Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THI KSCL LẦN 3 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPT LÊ XOAY</b>

<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </b>

<b><sub>LỚP 10 LẦN 3 </sub></b>


<b>Mơn thi: Tốn</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<b>Mã đề thi 132</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<b>Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Biết</b>

1;3 , B 3;3 ,

8;0



<i>A</i>  <i>C</i>


. Giá trị của <i>xM</i> <i>xN</i> <i>xP</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 6</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 2: Trong các cặp bất phương trình sau, có những cặp bất phương trình nào tương đương với nhau:</b>
(I)


1 1


2 1


2 2


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


  


  <sub> và </sub>2<i>x</i> 1 0<sub> (II) </sub><i>x</i> 2 0 <sub> và </sub>



2


2 0


<i>x</i> 


(III) <i>x</i> 3 0 <sub> và </sub><i>x x</i>2(  3) 0 <sub> (IV) </sub><i>x</i> 5 0 <sub> và </sub>(<i>x</i> 2)(<i>x</i>2 2<i>x</i>2) 0


<b>A. (II)</b> <b>B. (III)</b> <b>C. (I)</b> <b>D. (IV)</b>


<b>Câu 3: Xét bài toán cổ sau: ” Em đi chợ phiên</b>
Anh gửi một tiền
Cam, thanh yên, quýt
Khơng nhiều thì ít
Mua đủ một trăm
Cam ba đồng một
Quýt một đồng năm
Thanh yên tươi tốt
Năm đồng một trái”


Biết rằng một tiền là 60 đồng. Vậy số cam người con gái cần mua cho người con trai là bao nhiêu:


<b>A. 6</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>



<b>Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:</b>
<b>A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9</b>


<b>B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c</b>
<b>C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5</b>
<b>D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau</b>


<b>Câu 5: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: </b>


2 2


2 2


( 1)( 6) ( 1)
( 1)( 6) ( 1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


    





   






<b>A. 2</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 6: Cho phương trình: </b><i>x</i>27<i>x m</i> 0<sub> (1) . Biết rằng (1) có nghiệm </sub><i>x</i>11<sub>. Hỏi </sub><i>x</i>2<sub> bằng bao</sub>


nhiêu?


<b>A. 7</b> <b>B. -2</b> <b>C. 0</b> <b>D. -8</b>


<b>Câu 7: Tìm hệ phương trình vơ nghiệm trong các hệ phương trình sau:</b>
<b>A. </b>


2 3 4 0
6 9 12 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





   


 <b><sub>B. </sub></b>


2 3 4 0
2 0



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


  





  


 <b><sub>C. </sub></b>


2 3 4 0
1,5 4 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





   


 <b><sub>D. </sub></b>



2 3 4 0
3 2 4 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





  




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>m</i>  <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>  2 2;2 2



<b>C. </b><i>m</i> 

2 2, 2 2

<b>D. </b><i>m</i>   

; 2 22 2;


<b>Câu 9: Cho 3 vectơ </b><i>u</i>(1;3)




,<i>v</i>(2; 3)


, <i>w</i> ( 2;21)






. Khi đó để <i>w mu nv</i>     <sub> thì cặp số (m; n) là:</sub>


<b>A. (4; -3)</b> <b>B. (2; 4)</b> <b>C. (1; - 4)</b> <b>D. (-4; 3)</b>


<b>Câu 10: Cho tam giác </b><i>ABC</i> có góc <i>B</i> nhọn, <i>AD</i> và <i>CE</i> là hai đường cao. Biết rằng <i>SABC</i> 9<i>SBDE</i><sub> và</sub>
2 2


<i>DE</i> <sub>. Khi đó </sub>cos<i>B</i><sub> và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác </sub><i>ABC</i><sub>là :</sub>
<b>A. </b>


1 3


cos , R=


9 2


<i>B</i>


<b>B. </b>


1 9


cos , R=


3 2


<i>B</i>


<b>C. Đáp án khác</b> <b>D. </b>



1
cos , R=3


2


<i>B</i>


<b>Câu 11: Cho tam giác </b><i>ABC</i> với các đỉnh là <i>A</i>(2;3), <i>B</i>( 4;5) , <i>C</i>(6; 5) , <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung
điểm của <i>AB</i> và <i>AC</i>. Phương trình tham số của đường trung bình <i>MN</i> là:


A.


