Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần dạy 29 đến tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.49 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Nghỉ ốm. Cô Ninh Đức soạn giảng. TUẦN 30. Ngµy so¹n: Thứ hai:. Ngµy so¹n: Thứ tư: Luyện từ và câu (Tiết 30) ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ ? DẤU HAI CHẤM. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT1). Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? (BT2, BT3). Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4). 2.Kĩ năng: HS nắm được bài và làm các bài tập thành thạo. 3.Thái độ: HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Bảng lớp viết nội dung bài 1(Phiếu nhỏ BT1). Bảng phụ BT4. - TRß: SGK. Thẻ A, B, C. VBT – bút. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS trả lời miệng (BT1 tuần 29). -> GV nhận xét – ghi ®iÓm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * HĐ 1: Thùc hµnh. + Bài 1: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? - GV phát phiếu – giao nhiệm vụ.. Hoạt động của trò - HS h¸t. - 1HS trả lời. - HS cïng nhËn xÐt.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào phiếu nhỏ. - 1HS lên bảng gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì?. - HS nhận xét. 1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV nhận xét – chốt lại. * Gi¶i nghÜa: nghệ sĩ, chinh phục.. + Đặt câu với từ tài năng ? - GV nhận xét. + Bài 2: Trả lời câu hỏi sau: - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV ghi lên bảng câu trả lời của HS.. + Đáp án: a) Voi uống nước bằng vòi. b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính. c)Các nghệ sĩ đã chinh phục được khán giả bằng tài năng của mình. * 1HS khá đặt câu.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS thảo luận theo cặp. - Đại diện các cặp trả lời. - HS nhận xét chéo. + Đáp án: a. Hằng ngày bạn viết bài bằng gì?(bằng bút máy, bút bi,...). b. Chiếc bàn bạn ngồi học được làm bằng gì ?( bằng gỗ, bằng nhực, ...). c. Cá thở bằng gì?( bằng mang). + Qua BT2 giúp em nắm được ND gì? - HS trả lời. * GDHS: Biết bảo vệ và giữ gìn đồ - HS lắng nghe – liên hệ. dùng học tập… + Bài 3: Trò chơi: Hỏi - đáp với bạn - 1HS nêu yêu cầu bài tập. bằng cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?”. - GV cho HS trao đổi theo cặp: 1em - HS trao đổi theo cặp. hỏi, 1 em trả lời. - Từng cặp trình bày trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét – chốt lại. + Qua BT3 giúp em nắm được ND gì? - HS trả lời. + Bài 4: Em chọn dấu câu nào để điền - 1HS nêu yêu cầu bài tập. vào mỗi ô trống ? ( GV gắn bảng phụ). - Yêu cầu HS đọc từng câu, suy nghĩ - HS tự làm bài vào VBT. và điền dấu câu vào mỗi ô trống. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - 1HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. + Đáp án: Câu a: Dấu hai chấm (dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật). Câu b: Dấu hai chấm (liệt kê các đồ dùng ở nhà an dưỡng). Câu c: Dấu hai chấm (liệt kê các nước trong khu vực Đông Nam Á). + Em hãy nêu tác dụng của dấu chấm, * 1HS khá nêu. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dấu phảy …? 4. Củng cố: - 1HS nªu.. - Nêu lại ND bài ?. + BTTN: Tìm dấu câu điền vào ô - HS suy nghÜ – gi¬ thÎ. trống cho phù hợp. - Một người kêu lên. “ con voi”.. A. Dấu chấm. B. Dấu phảy. C. Dấu hai chấm. + Đáp án: C. