp tam giác </b><i>S ABC</i>. có thể tích bằng 9. Lấy điểm <i>M, N, I</i> lần lượt thuộc cạnh <i>AB, BC,</i>
<i>AC </i>sao cho: <i>AM</i>=2<i>MB BN</i>; =2<i>NC CI</i>; =2 .<i>IA</i> Thể tích của khối chóp <i>S MNI</i>. là


<b>A. </b>


9
.


4 <b><sub>B. </sub></b><sub>3.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1.</sub>


<b>Câu 7: Cho đồ thị hàm số:</b>



Đồ thị trên của hàm số nào sau đây?
A.


1 2
.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>B. </sub></b>


1 2
.
2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>C. </sub></b>



1
.
2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>D. </sub></b>


1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Cho hàm số </b>

 



2 7


: .


2


<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> Số điểm thuộc đồ thị hàm số (</sub><i><sub>C</sub></i><sub>) có tọa độ nguyên là</sub>


<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 9: Theo số lượng từ Facebook,số lượng các tài khoản hoạt động tăng một cách đáng kể từ thời điểm</b>
tháng 2 năm 2016.Bảng dưới đây mô tả số lượng <i>U x</i>( )là số tài khoản hoạt động,trong đó <i>x</i> là số tháng
kể từ sau tháng 2 năm 2016. Biết số lượt tài khoản hoạt động tăng theo hàm số mũ xấp xỉ như sau :


( ) .(1 0,04)<i>x</i>


<i>U x</i> <i>A</i>  <sub> với </sub><i><sub>A</sub></i><sub> là số tài khoản hoạt động đầu tháng 2 năm 2016. Hỏi sau bao lâu thì số tài</sub>
khoản hoạt động xấp xỉ là 202 581 người, biết sau hai tháng thì số tài khoản hoạt động là 108 160 người.


<b>A. </b>18 tháng. <b>B. </b>17 tháng. <b>C. </b>19 tháng. <b>D. </b>16 tháng.


<b>Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số </b><i>y</i>sin 2<i>x</i> là


<b>A. </b>


1
cos 2


2 <i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


cos 2


2 <i>x C</i>


 


. <b>C. </b>2cos 2<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2cos 2<i>x C</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 11: Tính tích phân </b>
1


3
0


. 1


<i>x</i>  <i>xdx</i>




?


<b>A. </b>


9
28



. <b>B. </b>


3


28<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


28


9 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


9
28<sub>.</sub>
<b>Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình </b>log (22 <i>x</i>1) 1 <sub> là</sub>


<b>A. </b>


1 3
;
2 2


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 3
;
2 2



 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1 3
;
2 2


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 3
;
2 2


 





 <sub>.</sub>
<b>Câu 13: Giá trị của tham số m để hàm số </b><i>y x</i> 3 mx22(m 1) x 1  đạt cực đại tại <i>x</i>1<sub> là</sub>


A.
5



.
4


<b>B. </b>


4
.
3


<b>C. </b>0. <b>D. </b>


1
.
4


<b>Câu 14: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là D<i>ABC</i> cân tại <i>B</i>, <i>ABC</i>· =1200; <i>AB</i>=1. Biết thể tích của
khối chóp <i>S ABC</i>. bằng 3. Chiều cao h của khối chóp đã cho là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>12. <b>C. </b>12 3 <b>D. </b>4 3.


<b>Câu 15: Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>2 nghịch biến trên khoảng
A. (1;). <b>B. </b>

 ;1 .

<b>C. </b>


3


; .



2


 





  <b><sub>D. </sub></b>


3


; .


2


 


 


 


 


<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz,</i> vị trí tương đối của hai đường thẳng:
1


2 4 6


:



2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


và 2


1 2 3


:


4 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  




<b>A. </b>Chéo nhau. <b>B. </b>Cắt nhau. <b>C. </b>Song song. <b>D. </b>Trùng nhau.


<b>Câu 17: Phương trình </b>


1
8
2


<i>x</i>



 

 


  <sub> có nghiệm là</sub>


<b>A. </b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
3
<i>x</i>


. <b>C. </b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
3
<i>x</i>


.


<b>Câu 18:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz, </i>mặt cầu <i>(S)</i> có tâm <i>I</i>(2;3; 1) và cắt đường thẳng


25


14 <sub>2</sub>


:


2 1 2



<i>y</i>


<i>x</i>  <i>z</i>


  


 <sub> tại hai điểm </sub><i><sub>A, B</sub></i><sub> sao cho </sub><i><sub>AB=16</sub></i><sub>. Phương trình mặt cầu </sub><i><sub>(S)</sub></i><sub> là</sub>


<b>A. </b>


2 2 2


(<i>x</i>2) (y 3) (<i>z</i>1) 256.