1 5
.
4 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




 


 <b><sub>B. </sub></b>


4 5


.
1 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <b><sub>C. </sub></b>


4
.
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <b><sub>D. </sub></b>



1
.
4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


<b>Câu 12: Cho tam giác cân ABC ,</b><i>AB</i><i>AC</i>1<sub>, góc </sub><i>BAC</i> 1200<sub>. Khi đó tích vơ hướng </sub>              <i>AC CB</i>. <sub> là:</sub>
<b>A. </b>


3
2


<b>B. </b>
3
8


<b>C. </b>
1


6


<b>D. </b>
1
2


<b>Câu 13: Cho tam thức bậc hai </b> <i>f x</i>( ) ( <i>m</i>21)<i>x</i>22<i>mx</i>2(m là tham số thực). Xét các khẳng định
sau:


(I) <i>f x</i>( ) ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub> với mọi giá trị của m. </sub>


(II) Khơng có giá trị nào của m để <i>f x</i>( ) 0 với mọi <i>x</i> 
(III) Khơng có giá trị nào của m để <i>f x</i>( ) 0 với mọi <i>x</i> 
(IV) Với mỗi giá trị của m đều tồn tại <i>x</i>0 <sub> để </sub> <i>f x</i>( ) 00 


Khi đó số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 14: Cho hàm số: y =</b>


2


1


2 1


2<i>x</i>  <i>x</i> <sub>. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:</sub>


<b>A. M</b>1(2; 3) <b>B. M</b>2(0; 1) <b>C. M</b>3 (12 ; -12 ) <b>D. M</b>4(1; 0)


<b>Câu 15: Cho a > 0. Nếu x < a thì trong các bất đẳng thức sau bất đẳng thức nào đúng:</b>


<b>A. </b><i>x</i><i>x</i> <b>B. </b> <i>x</i> <i>a</i> <b>C. </b> <i>x</i>  <i>a</i> <b>D. </b>


1 1
<i>x</i> <i>a</i>


<b>Câu 16: Cho góc </b> <sub> thỏa mãn </sub>00   1800<sub> và </sub>


2
cos


5
 


khi đó <i>Cot</i><sub> bằng:</sub>
A.


2 21
21


<i>Cot</i> 


<b>B. </b>


21
2



<i>Cot</i> 


<b>C. </b>


21
2


<i>Cot</i> 


<b>D. </b>


1
2


<i>Cot</i> 


<b>Câu 17: Biết rằng hai vec tơ </b>

<i>a</i>





<i>b</i>





không cùng phương nhưng hai vec tơ

2

<i>a</i>

3

<i>b</i>





<i>a</i>

<i>x</i>

1

<i>b</i>






cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A.


1



2

<b><sub>B. </sub></b>


3



2

<b><sub>C. </sub></b>


1


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A(2; 3), B(5; 4), C(2; 2). Tọa độ trọng tâm G</b>
của tam giác có tọa độ là:


<b>A. (4; 4)</b> <b>B. (3; 3)</b> <b>C. (2; 2)</b> <b>D. (1; 1)</b>


<b>Câu 19: Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình </b>


2


2 2


5 6 0



(2 3) 3 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


   





    




 <sub>có nghiệm:</sub>


<b>A. Khơng có giá trị nào</b> <b>B. Có hai giá trị của m là m = 0 và m = 1</b>


<b>C. </b><i>m</i>  <b><sub>D. Có duy nhất một giá trị m = 0</sub></b>


<b>Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm </b><i>A</i>

2;3

,


11 7
;
2 2


 


