<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài tập cuối tuần 14
<b>Môn Tiếng Việt</b>
<b>I. Tập đọc: </b>
- Đọc bài: Câu chuyện bó đũa, Nhắn tin, Tiếng võng kêu
- Trả lời các câu hỏi cuối bài. ( *Chú ý: Đọc thành tiếng)
<b>II. Chính tả: </b>
1, Viết bài: Câu chuyện bó đũa ( từ Ngời cha liền bảo... đến hết)
2, Bài tập:
a) Điền vào chỗ trống:
- l hoc n: .... úc sáng, béo ... úc .... ích, đứng ... lên, làm ... nên.
- i hoặc iê: túi t.... n, bẻ từng ch... c, chúm ch... m, lúa ch.... m
b)
Đặt câu phõn bit:
- lặng:
- nặng:
<b>III.Luyện từ và câu</b>:
1) Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thơng giữa anh, chÞ em:
...
2)
Đặt câu với mỗi từ ngữ tìm c bi tp 1:
3) Điền dấu chấm, hoặc chấm hỏi vào ô trống thích hợp:
Cu bộ ct bỏnh b đứt tay
<b>’</b>
Mẹ về cậu mới khóc ồ lên
<b>’</b>
Mẹ cậu hoảng
hốt:
<b>-</b> Con làm sao thế
<b>’</b>
<b>-</b> Con bị đứt tay
<b>’</b>
<b>-</b> Đứt khi nào thế
<b>’</b>
<b>-</b> Lúc nãy ạ
<b>’</b>
<b>-</b> Sao đến bây giờ con mới khóc
<b>’</b>
<b>-</b> Vì bây giờ mẹ mới về ạ
<b>’</b>
<b>IV. Tập làm văn: </b>
B n nh ún em i chi. Em hãy viết lời nhắn lại để bố mẹ biết.
<b>M«n Toán</b>
<b>Bài 1</b>
: Nối hai phép tính có kết quả bằngĐặt tÝnh råi tÝnh:
a, 36 + 59
b, 46 + 48 c, 9 + 86
d, 6 + 89
<b>Bµi 2</b>
: TÝnh
+17
+18
36 + 17 + 18 =...
=...
+28
+29
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
46 + 25 + 26 =...
=...
<b>Bµi 3</b>
: 2kg + 1 kg < 5 kg
17 kg + 8 kg...30 kg - 5 kg
10 kg - 2 kg ...5 kg
17 kg + 5 kg...30 kg - 10 kg
10 kg - 5 kg...5 kg + 1kg
10 kg + 5 kg ...20 kg - 5 kg
<b>Bµi 4:Anh cân nặng 35 kg. em cân nhẹ hơn anh 3 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki </b>
lô gam?
Tóm tắt
Bài giải
<b>Bi 5:</b>
Lp 2A cú 16 hc sinh nam đợc khen. Số học sinh nữ đợc khen nhiều
hơn số học sinh nam đợc khen là 5 bạn. Hỏi:
a, Tính số bạn nữ lớp 2A đợc khen?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<!--links-->