<b>B. </b>


2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>


2 2 2


(<i>x</i>2) (y 3) (<i>z</i>1) 289. <b><sub>D. </sub></b>(<i>x</i> 2)2(y 3) 2(<i>z</i>1)2 256.


<b>Câu 19: Cho hàm số </b>

 

<i>C</i> :<i>y x</i> 3 3<i>x</i>1. Có tất cả bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị hàm số (<i>C</i>) đối xứng
với nhau qua điểm I(1;2)


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.



<b>Câu 20: Giá trị của biểu thức </b>

 


1
log 25


; ( 0; 1)


<i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


bằng


<b>A. </b>5. <b>B. </b>


1


5<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
5<sub>.</sub>


<b>Câu 21: Gọi </b><i>z z</i>1, 2<sub>là hai nghiệm phức của phương trình </sub><i>x</i>22<i>x</i> 5 0<sub>. Tính </sub> <i>z</i>1  <i>z</i>2 <sub>được kết quả là</sub>


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>10<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 4 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 5<sub>.</sub>


<b>Câu 22: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>ln(<i>x</i>2 <i>x</i> 1) là


<b>A. </b>


/



2


2 1


ln( 1)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
/


2


1


ln( 1)


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
/


2


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


/
2


1
1
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <sub>.</sub>


<b>Câu 23: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 3 và trục hoành?


<b>A. </b>


125


14 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


125


34 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


125


44 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


125
24 <sub>.</sub>


<b>Câu 24: Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số </b>


2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là</sub>


<b>A. </b>(0;0). <b>B. </b>


1


1; .


2


 
 


  <b><sub>C. </sub></b>

2; 4 .

<b><sub>D. </sub></b><sub>(-2;0).</sub>


<b>Câu 25: Cho </b>0<i>a</i>1<sub>.Khẳng định nào sau đây là sai?</sub>


<b>A. </b>Đồ thị hàm số <i>y a</i> <i>x</i> nằm hồn tồn phía trên trục trục hồnh.


<b>B. </b>Đồ thị hàm số <i>y a</i> <i>x</i> cắt trục tung tại một điểm.


<b>C. </b>Đồ thị hàm số <i>y a</i> <i>x</i> và


1 <i>x</i>


<i>y</i>
<i>a</i>


 


 


  <sub> đối xứng nhau qua trục tung.</sub>


<b>D. </b>Đồ thị hàm số <i>y a</i> <i>x</i> và


1 <i>x</i>


<i>y</i>
<i>a</i>


 
 


  <sub> đối xứng nhau qua trục hồnh.</sub>


<b>Câu 26: Thí nghiệm ở một trại ni gà, người ta thấy rằng: Nếu trung bình trên mỗi </b>1<i>m</i>2 người ta thả


(x )


<i>x</i> 


  <sub>con gà thì sau 3 tháng cân nặng trung bình của mỗi con gà là </sub><i>m</i>( )<i>x</i> 3468 25 (gam). <i>x</i>2 <sub> Số</sub>


lượng gà cần thả trên 2160<i>m</i>2 để sau 3 tháng trại gà thu được khối lượng gà lớn nhất là


<b>A. </b>15336. <b>B. </b>14688. <b>C. </b>14472. <b>D. </b>15552.


<b>Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz,</i> cho hai đường thẳng 1
1


:


3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>;</sub>


2


0


: ( )


2
<i>x</i>


<i>y t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 <sub></sub>  


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.


5 19
.


19 <b><sub>B. </sub></b>


10 19
.


19 <b><sub>C. </sub></b>


5 19
.


38 <b><sub>D. </sub></b>


5
.
2


<b>Câu 28: Tìm </b><i>m</i>để phương trình 4<i>x</i> 2 .2<i>m</i> <i>x</i>12<i>m</i>0<sub> có hai nghiệm </sub><i>x x</i>1 2, <sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 3<sub>?</sub>


<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b><i>m</i>3 <b>C. </b><i>m</i>2 <b>D. </b><i>m</i>4


Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz,</i> cho 3 điểm <i>A</i>

1; 1;2 ,

<i>B</i>

2;1;0 , D( 1;1;1).

