Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.16 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN CM THỨ 15 Thứ, ngày Tiết Tiết trong chương ngày trình Thứ 2 Ngày: 25/11 Thứ 3 Ngày: 26/11 Thứ 4 Ngày: 7\27/11 Thứ 5 Ngày: 28/11 Thứ 6 Ngày: 29/11. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 15 29 71 15 15 29 15 72 15 30 29 73 15 29 30 74 15 30 75 30 15. LỚP: 4C Môn. Tên bài dạy. CC TA TĐ T LS CT LTVC ĐĐ MT T KC TĐ KH T KT ÂN TLV LTVC T ĐL TLV T KH ÔN TẬP SH. Tham dự chào cờ Cánh diều tuổi thơ Chia….số 0 Nhà Trần…đê N-V: Cánh diều tuổi thơ MRVT: Đồ chơi-Trò chơi Biết ơn….giáo (t2) Chia…..số KC đã nghe đã đọc Tuổi Ngựa Tiết kiệm nước Chia…..số Cắt khâu…chọn (t1) LT miêu tả đồ vật Giữ…câu hỏi Luyện tập Hoạt động……. Bắc Bộ Quan sát đồ vật Chia…..số Làm …khí? T+TV Sinh hoạt lớp. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: 24/11/2013 Ngày dạy: 25/11/2013. Tập đọc CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. I. MỤC TIÊU: - Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài. - Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ. ( trả lời được các CH trong SGK ). II. CHUẨN BỊ: GV : - Tranh minh họa bài đọc SGK. - Bảng phụ viết câu, đoạn hướng dẫn HS đọc. HS : SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ : Chú Đất Nung . -Gọi 2 em tiếp nối nhau đọc bài Chú Đất -HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi Nung ( phần 2 ), trả lời câu hỏi 3, 4 SGK. -Nhận xét -GV nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài: Cánh diều tuổi thơ - Cho quan sát tranh minh họa bài đọc SGK . -Theo dõi 30’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1: Luyện đọc Hoạt động cả lớp -Gọi 1 HS đọc cả bài. -1 HS đọc cả bài. - Hướng dẫn phân đoạn : Có thể chia bài - 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn. (3 lượt). * Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối thành 2 đoạn : + Đoạn 1 : Bốn dòng đầu. bài đọc, giải nghĩa các từ đó. + Đoạn 2 : Phần còn lại. - 1 HS đọc chú thích. Cả lớp đọc thầm phần - Gọi HS đọc nối tiếp. chú thích. - Luyện đọc đúng, giúp HS sửa lỗi phát âm. - Luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc phần chú thích. - Vài em đọc cả bài. - Gọi HS đọc toàn bài. - Đọc diễn cảm cả bài. Yêu cầu: - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Hoạt động nhóm. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài -Yêu cầu HS đọc đoạn, trao đổi và trả lời câu - 2 HS đọc thành tiếng – cả lớp đọc thầm. hỏi. - Đọc thầm các câu hỏi, làm việc theo từng - Ý chính đoạn 1 : Vẽ đẹp cánh diều. nhóm, trao đổi trả lời câu hỏi; + Cánh diều được tả từ khái quát đến cụ thể - Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: : Cánh diều được miêu tả bằng nhiều giác * Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều ? quan: *Mắt nhìn – cánh diều mềm mại như cánh bướm. * Tai nghe – tiếng sáo vi vu, trầm bổng. - Ý chính đoạn 2: Trò chơi thả diều đem lại - Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: * Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui và những ước mơ đẹp. niềm vui lớn như thế nào ? * Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những ước mơ đẹp như thế nào ? - Đọc câu mở bài, câu kết bài, trả lời câu hỏi:. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu đọc câu mở bài, câu kết bài.. 3’ 1’. - Yêu cầu nêu nội dung chính cả bài. - Ghi nội dung chính Yêu cầu: Hiểu ý nghĩa của bài. Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn. * Giọng đọc êm ả, tha thiết. Chú ý đọc liền mạch các cụm từ trong câu : suốt một thời, chờ đợi , tha thiết cầu xin : “ Bay đi , Bay đi !” + Đọc mẫu đoạn văn. + Sửa chữa, uốn nắn. Yêu cầu: Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục. 4.Củng cố : - Nêu lại nội dung của bài ? -GD thêm về ước mơ của trẻ thơ. 