Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.93 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 2
<b>TỔ: Lí – Hóa - Ktcn </b>
<b>TÀI LIỆU ƠN TẬP TUẦN 22 </b>
<b>Mơn: Hóa học - Khối: 12 </b>
<i>Thời gian nộp bài thu hoạch: 24/2/2021 </i>
<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>
Câu 1: Hãy nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi cho mẩu Na vào nước?
Câu 2: Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
- Cho dây sắt nóng đỏ tác dụng với khí clo.
- Đốt bột nhơm trong khơng khí.
- Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO4.
- Cho bột đồng vào dung dịch HNO3 lỗng thấy có khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí thốt
ra.
Câu 3: Trình bày cách để điều chế:
- Na từ NaCl.
- Cu từ CuCl2.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
Câu 1: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để
rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung
dịch AgNO3?
A. Fe, Mg. B. Ag, Mg. C. Al, Cu. D. Hg, Fe.
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Ba, Na, Cu. B. Ba, Fe, K. C. Na, Ba, Ag. D. Na, Ca, K.
Câu 5: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một
loại muối clorua?
A. Fe B. Cr C. Mg D. Cu
Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 7: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 lỗng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc,
nguội.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 9: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. K.
Câu 11: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu.
Câu 12: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>. </sub> <sub> B. K</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>. </sub> <sub> </sub>
C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 13: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+.
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 15: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 16: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. K2O. B. Na2O. C. CuO. D. CaO.
Câu 17: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.
Câu 18: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện ?
A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.
Câu 19: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện ?
A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. B. CO + CuO ⎯⎯→t0
Cu + CO2.
C. CuCl2 ⎯⎯⎯đp dd→Cu + Cl2. D. 2Al2O3⎯⎯⎯đp nc→ 4Al + 3O2.
Câu 21: Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3
(đặc, nguội).
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 22 : Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn
gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn
giảm 0,32 gam. Giá trị của V là :
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Câu 23 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối
lượng sắt thu được là :
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ
duy nhất (đktc). Xác định kim loại X?
A. Mg B. Cu C. Fe D. Al
Câu 25: Xác định thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn hỗn
hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)?