 Tọa độ điểm <i>C</i>
để tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành là


A. (-2;-1;3). B. (0;3;1). C. (0;3;-1). D. (-2;1;-3).


<b>Câu 30: Tập giá trị của tham số m để hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 3<i>mx</i> đồng biến trên khoảng (1;) là


<b>A. </b>(0;1). <b>B. </b>[0;1]. <b>C. </b>( ;0). <b>D. </b>


  ; 1 .



<b>Câu 31:</b> Tìm họ nguyên hàm


cos 2


<i>x</i> <i>xdx</i>




<b>A. </b>


1 1


sin 2 cos 2


2<i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 1


sin 2 cos 2
2<i>x</i> <i>x</i>4 <i>x C</i> <sub>.</sub>



<b>C. </b>


1 1


sin 2 cos 2
2<i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x C</i>


  


. <b>D. </b>


1 1


sin 2 cos 2
2<i>x</i> <i>x</i>2 <i>x C</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz,</i> cho bốn điểm <i>A</i>(1; 2;1), (2;0; 1), (1;3; 4), D(1;1; 2).<i>B</i>  <i>C</i> 
Điểm M thỏa mãn: <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 4<i>MD</i>2<sub>tập hợp các điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> là đường có phương trình:</sub>


<b>A. </b>


2 2 2


x (y 1) (z 12) 132. <b><sub>B. </sub></b>x2(y 1) 2(z 12) 2 132.


<b>C. </b>


2 2 2


x (y 1) (z 12) 158. <b><sub>D. </sub></b>x2(y 1) 2(z 12) 2 158.



<b>Câu 33: Cho </b> <i>f x</i>( ) là hàm số chẵn và
0


3


( )
<i>f x dx m</i>








.Tính
3


3


( )
<i>f x dx</i>






?


<b>A. </b>2<i>m</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<i>m</i><sub>.</sub>



<b>Câu 34: Trong mặt phẳng phức cho các điểm </b><i>M, N</i> theo thứ tự biểu diễn các số phức
6 4
2 3
<i>i</i>
<i>i</i>

 <sub>, </sub>


4
1
<i>i</i> <sub>. Tìm</sub>
tất cả các số phức <i>z</i> sao cho điểm <i>P</i> (biểu diễn số phức <i>z</i>) là đỉnh góc vng của tam giác vuông cân <i>PMN</i>
<i>?</i>


<b>A. </b><i>z</i>2<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>z</i> 1 i <sub> hoặc </sub> <i>z</i> 3 i <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i> 2 2<i>i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 35: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> 2


2 1


2.
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  



 




<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 36: Cho số phức </b><i>z</i>3<i>i</i><sub> , kết luận nào sau đây là sai?</sub>


<b>A. </b><i>M</i>

0; 3

là điểm biểu diễn số phức z. <b>B. </b><i>z</i>3<i>i</i><sub>.</sub>


<b>C. </b><i>iz</i>3<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>z</i> 3<i>i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 37: Cho hình chóp </b><i>SABCD</i>, có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, <i>AB = 2a</i>, hai mặt phẳng (<i>SAD</i>) và (S<i>BC</i>)
đều tạo với đáy góc 60°. Mặt bên (<i>SAB</i>) vng góc với đáy. Thể tích khối chóp <i>SABCD</i> là


<b>A. </b>


3
4 3


3


<i>V</i> = <i>a</i>


. <b>B. </b>


3
4
3


<i>V</i> = <i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
3


<i>V</i>= <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38: Cho số phức </b><i>z</i> có phần ảo bằng <i>195</i> và n là số nguyên dương thoả mãn 3
<i>z</i>


<i>i</i>


<i>z n</i>  <sub>. Giá trị của </sub><i><sub>n</sub></i>


<b>A. </b><i>n</i>650<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>n</sub></i><sub>560</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>n</i>520<sub>.</sub>


<b>Câu 39: Cho số phức </b><i>z</i> 9 <i>bi</i><sub> với </sub><i><sub>b </sub></i><sub>là số thực không âm. Tìm tất cả các giá trị của b sao cho phần ảo</sub>
của <i>z</i>2và <i>z</i>3 bằng nhau?


<b>A. </b><i>b</i>

0;1

. <b>B. </b><i>b</i>

0; 15; 15

. <b>C. </b><i>b</i>15<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>b</i>

0;15

<sub>.</sub>


<b>Câu 40: Cho hai số phức </b><i>u a</i> 2<i>bi</i><sub> và </sub><i>v</i>2<i>b ai</i> <sub>, trong mặt phẳng phức Oxy tập hợp các điểm biểu</sub>
diễn số phức <i>z uv</i> <sub> là kết quả nào sau đây?</sub>


<b>A. </b>Trục Oy (bỏ đi các điểm có tung độ nhỏ hơn 0) .