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài. -Chuẩn bị bài: Tuổi Ngựa.. Lop4.com. * Qua các câu mở bài và kết bài tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ? - Nêu nội dung chính cả bài. -HS nhắc lại ý chính bài. Hoạt động cá nhân - 2 em tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài. Tìm giọng đọc. + Luyện đọc diễn cảm theo cặp. + Thi đọc diễn cảm trước lớp.. - HS nêu - Lắng nghe - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. - Các BT cần làm BT 1, BT 2(a), BT 3(a). II. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu, bảng phụ. HS - SGK, VBT,bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp -Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ : HS ôn tập 1 số nội dung: * Chia nhẩm cho 10,100,1000,……….. -HS nhớ lại kiến thức cũ * Quy tắc chia 1 số cho 1 tích. -GV ghi một số bài tập lên bảng -HS lần lượt thực hiện các phép tính ở bảng -Gọi hs thực hiện và nêu cách tính -Nhận xét – ghi điểm. -Nhận xét 3.Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. 30’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Trường hợp Số bị chia và Số Hoạt động lớp . - 1 em tính ở bảng : chia đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng. - Cho HS tính : 320 : 40 = ? 320 : 40 = 320 : (10 x 4 ) * Tiến hành theo cách chia 1 số cho 1 tích. = 320 : 10 : 4 Lưu ý : cho HS nhận xét : 320 : 40 = 32 : 4 = 32 : 4 =8 - HS nhận xét : 320 : 40 = 32 : 4 * Đặt vấn đề cho việc đặt tính. - Thực hành đặt tính: Có thể cùng xoá 1 * Yêu cầu thực hành đặt tính. chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC, rồi Yêu cầu : HS nắm cách chia hai số có tận cùng là chia như thường. - Một số HS đặt tính. các chữ số 0. Hoạt động 2 : Giới thiệu trường hợp số chữ số Hoạt động lớp . 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số chia . - Ghi bảng : 32 000 : 400 = ? - 1 em tính ở bảng : * Tiến hành theo cách chia một số cho một tích 32000 : 400 = 32000 : (100 x 4 ) Lưu ý HS nhận xét : 32000 : 400 = 320 : 4 = 32000 : 100 : 4 = 320 : 4 * Đặt vấn đề cho việc đặt tính = 80 * Yêu cầu thực hành đặt tính . - HS nhận xét : 32000 : 400 = 320 : 4 . - Lưu ý : Khi đặt phép tính theo hàng ngang, ta - Thực hành đặt tính: Xoá 2 chữ số 0 ở tận ghi : 32 000 : 400 = 80 cùng của SBC và SC, rồi chia như thường. - Nêu kết luận như SGK, lưu ý : - Một số HS đặt tính + Xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì phải xóa bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia . + Sau đó thực hiện phép chia như thường. Yêu cầu: HS nắm cách chia trường hợp chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số chia.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1 :Tính + Yêu cầu HS tính trên phiếu. + Gọi 6 HS lên bảng chữa bài.. 3’. 1’. Hoạt động lớp . -Tự làm bài trên bảng, chữa bài. -6 hs lần lượt thực hiện phép chia -Nhận xét, bổ sung. - Tự làm bài rồi chữa bài . + Chữa bài. a) x = 640 - Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. - 1 em đọc đề bài. - Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi tự tìm cách giải và chữa bài. Đáp số : 90 toa và 60 toa. - Bài 2(a) : Đố vui toán học. + Đưa ra đề bài. + Yêu cầu HS tính và nêu đáp án. + Yêu cầu HS nhận xét. Tuyên dương. - Bài 3(a) : Giải toán + Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách giải. + Yêu cầu HS làm trên nháp. + Yêu cầu 1 HS chữa bài. * Nhấn mạnh phần chia nhẩm theo cách xóa đều chữ số 0 ở SBC và SC, rồi tính chia trong bảng. Tiểu kết : Vận dụng tính chất để tính toán. 4.Củng cố : - Các nhóm cử đại diện thi đua tính nhanh các biểu thức ở bảng. - Nêu lại cách chia hai số có tận cùng là các chữ - HS nêu số 0. 