Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 3 : QUANG HỌC </b>



<b>Bài 40 HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG </b>



<b>Kiểm tra 15’( Các em làm bài vào giấy khi đi học sẽ nộp bài) </b>


<b>A.Chọn câu đúng trong các câu sau: </b>



<b>Câu 1:</b>

Biểu thức tính cơng suất hao phí (cơng suất do tỏa nhiệt):


A. Php=I.R


B.


C.


D.


<b>Câu 2:</b>

Trên cùng một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới một hiệu điện thế xác


định, nếu dùng dây dẫn có đường kính tiết diện giảm đi một nửa thì cơng suất hao phí vì toả


nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?



A. Tăng lên hai lần.


B. Tăng lên bốn lần.


C. Giảm đi hai lần.


D. Giảm đi bốn lần.



<b>Câu 3:</b>

:Khi nói về máy biến thế, phát biểu nào sau đây SAI.


A. Máy biến thế ho t động d a vào hiện tư ng cảm ứng điện t


B. Máy biến thế ho t động với d ng điện xoay chiều



C. Máy biến thế có hiệu suất rất thấp




D. Máy biến thế ho t động có thể tăng ho c giảm điện thế c a d ng điện



<b>Câu 4:</b>

: Khi truyền tải điện năng, để giảm hao phí truyền tải thì ở nơi truyền đi cần lắp


A. Biến thế tăng điện áp.



B. Biến thế giảm điện áp.


C. Biến thế ổn áp.



D. Cả ba đều đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 40 HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG </b>



<b>Hướng dẫn hoạt động của hs </b>

<b>Nội dung bài học </b>



<b>A.Khởi động </b>



-HS đọc nh ng nội dung cơ bản đầu chương 3


-HS nhắc l i định luật truyền thẳng c a ánh sáng


(đã học ở lớp 7).



- HS kể ra vài môi trường trong suốt.


- HS đọc và làm TN như hình 40.1 SGK



Để giải thích hiện tư ng trên ta vào bài hơm nay.



<b>B.Hình thành kiến thức và luyện tập </b>

HĐ1:Tìm hiểu s khúc x ánh sáng t khơng khí


sang nước (15 ‘)



- HS quan sát H.40.2 để rút ra nhận xét




?T i sao đường truyền c a tia sáng t S đến I là


đường thẳng ?



?T i sao đường truyền c a tia sáng t I đến K là


đường thẳng ?



?T i sao đường truyền c a tia sáng t S đến I và


đến K không là đường thẳng ?( do đường truyền


c a tia sáng t S đến I và đến K là qua 2 mơi


trường khơng đồng tính)



-Hiện tư ng ánh sáng truyền t khơng khí sang


nước trong thí nghiệm H.40.2 SGK bị gãy khúc t i


m t phân cách gi a hai môi trường gọi là hiện


tư ng khúc x ánh sáng.



?Vậy thế nào là hiện tư ng khúc x ánh sáng?


->Rút ra kết luận 1



-Xem các khái niệm ở H40.2 SGK



<b>I.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng : </b>


1)Quan sát : H.40.2SGK



2)Kết luận 1 :



Hiện tư ng tia sáng truyền t môi trường


trong suốt này sang môi trường trong suốt


khác bị gãy khúc t i m t phân cách gi a



hai môi trường đư c gọi là hiện tư ng


khúc x ánh sáng.



3)Một vài khái niệm :( H.40.2SGK)


SI là tia tới.



- IK là tia khúc x .


- I là điểm tới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS quan sát

H.40.2SGK

và trả lời C1 , C2


-Lưu ý m t phẳng tới là mp miếng gỗ vì chứa tia tới và
pháp tuyến t i điểm tới.


<i>?Vậy khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nước thì tia </i>
<i>khúc xạ nằm trong mp nào ? So sánh góc tới và góc </i>
<i>khúc xạ</i> ?


