Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.02 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trả lời :</b>
-<b><sub>Câu cảm thán là câu có những từ ngữ cảm thán </sub></b>
<b>như: ôi, than ôi, hỡi ơi, chao ơi, trời ơi, thay, biết bao,</b>
<b>xiết bao…..dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của </b>
<b>người nói (người viết )xuất hiện chủ yếu trong ngơn </b>
<b>ngữ nói hằng ngày hay ngơn ngữ văn chương.</b>
-<b><sub>Khi viết, câu cảm thán thường kết thúc bằng dấu </sub></b>
<b>chấm than</b> <b>.</b>
<b>Câu hỏi: Em hãy nêu đặc điểm hình thức và </b>
<b>chức năng của câu cảm thán ? Cho ví dụ.</b>
<b>I/ Đặc điểm hình thức và chức năng: </b>
<b>1. Xét VD:</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>a/ Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại </b>
<b>chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. Chúng ta </b>
<b>có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời </b>
<b>đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, </b>
<b>Quang Trung,… Chúng ta phải ghi nhớ công lao </b>
<b>của các vị anh hùng dân tộc, vì các dân tộc ấy là </b>
<b>tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng.</b>
<b> </b><i><b>(Hồ Chí Minh)</b></i>
<b>b/ Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm </b>
<b>láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở </b>
<b>không ra lời:</b>
<b> - Bẩm…quan lớn…đê vỡ mất rồi!</b>
<b>I/ Đặc điểm hình thức và chức năng: </b>
<b>1. Xét VD:</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b> Câu hỏi</b><i>: Các câu được dẫn trong ví dụ có dấu </i>
<i><b>hiệu hình thức đặc trưng của các kiểu câu nghi vấn,</b></i>
<i><b> cầu khiến, cảm thán hay không?</b></i>
<b> Câu hỏi</b><i>: <b>Các câu được dẫn trong ví dụ có dấu </b></i>
<i><b>hiệu hình thức đặc trưng của các kiểu câu nghi vấn,</b></i>
<i><b> cầu khiến, cảm thán hay khơng?</b></i>
<b> Chỉ có câu “ Ôi Tào Khê” ở đoạn (d) có đặc điểm </b>
<b>I/ Đặc điểm hình thức và chức năng: </b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b> Câu trần thuật khơng có đặc điểm hình thức </b>
<b>của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.</b>
<b>2. Chức năng :</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>THẢO LUẬN NHÓM (3 phút)</b>
<b>Câu hỏi</b>: <b>Các câu được dẫn trong mỗi ví dụ được </b>
<b>dùng để làm gì?</b>
<b>a/ (1) Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại </b>
<b>chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. (2) Chúng </b>
<b>ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang </b>
<b>thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê </b>
<b>Lợi, Quang Trung,… (3) Chúng ta phải ghi nhớ </b>
<b>công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các dân tộc </b>
<b>ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng.</b>
<b>(1) Nhận định</b>
<b>(2) Kể</b>
<b>(3) Yêu cầu</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>b/ (1) Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy </b>
<b>lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở </b>
<b>không ra lời:</b>
<b>- (2) Bẩm…quan lớn…đê vỡ mất rồi!</b>
<i><b> </b></i>
<b>(1) Kể, tả</b>
<b>(2) Thông báo</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b> c/ (1)</b> <b>Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, </b>
<b>tuổi độ bốn lăm, năm mươi. (2) Mặt lão vuông </b>
<b>nhưng hai má hóp lại.</b>
<b>(1) Miêu tả</b> <b>(2) Miêu tả</b>
<b>(2) Nhận định</b>
<b>(3) Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.</b>
<b> d/ (1) Ơi Tào Khê! (2) Nước Tào Khê làm đá mòn </b>
<b>đấy! (3) Nhưng dịng nước Tào Khê khơng bao </b>
<b>giờ cạn chính là lịng chung thủy của ta ! </b>
<b>(1) Câu cảm thán </b><i><b>– Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.</b></i>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>a. Thường dùng để kể, thông báo, nhận định, </b>