 



 


<i>I</i>


. B là điểm đối xứng với A qua I. Giả
sử C là điểm có tọa độ

5;<i>y</i>

. Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại C là:


<b>A. </b><i>y</i>5 <b>B. </b><i>y</i>0;<i>y</i>5 <b>C. </b><i>y</i>5;<i>y</i>7 <b>D. </b><i>y</i>0;<i>y</i>7
<b>Câu 21: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?</b>


<b>A. </b> <i>x R x x</i>:  2 <b><sub>B. </sub></b> <i>x R x</i>: 20 <b><sub>C. </sub></b> <i>n N n</i>: 2 <i>n</i> <b><sub>D. </sub></b> <i>n N</i> <sub> thì </sub><i>n</i>2<i>n</i>


<b>Câu 22: Cho tam giác ABC có </b><i>A</i>(2; 4); ( 3;1); (3; 1)<i>B</i>  <i>C</i>  . Tọa độ chân đường cao A’ vẽ từ đỉnh A là:
<b>A. </b>


3 1
'( ; )


5 5


<i>A</i> 


<b>B. </b>


3 1
'( ; )


5 5



<i>A</i>  


<b>C. </b>


3 1
'( ; )


5 5


<i>A</i> 


<b>D. </b><i>A</i>'(3; 1)


<b>Câu 23: Cho tam giác </b><i>ABC</i> cân tại<i>A</i><sub> nội tiếp đường tròn </sub>

<i>O R</i>;

, AB = x<sub>. Giá trị của </sub>x<sub> để diện tích</sub>
tam giác <i>ABC</i> lớn nhất là :


<b>A. </b><i>R</i> <b>B. </b><i>R</i> 2 <b>C. Đáp án khác</b> <b>D. </b><i>R</i> 3


<b>Câu 24: Hai bạn An và Bình cùng giải hệ bất phương trình </b> 2


2 1 3 4
1 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  






  


Kết quả An khẳng định: “Hệ vô nghiệm”, cịn Bình thì khẳng định: “Hệ có một nghiệm duy nhất”.
Bạn hãy cho biết bạn nào đúng, bạn nào sai?


<b>A. Cả hai đều sai</b> <b>B. Bình đúng, An sai</b> <b>C. An đúng, Bình sai</b> <b>D. Cả hai đều đúng</b>
<b>Câu 25: Cho tam giác ABCcó góc </b><i>BAC</i>1200<sub>, AB = 3, AC = 6. Độ dài cạnh BC là:</sub>


<b>A. </b>3 7 <b>B. </b>3 5 <b>C. </b>3 3 <b>D. </b> 3


<b>Câu 26: Tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là một đoạn có độ dài lớn hơn 1:</b>
(<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  3 0


<b>A. </b><i>m</i> 

5, 1

<b>B. </b><i>m</i> 

5,3

<b>C. </b><i>m</i> 

5, 2

<b>D. </b><i>m</i> 

5, 0



<b>Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho </b><i>A</i>(1;1); (3; 2); (<i>B</i> <i>C m</i>4; 2<i>m</i>1). Giá trị m để A, B, C thẳng hàng
là:


<b>A. </b><i>m</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1 <b><sub>C. </sub></b>


1
2


<i>m</i>


<b>D. </b><i>m</i>1



<b>Câu 28: Cho tam giác </b><i>ABC</i> với các đỉnh là <i>A</i>( 1;3) , <i>B</i>(4;7), <i>C</i>( 6;5) , <i>G</i>là trọng tâm của tam giác


<i>ABC</i><sub>. Phương trình tham số của đường thẳng</sub><i>AG</i><sub> là:</sub>


A.


