Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toán 6- Tiết 67- Bài 3: Tính chất cơ bản của Phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.69 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KiĨm tra bµi cị </b></i>


<b>HS1. Thế nào là 2 phân số </b>
<b>bằng nhau ?</b>


<b>Viết dạng tổng quát.</b>


<b>HS 2. Điền số thích hợp vào </b>
<b>ơ vng .</b>


<b> -4</b>



<b>-12</b>

<b>=</b>

<b>6</b>



<i><b>b)</b></i>



<b>-1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HS1. Thế nào là 2 phân số bằng nhau ?</b>

<i><b>Hai phân số</b></i>

<b>a</b>



<b>b</b>

<i><b> và</b></i>

<b>c</b>

<b>d</b>

<i><b>gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c</b></i>


<b>a</b>



<b>b</b>

<i>=</i>

<b>c</b>

<b>d</b>

<i><b>nếu a.d = b.c</b></i>



<b>Viết dạng tổng quát.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>đáp án</b></i>


<b>HS 2. Điền số thích hợp vào </b>


<b>ơ vuông .</b>


<b> -4</b>



<b>-12</b>

<b>=</b>

<b>6</b>



<i><b>b)</b></i>

<b>2</b>



<b>-1</b>



<b> 2</b>

<b>= 3</b>


<i><b>a)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>tính chất cơ bản của phân số </b>


<b>B i 3à</b>


<b>1.NhËn xÐt:</b>


<b>1</b>



<b> 2</b>

<b>= </b>

<b>4</b>

<b>2</b>



<b>V× sao?</b>


Ta cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-1</b>



<b> 2</b>

<b>= 3</b>

<b>-6</b>




<b>.(-3)</b>


<b>.(-3)</b>


<b>-4</b>



<b> 8</b>

<b>= 1</b>

<b>-2</b>



<b>:-4</b>


<b>:-4</b>


<b> 5</b>



<b>-10</b>

<b>= -1</b>

<b> 2</b>



<b>: (-5)</b>


<b>: (-5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?2 Điền số thích hợp vào ơ vng .</b>


<b> 5</b>



<b>-10</b>

<b>=</b>

<b>2</b>



<i><b>b)</b></i>

<b>-1</b>



<b>-1</b>




<b> 2</b>

<b>= </b>

<b>3</b>


<i><b>a)</b></i>



<b>-6</b>



<b>.-3</b>


<b>.-3</b>
<b>:(-5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>tÝnh chÊt cơ bản của phân số </b>


<b>B i 3</b>


<b>1.Nhận xét:</b>


<b>2)Tính chất cơ bản của phân số</b>:


<i><b>Nu ta nhõn c t v mẫu </b></i>


<i><b>của một phân số với cùng một </b></i>
<i><b>số nguyên khác 0 thì ta được </b></i>
<i><b>một phân số bằng phân s ó </b></i>
<i><b>cho.</b></i>


HÃy phát biểu tính chất trên
d ới dạng tổng quát?


<b>a</b>



<b>b =</b> <b>a . mb . m</b> <b>Vi m </b><b> Z và m ≠ 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>tính chất cơ bản của phân số </b>


<b>B i 3</b>


<b>1.Nhận xét:</b>


<b>2)Tính chất cơ bản của phân số</b>:


<b>a</b>


<b>b =</b> <b>a . mb . m</b> <b>Với m </b><b> Z và m ≠ 0</b>


<i><b>Nếu ta chia cả tử và mẫu </b></i>
<i><b>của một phân số cho cùng </b></i>
<i><b>một ước chung của chúng </b></i>
<i><b>thì ta được một phân số </b></i>
<i><b>bằng phân số ó cho.</b></i>


<b>a</b>


<b>b =</b> <b>a : nb : n</b>


Dựa vào dạng tổng quát hÃy
phát biểu thành lời.