T đó rút ra kết luận về s khúc x khi tia sáng


truyền t khơng khí sang nước -> kết luận 2



HĐ2 :Tìm hiểu s khúc x ánh sáng t nước sang


khơng khí:(15’ )



-HS đọc và trả lời C4


-Nghiên cứu phương án TN như sgk
-HS đọc và trả lời C5


?Vậy khi tia sáng truyền t nước sang khơng khí thì tia


khúc x nằm trong mp nào ? so sánh độ lớn góc khúc x
và góc tới ?


-T đó rút ra kết luận

về s khúc x khi tia sáng


truyền t nước sang khơng khí -> kết luận 3



- Góc SIN là góc tới, kí hiệu là i.


- Góc KIN' là góc khúc x , kí hiệu là r.


- M t phẳng chứa tia tới SI và pháp tuyến


NN’ là m t phẳng tới.



*Lưu ý: I là điểm tới và PQ là m t phân


cách gi a hai môi trường và điểm tới I


phải nằm trên m t phân cách.



4)Thí nghiệm : H.40.2SGK



5)Kết luận 2:



Khi tia sáng truyền t khơng khí sang


nước thì :



-Tia khúc x nằm trong m t phẳng tới.


-Góc khúc x nhỏ hơn góc tới



<b>II.Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ </b>


<b>nước sang khơng khí : </b>



Kết luận 3:



Khi tia sáng truyền t nước sang khơng khí
thì :


-Tia khúc x nằm trong m t phẳng tới.



-Góc khúc x lớn hơn góc tới.


*<b>Mở rộng</b>: Khi góc tới tăng thì góc khúc x
cũng tăng và ngư c l i.


Khi góc tới bằng 0o thì góc khúc x
bằng 00


*<b>Câu hỏi củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?Nêu kết luận về hiện tư ng khúc x ánh sáng khi ánh sáng truyền t khơng khí vào nước và ngư c l i .


-HS trả lời C7 và C8.


Bài tập: (Các em làm vào vở bài tập)Chọn câu đúng trong các câu sau:


<b>Câu 1:</b>

Hiện tư ng khúc x ánh sáng là hiện tư ng tia sáng tới khi g p m t phân cách gi a hai


môi trường:



A. bị hắt trở l i môi trường cũ.



B. bị hấp thụ hồn tồn và khơng truyền đi vào mơi trường trong suốt thứ hai.


C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.



D. bị gãy khúc t i m t phân cách gi a hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.




<b>Câu 2:</b>

Pháp tuyến là đường thẳng



A. t o với tia tới một góc vng t i điểm tới.



B. t o với m t phân cách gi a hai mơi trường góc vng t i điểm tới.


C. t o với m t phân cách gi a hai mơi trường một góc nhọn t i điểm tới.


D. song song với m t phân cách gi a hai môi trường.



<b>Câu 3:</b>

Khi một tia sáng đi t khơng khí tới m t phân cách gi a khơng khí và nước thì có thể


xảy ra hiện tư ng nào dưới đây?



A. Chỉ có thể xảy ra hiện tư ng khúc x .


B. Chỉ có thể xảy ra hiện tư ng phản x .



C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tư ng khúc x lẫn hiện tư ng phản x .


D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tư ng khúc x lẫn hiện tư ng phản x .



<b>Câu 4:</b>

Trong trường h p nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc x ?



A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt.


B. Khi ta soi gương.



C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh.


D. Khi ta xem chiếu bóng.



<b>Câu 5:</b>

Hãy chọn câu phát biểu đúng



A. Khi ánh sáng đi t nước vào khơng khí thì tia tới và tia khúc x không nằm cùng trong m t


phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc x .




B. Khi ánh sáng đi t nước vào khơng khí thì tia tới và tia khúc x nằm cùng trong m t phẳng


tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc x .



C. Khi ánh sáng đi t nước vào khơng khí thì tia tới và tia khúc x nằm cùng trong m t phẳng


tới. Góc tới bằng góc khúc x .



D. Khi ánh sáng đi t nước vào khơng khí thì tia tới và tia khúc x nằm cùng trong m t phẳng


tới. Góc tới bằng góc khúc x .



