Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.48 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ</b>
<b>Buổi</b> <b>Ti</b>
<b>ê</b>
<b>t</b>
<b>Môn</b> <b>P<sub>P</sub></b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên bài dạy </b> <b>Giảm tải</b>
<b>(lớp K-G làm</b>
<i>buổi chiều)</i>
<b>ĐDDH</b> <b>KNSTích </b>
<b>Hợp</b>
<b>BĐ/MT/</b>
<b>ĐP</b>
<b>Hai</b>
<b>05/10</b>
<b>S</b>
1 Chào cờ Sinh hoạt dưới cờ
2 Tập đọc <b>09</b> Những hạt thóc giống Tranh KNS
3 Toán <b>21</b> Luyện tập BT 4,5 Phiếu
4 Thể dục <b>09</b> GVBM
<b>C</b> 1<sub>2</sub> Đạo đức<sub>Tin học</sub> <b>05</b> GVBM<sub>GVBM</sub>
3 T. Anh GVBM
<b>Ba</b>
<b>06/10</b>
<b>S</b>
1 LT&C <b>09</b> MRVT: Trung thực – Tự trọng Phiếu
2 Khoa học <b>09</b> Sử dụng hợp lí các chất béo… Tranh
3 Tốn <b>22</b> Tìm số trung bình cộng BT 1d, 3 Phiếu
4 Mỹ Thuật <b>05</b>
<b>C</b>
1 K.Chuyện <b>05</b> KC đã nghe, đã đọc Tranh
2 T Anh GVBM
3 Ôn L.Từ Bài bổ sung Vở TH
<b>Tư</b>
<b>07/10</b>
<b>S</b>
1 Tập đọc <b>10</b> Gà trống và Cáo Tranh QP-AN
2 Âm nhạc <b>05</b> GVBM
3 Toán <b>23</b> Luyện tập BT 4, 5 Phiếu
4 T.làm văn <b>09</b> Viết thư ( KT viết)
1 T. Anh GVBM
<b>C</b>
2 Lịch sử <b>05</b> Nước ta dưới ách đô hộ …..
3 Tin học GVBM
<b>Năm</b>
<b>08/10</b>
<b>S</b>
1 Chính tả <b>05</b> Những hạt thóc giống
2 Khoa học <b>10</b> Ăn nhiều rau và quả chín… Tranh KNS/MT
3 Toán <b>24</b> Biểu đồ BT 2c Phiếu
4 Kỹ thuật <b>05</b> GVBM
<b>C</b> 1<sub>2</sub> <sub>Ơn tốn</sub>LT&C <b>10</b> Danh từ<sub>Bài bổ sung</sub> DT chỉ KN <sub>Vở TH</sub>BN
3 Ôn C.Tả Bài bổ sung Vở TH
<b> Sáu</b>
<b>09/10</b>
<b>S</b>
1 Thể dục <b>10</b> GVBM
2 Địa lí <b>05</b> Trung du Bắc Bộ Tranh ĐP
3 Toán <b>25</b> Biểu đồ (tt) BT 2b Phiếu
4 T.làm văn <b>10</b> Đoạn văn trong bài văn KC Vở BT
5 SHTT
<i><b>(Từ 05/10/2020 Đến 09/10/2020)</b></i>
<b>Tiết 2</b>
<b>Môn : Tập đọc </b>
<b>PPCT:Tiết 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể
chuyện.
- Hiểu nội dung : <i>Ca ngợi chú bé Chôm trung thực. dũng cảm, dám nói lên sự</i>
<i>thật</i> (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
HS phát huy được tính trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
<i><b>* KNS : Xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, tư duy phê phán. </b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> Tranh minh hoạ nội dung bài học,</b>
Giấy khổ to viết câu, đoạn cần hướng dẫn HS đọc.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
-Hát “Bạn ơi lắng nghe”.
<b>2Kiểm tra bài cũ : </b>
<b> -Tre Việt Nam.</b>
- HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i>b. Luyện đọc </i>
- Chỉ định 1 HS đọc cả bài, chia đoạn.
- Giúp HS hiểu nghĩa từ khó trong bài, sửa
lỗi phát âm, ngắt nghỉ hơi, giọng đọc.
- Hướng dẫn đọc đúng câu hỏi, câu cảm.
- GV Đọc diễn cảm cả bài.
- HS quan sát tranh, TLCH về nội
dung.
- HS đọc, lớp lắng nghe.
- Chia đoạn.
- Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- Đọc nối tiếp từng đoạn cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.
<i>c Tìm hiểu bài. </i>
<b>.(KNS: - Xác định giá trị, tự nhận thức về </b>
bản thân, tư duy phê phán).
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi :
- Nhà vua chọn người như thế nào để truyền
ngôi ?
- Nhà vua làm cách nào để tìm được người
trung thực ?
-Theo lệnh vua, chú bé Chăm đã làm gì ?
Kết quả ra sao ?
- Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi người
làm gì ? Chơm làm gì ?
- Hành động của chú bé Chơm có gì khác
mọi người ?
- Thái độ của mọi người như thế nào khi
nghe lời nói thật của Chơm ?
- Theo em, vì sao người trung thực là người
đáng quý ?
HS nêu nội dung bài
Gv nhận xét – kết luận
<i>d : Đọc diễn cảm :</i>
- GV đọc mẫu bài văn, giới thiệu đoạn cần
luyện đọc.
- HS tự tìm ra cách đọc
Nêu ý chính của câu truyện ?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Gà trống và Cáo
- Vài em đọc cả bài.
- HS đọc thầm toàn truyện và trả lời
câu hỏi.
+ Người trung thực
+ Phát thóc đã luộc và bảo mang về
trồng, ai thu được thóc nhiểu thì
nhường ngơi.
+ Chơm gieo trồng và dốc cơng chăm
sóc thóc vẫn chẳng nảy mầm.
+ Mọi người nơ nức chở thóc đi nộp,
Chôm lo lắng và thú tội với vua.
+ Chôm dũng cảm nói sự thật.
+ Mọi người sững sờ và lo láng Chôm
bị trừng phạt.
- HS trả lời.
<b>*Kết luận : ca ngợi chú bé Chôm </b>
<i><b>trung thực. dũng cảm dám nói lên sự</b></i>
<i><b>thật</b></i>
- HS nhắc lại.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc. Tìm hiểu
cách đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm theo cách phân vai.
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Môn : Toán </b>
<b>PPCT: Tiết 21</b>
<b>Bài : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không
nhuận.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
- GD HS tính Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập.
<i>* BT 4,5 làm buổi chiều</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ (hoặc giấy to) có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của
bài học.
<b> - SGK, VBT</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
Hát “Bạn ơi lắng nghe”.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà.</b>
GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu : </i>
<i>b. HS làm BT :</i>
<i><b> Bài tập 1:</b></i>
GV giới thiệu cho HS: năm thường
(tháng 2 có 28 ngày), năm nhuận (tháng
2 có 29 ngày).
- HS đọc đề bài
- HS làm bài và sửa bài.
- HS dựa vào phần a để tính số ngày
trong một năm (thường, nhuận) rồi viết
kết quả vào chỗ chấm.
<b>-</b> GV hướng dẫn HS tính số ngày trong
tháng của 1 năm dựa vào bàn tay.