<b>miêu tả…</b>
<b>b. Ngồi ra cịn dùng để u cầu, đề nghị hay bộc </b>
<b>lộ tình cảm, cảm xúc…</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>I/ Đặc điểm hình thức và chức năng: </b>
<b>? Khi viết câu trần thuật kết thúc bằng dấu gì ?</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>I/ Đặc điểm hình thức và chức năng: </b>
<b>3. Dấu hiệu khi viết:</b>
<b>Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đơi khi </b>
<b>nó có thể kết thúc bằng dấu chấm than hoặc </b>
<b>dấu chấm lửng.</b>
<b> ? Trong các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm </b>
<b>thán và trần thuật, kiểu câu nào được dùng nhiều </b>
<b>nhất? Vì sao ?</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>I/ Đặc điểm hình thức và chức năng: </b>
<b>3. Dấu hiệu khi viết:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>Tiết 82: CÂU TRẦN THUẬT</b>
<b>I/ Đặc điểm hình thức và chức năng: </b>
<b>3. Dấu hiệu khi viết:</b>
<b>4. Khả năng sử dụng:</b>
<b>b) Anh có thể tắt thuốc lá được không?</b>
<b>a) Anh tắt thuốc lá đi!</b>
<b>c) Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.</b>
<b>a. Câu cầu khiến.</b> <b><sub>Ra lệnh</sub></b>
<b>b. Câu nghi vấn.</b> <b>Đề nghị </b>
<b>c. Câu trần thuật.</b> <b>Đề nghị </b>
<b>Bài 2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa</b>
<b>Bài tập 4: Xác định kiểu câu và cách dùng.</b>
<b>Bài tập 5: Đặt câu trần thuật theo yêu cầu</b>
<b>Bài tập 6: Viết đoạn đối thoại có sử dụng cả 4 kiểu câu đã học</b>
<b> PHẦN GHI BẢNG</b>
<b>I.Đặc điểm hình thức và chức năng: </b>
<b>1. Xét VD(sgk/45, 46)</b>
<b>a. (1)Nhận định; (2)Kể; (3) Yêu cầu -> câu trần thuật</b>
<b>b. (1)Kể, tả; (2) Thông báo -> câu trần thuật</b>
<b>c. (1) Miêu tả; (2) Miêu tả -> câu trần thuật</b>
<b>d. (1)Câu cảm thán – Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.</b>
<b> (2) Nhận định; (3) Bộc lộ tình cảm, cảm xúc. -> câu trần thuật</b>
<b>2. Ghi nhớ: (SGK/46)</b>
<b>II. Luyện tập: Các bài tập (sgk/46, 47)</b>
<b>Bài 1: Xác định kiểu câu trần thuật và chức năng của chúng</b>
<b>II. Luyện tập: Đọc kĩ các yêu cầu của bài tập để làm</b>
b) Nam đi Huế.
c) Nam đi Huế.
d) Nam đi Huế.
khơng
chẳng
chưa
Thơng báo có sự việc Nam đi
Huế.
Thơng báo khơng
có sự việc Nam đi Huế.
a) Nam đi Huế.
<b>Khẳng định.</b>
<b>CÂU PHỦ ĐỊNH</b>
<b>I.Đặc điểm hình thức và chức năng</b>
<b>TIẾT : 82</b>
<b>Có</b>
<b>Có từ ngữ từ ngữ </b>
<b>phủ định.</b>
<b>phủ định.</b>
<b>CÂU PHỦ ĐỊNH</b>
<b>CÂU PHỦ ĐỊNH</b>
<b>ĐẶC </b>
<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>Nam đi Huế</b> <b>không phải</b> <b>bằng tàu.</b>
<b>Nam</b> <b>không phải là</b> <b>em tôi.</b>
<b>Nam làm việc đó</b> <b>khơng sai.</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>Ví dụ thêm:</b>
<b>Khơng có quan hệ</b>
<b>Khơng có tính chất</b>
<b>Khơng có sự vật</b>
<b>CÂU PHỦ ĐỊNH</b>
<b>I.Đặc điểm hình thức và chức năng</b>
<b>CÂU </b>
<b>PHỦ </b>
<b>ĐỊNH</b>
<b> MIÊU </b>
<b>TẢ </b>
<b>(Khơng </b>
<b>có) </b>
Sự việc
Sự vật
Quan hệ
Tính chất
Nam đi Huế không phải bằng tàu.
Nam không phải là em tôi.
Nam làm việc đó khơng sai.
Nam khơng đi Huế.
Nam đi Huế khơng phải bằng tàu.
Nam không phải là em tôi<b>.</b>
Nam làm việc đó khơng sai.
Thầy sờ vịi bảo:
-Tưởng con voi như thế nào, hóa ra
nó sun sun như con đỉa .
Thầy sờ ngà bảo:
nó chần chẫn như cái địn càn.
Thầy sờ tai bảo:
Nó bè bè như cái quạt thóc.
( Thầy bói xem voi)
<b>-</b>Khơng phải<b>,</b>
-Đâu có!
<b>CÂU PHỦ ĐỊNH</b>
<b>TIẾT : 82</b>
<b>CÂU PHỦ ĐỊNH</b>
<b>TIẾT : 82</b>
<b>CÂU </b>
<b>CÂU </b>
<b>PHỦ</b>
<b>PHỦ</b>
<b>ĐỊNH</b>
<b>ĐỊNH</b>
b. Nam
b. Nam khôngkhông đi Huế. đi Huế.
c. Nam
c. Nam chưachưa đi Huế. đi Huế.
d. Nam
d. Nam chẳngchẳng đi Huế. đi Huế.