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe - Làm lại bài tập để củng cố kĩ năng. - Chuẩn bị bài: Chia cho số có hai chữ số. - Lắng nghe. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lịch sử NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ I. MỤC TIÊU: - Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp: - Nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt: lập Hà đê sứ; năm 1248 nhân dân cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi có lũ lụt, tất cả mọi người phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê. - GDMT: GD vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông ngòi với dời sống của con người ( đem lại phù sa màu mỡ nhưng cũng tiềm ẩn nguy coe lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống ). Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo vệ đê điều, những công trình nhân tạo phục vụ đời sống. II. CHUẨN BỊ: GV : - Phiếu học tập. HS : - SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ : Nhà Trần thành lập - Nêu lại ghi nhớ bài học trước. -HS lần lượt trả lời, nêu lại nội dung chính. -GV nhận xét – ghi điểm. -Nhận xét 3.Bài mới: 2’ a.Giới thiệu bài: Nhà Trần và việc đắp đê . GV ghi tựa bài lên bảng 26’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Liên hệ thực tế Hoạt động nhóm đôi. - Đặt câu hỏi cho cả lớp thảo luận : - Nghe và nhận nhiệm vụ + Sông ngòi tạo nhiều thuận lợi cho sản xuất - Đọc SGK, trao đổi trong nhóm. nông nghiệp nhưng cũng gây ra những khó - Trình bày. - Nhận xét. khăn gì ? + Em hãy kể tóm tắt về một cảnh lụt lội mà - Trao đổi và đi đến kết luận: Sông ngòi cung em đã chứng kiến hoặc được biết qua các cấp nước cho nông nghiệp phát triển nhưng phương tiện thông tin. có khi gây lụt lội làm ảnh hưởng tới sản xuất nông nghiệp. - Nhận xét lời kể một số em. Yêu cầu: HS nắm vai trò sông ngòi. Hoạt động 2 : Nhà Trần rất quan tâm tới Hoạt động cá nhân. - Đọc SGK/ 38 ( 2 đoạn) việc đắp đê - Đặt câu hỏi : Em hãy tìm các sự kiện trong - Trao đổi và đi đến kết luận: Nhà Trần rất bài nói lên sự quan tâm đến đê điều của nhà coi trọng việc đắp đê. Có lúc, vua Trần cũng Trần. trông nom việc đắp đê. Yêu cầu: HS nắm việc bảo vệ đê điều dưới thời Trần. Hoạt động 3 : Kết quả thu được sau việc Hoạt động nhóm đôi. - Nhận phiếu điền vào ô trống đắp đê. - Phát phiếu học tập. - Theo dõi. - Chốt lại đáp án đúng. - Một số em trả lời : (Theo SGK) Yêu cầu: HS nắm được kết quả thu được qua - Các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết quả. việc quan tâm đến đê điều dưới thời Trần. -Trình bày được các sự kiện trong bài học. 3’ 4.Củng cố : - Nhận xét, bổ sung. - Ở địa phương em, nhân dân đã làm gì để - HS nêu. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2’. chống lũ lụt ? * Hệ thống đê dọc theo những con sông chính - Lắng nghe được xây đắp, nông nghiệp phát triển. * Trồng rừng, chống phá rừng, xây dựng các trạm bơm nước, củng cố đê điều … 5.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về đọc lại bài và họcthuộc ghi nhớ. - Lắng nghe -Chuẩn bị bài: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: 24/11/2013 Ngày dạy: 26/11/2013. Chính tả CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. I. MỤC TIÊU:. - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT2a. II. CHUẨN BỊ: GV : - Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2a. HS : - SGK, VBT,bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ : Chiếc áo búp bê -Gọi 2 HS lên bảng lớp và dưới lớp viết vào bảng -HS tích cực viết phụ 3 từ có vần s/x. -Nhận xét -GV nhận xét- đánh giá chữ viết của hs. 3.Bài mới: 1’ a.Giới thiệu bài: Cánh diều tuổi thơ. GV ghi tựa bài lên bảng 30’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả. Hoạt động cả lớp - Gọi HS đọc đoạn văn cần viết – tìm hiểu nội - Theo dõi - Đọc đoạn vănvà phát biểu dung.Yêu cầu đọc thầm, chú ý từ ngữ khó dễ lẫn, nội dung. các tên riêng. - HS ghi vào bảng: mềm mại, phát dại, trầm bổng. - Đọc thầm lại đoạn văn. - Viết chính tả. - Viết bài vào vở. - Chấm, chữa 7 – 10 bài. - Soát lại, chữa bài. Yêu cầu: trình bày đúng bài viết. Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập chính tả Hoạt động tổ nhóm Bài tập 2a: Trò chơi: thi điền chữ nhanh. - Đọc yêu cầu và mẫu câu. - GV tổ chức cho HS chơi. - Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở. Cách chơi: 3 nhóm trưởng điều khiển cuộc chơi - Các nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức. thi tiếp sức. - Cả lớp nhận xét, bổ sung tên những trò chơi chưa có. - GV chấm theo tiêu chuẩn: Đúng / Sai - Nhóm có điểm nhiều là thắng. - GV nhận xét. 3’ 4.Củng cố : - Giáo dục HS có ý thức viết đúng, viết đẹp tiếng - HS nêu Việt. 1’ 5.Dặn dò: - Lắng nghe - Nhận xét chữ viết của HS. - Yêu cầu HS về viết vào sổ tay các từ có hai - Lắng nghe tiếng có âm đầu ch/tr ( hay hỏi/ngã). - Chuẩn bị bài:( Nghe – viết) Kéo co.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện từ và câu MRVT: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: - Biết tên 1 số đồ chơi , trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại . - Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ khi tham gia các trò chơi. - Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ khi diễn đạt câu. II. CHUẨN BỊ: GV - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT 3, 4. HS - SGK, VBT, bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ: Dùng câu hỏi và dấu chấm hỏi -Gọi 2 em nối tiếp nhau trả lời 3 câu hỏi: -HS lần lượt trả lời từng câu hỏi + Câu hỏi dùng để làm gì? Câu hỏi có tác dụng -Nhận xét gì ? Cho ví dụ. + Cho ví dụ về một câu hỏi em dùng để tự hỏi mình. -GV nhận xét – đánh giá. 3.Bài mới: 1’ a.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ:Đồ chơi – Trò chơi. 30’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Hệ thống vốn từ . Hoạt động lớp, cá nhân. - Bài 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi trong - Đọc yêu cầu BT - Quan sát tranh và nêu tên đồ chơi hoặc tranh. + Tranh vẽ các đồ chơi và trò chơi. trò chơi. + Gọi 2 HS lên bảng làm theo tên trò chơi - HS làm mẫu theo tranh. + Phân tích lời giải. - Cả lớp nhận xét. - Bài 2 : Tìm từ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi - Đọc yêu cầu BT. Làm theo nhóm. khác. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Nhắc HS chú ý kể tên các trò chơi dân gian, - Cả lớp nhận xét. hiện đại. - Làm bài vào vở. + Chấm điểm làm bài của các nhóm, kết luận nhóm làm bài tốt nhất. Yêu cầu: Hệ thống vốn từ nói về đồ chơi hoặc trò chơi. Hoạt động 2 : Mở rộng vốn từ Hoạt động lớp, nhóm đôi. - Bài 3 : Phân loại đồ chơi và trò chơi - Đọc yêu cầu BT.HS trao đổi theo cặp. * Nhắc HS trả lời từng ý của bài tập. Nói rõ các - Đại diện nhóm lên bảng trình bày cụ thể đồ chơi có hại và đồ chơi có ích. - Cả lớp nhận xét. - Bài 4 :Tìm từ miêu tả tình cảm, thái độ khi - Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ và trả lời. -Mỗi em tự đặt 1 câu. chơi. *Yêu cầu mỗi HS đặt 1 câu với 1 trong các từ - Tiếp nối nhau đọc câu mình vừa đặt. - Cả lớp nhận xét. tìm được. Yêu cầu: Biết cách sử dụng vốn từ 3’ 4.Củng cố : - Các nhóm cử đại diện thi đua làm động tác đố - HS nêu. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1’. tên trò chơi. 5.Dặn dò: - Lắng nghe - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà viết vào vơ, từ ngữ về trò chơi và đồ chơi vừa học. - Lắng nghe -Chuẩn bị: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đạo đức BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( tt ) I. MỤC TIÊU: - Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo. - Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo. - Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy giáo, cô giáo đã và đang dạy mình. - GDKNS: GD KN lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô, KN thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô. II. CHUẨN BỊ: GV : - Các băng chữ để sử dụng cho HĐ3, tiết 1. HS : - Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán để sử dụng cho HĐ2, tiết 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ : Biết ơn thầy giáo, cô giáo. -Yêu cầu hs nêu nội dung ghi nhớ -HS lần lượt nêu và bày tỏ tình cảm. -Nhận xét – đánh giá. -Nhận xét 3.Bài mới: 2’ a.Giới thiệu bài: Biết ơn thầy giáo, cô giáo.(tt) 26’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Trình bày sáng tác hoặc tư Hoạt động lớp, cá nhân. liệu sưu tầm được. -Theo dõi. - Yêu cầu hs trình bày những việc đã thực hiện - Trình bày sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm theo yêu cầu tiết trước. được. - Nhận xét . - Lựa chọn cách ứng xử và trình bày lí do Yêu cầu:HS trình bày được các sáng tác hoặc lựa chọn của mình qua tranh ảnh. tư liệu sưu tầm được. Hoạt động 2 : Làm bưu thiếp chúc mừng Hoạt động lớp. - Mỗi nhóm nhận một giấy A4 làm bưu thầy cô giáo cũ. thiếp chúc mừng thầy cô giáo cũ. - Nêu yêu cầu. - Nhắc HS nhớ gửi tặng các thầy cô giáo cũ - Từng nhóm thảo luận và ghi những lời những tấm bưu thiếp mà mình đã làm. chúc vào các bưu thiếp. - Kết luận : - Từng nhóm lên dán sản phẩm ở bảng. + Cần phải kính trọng, biết ơn các thầy cô - Các nhóm khác góp ý kiến bổ sung. giáo. + Chăm ngoan, học tập tốt là biểu hiện của lòng biết ơn. 3’ 4.Củng cố : - Vài em đọc lại ghi nhớ SGK. - HS nêu - Giáo dục HS biết bày tỏ sự kính trọng, biết - Lắng nghe ơn các thầy cô giáo. 2’ 5.Dặn dò: -Sưu tầm các bài hát, bài thơ, ca dao, tục ngữ - Lắng nghe … ca ngợi công lao các thầy giáo, cô giáo. -Chuẩn bị : Yêu lao động. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Các BT cần làm BT 1, BT 2. II. CHUẨN BỊ: GV - Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK. HS : - SGK, VBT, bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 - Sửa các bài tập GV ghi ở bảng. -HS lần lượt thực hiện -GV nhận xét – đánh giá. -Nhận xét 3.Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số . GV ghi tựa bài lên bảng 30’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia . Hoạt động lớp . a) Trường hợp chia hết : - Theo dõi . - Ghi phép chia ở bảng : 672 : 21 = ? 672 21 - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở 63 32 42 bảng - Lưu ý : Tính từ trái sang phải. 42 * Có 2 lượt chia 0 * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ. - HS đọc lại cách đặt tính. - Hướng dẫn thử lại. - Cả lớp tính trên bảng phụ: 288 : 24 b) Trường hợp chia có dư : - Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng : - Ghi phép chia ở bảng : 779 : 18 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở 779 18 bảng 72 43 - Lưu ý : Tính từ trái sang phải 59 * Có 2 lượt chia 54 * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. 5 * Rồi tính theo 3 bước : chia, nhân, trừ. - HS đọc lại cách đặt tính. * Trong phép chia có dư, số dư bé hơn số chia. - Cả lớp tính trên bảng phụ : 469 : 67 - Hướng dẫn thử lại. Yêu cầu : HS nắm cách chia cho số có hai chữ số. Hoạt động 2 : Thực hành . Hoạt động lớp . - Bài 1 :Đặt tính rồi tính - Đặt tính rồi tính và chữa bài. + Yêu cầu HS tính trên phiếu. -HS làm phiếu trình bày -GV gợi ý thêm cho hs yếu. -Nhận xét + Gọi 6 HS lên bảng chữa bài. -Nhận xét – sửa sai. - Bài 2 : Đố vui toán học. - Đọc đề, tóm tắt.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3’. 