<i><b> Bài tập 2:</b></i>
- HS đọc đề bài
Gv phát phiếu HT cho HS điền theo
nhóm
Trình bày kết quả
Gv nhận xét
<i><b> Bài tập 3:</b></i>
- HS đọc đề bài , xác định năm sinh của
Nguyễn Trãi . Từ đó xác định tiếp năm
1380 thuộc thế kỉ nào?
- HS làm bài
<i><b>Giây - thế kỉ. </b></i>
- HS lắng nghe.
Tháng 3 có ... ngày ;
Tháng 4 có ...ngày .
Tháng 9 có ...ngày ;
Tháng 10 có ...ngày.
Tháng 7 có ...ngày ;
Tháng 8 có ...ngày .
Tháng 2 của năm nhuận có ...ngày .
Tháng 2 của năm khơng nhuận có
...ngày .
3 ngày = 72 giờ 1<sub>3</sub> ngày = 8 giờ
4 giờ = 240 phút 1<sub>4</sub> giờ = 15 phút
8 phút = 480 giây 1<sub>2</sub> phút = 30 giây
a. Quang Trung đại phá quân Thanh năm
1789 thuộc thế kỉ : XVIII
- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết
quả.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Tiết học này giúp em điều gì
cho việc sinh hoạt, học tập hằng ngày ?
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng.
...
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1 </b>
<b>Môn : Đạo đức </b>
<b>PPCT:Tiết 5</b>
<b> ( GVBM sạon )</b>
...
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn :Luyện từ và câu</b>
<b>PPCT: Tiết 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1-Kiến thức &Kĩ năng : </b>
- Biết thêm một số từ ngữ (<i>gồm thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông</i>
<i>dụng)</i> về chủ điểmTrung thực - Tự trọng (BT4) ; tìm được 1, 2 từ đồng nghĩa,
<b>2- Thái độ : HS u thích học mơn Tiếng Việt, và thích sử dụng Tiếng Việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b> Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 3, 5.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Tìm 2 từ ghép phân loại. Đặt câu.
- Tìm 2 từ ghép tổng hợp. Đặt câu.
<i><b> </b></i>
- GV nhận xét.
<b>3. Dạy Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài: </i>
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
*Tìm những từ cùng nghĩa và những từ
trái nghĩa với trung thực
- 1 HS đọc nội dung bài tập và gợi ý
- Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ, nêu
nhận xét.
GV treo bảng phụ chữa bài - nhận xét
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
* Đặt câu với 1 từ cùng nghĩa hoặc trái
nghĩa ở BT 1
- HS nêu yêu cầu. Lần lượt nhiều HS
đặt câu.
- HS khác nêu ý kiến.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>Bài tập 3.</b>
*Xác định đúng nghĩa của từ “tự
trọng” ?
- Giải nghĩa cho cả lớp nghe.
- HS khác nêu ý kiến.
GV kết luận
<b>Bài tập 4</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Giải nghĩa các thành ngữ trước rồi làm
bài.
- Trao đổi nhóm đơi để trả lời câu hỏi.
- Mời 2, 3 nhóm trả lời.-Nhận xét
- GV hướng dẫn giải nghĩa thành ngữ –
tục ngữ - nhận xét.
<b> 4 Củng cố - Dặn dò : </b>
Đặt câu về tự trọng hoặc trung thực.
GV nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài : <i>Danh từ.</i>
1.Tìm từ.
+ Từ trái nghĩa với từ trung thực<b>: </b><i>dối</i>
<i>trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian </i>
<i>xảo, gian ngoan ………</i>
+ Từ cùng nghĩa với từ trung thực:
<i>thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, thật </i>
2. Đặt câu
chọn các từ: <i>thẳng thắn, thật thà, bộc </i>
<i>trực.</i>
<i> - Dối trá, gian lận, lừa đảo.</i>
3. Tìm nghĩa của từ “ Tự trọng ”
- HS nhận xét :<i>Tự trọng là coi trọng và </i>
<i>giữ gìn phẩm giá của mình. </i>
4. Thành ngữ, tục ngữ
* Có thể dùng những thành ngữ, tục
ngữ đây để nói về tính trung thực hoặc
về lịng tự trọng.
+ Các thành ngữ, tục ngữ a, c, d: nói về
<i>tính trung thực</i>
+ Các thành ngữ b, e: nói về lịng tự
<i>trọng </i>
<b> Môn : Khoa học </b>
<b>PPCT:Tiết 9</b>
<b>I MỤC TIÊU </b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo
có nguồn gốc thực vật.
- Nêu lợi ích của muối i-ốt (giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ),
tác hại của thói quen ăn mặn (dễ gây bệnh huyết áp cao).
<b>2 - Giáo dục : Có ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> - Hình vẽ trong SGK</b>
- Sưu tầm tranh ảnh, thơng tin nhãn mác quảng cáo nói về muối I-ốt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Tại sao phải ăn phối hợp đạm động
vật-thực vật ?
- Vì sao chúng ta nên ăn nhiều cá ?
<b>3. Bài mới : </b>
<i>a. Giới thiệu bài: </i>
<i>b. Tìm hiểu bài :</i>
<b> Hoạt động 1: </b><i>Thi kể tên các món</i>
<i>ăn cung cấp nhiều chất béo.</i>
<b>*Bước 1: Tổ chức</b>
<b>-</b> GV chia lớp thành 2 đội, mỗi
đội lên bóc thăm nói trước.
<b>*Bước 2: Cách chơi và luật chơi</b>
- GV hướng dẫn cách chơi.
<b>*Bước 3: Thực hiện</b>
- Hai đội bắt đầu chơi như hướng dẫn
ở trên
- GV đánh giá và đưa ra kết quả.
<b>GVKL</b>
<b> Hoạt động 2: </b><i>Thảo luận về ăn</i>
- HS lắng nghe.
- HS chơi theo sự hướng dẫn.
-2 đội lần lượt kể các thức ăn chứa nhiều
- Đội nào nói chậm, nói sai, nói trùng tên
món ăn với đội bạn là thua.
- Cuối cùng, đội nào ghi được nhiều tên
món ăn hơn là thắng cuộc
- HS nhắc lại.
<i>phối hợp chất béo có nguồn gốc động</i>
<i>vật và nguồn gốc thực vật </i>
- GV yêu cầu cả lớp đọc lại danh sách
các món ăn đã lập và chỉ ra món nào
vừa chứa chất béo động vật, vừa chứa
chất béo thực vật.
- GV yêu cầu HS nói ý kiến của mình
- GV KL
Hoạt động 3 : <i>Thảo luận về ích lợi</i>
<i>của muối i-ôt và tác hại của ăn mặn.</i>
- GV yêu cầu HS giới thiệu tranh, ảnh
mà mình đả sưu tầmvề muối I-ốt.
- GV cho HS thảo luận
- GV nhận xét và chốt ý.
<b>GVKL</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
GV yêu cầu HS nêu lại các thức ăn
cho buổi sáng, trưa, tối.
* GD HS:
Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị :
- HS đọc lại danh sách các món ăn đã lập
và chỉ ra món nào vừa chứa chất béo động
vật, vừa chứa chất béo thực vật.
- HS trao đổi - trả lời tự do
- HS nhắc lại.