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài và làm BT trong - HS l¾ng nghe – ghi nhí. VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Toán (Tiết 149) LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết trừ nhẩm các số tròn chục, tròn nghìn. Biết trừ các số có năm chữ số(có nhớ) và giải bài toán có phép trừ. 2.Kĩ năng: HS biết vận dụng để làm bài tập. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Bảng phụ bài tập 3. SGK. - Trò: SGK. Vë, bót. ThÎ A, B, C. Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1HS làm bài tập 1(trang 158) -> GV nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài: 3.2. Phát triển bài: * HĐ 1: Thực hành. + Bài 1: Tính nhẩm. - GV gọi HS nêu yêu cầu – mẫu.. HĐ của trò - HS hát. - 1HS nªu miệng. - HS cïng nhËn xÐt.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu ý mẫu. 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV giao nhiÖm vô.. - HS làm vào SGK. - 4HS nêu miệng. - HS nhËn xÐt. - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm. + §¸p ¸n: 60 000 – 30 000 = 30 000. 100 000 – 40 000 = 60 000. 80 000 – 50 000 = 30 000. 100 000 – 70 000 = 30 000. + Qua BT1 gióp em cñng cè kiÕn thøc - HS nêu. g× ? + Bài 2: Đặt tính và tính. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gợi ý giao nhiÖm vô. - HS lµm bµi vµo bảng con. - HS nhËn xÐt. - GV nhËn xÐt sau mỗi lần giơ bảng. + §¸p ¸n: a. 81981 86296 b. 65900… - 45245 - 74951 245 36736 11345 65655 + Qua BT2 gióp em cñng cè kiÕn thøc g× ? + Bài 3: - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS phân tích bài toán – tóm - 1HS phân tích bài toán – tóm tắt. tắt. Tóm tắt Có : 23560 lít mật ong. Bán : 21800 lít mật ong. Còn lại : ...lít ?. - GV giao nhiÖm vô. - HS lµm bµi vµo vở. - 1HS lµm bµi vµo bảng phụ. - HS nhËn xÐt. - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm. + §¸p ¸n: Bài giải Trại nuôi ong đó còn lại số lít mật ong là: 23560 - 21800 = 1760 (lít) Đáp số: 1760 lít mật ong. + Qua BT3 gióp em cñng cè kiÕn - HS trả lời. thøc g× ? + Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước - 1HS nêu yêu cầu bài tập. câu trả lời đúng: ( Kết hợp HD ý b). - GV giao nhiÖm vô – phát thẻ A, B... - HS làm vµo nh¸p – tìm đáp án đúng. - HS giơ thẻ cho đáp án đúng. - HS nhËn xÐt. - GV nhËn xÐt – tuyên dương. + §¸p ¸n: a, C. 9. - GV gäi HS kh¸ nªu kÕt qu¶ ý b. * 1HS kh¸ nªu kÕt qu¶ ý b. 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Đó là các tháng sau: ( tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11). - GV nhËn xÐt . + Qua BT4 gióp em cñng cè kiÕn thøc - HS trả lời. g× ? 4. Củng cố: - 1HS nªu. - Nêu lại ND bài ? + BTTN: Tìm đáp án đúng cho phép - HS suy nghÜ – gi¬ thÎ. tính sau: 56 72 38796 17276 A. 2. B. 1. C. 0. + §¸p ¸n: C. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài và làm BT trong - HS l¾ng nghe – ghi nhí. VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. Chính tả: nhớ - viết (Tiết 60) MỘT MÁI NHÀ CHUNG. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhớ - viết lại đúng bài chính tả trình bày đúng các khổ thơ dòng 4 chữ. Làm đúng bài tập (2a). 2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ, trình bày đẹp. 3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy- học: - Cô: Viết sẵn bài tập 2a lên bảng lớp. - Trò: Bảng con, Vở, bút. Thẻ A, B, C. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS tìm – viết 2 từ bắt đầu bằng ch/tr.. HĐ của trò - HS hát. - Cả lớp viết vào giấy nháp. - 2HS lên bảng viết. 6. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -> GV nhận xét. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * HĐ 1: HD viết. - GV đọc bµi chính tả (trên bảng phụ) + Néi dung bài viÕt nãi lªn ®iÒu g×? + Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? vì sao ? cách trình bày ? - GV nhận xét chốt lại. - Luyện viết tiếng khó. - GV cho HS tìm những tiếng – từ khó trong bài – GV dùng bút gạch chân. * Giải nghĩa: rập rình. - GV đọc: rập rình, nghiêng giàn. - GV thu bảng con nhận xét – sửa lỗi. * HĐ 2: Luyện viết vở. - GV HD cách trình bày bài viết. - GV ( cất bảng phụ). - GV quan sát uốn nắn thêm cho HS. - GV gắn bảng phụ lên bảng. - Chấm chữa bài. - GV thu 3 – 4 bài chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. * HĐ 3: HD bài tập. + Bài 2: (a) tr hay ch ? ( Kết hợp HD ý b). - GV yêu cầu HS làm bài. - GV gắn bảng phụ lên bảng. - GV nhận xét - kết luận bài đúng. - GV cho HS khá nêu ý b.. - HS cùng nhận xét.. - HS nghe. - 2HS đọc thuộc bài thơ. - HS nêu. - HS trả lời.. - HS tìm và nêu: rập rình, dím, nghiêng giàn… - HS luyện viết vào bảng con. - HS cùng nhận xét. - HS lắng nghe. - HS nhí viết vào vở. - HS đổi vở soát lỗi chính tả. - HS chấm tay đôi với GV. - 1 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bài vào SGK. - 1HS lên bảng làm. - HS nhận xét. + Đáp án (a): trưa – trời – che – chịu. * 1HS khá nêu lời giải ý b. b. Tết - tết - phếch.. - GV nhận xét. 4. Củng cố: - Nêu lại ND bài ? - 1HS nêu. + BTTN: Tìm đáp án đúng tr hay ch ? - HS suy nghĩ – giơ thẻ. - không …ịu. A. tr. B. ch. + Đáp án: B. 5. Dặn dò: 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Về nhà luyện viết bài và làm bài tập trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. - HS lắng nghe – ghi nhớ.. Thủ công (Tiết 30) LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( Tiết 3). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cách làm đồng hồ để bàn theo đúng quy trình kĩ thuật. 2.Kĩ năng:Biết trang trí sản phẩm đẹp. 3.Thái độ: HS yêu thích sản phẩm mình làm ra. II. Đồ dùng dạy- học: - Cô: Tranh quy trình, mẫu. - Trò: Giấy thủ công, hồ dán, kéo. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gäi HS nh¾c l¹i tªn bµi häc tr-íc - 1HS nªu.. HĐ của trò. ? -> GV nhận xét – kiÓm tra sù chuÈn bÞ cña HS.. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * HĐ 1: Quan s¸t nhËn xÐt. - GV g¾n mÉu lªn b¶ng cho HS quan s¸t. - GV yêu cầu 1 số HS nhắc lại qui trình các bước làm đồng hồ để bàn. - GV nhËn xét và hệ thống lại các bước. + B1: Cắt giấy. + B2: Làm các bộ phận của đồng hồ. + B3: làm đồng hồ hoàn chỉnh. - GV nhËn xét - chèt l¹i. * HĐ 2: Thực hành. - GV tổ chức cho HS thực hành theo nhóm 3.. - HS l¾ng nghe.. - HS quan s¸t. - 2HS nhắc lại. - HS l¾ng nghe.. - HS thực hành - Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm làm các bộ phận của đồng hồ.. + GV quan sát, HD thêm cho HS. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * HĐ 3: Trưng bày sản phẩm. - GV Yêu cầu HS trưng bày sản - Các nhóm trưng bày sản phẩm, cử đại phẩm của nhóm và giới thiệu sản phẩm diện giới thiệu sản phẩm. - Các nhóm khác nhận xét, so sánh của nhóm mình. đánh giá sản phẩm, lựa chọn nhóm có sản phẩm đẹp nhất. - GV lựa chọn nhóm có sản phẩm đẹp nhất, biểu dương. - GV đánh giá chung sản phẩm của - HS l¾ng nghe. HS. 4. Củng cố: - Nêu lại ND bài ? - 1HS nêu. - Gi¸o dôc: Biết giữ gìn lọ hoa, tránh - HS lắng nghe – liên hệ. làm đổ và vỡ lọ hoa. 5. Dặn dò: - Về nhà luyÖn gÊp thªm và chuẩn bị - HS lắng nghe. bài sau. - Đánh giá tiết học.. Ngµy so¹n: Thứ sáu: Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. 