Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PHIÊU HỌC TẬP SỐ 3 ĐẠI SỐ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin


Đại số 7

1



Tiết 55 Bài 3: ĐƠN THỨC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN


PHIẾU SỐ 3


1. Đơn thức:


* Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và
các biến.


Vi dụ: 9; x; 2x2<sub>y; </sub> 1 xy z3
3


 <sub>; là các đơn thức</sub>


* Chú ý:Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn:


* Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được
nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.


- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần


Ví dụ : Đơn thức <sub></sub><sub>2</sub><sub>xy</sub>2<sub> có phần </sub><sub>hệ số</sub><sub> là </sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>; </sub><sub>phần biến</sub><sub> là </sub><sub>xy</sub>2<sub>. </sub>
3. Bậc của đơn thức :



- Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Ví dụ: Bậc của đơn thức<sub></sub><sub>2</sub><sub>xy</sub>2<sub>là tổng các số mũ 1+2 = 3 </sub>


* Chú ý:


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
- Số 0 được coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức :


- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.


Ví dụ: Tìm tích của: 1 3


4 x


 <sub> và </sub><sub></sub><sub>8</sub><sub>xy</sub>2<sub>. </sub>


Giải: 1 3<sub>. 8</sub>

2

1<sub>. 8</sub>

 

 

3 2 <sub>2</sub> 4 2


4 x xy 4 x x y x y


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin


Đại số 7

2




II. BÀI TẬP ÁP DỤNG:


Bài 1.Biểu thức đại số nào sau đây là đơn thức:


a) <sub>x y</sub>2<sub></sub> b) <sub>2</sub>

 

<sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub> <sub>c) </sub> <sub>3</sub><sub>xy</sub>2<sub>; </sub> <sub>d) </sub> <sub>x y</sub>2<sub></sub> <sub>. </sub>
Bài 2.Biểu thức đại số nào sau đây không phải là đơn thức:


a) 10xy b)  x 2 c) 5xyz; d) 12x

 

2 zy.


e)
Bài 3. Cho đơn thức 3xy2<sub>z</sub>3<sub>(-2xy</sub>4<sub>) </sub>


a) Thu gọn đơn thức, xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1 và z=1


2


Giải:


a) 3xy2<sub>z</sub>3<sub>(-2xy</sub>4<sub>) = [3.(-2)](x.x)(y</sub>2<sub>.y</sub>4<sub>)z</sub>3<sub> = -6x</sub>2<sub>y</sub>6<sub>z</sub>3


+ Hệ số: -6; phần biến x2<sub>y</sub>6<sub>z</sub>3


+ Bậc 2 + 6 + 3 = 11


b) Thay x = 1; y = -1 và z=1<sub>2</sub> vào đơn thức -6x2<sub>y</sub>6<sub>z</sub>3


Ta có: -6.12<sub>.(-1)</sub>6<sub>. </sub> 1 3


2


 
 


  = -6 . 1. 1.
1
8 = 43


Vậy <sub>4</sub>3là giá trị đơn thức tại x = 1; y = -1 và z=1<sub>2</sub>
Bài 4.Cho đơn thức 2xy4<sub> và đơn thức </sub>1


2x2y2x


a) Xác định tich của hai đơn thức


b) Xác định hệ số, biến và bậc của đơn thức tích


c) Tại giá trị nào của y thì đơn thức tích có giá trị là 16, biết x = -2
d) Chứng minh đơn thức tích ln nhận giá trị khơng âm với mọi x, y


Giải:


a) Ta có:

 

<sub>2</sub> 4 1 2 2
2


xy <sub></sub> x y x<sub></sub>


 


2



4 2




4 6


1


2. . . .


2 x x x y y


x y


 


  <sub></sub> <sub></sub>


b) Đơn thức x4<sub>y</sub>6<sub> có: </sub>


+ Hệ số là 1
+ Phần biến là x4<sub>y</sub>6


+ Bậc 4 + 6 = 10


c) Vì đơn thức tích có giá trị là 16
=> x4<sub>y</sub>6<sub> = 16 </sub>


và x = -2 => (-2)4<sub>.y</sub>6<sub> = 16 </sub>


=>16 y6<sub> = 16 </sub>


=> y6<sub> = 1 => y = 1 hoặc -1 </sub>



Vậy: đơn thức có giá trị là 16 thì y = 1hoặc y = -1
d) Ta có: <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>0;</sub> <sub>y</sub>6 <sub></sub><sub>0</sub><sub>; với mọi x; y </sub>


Vậy: <sub>x y</sub>4<sub>.</sub> 6 <sub></sub><sub>0</sub><sub>với mọi x, y </sub>
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


</div>

<!--links-->

×