<i>* <b>Các món ăn vừa chứa chất béo ĐV </b></i>
<i><b>vừa chứa chất béo TV : </b>cá<b> chiên,</b> chả </i>
<i>giò...</i>
- HS giới thiệu.
- HS tự nghiên cứu - trao đổi - hỏi đáp
theo cặp, nói tên nhóm thức ăn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<b> </b><i><b>* Muối I-ốt giúp cơ thể đề phòng </b></i>
<i><b>được bệnh bướu cổ,tuy nhiên nếu ăn </b></i>
* Ăn nhiều rau và quả chín - Sử dụng
thực phẩm sạch và an tồn
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn :Tốn </b>
<b>PPCT: Tiết 22</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1 - Kiến thức &Kĩ năng :</b>
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số.
<b>2 – Thái độ : Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập.</b>
<i>* Bài tập cần làm: Bài 1abc, 2</i>
<i>* Bài tập 1d, 3 làm buổi chiều</i>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà.
GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a.Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>
<i><b> * Bài toán 1: - GV cho HS đọc đề ,</b></i>
quan sát , tóm tắt nội dung bài toán.
- Gạch dưới các yếu tố đề bài cho
- Treo tranh minh hoạ và chỉ vào hình
minh hoạ.
- Nêu câu hỏi gợi ý
- GV theo dõi, ghi nhanh cách giải nhận
xét và giới thiệu:
* GV lưu ý: …..rồi chia tổng đó cho
2 ; 2 ở đây là số các số hạng.
<i><b> *Bài toán 2.</b></i>
<b>-</b> Hỏi: Để tìm số trung bình cộng của ba
số, ta làm như thế nào?
<b>-</b> GV hướng dẫn tương tự để HS tự nêu
được.
<b>-</b> Muốn tìm số trung bình cộng của ba
số, ta làm như thế nào?
<b>-</b> GV lưu ý: …..rồi chia tổng đó cho 3
3 ở đây là số các số hạng
- GV chốt :
- Nêu ví dụ: Tìm số trung bình cộng của
bốn số: 15, 10, 16, 14; hướng dẫn HS
làm tương tự như trên
<i>b. Thực hành</i>
<i><b>Bài tập 1 (a, b, c ): </b></i>
- HS tính và nêu kết quả trên.
- Vài HS nhắc lại.
<i><b>Luyện tập.</b></i>
<i><b>Số trung bình cộng</b></i>
* HS đọc đề, quan sát hình vẽ tóm tắt
nội dung bài tốn. Trả lời: <i>Đề tốn cho</i>
<i>biết có mấy can dầu? Yêu cầu tìm cái gì?</i>
-1 HS lên bảng làm bài.
- HS giải miệng thống nhất đáp số.
<i> * Can thứ nhất có 6 lít dầu, can thứ hai</i>
<i>có 4 lít dầu. Ta gọi số 5 là <b>số trung bình </b></i>
<i><b>cộng </b>của hai số 6 và 4.</i>
- Hs tự nêu cách tính số trung bình cộng
<b>-</b> HS đọc đề tốn 1, quan sát hình vẽ tóm
tắt nội dung bài tốn. Trả lời: <i>Đề tốn</i>
<i>cho biết có mấy can dầu? Yêu cầu tìm</i>
<i>cái gì?</i>
- HS thảo luận nhóm. HS nêu cách tính
số trung bình cộng của 3 số .
- Đại diện nhóm báo cáo
- HS trao đổi ý kiến. Nêu đáp so
<i>* Muốn tìm số trung bình cộng của</i>
<i>nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi</i>
<i>chia tổng đó cho số các số hạng</i>
- HS phát biểu qui tắc. HS nhắc lại
<i>1.Tìm số trung bình cộng</i>
a) ( 42 + 52 ) : 2 = <i>46</i>
- HS làm bài trên.
- GV Chữa bài.
<b>Bài tập 2:</b>
- HS đọc đề bài , trả lời câu hỏi: Tìm
trung bình cộng của bao nhiêu số đo?
- HS nêu cách tìm số trung bình cộng
của 4 số.
- HS làm bài vào vở.
- HS sửa
<b>-</b> GV hướng dẫn, nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
Nêu qui tắc tìm số trung bình cộng.
Y/C HS thi đua tìm số TBC
của các số có một chữ số .
GV kiểm tra nhận xét
- Nhận xét lớp.
<i> </i>- Chuẩn bị bài:<i> Luyện tập.</i>
c) ( 34 + 43 + 52 + 39 ) : 4 = <i>42</i>
<i>2.Bài toán:</i>
<i><b>Bài giải</b></i>
Trung bình mỗi em cân nặng là :
( 36 + 38 + 40 + 34 ) : 4 = 37 (em)
Đáp số : <i>37 </i>em
( 1 + 2 + ...+ 8 + 9) : 9 = 5
...
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn Kể chuyện </b>
<b>PPCT:Tiết 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe,
đã đọc nói về tính trung thực .
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện .
<b>- HS u thích các truyện có trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam</b>
- Một số truyện viết về tính trung thực (GV và HS sưu tầm): Truyện cổ tích,
ngụ ngôn, truyện danh nhân, truyện cười, truyện thiếu nhi, sách Truyện đọc 4.
- Bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK (dàn ý KC), tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- GV yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu
chuyện “ <i>Một nhà thơ chân chính</i>”.
- GV nhận xét- khen thưởng
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a Giới thiệu truyện:</i>
<i>b. Các Hoạt động :</i>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu </b>
cầu của đề bài.
- GV hướng dẫn HS gạch dưới những
chữ sau trong đề bài : <i>Kể lại một câu </i>
<i><b>được đọc về tính trung thực</b>. </i>
- Giúp HS xác định đúng yêu cầu của đề,
tránh kể chuyện lạc đề .
- GV dán lên bảng dàn ý bài kể chuyện.
<b>* Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện </b>
và trao đổi về nội dung câu chuyện.
<b>* Hoạt động 3:</b> <b>Thi kể.</b>
- Mỗi HS kể xong đều phải nói ý nghĩa
câu chuyện của mình hoặc trao đổi cùng
các bạn, đặt câu hỏi cho các bạn hoặc trả
lời câu hỏi của cô, của các bạn về nhân
vật, chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.
- GV đưa bảng phụ viết sẵn tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuyện, viết lần lượt lên
bảng tên những HS tham gia thi kể và tên
truyện của các em để cả lớp nhớ khi nhận
xét, bình chọn.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>4 Củng cố - Dặn dò : </b>
- Cả lớp bình chọn bạn ham đọc sách,
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm toàn
bộ đề bài, gợi ý trong SGK.
- HS tiếp nối đọc gợi ý 1 - 2 - 3 - 4:
- Nêu một số biểu hiện về tính trung
thực?
- Tìm truyện về tính trung thực ở đâu?
- Kể chuyện
- Trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện
- HS đọc.
- HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện của mình.
<b>- HS kể chuyện theo nhóm đơi, trao đổi </b>
về ý nghĩa câu chuyện.
<b>- Mỗi nhóm cử một đại diện thi kể.</b>
Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo
<i>Thứ tư, ngày 07 tháng 10 năm 2020</i>
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn : Tập đọc </b>
<b>PPCT:Tiết 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.