2.Kĩ năng: Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. 3.Thái độ:HS có ý thức và yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học: - Cô: SGK. Phiếu BT4. - Trò: Bảng con, vở, bút. Thẻ A, B, C. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 81981- 45245 ; 65900 – 245. -> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng con. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài:. Hoạt động của trò - HS hát. - HS làm vào bảng con. - HS cùng nhận xét.. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * HĐ 1: Thực hành. + Bài 1: Tính nhẩm. - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – chốt lại kết quả.. + Qua BT1 củng cố ND kiến thức gì ? + Bài 2: Tính. - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. -> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng con. + Qua BT2 củng cố ND kiến thức gì ? + Bài 3: - GV gọi HS phân tích – nêu tóm tắt. - GV giao nhiệm vụ.. + Qua BT3 củng cố ND kiến thức gì ? + Bài 4: - GV gọi HS phân tích – nêu tóm tắt. - GV giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – ghi điểm.. Lop4.com. - 1HS nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách nhẩm. - HS nêu miệng kết quả nối tiếp. - HS nhận xét. + Đáp án: a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000 b. 40000+ (30000 + 20000) = 40000 + 50000 = 90000. c. 60000 - (20000 + 10000) = 60000 30000 = 30000. d. 60000 - 20000 - 10000 = 30000. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào bảng con. - HS cùng nhận xét. + Đáp án: 57370 … 35820 92684 + 25079 - 45326 - 6821 60899 47358 50549 - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS phân tích – nêu tóm tắt. - HS làm bài vào vở. - 1HS làm bài vào bảng phụ. - HS nhận xét. Bài giải Số cây ăn quả ở Xuân Hoà là: 68 700 + 5200 = 73 900 ( cây ) Số cây ăn quả ở Xuân Mai là: 73 900 – 4500 = 69 400 ( cây ) Đáp số: 69 400 cây. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS phân tích – nêu tóm tắt. - HS làm bài vào phiếu N3. - Đại diện nhóm trình bày bài. - HS nhận xét chéo. Bài giải Mua một cái com pa hết số tiền là: 10 000 : 5 = 2000( đồng) Mua ba cái com pa phải trả số tiền là: 2000 x 3 = 6000( đồng) 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đáp số: 6000 đồng + Qua BT4 củng cố ND kiến thức gì ? 4.Củng cố: - Nêu ND chính của bµi ? - 2HS nêu. + BTTN: Gía trị đúng của biểu thức - HS suy nghÜ – gi¬ thÎ. là: 32548 + 18032 – 29743 = ? A. 21837. B. 20837. C. 20387. + Đáp án: B. 5. Dặn dò: - HS lắng nghe – ghi nhớ. - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. Tập làm văn ( Tiết 30 ) VIẾT THƯ. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ ở nước ngoài dựa theo gợi ý. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết: Viết được một bức thư ngắn. 3.Thái độ: HS có hứng thú trong học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - Cô: Bảng lớp viết gợi ý viết thư như trong SGK . - Trò: Phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài văn: Kể về một trận thi đấu thể thao. -> GV nhận xét – ghi ®iÓm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * HĐ 1: Hướng dẫn HS viết thư. + Đề bài: Viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu) cho bạn nước ngoài để làm quen để bày tỏ tình thân ái. - GV gọi HS đọc câu hỏi gợi ý trên. Hoạt động của trò - HS hát. - 1HS đọc lại bài viết tr-íc líp. - HS cùng nhận xét.. - 2HS đọc đề bài - nêu yêu cầu của đề.. 