1’. + Đưa ra đề bài . + Yêu cầu HS tính và nêu đáp án. + Yêu cầu HS nhận xét . Tuyên dương. - Bài 3:(dành cho hs khá, giỏi nếu còn thời gian). Yêu cầu: Vận dụng tính chất để tính toán. 4.Củng cố : - Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng. - Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số. 5.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. - Làm lại các bài tập trong sgk/ 81. -Chuẩn bị bài: Chia cho số có 2 chữ số (tt).. Lop4.com. - HS nêu công thức giải. - Tự làm bài rồi chữa bài . Đáp số : 16 bộ. - HS nêu - Lắng nghe - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn: 24/11/2013 Ngày dạy: 27/11/2013. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. MỤC TIÊU: - Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. II. CHUẨN BỊ: GV: -Sưu tầm 1 số truyện viết về đồ chơi trẻ em. HS : - SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ : Búp bê của ai? -Gọi vài em kể lại truyện Búp bê của ai?. HS lần lượt kể và nêu ý chính -Nêu nội dung chính của truyện. -Nhận xét -GV nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới : 2’ a.Giới thiệu truyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. 27’ b.Phát triển bài : Hoạt động 1 : Kể chuyện. Hoạt động lớp. -Viết đề bài, gạch dưới các từ quan trọng. -HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp theo dõi. -Nhắc HS trong 3 truyện : - Quan sát tranh minh hoạ, phát biểu : *Chú lính chì dũng cảm. Chú Đất Nung. Bọ * Truyện nào có nhân vật là đồ chơi? * Truyện nào có nhân vật là con vật gần Ngựa. Có 2 Truyện: Chú lính chì dũng cảm và Bọ gũi với trẻ em? -HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu Ngựa. -HS tìm đọc . chuyện của mình. Nói rõ nhân vật là đồ - Tổ chức cho HS kể1 câu chuyện em đã đọc, chơi hay con vật. đã nghe. - Vài HS kể 1 câu chuyện em đã đọc, đã Yêu cầu: HS nắm nội dung truyện. nghe. Hoạt động 2 : Trao đổi về truyện Hoạt động lớp. Nhắc nhở : - Từng cặp trao đổi về ý nghĩa câu chuyện * Kể nội dung phải có đầu có đuôi. - Trao đổi trước lớp : * Lời kể tự nhiên, hồn nhiên. *Về tính cách nhân vật và ý nghĩa câu * Kết truyện theo lối mở rộng. chuyện. * Với truyện khá dài có thể kể 1,2 đoạn. * Đối thoại với bạn về nội dung câu Yêu cầu: HS nắm ý nghĩa truyện chuyện. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện giỏi nhất. 3’ 4.Củng cố : - Hỏi : Truyện muốn nói với các em điều gì ? - HS nêu - Giáo dục HS yêu thích kể chuyện. 2’ 5.Dặn dò: - Lắng nghe - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị kể chuyện tuần 16 : Đã chứng kiến hoặc tham gia. - Lắng nghe. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tập đọc TUỔI NGỰA I. MỤC TIÊU: - Biết đọc với giong vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài. - Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ.(trả lời được các CH 1, 2, 3, 4; thuộc khoảng 8 dòng thơ trong bài). II. CHUẨN BỊ: GV : - Tranh minh họa. HS : - SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 em tiếp nối nhau đọc bài “Cánh diều -HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi tuổi thơ”, trả lời câu hỏi 3, 4 /SGK. -Nhận xét -GV nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới: 1’ a.Giới thiệu bài: Tuổi Ngựa. Gv ghi tựa bài lê bảng -Theo dõi 30’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Luyện đọc Hoạt động cả lớp - Hướng dẫn phân đoạn - Tiếp nối nhau đọc 3 lượt. - Có thể chia bài thơ thành 4 khổ : * Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các từ + Đoạn 1 : 4 dòng đầu. cuối bài. + Đoạn 2 : 8 dòng tt. - 1 HS đọc chú giải. + Đoạn 3 : 8 dòng tt. + Đoạn 4 : Phần còn lại . -Gọi 4 HS đọc từng đoạn. Giúp HS sửa lỗi phát âm. Gọi HS đọc chú giải. - Luyện đọc theo cặp . - HS đọc theo cặp . - Gọi HS đọc toàn bài. - 4 HS đọc từng đoạn. - Đọc diễn cảm toàn bài: * Giọng nhẹ nhàng, hào hứng, trải dài khổ thơ(2,3). * Lắng lại đầy trìu mến ở 2 dòng kết. Yêu cầu: - Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành rẽ. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài Hoạt động nhóm . -Yêu cầu HS đọc đoạn, trao đổi và trả lời câu - Đọc khổ 1 trả lời câu hỏi: hỏi. - Bạn nhỏ tuổi gì?. - Ý chính đoạn 1:Giới thiệu Bạn nhỏ tuổi - Mẹ bảo tuổi ấy tính nết ra sao? - Đọc khổ 2 trả lời câu hỏi: Ngựa. - Ý chính đoạn 2: Cảnh đẹp Ngựa con theo -Ngựa con theo ngọn gió rong chơi những ngọn gió rong chơi. đâu ? - Ý chính đoạn 3: Ngựa con đi khắp nơi vẫn - Đọc khổ 3 trả lời câu hỏi: tìm đường về với mẹ. - Điều gì hấp dẫn Ngựa con trên những cánh đồng hoa ? - Nêu nội dung chính cả bài. - Đọc khổ 4 trả lời câu hỏi:. - Ghi nội dung chính - Trong khổ thơ cuối Ngựa con nhắn nhủ mẹ. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3’ 1’. điều gì? - Đọc câu hỏi 5 trả lời câu hỏi(dành cho hs khá giỏi) Yêu cầu: Hiểu nghĩa các từ ngữ, ý nghĩa -Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ này truyện. em sẽ vẽ như thế nào? - Lớp nhận xét. Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm Hoạt động cả lớp - Gọi HS đọc toàn bài -1 HS đọc toàn bài. - Gọi 4 HS đọc nối tiếp toàn bài. - Một nhóm 4 em đọc diễn cảm bài thơ. - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc khổ 2 + Luyện đọc diễn cảm theo cặp khổ 2. - Đọc mẫu. + 4 HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xét, sửa chữa. Yêu cầu: Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với diễn biến truyện. 4.Củng cố : - Gọi vài em nói nội dung bài thơ. - HS nêu - Giáo dục HS có lòng can đảm. 5.Dặn dò: - Lắng nghe - Nhận xét tiết học. - Khuyến khích HS về nhà học thuộc bài thơ. - Chuẩn bị bài: Kéo co. - Lắng nghe. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khoa học TIẾT KIỆM NƯỚC I. MỤC TIÊU: - Thực hiện tiết kiệm nước. - GDMT: GD một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. - GDKNS: GD KN xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước; KN đảm bảo nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước; KN bình luận về việc sử dụng nước ( quan điểm khác nhau về tiết kiệm nước ). - VB 5842: Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước. GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng tham gia vẽ tranh, triễn lãm. II. CHUẨN BỊ: GV - Hình theo SGK. - Phiếu học tập. Chưa có phần nội dung. HS : - SGK, VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ : Bảo vệ nguồn nước - Nêu lại ghi nhớ bài học trước. -HS lần lượt nêu nội dung bài học trước. -GV nhận xét – ghi điểm. -Nhận xét 3.Bài mới: 1’ a.Giới thiệu bài: Tiết kiệm nước . GV ghi tựa bài lên bảng 27’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Tìm hiểu việc nên làm và Hoạt động lớp, nhóm đôi. không nên làm để tiết kiệm nước . - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời các - Từng cặp quay lại với nhau, chỉ vào từng câu hỏi SGK/60. hình vẽ, nêu những việc nên làm và không - Thảo luận và trả lời câu hỏi vào phiếu học nên làm để tiết kiệm nước ghi vào phiếu. - Trình bày trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung. tập : * Nhìn thấy những gì trong hình? - Kết luận : Nước sạch không phải tự nhiên * Theo em việc đó nên làm hay không nên mà có. Chúng ta cần làm những việc nên làm làm? Vì sao? để tránh gây lãng phí nước. Yêu cầu: HS nêu được những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm nước . Hoạt động 2: Tại sao phải tiết kiệm nước? Hoạt động lớp, nhóm. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời các - Tiếp tục thảo luận về lí do cần phải tiết câu hỏi SGK/61. kiệm nước. - Thảo luận và trả lời câu hỏi: Nhận xét về 2 - Một số em trình bày kết quả làm việc. hình 7,8 lưu ý mỗi hình có a, b liên quan + Hình 7: Vẽ cảnh người tắm dưới vòi hoa nhau sen, vặn vòi nước rất to tương phản với cảnh - Câu hỏi tổng kết : Vì sao ta phải tiết kiệm người ngồi đợi hứng nước mà nước không nước? chảy. - Kết luận : Theo mục Bạn cần biết SGK / + Hình 8: Vẽ cảnh người tắm dưới vòi hoa 61 sen, vặn vòi nước vừa phải, nhờ thế có nước cho người khác dùng. - Liên hệ thực tế về việc sử dụng nước của cá nhân, gia đình và địa phương nơi em sinh sống với các câu hỏi :. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Gia đình, trường học, địa phương em có đủ nước dùng không ? + Em đã có ý thức tiết kiệm nước chưa ? 3’. 2’. Yêu cầu: HS Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước . 4.Củng cố : Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm - HS nêu nước - Nhận xét, đánh giá, chủ yếu tuyên dương - Lắng nghe các sáng kiến tuyên truyền, cổ động mọi người cùng tiết kiệm nước; tranh vẽ đẹp hay xấu không quan trọng. 5.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. - Lắng nghe - Dặn HS xem kĩ mục bạn cần biết và học thuộc lòng. - Chuẩn bị : Làm thế nào để biết có không khí.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) - Các BT cần làm BT 1, BT3(a). II. CHUẨN BỊ: GV: - Phấn màu. HS : - SGK, VBT, bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp - Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ : Chia cho số có hai chữ số - Sửa các bài tập do GV chọn. -HS lần lượt thực hiện các BT của GV ghi. -GV gọi một số tập để chấm -Nhận xét -Nhận xét bài bảng và nhận xét tập hs. 3.Bài mới: 1’ a.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) .GV ghi tựa bài lên bảng 30’ b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia. Hoạt động lớp. a) Trường hợp chia hết : - Ghi phép chia ở bảng : 8192 : 64 = ? - Theo dõi . - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng. 8192 64 - Lưu ý : Tính từ trái sang phải. 64 128 * Có 3 lượt chia 179 * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. 128 * Rồi tính theo 3 bước : chia, nhân, trừ. 512 - Hướng dẫn thử lại. 512 b) Trường hợp chia có dư : 0 - Ghi phép chia ở bảng : 1154 : 62 = ? - HS đọc lại cách đặt tính. - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở - Cả lớp tính trên bảng phụ : 4674 : 82 bảng . - Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng tính : - Lưu ý : Tính từ trái sang phải. 1154 62 * Có 2 lượt chia 62 18 * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. 534 * Rồi tính theo 3 bước : chia, nhân, trừ. 496 - Hướng dẫn thử lại. 38 Yêu cầu: HS nắm cách chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số. - HS đọc lại cách đặt tính. - Cả lớp tính trên bảng phụ: 5781 : 47 Hoạt động 2 : Vận dụng qui tắc Hoạt động lớp . - Bài 1 :Đặt tính rồi tính - Nêu đề bài + Yêu cầu HS tính trên phiếu. - Nói cách làm và làm bài vào vở. + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. - Lên bảng chữa bài. - Bài 2 :(dành cho hs khá, giỏi khi còn thời gian) - Bài 3(a) : Tìm thành phần chưa biết. - Đọc bài toán. + Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách tìm.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3’. 1’. + Yêu cầu HS làm bài trên nháp. - Nêu cách tìm. + Yêu cầu HS chữa bài. - Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết; tìm số chia chưa biết rồi thực hiện. Yêu cầu: Vận dụng tính chất để tính toán. 4.Củng cố : - Tự làm bài vào vở rồi thi đua chữa bài. - Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng. - HS nêu - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số. 5.Dặn dò: - Lắng nghe - Nhận xét tiết học. - Làm lại các bài tập /78. -Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Lắng nghe. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>