- Hiểu ý nghĩa : <i>khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà</i>
<i>Trống chớ tin những lời lẽ ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo</i>. (trả lời
được các câu hỏi, thuộc đoạn thơ khoảng 10 dòng).
HS phải biết cảnh giác trước kẻ xấu.
- QP-AN: Phải có tinh thần cảnh giác mới có thể phịng và tránh được
<i>nguy hiểm.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Tranh minh hoạ nội dung bài học, ảng phụ viết câu, đoạn thơ cần
hướng dẫn đọc.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
<b> Những hạt thóc giống. </b>
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a . Giới thiệu bài </i>
<i>b. Các hoạt động:</i>
<b> HĐ 1 : Hướng dẫn luyện đọc.</b>
-Yêu cầu 1 HS đọc cả bài.
- Hướng dẫn chia đoạn.
- Đọc nối tiếp, kết hợp luyện phát âm.
- Đọc nối tiếp, kết hợp giải nghĩa từ.
- Sửa lỗi về cách đọc cho HS , hướng
dẫn ngắt nhịp thơ .
- Luyện đọc theo cặp .
- Quan sát tranh minh hoạ, TLCH về nội
dung.
-1 HS đọc cả bài
- Chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp (2 lần) kết hợp giải
nghĩa từ khó :
* <i>từ rày</i> (từ nay) ,
- Đọc theo nhóm đơi.
<i><b>HĐ 2 : Tìm hiểu bài .</b></i>
- u cầu HS đọc thầm, thảo luận và trả
lời câu hỏi :
- Vị trí Gà Trống và Cáo ở đâu?
- Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống
đất?
-Tin tức Cáo thơng báo là sự thật hay
bịa đặt?
- Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo ?
- Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy
đến để làm gì ?
- Thái độ của Cáo như thế nào khi nghe
lời Gà nói ?
- Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra
sao?
- Theo em, Gà thông minh ở điểm nào ?
<b>* GVKL –Nêu đại ý bài</b>
<i><b>HĐ 3 : Đọc diễn cảm . </b></i>
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
- Cho HS luyện đọc và thi đọc
<b>4. Củng cố- Dặn dò :</b>
- Nhận xét hai nhân vật Cáo và Gà
Trống ?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : <i>Nỗi dằn vặt của An-đrây </i>
<i><b>-</b>ca.</i>
- 3 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm thảo luận và trả lời câu
* Gà ở trên cây,Cáo ở dưới đất.
* Cáo đon đả mời Gà xuống,
* Bịa đặt
* Cáo là con vật không đáng tin cậy.
* Dọa ngược lại Cáo
* Cáo sợ hãi, bỏ chạy
* Gà khối chí
- Đại diện trả lời.
<i>* Khuyên con người hãy cảnh giác, </i>
<i>thông minh như Gà Trống chớ tin những</i>
<i>lời lẽ ngọt ngào của những kẻ xấu xa </i>
<i>như Cáo</i>
- HS nhắc lại.
- HS đọc nối tiếp diễn cảm tồn bài, tìm
giọng đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- HS thi đọc thuộc lòng.
- Với câu chuyện này , các em càng phải
cảnh giác với những lời nói ngọt ngào
của kẻ xấu , đừng mắc mưu gian của
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn Tốn </b>
<b>PPCT: Tiết 23</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Tính được trung bình cộng của nhiều số.
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập.
<i>*Bài tập cần làm: 1, 2, 3.</i>
<i>* Giảm tải BT 4,5 </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> SGK, VBT</b>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b> - Nêu qui tắc tìm số trung bình cộng.</b>
- GV yêu cầu HS tìm số trung bình cộng
của : a) 30; 70; 50. b) 48; 36; 210.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài : </i>
<i>b. </i>
<i> HS làm BT</i>
<b>Bài tập 1: </b>
- HS nêu cách tìm số trung bình cộng của
3, 5 số.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
<b>Bài tập 2: </b>
- 2 HS lên bảng làm, và giải thích.
Lưu ý : có 2 cách tính :
1. Đặt lời giải tính tổng, rồi đặt lời giải
tìm số trung bình cộng.
2. Tính gộp cả hai thành một lời giải.
- HS sửa – GV nhận xét
<b>Bài tập 3: </b>
- HS làm trên phiếu và giải thích .
- HS sửa
Tương tự bài 2
<b>4. Củng cố- Dặn dò : </b>
HS nêu lại cách tìm số
TBC của nhiều số
- Nhận xét lớp
- Chuẩn bị bài: <i>Biểu đồ</i>
<i>Tìm số trung bình cộng.</i>
- HS lắng nghe.
<i>1. Tìm số trung bình cộng của các số</i>
<i>sau:</i>
a. (96 + 121 + 143) : 3 = 360 : 3 = <i>120</i>
b. (35 + 12 + 24 + 21 + 43) = 135 : 5 =
<i>27</i>
2.HS nêu đề bài, xác định yêu cầu đề bài.
<i>Bài giải</i>
Số dân sau 3 năm tăng là:
(96 + 82 + 71) = 249 (người)
Trung bình mỗi năm số dân tăng
là:
249 : 3 = <i>83 </i>(người)
Đáp số: 83 người.
3. HS nêu đề bài, xác định yêu cầu đề
bài.
<i>Bài giải</i>
Trung bình mỗi em HS lớp 5 cao là
(138 + 130 + 132 + 136 + 134) : 5 = <i>134</i>
(cm)
...
<b>Tiết 4</b>
<b>Môn : Tập làm văn </b>
<b>PPCT:Tiết 9</b>
<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể
thức (đủ 3 phần: đầu thư, phần chính, phần cuối thư ).
<b>- Bồi dưỡng vốn hiểu biết để viết thư.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>- Giấy viết, phong bì , tem.</b>
- Giấy khổ to viết vắn tắt những nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLV
cuối tuần 3.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
Luyện tập xây dựng cốt truyện. HS làm
BTVN.
- GV nhận xét - khen thưởng.
<i>a Giới thiệu bài mới:</i>
<i>b. Các hoạt động:</i>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đề.</b>
GV đọc và viết đề kiểm tra lên bảng
Nhắc HS chú ý:
+ Lời lẽ trong thư cần chân thành, thể
hiện sự quan tâm.
+ Viết xong thư, em cho thư vào phong
bì, ghi ngồi phong bì tên, địa chỉ người
gửi; tên, địa chỉ người nhận
<b>* Hoạt động 2: Thực hành kiểm tra.</b>
- Lưu ý HS làm bài kiểm tra viết thư
- HS lắng nghe.
- 1 HS nhắc lại nội dung cần viết cho 1 lá
thư (ghi nhớ viết thư)
- Đọc đề và chú ý yêu cầu
- Một vài HS nói đề bài và đối tượng em
chọn để viết thư
đúng thể thức, hay nhất, chân thành nhất.
GV thu bài của cả lớp.
- Nhận xét biểu dương những HS phát
biểu tốt.
- Chuẩn bị: Đoạn văn trong bài văn kể
truyện.
- Nộp thư đã viết được đặt vào phong bì
cho GV
...
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn : Lịch sử </b>
<b>PPCT: Tiết 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương Bắc đối với nước
ta : từ năm 179 TCN đến năm 938.
- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đô hộ của
các triều đại phong kiến phương Bắc (một vài điểm chính, sơ giản về việc
nhân dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo
phong tục của người Hán) :
+ Nhân dân ta phải cống nạp sản vật quý.
+ Bọn đô hộ đưa người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt nhân dân ta phải
học chữ Hán, sống theo phong tục của người Hán.
+ Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ , liên tục đứng lên khởi
nghĩa đánh đuổi qn xâm lược, giữ gìn nền văn hố dân tộc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình ảnh minh hoạ
- Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
- Phiếu học tập của HS - Bảng thống kê.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Thành tựu lớn nhất của người dân Âu
Lạc là gì?
- Người Lạc Việt & người Âu Việt có
những điểm gì giống nhau?
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới :</b>
<i>a. Giới thiệu bài mới: </i>
<i>b.Các hoạt động:</i>
<b>Hoạt động1: Tìm hiểu về nước ta dưới</b>
ách áp bức bốc lột của phong kiến
phương Bắc
- GV đưa mỗi nhóm một bảng thống kê
(để trống, chưa điền nội dung), yêu cầu
các nhóm so sánh tình hình nước ta
trước và sau khi bị phong kiến phương
Bắc đô hộ.
- GV nhận xét
- GV giải thích các khái niệm chủ
quyền, văn hóa.
<b>- Kết luận : </b><i>Nước ta bị phong kiến</i>
<i>phương Bắc cai trị hơn 1000 năm; mất</i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các cuộc khởi </b>
nghĩa giành độc lập của nhân dân ta.
- GV đưa phiếu học tập (có ghi thời
gian diễn ra các cuộc khởi nghĩa, cột
các cuộc khởi nghĩa để trống).
<b>-Kết luận : </b><i>Suốt hơn 1000 năm bị đô </i>
<i>hộ, nhân dân ta không ngừng khởi </i>
<i>nghĩa. </i>
<b>4. Củng cố- Dặn dò : </b>
Trò chơi “Ai?” “Khi nào?”.
- Chia lớp thành 2 đội. Một đội đặt câu
hỏi, một đội trả lời về các cuộc khởi
nghĩa.
- Đội nào trả lời đúng và nhiều thì
thắng cuộc.
- Nhận xét lớp
- Chuẩn bị : Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
<i>Nước ta dưới ách đô hộ phong kiến </i>
<i>phương Bắc.</i>
<b>- HS Quan sát lược đồ và đọc SGK.</b>
- HS có nhiệm vụ điền nội dung vào các ơ
trống, sau đó các nhóm cử đại diện lên báo
cáo kết quả làm việc.
- HS nhắc lại.
- HS điền tên các cuộc khởi nghĩa sao
cho phù hợp với thời gian diễn ra các cuộc
khởi nghĩa, đại diện báo cáo kết quả làm
việc của nhóm mình.
- HS nhắc lại.
<b>Tiết 1</b>
<b>Mơn : Chính tả</b>
<b>PPCT:Tiết 5</b>
(<i>Nghe - viết</i>)
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ ; biết trình bày đoạn
văn có lời nhân vật.
- Làm đúng BT2 a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
- Bồi dưỡng thái độ cẩn thận chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> - Bài tập 2a viết sẵn 2 lần trên bảng lớp.</b>
<b> - SGK, VBT.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
<b> - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS </b>
viết.
- Nhận xét về chữ viết của HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài mới</i>
<i>b. Các hoạt động:</i>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính </b>
<b>tả .</b>
-Tổ chức nghe - viết đúng, trình bày
đúng qui định.
<i>* Trao đổi về nội dung đoạn văn</i>
- Gọi HS đọc đoạn văn.
<i>* Hướng dẫn viết từ khó</i>
- u cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa
tìm được.
<i>* Viết chính tả</i>
- HS lắng nghe.
- HS đọc đoạn văn.
- HS tìm các từ khó dễ lẫn.
- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu
cầu.
- Đọc soát lỗi.
<i>* KT, chữa bài.</i>
<b>Hoạt động 2 : HD làm bài tập </b>
<b>Bài 2b</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Tổ chức cho HS thi làm bài theo
nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc với các tiêu chí: tìm đúng từ, làm
nhanh, đọc đúng chính tả.
- Chữa bài
- Nhận xét, bổ sung bài của bạn.
- HS đọc thành tiếng.
<b>Bài 3: </b><i>Giải câu đố</i>
a) Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm ra tên
con vật.
b) Tiến hành tương tự phần a.
Gv nêu đáp án so sánh
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
Yêu cầu HS về nhà tìm các từ chỉ
tên con vật phân biệt l/ n hoặc en/ eng.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Chuẩn bị: Nghe - viết “Người viết
truyện thật thà”
- HS viết chính tả
<b>- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>
- HS thi làm bài theo nhóm, điền chữ cịn
thiếu (mỗi HS chỉ điền 1 chữ).
- Đại diện nhóm đọc lại đoạn văn.
<b> </b>
<b> * Đáp án: </b><i>chen – len – leng – len – đen </i>
<i>- khen </i>
<b>- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>
- HS làm bài.
- HS thực hiện.
<b>* Đáp án: </b><i>a. Con nòng nọc</i>
<i> b. Chim én</i>
...
<b>Tiết 2</b>
<b>Môn : Khoa học </b>
<b>PPCT: Tiết 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và
an toàn.
+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (giữ được chất dinh dưỡng ;
được nuôi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh ; khơng bị nhiễm khuẩn, hóa
chất ; khơng gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khỏe con người).
+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an tồn thực phẩm (chọn thức ăn tươi,
sạch, có giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ ; dùng nước sạch để rửa thực
phẩm, dụng cụ và để nấu ăn ; nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay ; bảo quản đúng
cách những thức ăn chưa dùng hết).
+ Có ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật.
<i><b>* GDBVMT: </b>cần sử dụng thức ăn hợp lý ; biết sử lý những thức ăn và thực phẩm</i>
<i>phân tích sạch và khơng sạch ; biết cách bảo vệ. </i>
<i><b>* Giáo dục KNS : - Tự nhận thức về lợi ích của các loại rau, quả chín.</b></i>
- Kĩ năng nhận diện và lựa chọn thực phẩm sạch và an toàn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các hình vẽ trong SGK
- Chuẩn bị theo nhóm một số rau quả, một số đồ hộp hoặc vỏ đồ hộp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
<b> - Tại sao phải ăn phối hợp béo </b>
động vật-thực vật ?
- Ích lợi của muối i-ốt là gì ?
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
<i>a. Giới thiệu bài mới: </i>
<i>b. Các hoạt động:</i>
<i><b> Hoạt động 1:.</b>Tình hình vệ sinh ở </i>
<i>nơi bán và chế biến thực phẩm</i>
- GV yêu cầu các nhóm trưởng điều
khiển các bạn.
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế đến
tình hình vệ sinh nơi các bạn sống.
<b>GVKL : Nhận xét đánh giá về tình </b>
hình vệ sinh ở nơi bán và chế biến thực
phẩm.
HS nêu
Gv nhận xét – ghi điểm
- HS lắng nghe.
<i><b>KNS: </b>- Tự nhận thức về lợi ích của các </i>
<i>loại rau, quả chín</i>
- HS quan sát các hình trang 22,23/SGK
và nhận xét.