1.
1. Không phải Khơng phải, nó chần , nó chần
chẫn như cái địn càn
chẫn như cái địn càn
2.
2. Đâu có! Đâu có!
Thơng báo, xác nhận
Thơng báo, xác nhận
khơng có sự việc…
khơng có sự việc…
Phủ định miêu tả.Phủ định miêu tả.
Bác bỏ một ý kiến,
Bác bỏ một ý kiến,
một nhận định.
một nhận định.
<b>CÂU PHỦ ĐỊNH</b>
<b>TIẾT: 82</b>
Bn y khụng gii toỏn.
<b>VD1:</b>
A: Thu có giỏi toán không?
B: Bạn ấy không giỏi toán.
<b>VD2:</b>
A: Thu rất giỏi toán.
B: Bạn ấy không giỏi to¸n.
<b>Câu phủ định bác bỏ</b>
<b> Câu phủ định miêu tả</b>
<b>VÍ DỤ</b>
<b>1.“Trẫm rất đau xót về việc đó, thể </b>
<b>dời đổi.” </b>
<b>không</b> <b>không</b>
<b>Phủ định Phủ định+</b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>Ýnghĩa khẳng định.</sub></b>
<b>Trẫm rất đau xót về việc đó, nên phải dời đổi. </b>
<b>2.Câu chuyện ấy biết .ai chẳng</b>
<b>Phủ định</b>
<b>Từ nghi vấn</b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>Ý nghĩa khẳng định.</sub></b>
<b>(</b><i><b>Chiếu dời đơ</b></i><b>, Lí Cơng Uẩn)</b>
<b>LƯU Ý:</b>
<b>Phủ định</b> <b>+</b> <b>Phủ định</b> <b>=</b> <b>Ý nghĩa khẳng định.</b>
<b>Phủ định</b>
<b>II. Luyện tập:1. BT1/53: Trong tất cả các câu sau đây </b>
<b>câu nào là câu phủ định bác bỏ? Vì sao?</b>
<b>a. Tất cả quan chức nhà nước vào buổi sáng ngày khai </b>
<b>trường đều chia nhau đến dự lễ khai giảng ở khắp các </b>
<b>trường học lớn nhỏ. Bằng hành động đó, họ muốn cam </b>
<b>kết rằng, khơng có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục </b>
<b>thế hệ trẻ cho tương lai. ( Theo Lí Lan, </b><i><b>Cổng trường mở ra</b></i><b>)</b>
<b> Tôi an ủi Lão: </b>
<b> </b>
<b> Vả lại ai </b>
<b>ni chó mà chả bán hay giết thịt! Ta giết nó chính là ta </b>
<b>hóa kiếp cho nó đấy, hóa kiếp để cho nó làm kiếp khác.</b>
<b> ( Nam Cao, </b><i>Lão Hạc</i>)
<b> </b>
<b>- Cụ cứ tưởng thế đấy chứ nó chả hiểu gì đâu!</b>
<b>b.</b>
<b> Bằng hành động đó, họ muốn cam </b>
<b>kết rằng, khơng có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục </b>
<b>thế hệ trẻ cho tương lai. </b>
<b> </b>
<b> Vả lại ai </b>
<b> </b>
<b>2. BT2/53: </b>
a. Câu chuyện có lẽ chỉ là một câu chuyện hoang đường,
song khơng phải là khơng có ý nghĩa.
( Hoài Thanh, <i>Ý nghĩa văn chương</i> )
b. Tháng tám, hồng ngọc đỏ, hồng hạc vàng, không ai
không từng ăn trong Tết Trung thu, ăn nó như ăn cả mùa
thu vào lòng vào dạ. ( Băng Sơn, <i>Quả thơm</i> )
c. Từng qua thời thơ ấu ở Hà Nội, ai chẳng có một lần
nghển cổ nhìn lên tán lá cao vút mà ngắm nghía một cách
ước ao chùm sấu non xanh hay thích thú chia nhau nhấm
nháp món sấu dầm bán trước cổng trường.
( Tạ Việt Anh, <i>Cây sấu Hà Nội</i> )
Cho biết các câu sau có ý nghĩa phủ định khơng? Vì sao?
Đặt câu khơng có từ ngữ phủ định mà có ý nghĩa tương đương.