1
5 2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i>






 


 <b><sub>B. </sub></b>


1
5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 





 


 <b><sub>C. </sub></b>


1
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <b><sub>D. </sub></b>


1
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>
 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29: Với giá trị nào của b thì hệ phương trình </b> 2
2


(1 )


<i>x</i> <i>ay b</i>


<i>ax</i> <i>a y b</i>


 





  


 <sub> có nghiệm với mọi </sub><i>a</i> <sub>:</sub>


<b>A. </b><i>b</i>  <b><sub>B. b = 0</sub></b> <b><sub>C. b = -1</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


1
2
<i>b</i>
<b>Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình </b>3<i>x</i>2  <i>x</i> 4 0<sub> là:</sub>


<b>A. </b>



4


; 1;



3


<i>S</i>    <sub></sub> <sub></sub> 


  <b><sub>B. </sub></b>


4
1;


3


<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>C. </b>



4


; 1 ;


3


<i>S</i>     <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b>



4



; 1 ;


3


<i>S</i>     <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 31: Giá trị của m hai đường thẳng sau đây song song: 2x + (m</b>2<sub> + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0 là:</sub>


<b>A. m = 1</b> <b>B. m = 0</b> <b>C. m = – 1</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 32: Cho tam giác ABC có:</b><i>A</i>(1; 2); (3;4); (0; 2)<i>B</i> <i>C</i>  . Tọa độ trực tâm D của tam giác ABC là:
A. <i>D</i>(9; 7) <b>B. </b><i>D</i>(3; 1) <b>C. </b><i>D</i>( 9;7) <b>D. </b><i>D</i>( 1;3)


<b>Câu 33: Cho đường thẳng </b>


1 3
:


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 

 






 <sub> (t là tham số thực) và điểm M(3;3). Tọa độ hình chiếu vng</sub>
góc của M xuống đường thẳng <sub> là:</sub>


<b>A. (1, 0)</b> <b>B. (4, -2)</b> <b>C. (-2, 2)</b> <b>D. (7,-4)</b>


<b>Câu 34: Cho 2 tập hợp A = </b>

<i>x R x</i> / 4

, B =

<i>x R</i> / 5  <i>x</i> 1 5

, chọn mệnh đề sai:
<b>A. </b>


\ [-4; 4]


<i>B A</i> <b><sub>B. </sub></b><i>A B</i> (4;6



<b>C. </b>


\ ( ) ( ; 4) (6; )


<i>R A B</i>      <b><sub>D. </sub></b><i>R A B</i>\ (  )


<b>Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình </b> <i>x</i> 3 2 <i>x</i> 1 0 là:


<b>A. </b><i>S</i>  <b><sub>B. </sub></b>


2
;


3


<i>S</i>   <sub></sub> <sub></sub>



  <b><sub>C. </sub></b><i>S</i>    

; 3

<b><sub>D. </sub></b><i>S</i>   

; 4



<b>Câu 36: Cho 2 tập hợp A =</b>



2 2


/ (2 )(2 3 2) 0


<i>x R</i> <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


, B =



2


/ 3 30


<i>n N</i> <i>n</i> 


, chọn mệnh
đề đúng?


<b>A. </b>


2, 4



<i>A B</i> 


<b>B. </b><i>A B</i> 

 

2 <b>C. </b><i>A B</i> 

5, 4

<b>D. </b><i>A B</i> 

 

3



<b>Câu 37: Biết rằng đồ thị hàm số (P) : </b><i>y</i><i>x</i>2(<i>m</i> 2) x 2 m luôn cắt đường thẳng (d) : y=2x+1 tại
hai điểm phân biệt A,B. Giá trị của m để độ dài đoạn thẳng AB là ngắn nhất là :


<b>A. 1</b> <b>B. </b>2 3 <b>C. 4</b> <b>D. 0</b>


<b>Câu 38: Cho A = (-5; 1], B = [3; + </b><sub> ), C = (- </sub><sub> ; -2) câu nào sau đây đúng?</sub>