+Nơi bán rau, quả, thịt cá
+ Nơi bán các đồ hộp và thức ăn khô
Nhà bếp.
- HS chia nhóm, trao đổi theo sự điều
khiển.
<i><b>Hoạt động 2: </b>Ăn rau quả chín và sử </i>
<i>dung thực phẩm sạch.</i>
- GV đặt vấn đề cho mỗi nhóm.
<b> *Nhóm 1:</b>
a/ Cách chọn thức ăn tươi, sạch.
b/ Cách nhận ra thức ăn ôi, héo.
c/ Cách chọn đồ hộp
<b> *Nhóm 2</b>
d/ Tại sao khơng nên dùng thực phẩm
nhuộm màu?
e/ Thảo luận sử dụng nước sạch vào
việc gì?
f/ Sự cần thiết phải nấu chín thức ăn.
<b> *Nhóm 3</b>
g/ Tại sao nên ăn thức ăn nóng?
h/ Tại sao phải bảo quản thức ăn?
i/ Vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín
hằng ngày?
-Phát phiếu. u cầu xử lí thơng tin.
- GV chốt ý.
<b>4. Củng cố- Dặn dò : </b>
- Thế nào là thực phẩm sạch và an
- Vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín?
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài: Một số cách bảo quản
thức ăn.
<b>KNS: </b><i>- Kĩ năng nhận diện và lựa chọn </i>
<i>thực phẩm sạch và an tồn.</i>
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc theo yêu cầu của phiếu học tập.
- HS bắt đầu làm phiếu và có sự giải thích
khi trình bày
- Các nhóm trình bày cách giải thích của
nhóm mình trên cơ sở xử lí các thơng tin
trong phiếu học tập
<i><b>* GDBVMT: cần sử dụng thức ăn hợp lý ; </b></i>
biết sử lý những thức ăn và thực phẩm
phân tích sạch và khơng sạch ; biết cách
bảo vệ.
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn : Tốn </b>
<b>Bài : BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh .
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh .
<b> HS u thích mơn học.</b>
<i>Bài tập cần làm: 1, 2ab, </i>
<i>BT2c làm buổi chiều</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
SGK, VBT
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
<b> - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà</b>
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a.Giới thiệu bài : </i>
<i>b.</i>
<i> Các hoạt động :</i>
<b>Hoạt động1: Làm quen với biểu đồ</b>
<b>tranh </b>
<b>-</b> GV treo bảng biểu đồ về các con của
5 gia đình
<b>-</b> GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ.
<b>-</b> GV tổng kết lại thông tin: nét đặc biệt
của biểu đồ “Được thể hiện bằng tranh
<b>vẽ” </b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài tập 1:</b>
<b>-</b> GV cho HS quan sát biểu đồ “ các
môn thể thao khối lớp Bốn tham gia “
- HS nêu đề bài.
- HS quan sát biểu đồ, phân tích các
hàng và cột có trên biểu đồ.
- HS lần lượt đọc và giải thích .
- Lớp sửa
<b>Bài tập 2: - HS nêu đề bài.</b>
- HS quan sát biểu đồ, phân tích các
hàng và cột có trên biểu đồ.
- HS lần lượt đọc.
Biểu đồ.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát nêu nhận xét :
- Biểu đồ có mấy cột ?
- Cột bên trái ghi gì ?
- Cột bên phải cho biết cái gì ?
- HS tập “đọc” biểu đồ. HS quan sát
hàng đầu từ trái sang phải (dùng tay kéo
từ trái sang phải trong SGK) & trả lời
câu hỏi :
- Hàng đầu cho biết về gia đình ai ?
- Gia đình này có mấy người con ?
- Bao nhiêu con gái? Bao nhiêu con
trai ?
- Hướng dẫn HS đọc tương tự với các
hàng còn lại.
- HS nhắc lại.
<i><b>1a. Lớp 4A, 4B, 4C</b></i>
b. Bốn môn thể thao: Bơi lội, nhảy dây,
đánh cờ, đá cầu.
c. Có 2 lớp tham gia: 4A, 4C
d. Đánh cờ
e. 4B, 4C tham gia 3 môn. Hai lớp cùng
tham gia môn đá cầu
- Lớp sửa
* Lưu ý: Trên biểu đồ tranh, thông tin
được biểu thị bằng tranh vẽ hoặc kí hiệu
tượng trưng.
- Cụ thể: 1 cót thóc = 10 tạ thóc
<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>
Cần chú ý kĩ điều gì khi đọc biểu đồ
tranh?
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài: Biểu đồ (tt)
a. Năm 2002 Bác Hà thu hoạch được 5
b. Năm 2002 Bác Hà thu hoạch được
nhiều hơn năm 2000 là: 10 tạ thóc
...
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn : Luyện từ và câu </b>
<b>PPCT: Tiết 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Hiểu danh tư (DT) là các từ chỉ sự vật (người vật).
- Nhận biết được danh từ và tập đặt câu (BT mục III).
- HS thích học TV.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Giấy khổ to, phiếu học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Tìm 2 từ cùng nghĩa với từ <i>trung </i>
<i>thực</i>. Đặt 1 câu.
- Tìm 2 từ trái nghĩa với từ <i>trung </i>
<i>thực</i>. Đặt 1 câu.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a.Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Các hoạt động :</i>
Trung thực – Tự trọng.
Hoạt động 1: Phần nhận xét
<b>Bài tập 1: - 1 HS đọc nội dung bài </b>
- Cả lớp đọc thầm.
- GV phát phiếu cho các nhóm HS.
- Nhận xét.
- GV chốt ý.
<b>Bài tập 2: 1 HS đọc nội dung bài tập </b>
- Thảo luận nhóm ghi vào phiếu in
sẵn.
Cách thực hiện tương tự bài tập 1
- GV chốt
GVKL.
<b>Hoạt động 2: Phần ghi nhớ</b>
- HDHS rút ghi nhớ.
Hoạt động 3: Luyện tập
<b>Bài tập 1:</b>
- Yêu cầu HS làm vào vở những danh
từ . GV phát phiếu cho 3, 4 HS làm
vào phiếu.
- GV chốt lại tất cả các DT:
<b>Bài tập 2: ( lưu ý HS chỉ đặt câu với </b>
<i>DT có trong BT1)</i>
- GV yêu cầu của bài
- GV nhận xét
<b>4. Củng cố- Dặn dò : </b>
Bài học giúp em biết những gì?
- Chuẩn bị bài: <i>Danh từ chung và </i>
<i>danh từ riêng.</i>
<i>1.Các từ chỉ sự vật: </i>
- HS đọc từng câu thơ, gạch dưới các từ
chỉ sự vật trong từng câu.
- Thảo luận nhóm. Trình bày kết quả
<i>* truyện cổ, cơn nắng, cơn mưa, con sông,</i>
<i>rặng dừa, cha ông, tôi, chân trời...</i>
2. Xếp từ chỉ sự vật vào nhóm thích hợp.
- Từ chỉ người: <i>cha ông,...</i>
- Từ chỉ vật: <i>truyện cổ, cơn nắng, cơn </i>
<i>mưa, con sông, rặng dừa</i>
- HS đọc ghi nhớ (SGK).
- Cả lớp đọc thầm lại.