<b> * So sánh: Các câu trong bài tập 2 với các câu ta vừa đặt.</b>
<b> a/</b> Câu chuyện có lẽ chỉ là một câu chuyện hoang đường, song không phải là
<b> b/</b> Tháng tám, hồng ngọc đỏ, hồng hạc vàng, không ai không từng ăn trong tết
Trung thu, ăn nó như ăn cả mùa thu vào lòng vào dạ. (Băng Sơn, <i>Quả thơm</i>)
<i>- Câu có ý nghĩa tương đương: <b>Tháng tám, hồng ngọc đỏ, hồng hạc vàng ai </b></i>
<i><b>cũng từng ăn trong Tết Trung thu, ăn nó như ăn cả mùa thu vào lịng vào dạ.</b></i>
<b> c/</b> Từng qua thời thơ ấu ở Hà Nội, ai chẳng có một lần nghển cổ nhìn lên tán lá
cao vút mà ngắm nghía một cách ước ao chùm sấu non xanh hay thích thú chia
nhau nhấm nháp món sấu dầm bán trước cổng trường.
( Tạ Việt Anh, <i>Cây sấu Hà Nội</i> )
<b>3. BT3/ 54: Xét câu văn sau và trả lời câu hỏi.</b>
<b>Choắt không dậy được nữa, nằm thoi thóp.</b>
<b> </b> <b>( Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu kí)</b>
<b>Nếu Tơ Hồi thay từ phủ định khơng bằng chưa thì </b>
<b>4. BT 4/ 54: Các câu sau có phải là câu phủ định không? </b>
<b>Những câu này dùng để làm gì? Đặt câu có ý nghĩa tương </b>
<b>đương.</b>
a) Đẹp gì mà đẹp!
b) Làm gì có chuyện đó!
c) Bài thơ này mà hay à?
d) Cụ tưởng tơi sung sướng
hơn chăng?
Khơng đẹp tí nào!
Khơng thể có chuyện đó được!
Bài thơ này chẳng hay chút nào!
Tơi đâu có sung sướng gì!
<b>LƯU Ý:</b>
<b>Phủ định</b> <b>+</b> <b>Phủ định</b> <b>=</b> <b>Ý nghĩa khẳng định.</b>
<b>Phủ định</b>
<b>Từ nghi vấn</b> <b>+</b> <b><sub> =</sub></b> <b><sub>Ý nghĩa khẳng định.</sub></b>
<b>PHẦN GHI BẢNG</b>
<b>I.Đặc điểm hình thức và chức năng:</b>
<b>1.Ví dụ: sgk/52</b>
<b>*Ví dụ 1:</b>
<b>a) Nam đi Huế.-> Khẳng định</b>
<b>b) Nam </b><i><b>khơng</b></i> <b> đi Huế.</b>
<b>c) Nam </b><i><b>chưa</b></i> <b>đi Huế.</b>
<b>b) Nam </b><i><b>chẳng </b></i><b>đi Huế. </b>
<i><b>->Có chứa từ ngữ phủ định</b></i><b>->Phủ định miêu tả</b>
<b>*Ví dụ 2:</b>
<b>-</b><i><b>Khơng phải</b></i>
<i><b>-Đâu có! </b></i>
<b>-> </b><i><b>Có chứa từ ngữ phủ định </b></i><b>->Phủ định bác bỏ </b>
<b> 2. Ghi nhớ: sgk/53</b>
<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC </b>
<b>- Nắm được các đặc điểm về hình thức và chức năng </b>
<b>của câu trần thuật và câu phủ định.</b>
<b> - Hồn thành các bài tập cịn lại trong SGK</b>
<b> - Viết đoạn văn có sử dụng kết hợp một số kiểu câu đã </b>
<b>học, trong đó bắt buộc có câu phủ định.</b>
<b> - Soạn bài:</b>
<i><b> + Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN VIẾT ĐOẠN VĂN </b>
<b> - Chọn đề tài ( tình bạn, tình cảm gia đình, thầy trị,…)</b>
<b> - Đảm bảo cấu trúc đoạn văn: có mở đoạn, phát triển </b>
<b>đoạn, kết đoạn. Nếu là đoạn hội thoại thì chú ý tình huống.</b>
<b>- Trong đoạn văn phải sử dụng câu phủ định ( phủ định </b>
<b>miêu tả hoặc phủ định bác bỏ - chú thích rõ).</b>
<i><b> </b></i><b>Giờ ra chơi, Nam chạy tới vỗ vào vai Quân, nói:</b>
<b> - Chiều nay, năm giờ có mặt ở sân bóng nhé!</b>
<b> - Qn: Khơng được, tớ phải ở nhà. Hôm nay, ông bà tớ ở dưới quê </b>
<b>lên chơi. Lâu rồi, tớ chưa được nói chuyện với ông bà.</b>
<b> - Nam: Vậy à! Thế lúc khác mình tập bóng cũng được. Chúc cậu </b>
<b>có những giây phút vui vẻ bên gia đình nhé!</b>
<b> - Quân: Cảm ơn cậu!</b>