Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.69 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>KiĨm tra bµi cị </b></i>
<b>HS1. Thế nào là 2 phân số </b>
<b>bằng nhau ?</b>
<b>Viết dạng tổng quát.</b>
<b>HS 2. Điền số thích hợp vào </b>
<b>ơ vng .</b>
<b>HS1. Thế nào là 2 phân số bằng nhau ?</b>
<b>Viết dạng tổng quát.</b>
<i><b>đáp án</b></i>
<b>HS 2. Điền số thích hợp vào </b>
<b>tính chất cơ bản của phân số </b>
<b>B i 3à</b>
<b>1.NhËn xÐt:</b>
<b>V× sao?</b>
Ta cã
<b>.(-3)</b>
<b>.(-3)</b>
<b>:-4</b>
<b>:-4</b>
<b>: (-5)</b>
<b>: (-5)</b>
<b>?2 Điền số thích hợp vào ơ vng .</b>
<b>.-3</b>
<b>.-3</b>
<b>:(-5)</b>
<b>tÝnh chÊt cơ bản của phân số </b>
<b>B i 3</b>
<b>1.Nhận xét:</b>
<b>2)Tính chất cơ bản của phân số</b>:
<i><b>Nu ta nhõn c t v mẫu </b></i>
<i><b>của một phân số với cùng một </b></i>
<i><b>số nguyên khác 0 thì ta được </b></i>
<i><b>một phân số bằng phân s ó </b></i>
<i><b>cho.</b></i>
HÃy phát biểu tính chất trên
d ới dạng tổng quát?
<b>a</b>
<b>b =</b> <b>a . mb . m</b> <b>Vi m </b><b> Z và m ≠ 0</b>
<b>tính chất cơ bản của phân số </b>
<b>B i 3</b>
<b>1.Nhận xét:</b>
<b>2)Tính chất cơ bản của phân số</b>:
<b>a</b>
<b>b =</b> <b>a . mb . m</b> <b>Với m </b><b> Z và m ≠ 0</b>
<i><b>Nếu ta chia cả tử và mẫu </b></i>
<i><b>của một phân số cho cùng </b></i>
<i><b>một ước chung của chúng </b></i>
<i><b>thì ta được một phân số </b></i>
<i><b>bằng phân số ó cho.</b></i>
<b>a</b>
<b>b =</b> <b>a : nb : n</b>
Dựa vào dạng tổng quát hÃy
phát biểu thành lời.
<b>Vi n </b><b> C (a , b) </b>
Giải thích vì sao <b>n </b><b> C (a , b) Ư</b>
<b>VÝ dô.</b>
Quan sát ví dụ và cho biết
làm thế nào có thể viết một
phân số bất kì có mẫu ©m
thµnh ph©n sè b»ng nã vµ
cã mÉu d ¬ng?
<i><b>?3</b></i> <i><b>Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó </b></i>
<i><b>và có mẫu dương.</b></i>
<b>Hoạt ng cỏ nhõn trong 2p </b>
<b>3đ</b>
<b>3đ</b>
<b>3,Luyện tập.</b>
<b>Bài số 11 SGK tr11.</b>
Điền số thích hợp vào ô vuông:
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>- 6</b>
<b>8</b>
<b>3,LuyÖn tập.</b>
<b>Bài tập 13 tr 11 SGK</b>
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần
của một giờ:
a, 15 phút =
b, 30 phót = c,45 phót =
d, 20 phót = e, 40 phót =
Điền số thích hợp vào ơ vng để có hai phân số bằng
nhau. Sau đó, viết các chữ cái t ơng ứng với các số tìm đ
ợc vào các ơ ở hai dịng cuối cùng, em sẽ tìm đ ợc một
lời khuyên rất bổ ích cho em.
A. 3
5 =15
Y. -5
9 =63
E. 11
25 =
44
T. -7
8 =
-28 <sub>S. 7</sub>
15 =
21
K. 1
4 =
16
M. 8
13=39 G. -912=36
O. 5
7 =28
N. 6 = 18
54
C. 3 = 36
84
11
I. = -22
121
7 20 18 -27 25 -35 18 100 18 64 -2 24
7 20 7 20 18 -27 24 25 -2 45 25
32
<b>S</b> <b>T</b>
<b>C</b> <b>C</b>
<b>C</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>O</b>
<b>G</b>
<b>A</b> <b>Y</b> <b>E</b>
<b>N</b>
<b>N</b> <b>N</b> <b>N</b> <b>K</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>C</b> <b>ó</b> <b>C</b> <b>Ô</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>M</b> <b>à</b> <b>I</b> <b>S</b> <b>ắ</b> <b>T</b>
<b>C</b> <b>ó</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>à</b> <b>Y</b> <b>N</b> <b>Ê</b> <b>N</b> <b>K</b> <b>I</b> <b>M</b>
<b>H íng dÉn BTVN.</b>
<b>Bµi tập 12 SGK tr10 Điền số thích hợp vào ô vuông</b>
7
2
b,
25
15
c,
d,
Học thuộc t/c cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát..
-BTVN: Bài 11, 12, 13/SGK-11 ;
Bµi 20, 21, 23, 24/SBT-6,7
-Ôn tập rút gọn phân số.