<b>B. </b>Trục Ox (bỏ đi các điểm có hồnh độ nhỏ hơn 0).


<b>C. </b>Trục Oy .


<b>D. </b>Trục Ox.


<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) xác định trên tập \ 2

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau


Tập giá trị của tham số thực m để phương trình <i>f x</i>( ) m có nghiệm thực dương là


<b>A. </b>(9;). <b>B. </b>. <b>C. </b>

 ;1

 

 9;

. <b>D. </b>.


<b>Câu 42: Số cạnh của một khối bát diện đều là</b>


<b>A. </b>12. <b>B. </b>8. <b>C. </b>16. <b>D. </b>6.


<b>Câu 43: Gọi </b><i>M m</i>, lần lượt là GTLN,GTNN của hàm số <i>f x</i>( ) log 2<i>x</i>.log (2 )2 <i>x</i> trên đoạn


1
;2
2


 


 


  <sub>.Khi</sub>
đó <i>M m</i>. bằng



<b>A. </b>


1


2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
8


. <b>D. </b>


1
2


.


<b>Câu 44: Cho hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AD</i>=<i>a</i> 2,<i>CD</i>=2 .<i>a</i>
( ),


<i>SA</i>^ <i>ABCD</i> <i>SA</i>=3<i>a</i> 2,<i>a</i>>0<sub>. Gọi </sub><i><sub>K, I</sub></i><sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i><sub>CD</sub></i><sub> và </sub><i><sub>SK</sub></i><sub>. Tính </sub><i>VBCKI</i><sub>?</sub>


<b>A. </b>


3


6
<i>a</i>



<i>V</i> =


. <b>B. </b>


3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<i>V</i> =


. <b>C. </b>


3
2
<i>a</i>
<i>V</i>=


. <b>D. </b>


3 <sub>2</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i> =


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>11<i>pa</i>2. <b>B. </b>


2
11



4 <i>pa</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>36</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2


. <b>D. </b>5<i>pa</i>2.


<b>Câu 46: Một học sinh làm vỏ hộp hình lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng </b>3<i>cm</i> và chiều cao bằng
25<i>cm</i><sub>để gói một món quà là bình nước hình trụ tặng sinh nhật bạn thân. Coi rằng bình nước nội tiếp lăng</sub>
trụ ( hai đường trịn đáy của hình trụ lần lượt nội tiếp hai đa giác đáy của lục giác đều). Thể tích bình
nước là


<b>A. </b>

(

)



3
168, 75<i>p</i> <i>cm</i>


. <b>B. </b>

(

)



3
225<i>p</i> <i>cm</i>


. <b>C. </b>

(

)



3
56, 25<i>p</i> <i>cm</i>


. <b>D. </b>

(

)



3
550<i>p</i> <i>cm</i>


.



<b>Câu 47: Một hình nón có chiều cao là 4</b><i>a,</i> bán kính đáy bằng 3<i>a</i> thì diện tích xung quanh của hình nón là


<b>A. </b><i>S</i>x<i>q</i> =15<i>pa</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
x<i>q</i> 30


<i>S</i> = <i>pa</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2


x<i>q</i> 12


<i>S</i> = <i>pa</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2


x<i>q</i> 24


<i>S</i> = <i>pa</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 48: Cho </b>0<i>a</i>1 ,<i>b</i>0 . Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A. </b> 2


1


log ( ) log 1
2 <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i>  <i>b</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i> <sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub>.</sub>


<b>C. </b>



1


log<i><sub>a</sub></i> log<i><sub>a</sub>b</i>


<i>b</i>  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>log<i>ab</i> <i>ax</i> <i>b</i><sub>.</sub>


<b>Câu 49: Véctơ chỉ phương của đường thẳng </b>


1


: ( )


2 3
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 <sub></sub>  


  






<b>A. </b>(1;-1;3). <b>B. </b>(0;-1;3). <b>C. </b>(-1; 1;-3). <b>D. </b>(1;0;2).


<b>Câu 50: Cho </b><i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của <i>f x</i>( ) trên đoạn

<i>a b</i>;

.Khẳng định nào sau đây sai?


<b>A. </b>


(2 ) (2 )


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f</i> <i>x dx F x</i>




. <b>B. </b>


( ) ( ( ) 1)


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>F x</i> 





.


<b>C. </b>


( ) ( )


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f x dx F x</i>




. <b>D. </b>


( ) ( ) ( )


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>f x dx F b</i>  <i>F a</i>





.


</div>

<!--links-->

×