<b>A. </b><i>A C</i>  [ 5; 2] <b>B. </b><i>A B</i>  ( 5;) <b>C. </b><i>B C</i>    ( ; ) <b>D. </b><i>B C</i> 
<b>Câu 39: Cho hàm số y = f(x) = 3x</b>4<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</sub>


<b>A. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ</b> <b>B. y = f(x) là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.</b>
<b>C. y = f(x) là hàm số lẻ</b> <b>D. y = f(x) là hàm số chẵn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 18</b> <b>B. 27</b> <b>C. 36</b> <b>D. 30</b>


<b>Câu 41: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x + y + z = 1. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức</b>


2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 2


<i>P x</i>  <i>y</i>  <i>y</i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b>
4


11 <b><sub>B. Kết quả khác</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


8


11 <b><sub>D. </sub></b>



6
11
<b>Câu 42: Phương trình </b>5<i>x</i>2  5<i>x</i> 2 có bao nhiêu nghiệm?


<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. Vô số nghiệm.</b>


<b>Câu 43: Cho </b><i>ABC</i><sub> với </sub><i>G</i><sub> là trọng tâm. Đặt </sub><i>CA a</i>  <sub>, </sub><i>CB b</i>


 


. Khi đó biểu diễn của vectơ <i>AG</i><sub> theo</sub>
hai vectơ <i>a</i>



và <i>b</i>



là :
A.


2
3


<i>a b</i>


<i>AG</i> 


 






<b>B. </b>


2
3


<i>a b</i>


<i>AG</i> 


 





<b>C. </b>


2
3


<i>a b</i>


<i>AG</i> 


 


<b>D. </b>


2
3



<i>a b</i>


<i>AG</i> 


 





<b>Câu 44: Cho phương trình </b>(<i>m</i>2 4) x m( <i>m</i>2). Khi đó giá trị của m để phương trình có tập nghiệm
là <sub>là :</sub>


<b>A. Kết quả khác</b> <b>B. m = 0</b> <b>C. m = -2</b> <b>D. m = 2</b>


<b>Câu 45: Cho PT: |x - 2| = 2 - x (1) tập hợp các nghiệm của PT (1) là tập hợp nào sau đây?</b>


<b>A. {0, 1, 2}</b> <b>B. ( - ∞ , 2]</b> <b>C. [2, + ∞ )</b> <b>D. R</b>


<b>Câu 46: Nếu f(x-2) = </b>
2 1


1
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> thì f(x) là hàm số nào dưới đây :</sub>
<b>A. </b>



1
2 1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub>B. </sub></b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub>C. </sub></b>


5 2
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub>D. </sub></b>


2 5


1
<i>x</i>
<i>x</i>





<b>Câu 47: Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện </b><i>x y</i> 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức S=<i>x y</i>2 2 4<i>xy</i> là :


<b>A. -3</b> <b>B. 0</b> <b>C. -4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 48: Tính giá trị của biểu thức </b><i>B</i>sin 902 <i>c</i>os 1202 <i>c</i>os 02  tan 602 cot135


<b>A. 2</b> <b>B. </b>


7
4


<b>C. -1</b> <b>D. </b>


1
2
<b>Câu 49: Cho các hệ phương trình sau:</b>


(I):


2 2



7
5


<i>x</i> <i>xy y</i>


<i>x xy y</i>


   




  


 <sub> (II): </sub> 2 2


( 2)(2 2 1) 0
3 3 5 0


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    





  





(III):


2 2


25 2
( ) 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>y x y</i>


   




 


 <sub> (IV): </sub>


3 3 2 2


2( ) 5( )
3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


     





 




Có bao nhiêu hệ phương trình đối xứng loại I trong các hệ phương trình trên:


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 50: Tam giác </b><i>ABC</i> biết BC = a, CA = b, AB = c và có

<i>a b c a b c</i> 

 

 

3<i>ab</i>. Khi đó số đo
của góc <i>C</i> là :


<b>A. </b>600 <b>B. </b>300 <b>C. </b>1200 <b>D. </b>900


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×