Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.45 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG TH – THCS VÀ THPT TĨM TẮT KIẾN THỨC BÀI:
MƠN : HĨA HỌC 12 NGÀY: Thứ 6, 26/02/2021
○
<b>A.</b> <b>SẮT </b>
<b>I.</b> <b>Vị trí và cấu tạo </b>
<i>1.</i> <i>Vị trí sắt trong bảng tuần hồn: </i>
Sắt là nguyên tố chuyển tiếp, thuộc nhóm VIIIB, chu kỳ 4 của bảng tuần hoàn
<i>2.</i> <i>Cấu tạo sắt </i>
- Cấu hình electron:
Fe (Z = 26): 1 2 2<i>s</i>2 <i>s</i>2 <i>p s</i>63 32 <i>p d</i>63 64<i>s</i>2
2
<i>Fe</i>⎯⎯→<i>Fe</i> + + <i>e</i><sub>: </sub>
3
<i>Fe</i>⎯⎯→<i>Fe</i> + + <i>e</i><sub>: </sub>
3
<i>Ar</i> <i>d</i>
- Trong hợp chất Fe có số oxi hóa +2 hoặc +3
<b>II.</b> <b>Tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên </b>
- Sắt là nguyên tố kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dai, dễ rèn, nóng chảy khá cao (15400C).
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ.
<b>III.</b> <b>Tính chất hóa học </b>
Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Trong các phản ứng hóa học, tùy thuộc vào bản chất
của chất phản ứng, điều kiện phản ứng mà sắt có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+
<i>1.</i> <i>Tác dụng với phi kim: </i>
2 3
2<i>Fe</i> +3<i>Cl</i> ⎯⎯→<i>to</i> 2<i>FeCl</i>
2 3 4
3<i>Fe</i> + 2<i>O</i> ⎯⎯→<i>to</i> <i>Fe O</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>Fe</i>+ <i>S</i>⎯⎯→<i>FeS</i>
<i>2.</i> <i>Tác dụng với axit </i>
❖ Fe khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit HCl, H2SO4 lỗng thành hidro, Fe bị oxi
hóa thành Fe2+:
2 2
2
<i>Fe</i>+ <i>HCl</i>⎯⎯→<i>FeCl</i> + <i>H</i>
2 4 ( ) 4 2
<i>Fe</i>+ <i>H SO</i> <i>l</i> ⎯⎯→<i>FeSO</i> + <i>H</i>
PT ion thu gọn:
0
2
2
2
<i>Fe</i>+ <i>H</i>+ ⎯⎯→<i>Fe</i> ++<i>H</i>
❖ Axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3, H2SO4 đặc nóng, Fe bị oxi hóa mạnh thành ion
Fe3+ (khi axit dư, khơng giải phóng khí H2)
2 4 2 4 3 2 2
2<i>Fe</i> + 6<i>H SO</i> ( )<i>đ</i> ⎯⎯→<i>to</i> <i>Fe</i> (<i>SO</i> ) +3<i>SO</i> +6<i>H O</i>
PT ion thu gọn: 2<i>Fe</i>3+ +12<i>H</i>++3<i>SO</i><sub>4</sub>2−⎯⎯→2<i>Fe</i>3++3<i>SO</i><sub>2</sub> +6<i>H O</i><sub>2</sub>
3 3 3 2
4 ( ) ( ) 2
PT ion thu gọn: <i>Fe</i>+ 4<i>H</i>++<i>NO</i><sub>3</sub>−⎯⎯→<i>Fe</i>3++ <i>NO</i> + 2<i>H O</i><sub>2</sub>
Lưu ý: <i><b>Sắt bị thụ động trong HNO</b><b>3</b><b> và H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đặc, nguội. </b></i>
<i>3.</i> <i>Tác dụng với dung dịch muối </i>
Sắt khử được những ion kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa
4 4
<i>Fe</i> + <i>CuSO</i> ⎯⎯→<i>FeSO</i> +<i>Cu</i>
PT ion thu gọn: 2 2
<i>Fe</i> + <i>Cu</i> + ⎯⎯→<i>Fe</i> + +<i>Cu</i>
<i>Fe</i> + 3<i>AgNO</i>3(dư) ⎯⎯→Fe(NO3)3 + 3Ag
PT ion thu gọn: 3
3 3
<i>Fe</i> + <i>Ag</i>+ ⎯⎯→<i>Fe</i>+ + <i>Ag</i>
<i>Fe</i> (dư) + 2<i>AgNO</i><sub>3</sub> ⎯⎯→Fe(NO3)2 + 2Ag
PT ion thu gọn: 2
2 2
<i>Fe</i> + <i>Ag</i>+⎯⎯→<i>Fe</i> + + <i>Ag</i>
<i><b> Lưu ý: </b></i>
☺ 2
<i>Fe</i>⎯⎯→<i>Fe</i> +<i>: với phi kim (S, I2), axit nhóm I (HCl, H2SO4 lỗng), dung dịch muối </i>
<i>sau Fe trừ AgNO3 dư,… </i>
☺ 3
<i>Fe</i>⎯⎯→<i>Fe</i> +<i>: với phi kim (Cl2, Br2, F2), axit nhóm II có dư (HNO3 lỗng, HNO3</i>
<i>đặc nóng, H2SO4 đặc nóng, dung dịch H+/NO3-), dung dịch AgNO3 dư,… </i>
☺ 2 3
,
<i>Fe</i>⎯⎯→<i>Fe</i> + <i>Fe</i>+<i>: với oxi khơng khí, hơi nước ở nhiệt độ cao (<570oC) </i>
<b>IV.</b> <b>Trạng thái tự nhiên </b>
Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất. Một số quặng sắt quan trọng
+ Quặng hematit đỏ : Fe2O3
+ Quặng hematit nâu : Fe2O3.nH2O
+ Quặng xidrit : FeCO3
+ Quặng manhetit : Fe3O4 (hàm lượng sắt cao nhất)