<b>CHỦ ĐỀ: THẤU KÍNH HỘI TỤ: </b>


<b> Bài 42 THẤU KÍNH HỘI TỤ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hướng dẫn hoạt động của HS </b>

<b>Nội dung bài học </b>


A.

<b>Khởi động </b>



- Y/c hs đọc đo n hội tho i Đ Đ vào bài


c a bài 42 và bài 43 ở SGK



-G : ậy thấu kính hội tụ là gì và ảnh


c a vật t o bởi TKHT có đ c điểm gì


-> vào bài



<b>B.Hình thành kiến thức và luyện tập </b>


<b>HĐ1 : Nhận biết đặc điểm của thấu </b>


<b>kính hội tụ </b>



-HS quan sát thí nghiệm hình

<i>42.2 SGK</i>


?Chùm khúc x ra khỏi thấu kính có đ c


điểm gì?




-GV thơng báo:



+Chính đ c điểm: tia khúc x ra khỏi


thấu kính hội tụ t i 1 điểm nên gọi là thấu


kính hội tụ.



+Tia sáng tới thấu kính gọi là tia tới, tia


sáng khúc x ra khỏi thấu kính gọi là tia






-Yêu cầu HS trả lời câu C1, C2 .



<b>I.Đặc điểm của thấu kính hội tụ </b>


1.Thí nghiệm

<i>: Hình 42.2 SGK </i>



*Nhận xét:Một chùm

<i>tia tới song song</i>

theo phương vng góc


với m t c a thấu kính hội tụ cho chùm

<i>tia ló hội tụ tại một điểm</i>



<b>HĐ 2 :Nhân biết hình dạng của thấu </b>


<b>kính hội tụ : </b>



-Yêu cầu HS quan sát H.42.3 để trả lời


câu C3 .



-Thơng báo về chất liệu làm thấu kính hội


tụ thường dùng trong th c tế là th y tinh


ho c nhưa .




<b>HĐ3 : Tìm hiểu các khái niệm trục </b>


<b>chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự </b>


<b>của thấu kính hội tụ </b>



-Hướng dẫn HS quan sát l i thí nghiệm


H42.2 để trả lời câu C4



-GV thơng báo về khái niệm trục chính .


-Thông báo về khái niệm quang tâm: Khi


chiếu tia sáng bất kì qua quang tâm thì nó


tiếp tục truyền thẳng , không đổi hướng


-Yêu cầu HS quan sát l i TN H42.2để trả


lời C5,C6.



- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi :



?Tiêu điểm c a thấu kính là gì ? Mỗi thấu


kính có mấy tiêu điểm ?



-GV thơng báo về khái niệm tiêu điểm,


tiêu c .






2.Hình d ng c a TK hội tụ



-Thấu kính đư c làm bằng vật liệu trong suốt ( thường là thuỷ


tinh ho c nh a ).




-Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần gi a


-Ký hiệu c a TK hội tụ



<b>II.Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính </b>



-Trục chính(

)là 1 đường thẳng trùng với 1 tia tới vng góc với


m t c a thấu kính cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng.


- Quang tâm(O) là một điểm c a thấu kính mà mọi tia sáng tới


điểm đó đều truyền thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HĐ4 : Tìm hiểu đ c điểm ảnh c a một vật t o
bởi thấu kính hội tụ


-HS quan sát hình 43.2 SGK, mơ tả dụng cụ.
-GV giới thiệu TKHT có tiêu c 10cm


-Hướng dẫn HS cách tiến hành TN như


SGK ( TK gắn gi a giá quang học )


.

<i>Lưu ý: lần thứ nhất d > 2f ; </i>



<i> lần 2 : d = 2f ; </i>



<i> lần 3 : f < d < 2f ; </i>


<i> lần 4 : d < f </i>



-Rút ra kết luận về đ c điểm c a ảnh t o


bởi TKHT



<b>HĐ 5 :Cách dựng ảnh </b>



-Y/c HS trả lời câu hỏi :



-Chùm tia tới xuất phát t S qua thấu


kính hội tụ cho chùm tia ló đồng quy ở


S’. S’ là gì c a S ?