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> bảng. + Lý do để em viết thư cho bạn là gì?. - 1HS đọc câu hỏi gợi ý. - Viết thư cho một bạn nước ngoài giúp em hiểu thêm về nước bạn. Người bạn đó có thể em biết qua đọc báo, xem truyền hình, ... - Mong muốn được làm quen với bạn. Bày tỏ tình thân ái.. + Nội dung bức thư phải thể hiện điều gì ? * GV chốt lại. - GV cho HS đọc trình tự một bức - 1HS đọc trình tự bức thư trên giấy khổ thư trên giấy khổ to. to gắn trên bảng. - Yêu cầu HS viết vào giấy rời. - Mời một số HS trình bày trước lớp. - Viết bài vào giấy. - 3HS trình bày bài trước lớp. - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét - sửa chữa – chấm điểm. - Hướng dẫn HS viết phong bì thư và - HS viết phong bì thư, dán tem, cho lá dán tem, cho lá thư vào phong bì thư thư vào phong bì thư để gửi cho bạn. để gửi cho bạn. 4.Củng cố: - Nêu lại ND bài ? - GDHS: Viết thư giúp chúng ta biết - HS nªu. - HS lắng nghe – liên hệ. quý trọng tình bạn… 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe – ghi nhí. - Đánh giá tiết học.. Mü thuËt ( TiÕt 30) ThÇy H-ng so¹n gi¶ng. Tự nhiên và Xã hội SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời. 2.Kĩ năng: Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời. 3.Thái độ:GDHS biết bảo vệ và yêu quý thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy- học: - Cô: Quả địa cầu. SGK. - Trò: SGK. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Các hoạt động dạy- học; Hoạt động của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Trái Đất có hình gì ? Hãy chỉ cực Bắc, cực Nam, Bắc và Nam bán cầu, Xích đạo trên quả địa cầu ? -> GV nhận xét – ghi ®iÓm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * HĐ 1: Thực hành theo nhóm. * Mục tiêu: * Tiến hành: - GV chia lớp làm 2 nhóm. - Yêu cầu HS quan sát hình 1 (SGK) và trả lời câu hỏi. + Nhìn từ cực Bắc xuống, Trái Đất quay quanh mình nó theo hướng cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ? (Trái Đất quay ngược chiều kim đồng hồ). - Yêu cầu các nhóm thực hành quay quả địa cầu. - Mời đại diện các nhóm quay quả địa cầu. - GV nhận xét – kết luận.. * HĐ 2: Quan sát tranh theo cặp. * Mục tiêu: Biết Trái Đất vừa quay quanh mình nó vừa chuyển động quanh mặt trời. * Tiến hành: - Yêu cầu HS quan sát hình 3 chỉ chuyển động của Trái Đất, trả lời câu hỏi: + Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động ? Đó là những chuyển động nào ? - GV nhận xét – chốt lại: 2 chuyển. Hoạt động của trò - HS hát. - 2HS trả lời – chỉ trên địa cầu. - HS cùng nhận xét.. - Thực hành theo nhóm 5. - Quan sát hình 1SGK, trả lời câu hỏi.. - HS thực hành quay quả địa cầu. - Đại diện các nhóm quay quả địa cầu. - Các nhóm khác nhận xét. * 1HS nêu ND kết luận: Trái Đất quay quanh mình nó theo hướng ngược kim đồng hồ- nhìn từ (Bắc cực xuống).. - HS làm vệc theo cặp - Quan sát tranh trong SGK, chỉ chuyển động của Trái đất, trả lời câu hỏi (SGK). - Đại diện cặp trả lời. - HS nhận xét chéo.. 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> động, vừa quay quanh mình nó vừa quay quanh mặt trời. * HĐ 3: Chơi :Trái Đất quay. * Mục tiêu: Củng cố kiến thức toàn bài, toạ hứng thú học tập. * Tiến hành: - GV hướng dẫn HS cách chơi, luật - HS lắng nghe. chơi sau đó cho HS tiến hành trò chơi. - Cho HS chơi trò chơi theo nhóm 2. - Tham gia trò chơi theo nhóm 2, một HS đóng làm mặt trời, một HS đóng làm Trái đất. - HS nhận xét. - GV nhận xét – tuyên dương. 