<b>Vi n </b><b> C (a , b) </b>



Giải thích vì sao <b>n </b><b> C (a , b) Ư</b>


<b>VÝ dô.</b>

5


3


)


1


).(


5


(


)


1


.(


3


5


3








7


4


)


1


).(


7


(


)



1


).(


4


(


7


4











Quan sát ví dụ và cho biết
làm thế nào có thể viết một
phân số bất kì có mẫu ©m
thµnh ph©n sè b»ng nã vµ
cã mÉu d ¬ng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>?3</b></i> <i><b>Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó </b></i>
<i><b>và có mẫu dương.</b></i>


<b> 5</b>



<b>-17</b>

<b>;</b>

<b> -4</b>

<b>-11</b>

<b>;</b>

<b> a</b>

<b> b</b>

<i><b>( a, b </b></i><i><b> Z, b < 0 )</b></i>


<i><b>Đáp ¸n</b></i>




<b> 5</b>



<b>-17</b>

<b>=</b>

<b> 5 . (-1)</b>

<b>-17 . (-1)</b>

<b>=</b>

<b> -5</b>

<b> 17</b>


<b> -4</b>



<b>-11</b>

<b>=</b>

<b> -4 . (-1)</b>

<b>-11 . (-1)</b>

<b>=</b>

<b> 4</b>

<b> 11</b>


<b> a</b>



<b> b</b>

<b>=</b>

<b> a . (-1)</b>

<b> b . (-1)</b>

<b>=</b>

<b> -a</b>

<b> -b</b>

<i><b>( a, b </b></i><i><b> Z, b < 0 )</b></i>


<b>Hoạt ng cỏ nhõn trong 2p </b>


<b>3đ</b>
<b>3đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3,Luyện tập.</b>




4


1



<b>Bài số 11 SGK tr11.</b>


Điền số thích hợp vào ô vuông:





4



3



10


8



6


4



2



1







<b>2</b>
<b>8</b>
<b>- 6</b>
<b>8</b>


<b>2</b>

<b>- 4</b>

<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3,LuyÖn tập.</b>


<b>Bài tập 13 tr 11 SGK</b>


Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần
của một giờ:



a, 15 phút =


b, 30 phót = c,45 phót =


d, 20 phót = e, 40 phót =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Điền số thích hợp vào ơ vng để có hai phân số bằng
nhau. Sau đó, viết các chữ cái t ơng ứng với các số tìm đ
ợc vào các ơ ở hai dịng cuối cùng, em sẽ tìm đ ợc một
lời khuyên rất bổ ích cho em.


A. 3


5 =15


Y. -5
9 =63
E. 11


25 =
44
T. -7


8 =


-28 <sub>S. 7</sub>


15 =
21



K. 1
4 =


16
M. 8


13=39 G. -912=36
O. 5


7 =28


N. 6 = 18
54
C. 3 = 36
84
11


I. = -22
121


7 20 18 -27 25 -35 18 100 18 64 -2 24


7 20 7 20 18 -27 24 25 -2 45 25
32
<b>S</b> <b>T</b>
<b>C</b> <b>C</b>
<b>C</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>O</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>A</b> <b>A</b>


<b>A</b> <b>Y</b> <b>E</b>


<b>N</b>


<b>N</b> <b>N</b> <b>N</b> <b>K</b>


<b>I</b>


<b>I</b>
<b>M</b>


<b>M</b>


<b>C</b> <b>ó</b> <b>C</b> <b>Ô</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>M</b> <b>à</b> <b>I</b> <b>S</b> <b>ắ</b> <b>T</b>


<b>C</b> <b>ó</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>à</b> <b>Y</b> <b>N</b> <b>Ê</b> <b>N</b> <b>K</b> <b>I</b> <b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H íng dÉn BTVN.</b>


<b>Bµi tập 12 SGK tr10 Điền số thích hợp vào ô vuông</b>





6


3


a,




7
2


b,





25
15


c,


28


9



4





d,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Học thuộc t/c cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát..
-BTVN: Bài 11, 12, 13/SGK-11 ;


Bµi 20, 21, 23, 24/SBT-6,7
-Ôn tập rút gọn phân số.



</div>

<!--links-->

×