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét
* <i>điểm, đạo đức, lòng, người, nước, nhà,</i>
<i>kinh nghiệm, cách mạng, đồng bào.</i>
- Làm việc cá nhân để đặt câu với những
danh từ ở BT 1.
- HS đọc câu của mình.
- Cả lớp nhận xét.
...
<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn Tốn </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Ôn tập về biểu đồ tranh .
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh .
<b>- Ơn tập về cách tìm số trung bình cộng bằng cách giải bài tốn có lời</b>
văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> Vở thực hành</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
Y/C HS lần lượt làm các BT sau :
1. Dựa vào biểu đồ (<i>vở TH trang 35),</i> hồn thành BT sau.
a) ngày thứ hai có ...người xem triển lãm .
b) Ngày thứ sáu có ...người xem triển lãm.
c) Số người vào xem triển lãm ngày thứ sáu nhiều hơn số người vào
xem triển lãm trong ngày thứ tư là ...người .
d) Số người vào xem triển lãm trong ngày ...gấp đôi số người
vào xem triển lãm trong ngày ...
e) Số người vào xem triển lãm cả năm ngày là ...người .
2. Số dân một huyện trong ba năm liền tăng thêm lần lượt là 480 người
366 người,420 người .Hỏi trung bình mỗi năm số dân của huyện đó
tăng thêm bao nhiêu người ?
<i>Bài </i>
<i>giải</i> ...
...
...
<i>Bài 2c sgk</i>
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn Chính Tả</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b> Giúp HS : phân biệt được các tiếng có phụ âm đầu viết l/n</b>
Phân biệt được tiếng chứ vần en/eng
<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> Sách giúp em học tốt chính tả 4 trang 14</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
Y/C HS lần lượt hoàn thành các BT sau :
<i>1.</i> <i>Điền vào chổ trống l hay n?</i>
Mây đen ...ũ...ượt
Kéo về chiều ....ay
Mặt trời ...ật đật
Chui vào trong mây .
Chớp dông chớp tây
Rồi mưa ...ặng hạt
Cây ...á xòe tay
Hứng hàng nước mát.
<b>-</b> <i>xén hay xéng : ...cỏ , cắt ...</i>
<b>-</b> <i>ben hay beng : xe ..., xà ...</i>
<b>-</b> <i>bén hay béng : ...duyên, ... lửa, quên ...</i>
...
<b>Tiết 2</b>
<b>Môn : Tập làm văn </b>
<b>PPCT:Tiết 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (nội dung Ghi nhớ)
- Biết vận dụng những hiểu đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể
chuyện.
- Bồi dưỡng vốn hiểu biết để kể một đoạn văn kể chuyện. Ham thích làm
văn kể chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3 (phần
nhận xét), chỗ trống cho HS làm bài theo nhóm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
Kiểm tra viết thư. Nhận xét.
<b>3. Bài mới :</b>
<i>a. Giới thiệu bài mới</i>
<i>b. Các hoạt động:</i>
<b> Hoạt động 1: Nhận xét.</b>
<b>Bài tập1:Những sự việc tạo thành cốt </b>
truyện Những hạt thóc giống:
- HS họat động nhóm 4, làm bài trên tờ
phiếu GV phát.
<i>- Sự việc 1</i>: Nhà vua muốn tìm người
trung thực để truyền ngôi
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1,2
- HS đọc thầm truyện Những hạt thóc
- Đại diện nhóm trình bày kết qủa.
- Cả lớp nhận xét.
<i>- Sự việc 2:</i> Chú bé Chơm dốc cơng
chăm sóc mà thóc chẳng nảy mầm.
<i>- Sự việc 3</i>: Chôm dám tâu vua sự thật
trước sự ngạc nhiên của mọi người .
<i>- Sự việc 4:</i> Nhà vua khen ngợi Chôm
trung thực, dũng cảm và quyết định
truyền ngôi cho Chôm.
* Dấu hiệu giúp em nhận ra chỗ mở
đầu và kết thúc đọan văn
<b>Bài tập3: </b>
- HS đọc thầm yêu cầu cùa bài tập, suy
nghĩ, nêu nhận xét rút ra từ hai bài tập
trên :
<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ</b>
- GVHD rút ghi nhớ
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
-Thực hành xây dựng cốt truyện.
-GV giải thích thêm:
- Đọan 1 và đọan 2 đã viết hịan chỉnh.
- Đọan 3 chỉ có phần mở đầu, kết thúc,
chưa viết phần thân đọan.
- Yêu cầu phải viết bổ sung phần thân
đoạn còn thiếu để hòan chỉnh đọan 3
-GV nhận xét
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Nhắc lại ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị <i>Trả bài văn viết thư</i>
+ Sự việc 2 được kể trong đoạn văn 2 (2
dòng tiếp)
+ Sự việc 3 được kể trong đọan văn 3 (8
dòng tiếp)
+ Sự việc 4 được kể trong đọan văn 4 (4
dòng còn lại)
+ Mỗi đọan văn trong bài văn kể chuyện
kể một sự việc trong một chuỗi sự việc làm
nòng cốt cho diễn biến của truyện.
+ Hết một đọan văn, cần chấm xuống
dòng.
*Hai, ba HS đọc nội dung cần ghi nhớ
trong SGK
- Hai HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài
tập
- HS suy nghĩ và tưởng tượng để viết tiếp
phần thân đoạn còn thiếu.
- HS đọc phần thân đoạn các em đã viết.
-Lớp nhận xét
...
<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn : Địa lí </b>
<b>PPCT:Tiết 5</b>
<b>I MỤC TIÊU :</b>
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ :
+ Vùng đồi với đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạch nhau như bát úp.
+ Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạng của vùng trung du.
+ Trồng rừng được đẩy mạnh.
- Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở vùng trung du Bắc Bộ : che phủ
Có ý thức bảo vệ rừng & trồng rừng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> - Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>
- Tranh ảnh vùng trung du Bắc Bộ.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
<b> Hoạt động sản xuất của người dân ở</b>
vùng núi Hoàng Liên Sơn
- Người dân ở vùng núi Hồng Liên
Sơn làm những nghề gì? Nghề nào là
nghề chính?
- Kể tên một số sản phẩm thủ công
nổi tiếng ở vùng núi Hoàng Liên
Sơn.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài : </i>
<i>b. Các hoạt động:</i>
<b>Hoạt động 1: Biểu tượng về Trung</b>
du Bắc bộ.
- Treo tranh ảnh sưu tầm về vùng
Trung du Bắc bộ.
- Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát
tranh ảnh.
- Vùng trung du là vùng núi, vùng
đồi hay đồng bằng?
- Các đồi ở đây như thế nào (nhận
xét về đỉnh, sườn, cách sắp xếp các
đồi) ?
-Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc
trồng những loại cây gì ?
- Tại sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại
- HS lắng nghe.
- HS nghiên cứu tìm hiểu mục 1 và quan
sát hình 1, trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét, bổ xung.
- HS chỉ trên bản đồ hành chính Việt Nam
các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ,
Vĩnh Phúc… các tỉnh có vùng đồi núi
Trung du.
- HS thảo luận trong nhóm đơi theo các câu
hỏi gợi ý của GV.
thích hợp cho việc trồng chè và cây
ăn quả ?
- Treo bản đồ tự nhiên.
- GV sửa chữa & giúp HS hoàn thiện
câu trả lời.