4.Củng cố: - Nêu ND chính của bµi ? - 2HS nêu. * GDHS: biết bảo vệ và yêu quý thiên - HS suy nghĩ – giơ thẻ. nhiên … 5. Dặn dò: - HS lắng nghe. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. Sinh hoạt ( Tiết 30) NHẬN XÉT TUẦN 30. I. Mục tiêu: - Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần và biện pháp khắc phục. - Thực hiện tốt phương hướng đề ra. II. Nội dung: 1. Nhận xét từng mặt trong tuần: * Đạo đức: - Chấp hành tốt nề nếp học tập và nội quy, quy định của lớp, nhà trường đề ra. - Ngoan, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập. * Học tập: - Đi học đều, đúng giờ, 1 số em làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - NhiÒu em cã nhiÒu cè g¾ng trong häc tËp vµ lµm bµi tËp ®Çy ®ủ. - Nhiều em bài kiểm tra giữa học kì II ( Môn Toán – TLV – LTVC - CT) điểm còn thấp như em:………………………………………………………………… * Các hoạt động khác: - Thể dục đúng động tác, tự giác. - Vệ sinh: Các tổ có ý thức vệ sinh sạch sẽ khu vực được phân công. - Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ. III. Biện pháp khắc phục: 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tự học ở nhà với tinh thần tích cực, tự giác. - Luyện tập ở nhà: Luyện tập làm toán, chữ viết… - Học bài và làm BT ở nhà trước khi đến lớp. IV. Phương hướng tuần sau: - Phát huy những ưu điểm, khắc phục hạn chế. - Hoµn thµnh c¸c bµi tËp ở nhà, lớp. - Về nhà luyện viết – làm toán – tập đọc – làm văn ... - Ôn luyện buổi chiều Thứ ………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… TUẦN 31. Ngµy so¹n: Thứ hai: Chµo cê ( TiÕt 31) TËP TRUNG TOÀN TRƯỜNG. Tập đọc - Kể chuyện ( TiÕt 90 + 91) BÁC SĨ Y – ÉC - XANH. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. Hiểu nội dung: Đề cao lẽ sống của Y - Éc - Xanh, (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại). Nói lên sự gắn bó của Y - Éc - Xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Việt Nam nói chung. Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK. 2.Kĩ năng: Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách dựa theo tranh minh hoạ . 3.Thái độ: Lòng yêu nước, biết yêu thương và giúp đỡ đồng loại mọi người. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh trong SGK, bảng phụ hướng dẫn đọc; ND bài. - Trß: SGK. ThÎ A, B, C. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của cô. HĐ của trò. 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Ngọn lửa Ô - Lim – Pích. - GV nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - GV hướng dẫn cách đọc: Thay đổi phù hợp với từng nhân vật: Lời bà khách thể hiện thái độ kính trọng. Lời Y - éc – xanh chậm rãi nhưng kiên quyết, giàu nhiệt huyết. - Đọc từng câu. - GV theo dõi – sửa sai cho HS. - Đọc từng đoạn trước lớp. - GV cho HS chia đoạn trong bài. - GVHD ngắt, nghỉ câu văn dài trên bảng phụ: Bà khách ước ao/ được gặp bác sĩ Y - éc – xanh / phần vì ngưỡng mộ người đã tìm ra vi trùng dịch hạch,/ phần vì tò mò.//. - HS hát – báo cáo sĩ số. - 2HS đọc. - HS cùng nhận xét. - HS quan sát tranh – trả lời ND tranh. - HS theo dõi trong SGK.. - HS nối tiếp đọc từng câu. - HS cùng nhận xét. - Bài được chia làm 4 đoạn.. - 2HS đọc l¹i c¸ch ngắt, nghỉ đúng.. - GV sửa sai cho HS. * Giải nghĩa: Y - éc – xanh, ngưỡng mộ… - Đọc từng đoạn trong nhóm.. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp giải nghĩa từ. - HS đọc thầm theo N2. - Đại diện 4 nhóm đọc. - HS nhận xét chéo.. - GV nhận xét – ghi điểm. 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HS đọc đồng thanh Đ4. - GV đọc mẫu lần 2. - HS lắng nghe. 3.4. Tìm hiểu bài: * HS đọc thầm đoạn 1. + Câu 1: Vì sao bà khách ao ước được -> Vì ngưỡng mộ, vì tò mò… gặp bác sĩ Y - éc – xanh ? * Giải nghĩa: tò mò. * HS đọc Đ2. + Câu 2: Em thử đoán xem bà khách - Là một người sang trọn, dáng điệu quý tưởng tượng nhà bác sĩ Y - éc - xanh là phái… người như thế nào ? * Giải nghĩa: quý phái. * HS đọc Đ3 + 4. + Câu 3: Vì sao bà khách nghĩ là Y - -> Vì bà thấy ông không có ý định trở về éc - xanh quyên nước Pháp ? pháp. + Câu 4: Những câu nào nói lên lòng -> Tôi là người pháp. Mãi mãi tôi là yêu nước của bác sĩ Y - éc - xanh ? công dân người pháp. Người ta không thể sống mà không có Tổ quốc. * Câu 5: Bác sĩ là người yêu nước * 1HS khá nêu. nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang Vì sao ? + Câu chuyện cho ta biết điều gì ? * 1HS khá trả lời ND bài. - GV chốt lại: gắn bảng phụ ND bài lên - 2HS nêu lại ND bài. bảng. - Giáo dục HS: Lòng yêu nước, biết - HS chú ý lắng nghe – liên hệ bản thân. yêu thương và giúp đỡ đồng loại mọi người. Tiết 2 3.5. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn đọc. - HS hình thành nhóm (3HS) phân vai. - 2-> 3 nhóm HS thi đọc theo phân vai. - HS nhận xét chéo. - GV nhận xét – ghi điểm. Kể chuyện: - GV giao nhiệm vụ. - HDHS kể Hướng dẫn kể theo tranh. - GV: lưu ý khi kể, kể theo vai bà khách phải đổi giọng… - GV gọi HS kể chuyện. - HS lắng nghe. - HS quan sát tranh. - HS nêu vắn tắt từng tranh. * 1HS khá kể mẫu đoạn 1. - Từng nhóm HS tập kể. * 2HS khá thi kể toàn bộ câu chuyện. -> HS nhận xét.. - GV nhận xét - ghi điểm. 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4.Củng cố: - 1HS nêu. - Nêu ND chính của câu chuyện ? - HS suy nghÜ – gi¬ thÎ. * BTTN: Vì sao Y - éc - xanh ở lại Nha Trang ? A. Vì ông yêu Việt Nam hơn nước Pháp. B. Vì ông yêu mến phong cảnh Nha Trang. C. Ông thấy mình không chỉ có bổn phận với Tổ quốc mà còn phải giúp đỡ nhân dân các nước khác. + Đáp án: C. 5. Dặn dò: - HS lắng nghe. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. Toán ( Tiết 151) NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp). 2.Kĩ năng: Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số một cách thành thạo. 3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - C«: Bảng phụ BT2. - Trò: Bảng con. ThÎ A, B, C. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của cô HĐ của trò 1. Ôn định tổ chức: - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số -> 1HS nêu. có 1 chữ số ? - HS cùng nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. + HS nắm được cách nhân. 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV ghi phép nhân lên bảng: 14273 x 3 = ? + Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số. Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ? 14273 3 42819 - Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào ?. -> Vậy 14273 x 3 = ? + GV lấy thêm VD. - GV nhận xét – chốt lại. * Hoạt động 2: Thực hành. + Bài 1: Tính. - Yêu cầu HS làm bảng con. -> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.. + Qua BT1 gióp em n¾m ®-îc ND kiÕn thøc g× ? + Bài 2: Số ? - GV gîi ý – giao nhiÖm vô. - GV nhận xét – chèt l¹i.. + Qua BT2 gióp em n¾m ®-îc ND kiÕn thøc g× ? + Bài 3: - GV gọi HS phân tích – nêu tóm tắt. - GV gîi ý – giao nhiÖm vô.. - HS quan sát - đọc 14273 x 3. - HS làm ra nháp – tìm – nêu kết quả.. - HS nêu. . 