Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tài liệu ôn tập lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II MƠN HĨA 9</b>
<b>A.Phần lí thuyết chương hiđrocacbon:</b>


<b>Bài: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ</b>
<b>1. Khái niệm hợp chất hữu cơ:</b>


Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon(trừ CO,CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim


loại….)


<b>2. Phân loại hợp chất hữu cơ:</b>


 Hiđrocacbon: Phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro.


Ví dụ: CH4, C2H4, C2H2…..


 Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngoài cacbon và hiđro, trong phân tử cịn có các


ngun tố khác như:oxi, nitơ, clo…
Ví dụ: C2H6O, C2H5O2N….


<b>Bài: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>


Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử
liên kết với nhau theo đúng hố trị: C hóa trị IV, H hóa trị I, Oxi hóa trị II.


Ví dụ: Phân tử metan CH4


H




H C H


H


<b>2. Mạch cacbon: </b>


Có 3 loại mạch: Mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vịng


<b>3. Công thức cấu tạo: Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong</b>
phân tử gọi là cơng thức cấu tạo


Ví dụ: Phân tử rượu etylic C2H6O


Công thức cấu tạo rượu etylic:
H H


| |


HC C OH viết gọn: CH3-CH2-OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài: METAN</b>


<b>1. Công thức phân tử: CH4</b>


<b>2. Công thức cấu tạo: </b>
H




H C H


H


<i><b>3.</b></i> <b>Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn.</b>


<b>4. Tính chất vật lí</b><i><b>: </b></i>Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan
trong nước.


<b>5. Tính chất hoá học:</b>


- Tác dụng với oxi(Phản ứng cháy): CH4 + 2O2
<i>to</i>


  <sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
- Tác dụng với clo(phản ứng thế) CH4 + Cl2


<i>as</i>


  <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl + HCl</sub>
Metyl clorua


<b>Bài: ETILEN</b>


<b>1. Công thức phân tử: C2H4</b>


<b>2. Công thức cấu tạo: </b>


H H Viết gọn: CH2 =CH2



| |
C = C
| |
H H


<b>3. Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử etien có 1 liên kết đơi giữa 2 ngun tử cacbon,</b>
trong liên kết đơi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản
ứng hóa học.


<b>4. Tính chất vật lí</b><i><b>:</b></i> Là chất khí , khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ
hơn khơng khí.


<b>5. Tính chất hố học:</b>


- Tác dụng với oxi:(Phản ứng cháy): C2H4 + 3O2
<i>to</i>


  <sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
- Tác dụng với dd brôm:(Phản ứng cộng): C2H4 + Br2 → C2H4Br2


(Da cam ) Đibrômetan(không màu)


<i>Phản ứng trên dùng để nhận biết phân tử etilen vì làm mất màu dung dịch brom</i>


- Phản ứng trùng hợp: nCH2=CH2


,


<i>to p</i>



 

<i>CH</i>2 <i>CH</i>2

<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Cơng thức tính số mol chất khí ở đktc: </b> 22, 4


<i>V</i>
<i>n</i>


<b>- Cơng thức tính khối lượng chất:: m=n.M</b>


<b>- Cơng thức tính phần trăm thể tích khí A: </b>% .100


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>hh</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>

.


<i><b>B.Phần bài tập:</b></i>


<b>Câu 1: Hãy sắp xếp các chất: C</b>2H2, CH4, C2H6O, Na2CO3, CH3Cl, CO2, C3H8,


C2H3O2Na, H2CO3 vào các cột thích hợp trong bảng sau:


<b>Hợp chất hữu cơ</b> <b>Hợp chất vô cơ</b>


<b>Hiđrocacbon</b> <b>Dẫn xuất của hiđrocacbon</b>



<b>Câu 2: Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu đặc điểm liên kết trong phân</b>
tử metan, etilen.


<b>Câu 3: Viết công thức </b>cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử sau: C3H8, C3H6,


C2H5Cl, CH4O, C3H7Br, C4H8, C2H6, C2H6O.


<b>Câu 4: Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)</b>
1. Phản ứng thế clo của metan


2. CH4 + O2 →


3. C2H4 + O2→


4. Phản ứng trùng hợp của etilen
5. C2H4 + Br2 →


<b>Câu 5: Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu</b>
được metan tinh khiết. Viết phương trình hóa học xảy ra.


<b>Câu 6: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các khí:</b>
1. Metan, khí cacbonic, khí oxi


2. Metan, khí cacbonic, etilen
3. Metan, etilen


<b>Câu 7: Ở những nước công nghiệp phát triển người ta sản xuất rượu từ etilen qua</b>
phản ứng hóa hợp với nước theo phương trình phản ứng sau:



CH2=CH2 + H2O <i>to p</i>,  CH3-CH2-OH


(rượu etylic)


Hãy tính khối lượng rượu etylic thu được từ 179,2 lít khí etilen(đktc), biết hiệu suất
phản ứng này chỉ đạt 60%


<b>Câu 8: Cho 2,8 lít hỗn hợp khí etilen và metan đi qua bình đựng nước brom dư thấy</b>
khối lượng của bình tăng 1,4 gam. Tính % về thể tích của mỗi hidrocacbon trong hỗn
hợp. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


<b>Câu 9: Đốt cháy 2,24 lít khí etilen cần phải dùng:</b>
<b>1.</b> Bao nhiêu lít oxi?


<b>2.</b> Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích oxi?
Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×