<b>Hoạt động 2: Những cây trồng đặc</b>
trưng
- Treo tranh ảnh sưu tầm về vùng
Thái Nguyên và Bắc Giang
-Treo bản đồ hành chính Việt Nam
H1và H2 cho biết những cây
trồng nào có ở Thái Nguyên và Bắc
- Em biết gì về chè của Thái
Nguyên?
- Chè ở đây được trồng để làm gì ?
- Trong những năm gần đây,ở trung
du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại
chuyên trồng loại cây gì ?
GV sửa chữa & giúp HS hoàn thiện
câu trả lời
Hoạt động 3: HS quan sát hình 3 và
đọc nội
- Vì sao vùng trung du Bắc Bộ nhiều
nơi đất trống, đồi trọc ?
- Để khắc phục tình trạng này, người
dân nơi đây đã trồng những loại cây
gì ?
- Dựa vào bảng số liệu, nhận xét về
diện tích rừng trồng mới ở Phú Thọ
trong những năm gần đây ?
GV liên hệ thực tế để giáo dục HS ý
thức bảo vệ rừng & tham gia trồng
cây.- GVKL
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Vùng trung du có đặc điểm gì ?
-GV nhận xét
-GDHS
- Nhận xét lớp.
HS đọc SGK, quan sát tranh ảnh. Trả lời
câu hỏi.
- Quan sát hình 1 và chỉ vị trí của Thái
Nguyên trên bản đồ hành chính Việt Nam
+ Cây chè
+ Phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất
khẩu.
+ Trồng nhiều cây ăn quả.
- Rừng bị khai thác cạn kiệt .
- Tích cực trồng rừng
- Ngày càng tăng .
- Đại diện nhóm HS trình bày. Lớp nhận
xét, bổ xung.
- HS nêu ý kiến
- Chuẩn bị bài: <i>Tây Nguyên</i>
<b> ...</b>
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Môn : Toán </b>
<b>PPCT:Tiết 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột .
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ cột .
<b> - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .</b>
<i>* Bài tập cần làm: 1, 2a.</i>
<i>* Giàm tải BT2b </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phóng to biểu đồ “Số chuột 4 thôn đã diệt được”.
- Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
<b> Biểu đồ</b>
- GV yêu cầu HS sửa bài làm
nhà
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài :</i> Biểu đồ (tt)
<i>b. </i>
<i> Các hoạt động:</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ cột</b>
- GV treo bảng biểu đồ cột về số chuột
mà thôn đã diệt được
-Yêu cầu quan sát và nhận xét.
- GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ.
*Yêu cầu HS quan sát hàng dưới và nêu
tên các thơn có trên hàng dưới.
* Quan sát số ghi ở đỉnh cột biểu diễn
thôn Đông và nêu số chuột mà thôn
- HS lắng nghe.
- HS quan sát biểu đồ cột về số chuột mà
thôn đã diệt được. Nêu nhận xét.
- HS tập “đọc” biểu đồ.
- HS quan sát hàng dưới và nêu tên các
thơn có trên hàng dưới.
Đông đã diệt được.
* Hướng dẫn HS đọc tương tự với các
cột còn lại.
- GV tổng kết lại thông tin : Khi đọc
biểu đồ cần chú ý đọc tên ở hàng dưới và
độ cao ở mỗi cột tương ứng.
<b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>
<b>Bài tập 1:</b>
a) Hướng dẫn HS đọc các cột biểu đồ để
nhận biết về số cây đã trồng được của
khối lớp Năm & lớp Bốn.
- So sánh độ cao của các cột biểu đồ để
thấy được cột biểu đồ của lớp 5A là cao
nhất.
b) Hướng dẫn HS: So sánh độ cao của
các cột biểu đồ để thấy được lớp nào
trồng nhiều hơn
- HS tự tìm kiếm thơng tin trên biểu đồ
để trả lời câu hỏi trong bài . Làm bài trên
phiếu.
- HS sửa.
<b>Bài tập 2a : Đọc biểu đồ và tính </b>
- Số lớp Một của năm học 2003 –
2004 nhiều hơn của năm học 2 002 – 2
003 là :
6 – 3 = 3 (lớp)
<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>
Cần chú ý điều gì khi đọc các biểu đồ
cột?
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- HS đọc tương tự với các cột còn lại.
- Nhận xét cột cao hơn biểu diễn số chuột
nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số
chuột ít hơn.
- Vài HS nhắc lại
- HS quan sát và đọc các cột biểu đồ.
a. Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C
b. 4A trồng: 35 cây, 5B trồng: 40 cây, 5C
trồng 23 cây.
c. Khối 5 có 3 lớp tham gia trồng cây:
5A, 5B, 5C.
d. Có 3 lớp trồng trên 30 cây là 4A, 5A,
5B.
e. Lớp 5A trồng nhiều nhất, Lớp 5C
trồng ít nhất.
- HS nêu đề bài câu a.
- HS lên bảng làm, và giải thích cách
làm.
- HS sửa
<b> </b>...
<b>Tiết 5</b>
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:
- Đánh giá việc thực hiện nội quy, quy chế lớp học; đánh giá các hoạt động và
kết quả học tập ở tuần 4. Lập kế hoạch hoạt động tuần 5.
- Nâng cao tinh thần phê và tự phê; đoàn kết, yêu thương, chia sẻ cùng bạn bè
và quí mến thầy cô.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>:
- GV: Tổng hợp ưu điểm và tồn tại của HS trong tuần 4.
- Vạch kế hoạch hoạt động tuần 5.
- HS: Tự nhận xét chất lượng học tập và các hoạt động.
<b>III.HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i>1- Đánh giá những HĐ trong tuần 4</i>
-GV tổng hợp rút ra những ưu điểm
---
--- Cho HS tự nhận khuyết điểm, hứa
sửa chữa trước lớp.
- Tổ trưởng, cờ đỏ nhận xét, đánh giá
hoạt động của tuần qua (dựa vào kết
quả theo dõi ở sổ).
- Cả lớp tự kiểm điểm , nhận xét, đánh
giá các hoạt động của bản thân, của
bạn , của tổ mình và tổ bạn
- Lớp trưởng tổng hợp các ý kiến
- Những em mắc khuyết điểm lớn, tự
kiểm điểm , hứa sửa chữa trước lớp
<i>2- Kế hoạch tuần 5- Phát động thi</i>
<i>đua:</i>
- GV nêu những nội dung hoạt động
trong tuần đến:
+ Học chương trình tuần 5.
+ Củng cố kiến thức.
+ Củng cố nề nếp hoạt động nhóm khi
thực hiện các tiết học.
+ Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến
và nếp học tập nhóm đơi của những
em ngồi cùng bàn.
+ Kiểm tra bảng cửu chương.
- Lắng nghe GV phổ biến.
- Thảo luận, thống nhất các hoạt động,
bàn biện pháp thực hiện trong nhóm,
tổ.
- Đăng kí thi đua giữa các tổ.
<i>3- Những hoạt động khác</i> - Các tổ tăng cường kiểm tra ý thứ học
tập của HS.
- Phân công làm vệ sinh: Lớp học,
sân trường và cầu thang.
<i>4.Nhận xét – dặn dò.</i>
...
<b>Duyệt BGH</b>