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. . 3 nhân 7 bằng 21, viết 1, nhớ 2. . 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8. . 3 nhân 4 bằng 12, viết 2, nhớ 1. . 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. - 14273 x 3 = 42819. - Nhiều HS nêu lại cách tính.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con. - HS nhận xét. + Đáp án: 21526 40729 17092 … x 3 x 2 x 4 64578 81458 68368 - HS nêu. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào SGK. - 1HS làm vào bảng phụ. - HS nhận xét. + Đáp án: Thừa số 19 091 13 070 Thừa số 5 6 Tích 95455 78420 - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS phân tích – nêu tóm tắt. Tóm tắt 27150 19 Lop4.com. 10 709 7 74956.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lần đầu : Lần sau : ? kg. - GV nhận xét - ghi điểm.. + Qua BT3 gióp em n¾m ®-îc ND kiÕn thøc g× ? 4.Củng cố: - Nêu ND chính của bµi ? + BTTN: A. B. C. + Đáp án: 5. Dặn dò: - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. - HS làm vào vở. - 1HS lên bảng. - HS nhận xét. + Đáp án: Bài giải Số thóc lần sau chuyển được là : 27150 x 2 = 45300 ( kg ) Số kg thóc cả 2 lần chuyển được là : 27150 + 54300 = 81450 ( kg ) Đáp số : 81450 ( kg ) - Củng cố giải toán có lời văn . - 2HS nêu. - HS suy nghÜ – gi¬ thÎ.. - HS lắng nghe.. Đạo đức (Tiết 31) CHĂM SÓC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (T 2). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người. Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi. 2.Kĩ năng: Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường. 3.Thái độ: Biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng, vật nuôi. II. Đồ dùng dạy học: - C«: Phiếu bài tập. Chuẩn bị bài hát trồng cây. - Trß: SGK. Thẻ A, B, C. III. Các hoạt động dạy học: 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ của cô HĐ của trò 1. Ôn định tổ chức: - HS h¸t. 2. Kiểm tra bài cũ: - Chăm sóc cây trồng, vật nuôi sẽ - 1HS nªu. mang lại lợi ích gì ? - HS nhËn xÐt b¹n. - GV nhận xét - Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * H§1: Báo cáo kết quả điều tra. * Mục tiêu: HS biết về các hoạt động …chăm sóc vật nuôi, cây trồng. * Tiến hành: - GV yêu cầu HS trình bày kết quả - HS thảo luận N5. điều tra về những vấn đề sau: + Hãy kể tên các loài cây trồng mà em biết ? + Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào ?… - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả điều tra. - Các nhóm khác bổ sung – nhận xét. -> GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan tâm đến cây trồng, vật nuôi. * GDHS: Biết chăm sóc và bảo vệ cây - HS lắng nghe – liên hệ bản thân. trồng, vật nuôi… * H§ 2: Đóng vai. * Mục tiêu: HS biết thực hiện…trẻ em. * Tiến hành: - HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai. - GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai theo các tình huống. - GV phiếu bài tập. - Từng nhóm lên đóng vai. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét – kết luận. + TH1: Tuấn Anh nên tưới cây và giải thích cho bạn hiểu. + TH2: Dương nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho người lớn biết. + TH3: Nga nên dùng chơi, đi cho lợn ăn. 21 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×