-Cần sử dụng mấy tia sáng xuất phát t S


để xác định S’?



-Hướng dẫn th c hiện C5 :


+D ng ảnh B’ c a điểm B



+H B’A’ vng góc với trục chính, A’


là ảnh c a A và A’B’ là ảnh c a AB



- Tiêu c là khoảng cách t tiêu điểm đến quang tâm(OF=OF’),


kí hiệu là f



*

<b>Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ </b>


<b>: </b>



-Tia tới đến quang tâm O thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo


phương c a tia tới.



-Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.


-Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính



<b>III.Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ</b>

:


<i>1.Thí nghiệm: Hình43.2SGK </i>




<b>2.Kết luận : </b>



-Nếu vật đ t ngoài tiêu c cho ảnh thật , ngư c chiêu với vật.


-Nếu vật đ t trong tiêu c cho ảnh ảo , cùng chiều với vật và lớn


hơn vật .



-Khi vật đ t rất xa thấu kính thì cho ảnh thật có vị trí cách thấu


kính một khoảng bằng tiêu c



<b>IV.Cách dựng ảnh</b>


1)D ng ảnh c a một điểm sáng S t o bới thấu kính hội tụ: vẽ hai


trong ba tia sáng đ c biệt xuất phát t điểm sáng, giao điểm c a


hai tia ló ho c đường kéo dài c a hai tia ló là ảnh c a điểm sáng


qua thấu kính.



O


<b>S </b>


<b>S</b>



S


S'
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Hướng dẫn HS th c hiện C6:


Xét hai tam giác đồng d ng


Trong t ng trường h p tính tỉ số





2)D ng ảnh c a một vật sáng AB t o bởi thấu kính hội tụ (AB vng


góc trục chính):D ng ảnh A' c a điểm A và d ng ảnh B' c a điểm B,
sau đó t nối A’ với B’ ta đư c ảnh A'B'


<b>III/ Vận dụng </b>


C6/118SGK:



TH1: ật AB cách thấu kính một khoảng d = 36cm.



OA=d=36cm



AB = h=1cm, f = 12cm


A

O=?, A

B

’=

?



Giải:



ABO ~

A

B

O suy ra:



 1


'
'
'


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>



<i>B</i>
<i>A</i>




OIF

~

A

F

B

nên:



 

2


'
'
'


'
'
'
'
'


<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>


<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>


<i>IO</i>
<i>B</i>



<i>A</i> 





A’
A


B


B’
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mà : OI = AB. T ( 1 ) và ( 2 ) suy ra:


<i>cm</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>cm</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
5
,
0

18
12
12
'
36
'
'
'
'
'
'
'
'










ậy chiều cao c a ảnh là 0,5cm, khoảng cách t ảnh đến thấu


kính là 18 cm.



- TH2: ật AB cách thấu kính một khoảng d = cm.



AB = h = 1cm


OA = d = 8cm



OF = OF' = f = 12cm


A'O = ? A'B' = ?


Ta có: ΔOAB

ΔOA′B′



 1
''
'
'
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>





Ta có: ΔOIF′

ΔA′B′F′



 

2


'
'
'
'
'
'
'
'
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>IO</i>
<i>B</i>
<i>A</i> 



Mà: OI = AB T (1),(2) suy ra:



<i>cm</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>cm</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>f</i>
<i>OA</i>
<i>f</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
3
24
12
12
8


'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'










</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

là 24 cm.



Câu hỏi c ng cố:



1.Nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ(TKHT)?



2.Cho biết đ c điểm đường truyền c a một số tia sáng qua thấu kính hội tụ?


3. Đ c điểm ảnh c a một vật t o bởi TKHT?




4

.Nêu cách d ng ảnh c a một vật qua thấu kính hội tụ ?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×