Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.71 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và Tên ……………………. Thứ. , ngày. tháng. năm. ĐỀ ÔN TẬP (số 1) A) Chọn câu trả lời đúng 1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52708 B. 52807 C. 52087 2) Tìm x biết : x : 4 = 12132 A. 48582 B. 48258 C. 82452 3) Chu vi hình sau là: M. D. 52078 D. 48528. N 5 cm. P. Q 10 cm. A. 15 cm B. 20 cm B) Điền dấu thích hợp vào ô trống A. 87425 87425 + 13065 C. 100000. C. 30 cm. 99999. C)Viết dấu x vào ô thích hợp câu a) 4725 +2816 =7541 b) 5721 – 1935 = 3796 c) 5132 x 4 = 20428 d) 25875 : 5 = 5175. Đúng. D. 35 cm. B. 976543. 976543. D. 90000. 80000 -20000. Sai. D) Bài toán Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 720 kg gạo. Hỏi trong 8 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? ( Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). Đáp số đúng là: A. 1820kg B. 1920kg C. 1220kg D.1290kg Người ta đóng gạo vào các bao như nhau, 5 bao thì đóng được 250kg . Hỏi 7 bao như thế đóng được bao nhiêu ki- lô –gam gạo? Đáp sô đúng là: A. 300kg. B. 350kg. C. 370kg. D. 340kg Trang1. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và Tên………………………… Thứ. ,ngày. tháng. năm. ĐỀ ÔN TẬP (số 2) I. Chọn câu trả lời đúng 1) Giá trị của biểu thức 987- m với m = 245 là: A. 742 B. 472 C. 572 D. 724 2)Giá trị của biểu thức 9 x a với a = 100 là: A. 9100 B. 900 C. 109 D. 190 3) Giá trị của biểu thức 1258 + 3 x a với a = 3 là: A. 3783 B. 1267 C. 1266 D. 1269 4) Chu vi hình vuông cạnh a với a = 7cm là: A. 14cm B. 49cm C. 28cm D. 74cm 5) Các số 75386; 75368; 73568; 73586; 78536; 78563.Xếp thứ tự từ bé đến lớn là: A. 75386; 73568; 75368; 73586; 78536; 78563. B. 73568; 73586; 75368; 75386; 78536; 78563. C. 73586; 73568; 75368; 75386; 78536; 78563. D. 78563 ; 78536; 75386; 75368; 73586; 73568. II. Viết số thích hợp vào ô trống y 3 5 7 8 3298 – 105 x y III. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) Giá trị của biểu thức 175 + ( x – 218) x 5 với x = 218 là 175 b) Giá trị của biểu thức ( x – 8) x 2 + 317 với x = 10 là 320 c) Giá trị của biểu thức 565 + X x 3 với x = 89 là 1962 d) Giá trị của biểu thức 1235 : x + 79 với x = 5 là 326 IV. Giải toán Kho A có 8500 kg lạc, kho B có ít hơn kho A là 530kg nhưng lại nhiều hơn kho C là 250kg. Hỏi cả ba kho có bao nhiêu ki-lô-gam lạc? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………... Trang2 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và Tên…………………………Thứ , ngày tháng ĐỀ ÔN TẬP (số 3). năm. I. Chọn câu trả lời đúng 1) Số 702894 đọc là: A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn. B. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn. C. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn. D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn. 2) Số ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm ba mươi sáu viết là: A. 358236 B. 38236 C. 358226 3) Số bé nhất trong các số: 796312; 786312; 796423; 762543 là: A. 796312 B. 786312 C. 796423 4) năm số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 425716; 369815; 397824; 567953 B. 876543; 789876; 798987; 897265 C. 456874; 456784; 536796; 324978 D. 625473; 625470; 615470; 524978 II Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. 457895 < 467895 C. 399950 = 399960 B. 350001 > 360001. D. 3582306 D. 762543. D. 796312 < 797312. A. Số lớn nhất có sáu chữ số là 9999 B. Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 9998 C. Số nhỏ nhất có sáu chữ số là 100000 D. Số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là 102345 III. Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A.. Một trăm nghìn bảy trăm năm mươi hai viết là. 305269. B.. Ba mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi chín viết là. 107012. (2). C.. Ba trăm linh năm nghìn hai trăm sáu mươi chín viết là. 100752. (3). D.. Một trăm linh bảy nghìn không trăm mười hai viết là. 35269. Viết số 237565 ………... ……… 344255. Trăm nghìn 2 …… 9 …….. Chục nghìn 3 ……. 4 …….. Đơn Vị 5 6 5 …… ……. …. 1 0 8 ……. ……. …... (1). (4). Nghìn Trăm Chục. Đọc số. 7 ……. 6 …….. …………………………………... Bốn trăm linh một nghìn hai trăm ………………………………… ………………………………….. Trang3. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và Tên……………... Thứ , ngày ĐỀ ÔN TẬP (số 4). tháng. năm. I. Chọn câu trả lời đúng 1) Chữ số 4 trong số 654298 thuộc hàng nào? lớp nào ? A. Hàng nghìn , lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. 2) Chữ số 7 trong số 342785 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục, lớp đơn vị. 3) Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị được viết là: A. 865400 B. 806540 C. 800654 D. 800456 4) Số 847608 được viết dưới dạng tổng: A. 847608 = 800000 + 40000 +7000 + 80 B. 847608 = 800000 + 40000 + 7000 + 600 + 8 C. 847608 = 400000 + 80000 + 7000 + 8 D. 847608 = 800000 + 40000 + 6000 + 700 + 8 5) Số 905308 được viết dưới dạng tổng: A. 905308 = 900000 + 5000 + 300 + 80 B. 905308 = 900000 + 5000 + 300 + 8 C. 905308 = 900000 + 50000 + 300 + 8 D. 905308 = 900000 + 50000 + 300 + 80 II) Điền vào chỗ trống 1) A. Lớp nghìn của số 745623 gồm các chữ số:…,…,…. B. Lớp nghìn của số 605654 gồm các chữ số:…,…,…, C. Lớp đơn vị của số 70924 gồm các chữ số:….,….,…., D. Lớp đơn vị của số 687904 gồm các chữ số:….,….,…., 2) Ghi giá trị của chữ số 5, 7 trong mỗi số ở bảng sau: Số 57269 879653 724597 597689 Giá trị của chữ số 5 Số Giá trị của chữ số 7. 475382 257409. 538763. III) Viết dấu x vào ô thích hợp: Câu a) Lớp nghìn của số 256189 gồm các chữ số: 2; 5; 6 b) Lớp nghìn của số 973248 gồm các chữ số: 2; 4; 8 c) Lớp đơn vị của số 509324 gồm các chữ số: 5; 0; 9 d) Lớp đơn vị của số 103598 gồm các chữ số: 5; 9; 8. 705236. Đúng. Sai. Trang4 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và Tên……………………Thứ. ,ngày tháng ĐỀ ÔN TẬP (số 5). năm. I. Chọn câu trả lời đúng 1) Phép so sánh nào đúng? A. 99859 > 99959 B. 932019 < 923019 C. 765243 = 765423 C. 100000 > 99999 2) Số có 6 chữ số lớn nhất là số: A. 999999 B. 100000 C. 999989 D. 900000 3) Số bé nhất trong các số: 642787; 740200; 641057; 602489 là: A. 642787 B. 740200 C. 641057 D. 602489 4) Số lớn nhất trong các số:742567; 742657; 95234; 742675 là: A. 742567 B. 742657 C. 95234 D. 742675 5) Các số 237814; 237184; 237481; 234781; 234871 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A.234781; 234871; 237814; 237184; 237481. B. 234781; 234871; 237184; 237814; 237481. C. 234781; 234871; 237184; 237481; 237814. D. 237814; 237481; 237184; 234871; 234781. II. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 92348 …. 92384 100201…..100210 751237…..751236 211805……211803 605241….. 597685 + 4978 557528 …… 496542 + 136789 987962......987900 + 62 789100…….621071 + 857 III. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 789307 < 7 9307 b) 123518 > 1235 8 c) 372491 > 37249 c)756203 = 756 03 IV. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 200000; 300000; 400000; ………..;……………..;……………. b) 450000; 460000; 470000;………..;………..;……………. c) 299930; 299940; 299950;………...;………….;………….. d) 349652; 349653; 349654;………….;………….;…………. e) 538495; 538494; 538493; …………..;………….;………… V. Giải bài toán Một đội công nhân lắp đường trong 6 ngày lắp được 270 mét đường. Hỏi trong 5 ngày đội công nhân lắp được bao nhiêu mét đường? ( biết rằng số mét đường đăp được của đội công nhân ở mỗi ngày là như nhau.) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Trang5 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Họ và tên:………………………Thứ. , ngày tháng ĐỀ ÔN TẬP (Số 6). năm. I. Chọn câu trả lời đúng 1) Số chín trăm triệu có số chữ số 0 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 2) Số 462600407 đọc là : A. Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy. B. Bốn trăm hai mươi sáu triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy. C. Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bảy trăm linh bốn. D. Bốn trăm sáu mươi hai triệu năm trăm nghìn bốn trăm linh bảy. 3) Số 314054675 đọc là: A. Ba mươi mốt triệu bốn nghìn không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm bảy mươi lăm. B. Ba trăm mười bốn triệu không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm bảy mươi lăm. C. Ba trăm mười bốn triệu không trăm lăm mươi tư nghìn sáu trăm bảy mươi lăm. D. Ba trăm mười bốn triệu không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm bảy mươi lăm. 3) 3 chục triệu, 7 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 9 đơn vị viết là: A. 30708429 B. 3078429 C. 30078429 D. 300708429 4) Giá trị của chữ số 6 trong số 45674852 là: A. 6000 B. 60000 C. 600000 D. 6000000 II. Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng. A. Bốn trăm triệu 4000000 (1) Bốn chục triệu. 40000000. C.. Bốn trăm nghìn. 400000000. D.. Bốn triệu. 40000. B.. 400000. (2) (3) (4) (5). III. Viết vào chỗ chấm: Viết Đọc 2 000 000 000 Hai nghìn triệu hay…………………………………………………… 15 000 000 000 Mười lăm nghìn triệu hay……………………………………………. 205 000 000 000 Hai trăm linh năm nghìn triệu hay……………………………….. Bốn mươi lăm nghìn triệu hay………………………………………. a) b) c) d). Số bé nhất có tám chữ số là:………… Số lớn nhât có tám chũ số là:………….. Số bé nhất có chín chữ số khác nhau là:…………… Số lớn nhất có chín chữ số khác nhau là:…………… Trang6 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Họ và tên:………………………Thứ. , ngày tháng ĐỀ ÔN TẬP (Số 7). năm. I. Chọn câu trả lời đúng 1) Số tự nhiên liền sau số 1312 là : A. 1310 B. 1311 C. 1313 D. 1314. 2) Số tự nhiên liền trước số 735 là : A. 734 B. 733 C. 736 D. 737. 3) ) Số tự nhiên liền trước số 10000 là : A. 9999 B. 99999 C. 10001 D. 99998. 4) Số nào điền vào chỗ trống để được các số tự nhiên liên tiếp: 9998; ……; 10000 A. 9997 B. 10001 C. 9996 D. 9999 5) Bốn số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2007 là: A. 2005; 2006; 2007; 2008 B. 2006; 2007; 2008; 2009 C. 2007; 2008; 2009; 2010 C. 2004; 2005; 2006; 2007 6) viết số gồm : 7 chục nghìn, 8 trăm, 2 chục, 4 đơn vị A. 78204 B. 70824 C. 80724 D. 70284 7) Viết số 20837 thành tổng: A. 20837= 20000 + 800 + 30 + 7 B. 20837= 20000 + 8000 + 30 + 7 C. 20837= 20000 + 800 + 70 + 3 D. 20837= 20000 + 8000 + 70 + 3 8) Số tự nhiên M có 6 chữ số , viết vào bên trái số M một chữ số 6. Số mới vừa viết hơn số M là: A. 6000000 đơn vị B. 600000 đơn vị C. 60000 đơn vị D. 60000000 đơn vị II. Viết 1 số thích hơp và chỗ chấm để có bảng số tự nhiên liên tiếp: a) 5; 6; 7; 8; 9; 10;….. b) 71; 72; 73; 74; 75; 76; …… c) 98; 99; 100; 101; 102; 103; ….. d) 1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006; ….. III. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là 999 b) Số liền sau số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 102 c) Số liền trước số lớn nhất có bốn chữ số là 9998 d) Số liền sau số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023 IV. Điền số vào ô trống: Số 87 Giá trị của chữ số 7. 674520. 789. 865470. Trang7 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Họ và tên:………………………Thứ…….,ngày……tháng……năm……. ĐỀ ÔN TẬP (Số 9) I. Chọn câu trả lời đúng 1) Tìm số tròn chục x, biết: 78 < x < 90 A. x =70 B. x = 80 C. x = 90 2) Tìm x biết: 15 < x < 18 và x là số lẻ A. x = 15 B. x = 16 C. x = 17 3) Dãy số nào sau đây viết theo thứ tự bé đến lớn: A. 54821; 58421; 45972; 67484 B. 1760; 1751; 1782; 1975 C. 7678; 7679; 8254; 8400 D. 35497; 85624; 47532; 64782 II. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a) 459 67 < 459167 b) 2 3045 > 283045 c) 5053898 < 505389. d)735401 = 7354 1. đ) 346 78 < 346178. e) 89726. g) 25972 >. h) 246309 >. 5972. D. x = 60 D. x = 18. = 897264 46309. III. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000 b) Số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số là 1111 c) Số lớn nhất có năm chữ số là 99999 d) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là 88888 IV Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a) 86534….. 865340 b) 387210….. 387201 c) 421253…. 421000 + 253 d) 424392 ….442392 đ) 103792….103729 e) 320000…… 300000 + 20000 V. Viết số liền trước, liền sau các số sau: a) ……….; 108725; …………… b) …………; 215372; ………….. c) ………..; 407568; ………….. d) ………….; 219381; ………….. đ) ………...; 101234; …………. e) …………..; 42500;……………. VI. Viết mỗi số sau thành tổng: a) 125384 =……………………………………………………………………. b) 947020 = …………………………………………………………………… c) 56784 = …………………………………………………………………….. d) 42500 = ……………………………………………………………………… e) 415200 = …………………………………………………………………… Trang8 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Họ và tên:……………………… ĐỀ ÔN TẬP (Số 10) I. Chọn câu trả lời đúng 1) 5 tạ 70 kg = ?kg A. 570kg B. 5070kg C. 750kg D. 5007kg 2) 18000kg = ? tấn A. 180 tấn B. 18 tấn C. 1800 tấn D. 108 tấn 3) 784 tạ - 95 tạ = ? tạ A. 698 tạ B. 789 tạ C. 678 tạ D. 689 tạ 4) Một cửa hàng ngày thứ nhất ban được 42 tạ gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 2 tạ. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 82kg B. 84kg C. 8200kg D. 820kg 5) Một xe ô tô chuyến đầu chở được 4 tấn gạo, chuyến sau chở được ít hơn chuyến đầu 3 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến chở được bao nhiêu tạ gạo? A. 77 tạ B. 83 tạ C. 37 tạ D. 43 tạ II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 80kg = …….yến b) 4 tấn 26kg = ……….kg c) 3 tạ 6kg = ……..kg d) 570 tạ = ……….tấn đ) 5 tạ = ……….yến e) 31 tấn 124kg = ………..kg III. Điền dấu vào ô trống: a) 748 tạ -258 tạ 545 tạ b) 936 tấn : 3 100 tấn + 210 tấn c) 125 tạ x 4. 50 tạ x 10. d) 4 tấn 500kg. 4500kg. IV. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 15 yến + 37 Yến = 52 yến. b) 147 tạ - 69 tạ = 88 tạ. d) 105 tạ x 4 = 420 tạ. d) 936 tấn : 9 = 14 tấn. V. Câu trả lời nào sai: a) 14000kg = ….. A. 14 tấn B. 140 tạ. C. 1400 yến. D. 140 yến. VI. Giải bài toán Một xe ô tô chở gạo, chuyến đầu chở được 420 tạ gạo, chuyến thứ hai chở ít hơn chuyến đầu 40 tạ. Hỏi cả hai chuyến ô tô đó chở được bao nhiêu tấn gạo? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Trang9 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Họ và tên:……………………… ĐỀ ÔN TẬP (Số 11) I. Chọn câu trả lời đúng 1) 9kg 7g = ?g A. 97g B. 970g C. 79g D. 9007g 2) 5dag 8g = ?g A. 508g B. 58g C. 580g D. 85g 3) 408g = ?.....hg……g A. 4hg 8g B. 40hg 8g C. 400hg 8g D. 4hg 80g 4) Mỗi bao gạo nặng 2 tạ. Một ô tô chở 5 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy? A. 50 bao B. 500 bao C. 25 bao D. 30 bao 5) Có 5 gói bánh , mỗi gói nặng 200 gam và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250 gam. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam bánh và kẹo? A. 2kg B. 20kg C. 450kg D. 200kg II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8500g = ……kg…..g b) 2 tạ 2 yến = ………kg c) 512kg : 8 + 30kg = ……..kg c) 3hg = ……..g III. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a) 5dag …..49g b) 5kg 6hg ……55hg c) 6 tấn …...6100kg d) 7hg 9g …….790g đ) 12kg …...12000g e) 5kg 6g…….5006g g) 9 tạ……899kg h) 11hg 5dag…..120dag IV. Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A.. 5 tấn 6kg. 506kg. B.. 5 tạ 6kg. 56kg. (2). C.. 5 yến 6kg. 5600 kg. (3). 5 tấn 6 tạ. 5006kg. D.. 5060kg. (1). (4) (5). V. Giải bài toán Cửa hàng có 4 tạ gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được. 1 số gạo . Buổi chiều bán hơn buổi sáng 5. 50kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Trang10 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Họ và tên:………………………Thứ………..,ngày…….tháng………năm…….. ĐỀ ÔN TẬP (Số 11) I. Chọn câu trả lời đúng 1). 1 phút = ? giây 3. A. 30 B. 20 2) 1500 năm = ? thế kỉ A. 15 B. 150 3) 2 phút 50 giây = ? giây A. 52 B. 120 4) Năm 1284 thuộc thể kỉ thứ mấy? A. X B. XI. C. 40. D. 10. C. 50. D. 1500. C. 150. D. 170. C. XII. D. XIII. 1 5) Một người đi xe máy trong phút được 240 m . Hỏi trong một giây người ấy đi được bao 3. nhiêu mét? A. 24m B. 120m II. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 1870 là thế kỉ XVIII C.. 1 ngày 3 giờ = 27 giờ. C. 12m. D. 20m. B. 72 giây = 1 phút 10 giây D.. 1 thế kỉ = 25 năm 5. III. Điền dấu thích hợp vào ô trống: A.. 1 thế kỉ 10. B. 132 giây Đ. 3 ngày 4 giờ. 10 năm. C. 2 ngày 3 giờ. 2 phút 15 giây. D.. 78 giờ. 49 giờ. 1 thế kỉ 2. 30 năm. E. 4 giờ 5 phút. 245 phút. IV. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A. (1) 2 giờ 10 phút 180 phút B. C.. 2 phút 10 giây. 210 phút. 1 ngày 8. 200 phút. (3). 130 phút. (4). 130 giây. (5). D.. (2). 3 giờ 30 phút. Trang11 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Họ và tên:……………………… ĐỀ ÔN TẬP (Số 12) I. Chọn câu trả lời đúng 1) Trung bình cộng của các số: 23; 146; 131 là: A. 300 B. 100 C. 277 D. 305 2) Trung bình cộng của các số:30; 25; 47; 13; 35 là: A. 20 B. 40 C. 30 D. 35 3) Trung bình cộng của các số:84; 108; 124; 112 là: A. 214 B. 107 C. 108 D. 109 4) Một đội đắp đường, ngày đầu đắp được 200m. Ngày thứ hai đắp được 150m. Ngày thứ ba đắp được. 1 quãng đường của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó 2. đắp được bao nhiêu mét đường? A. 200m B. 175m II. Nối phép tính với kết quả đúng. C. 150m. D. 350m. (27 + 45 + 36) : 3. 27. B.. ( 24 + 44 + 16 + 48) : 4. 36. (2). C.. (15 + 35 + 40 + 25 + 20) : 5. 124. (3). D.. ( 121 + 123 + 125) : 3. 33. (4). A.. 123. (1). (5). III. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào đặt cạnh cách tính có kết quả của bài toán sau: Trung bình cộng của hai số là 45. Một trong hai số là 33. tìm số kia. A. 45 – 33 = 12. B. 45 x 2 = 90 90 – 33 = 75. C. 45 x 2 = 90 90 – 33 = 57 IV. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ . Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Biết rằng trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được 40km và 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 45km. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………................ Trang12 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Họ và tên:………………………Thứ……..,ngày……tháng……năm…….. ĐỀ ÔN TẬP (Số 13) I. Chọn câu trả lời đúng 1) Kết quả phép tính 582698 + 14325 là: A. 597023 B. 579032 C. 579023 D. 579320 2) Kết quả phép tính 267952 + 434269 là: A. 602221 B. 702221 C. 703221 D. 702321 3) Tìm x, biết : 423 +x =897 A. x = 447 B. x = 474 C. 574 D. 547 4) Một phân xưởng lắp xe đạp , sáu tháng đầu năm lắp được 13500 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 3500 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp bao nhiêu xe đạp? A. 17000 xe đạp B. 28000 xe đạp C. 30000 xe đạp D. 30500 xe đạp II. Câu trả lời nào sai Số 534061 là tổng của hai số A. 215464 và 318597 B. 409273 và 124788 C. 192375 và 341586 D. 207615 và 326446 III. đánh dấu x vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a)105378 + 216494 = 321862 b) 218567 + 91239 = 309806 c) 298150 + 140568 = 438673 d) 317049 + 91765 = 407814 IV. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: 21375 + 12948. 125864. B.. 91215 + 34649. 214350. C.. 105238 + 37649. 34323. 117142 + 97208. 343023. A.. (1) (2) (3) (4). D. 142887. (5). V. giải bài toán Tổng của hai số là 495275, số bé là 159329 . Tìm số lớn. Số lớn là:………………………………………………………………………………… Đáp số:………… Trang13 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Họ và tên:……………………… ĐỀ ÔN TẬP (Số 14) I. Chọn câu trả lời đúng 1) 976958 – 487869 = ? A. 489098 B. 498089 C. 489089 D. 489809 2) Tìm hiệu hai số, biết: số bị trừ là 3697 và số trừ là 1976 A. 1712 B. 1172 C. 1621 D. 1721 3) Học sinh huyện A trồng được 12800 cây lấy gỗ, học sinh huyện B trồng được ít hơn học sinh huyện A là 3091 cây. Hỏi học sinh cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây? A. 22509 cây B. 23509 cây C. 22905 cây D. 2520 cây II Câu trả lời nào sai: Số 195577 là hiệu của: A. 293745 và 98168 B. 297925 và 102348 C. 397196 và 201619 D. 254925 và 59358 III. Điền chữ số thích hợp vào ô trống a 425108 164077 198531 392136 b 239679 29189 47243 216377 a-b IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 245321 – 106475 345321 – 206475 501297 – 392478. 502378 – 406284. 728135 – 519368. 834247 – 507469. V.Tìm x: a) x + 23875 = 101324 b) 134216 + x = 201347 ………………………………… ……………………………………. ………………………………… …………………………………… c) x – 38752 = 135478 d) 195273 – x = 93568 …………………………………. …………………………………….. ………………………………… …………………………………….. VI. Bài toán: Một cửa hàng điện lạnh, ngày thứ nhất bán được 45 600 000 đồng. Ngày thứ hai bán được số tiền ít hơn ngày thứ nhất là 10 250 000 đồng. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bàn được bao nhiêu tiền? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Trang14 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Họ và tên:………………………Thứ……., ngày……….tháng ……..năm…….. ĐỀ ÔN TẬP (Số 15) I. Chọn câu trả lời đúng 1) Tính giá trị của a + b nếu a = 45 và b= 18 A. 60 B. 63 C. 70 2) Tính giá trị của m x n nếu m = 4, n= 9 A. 36 B. 35 C. 40 3) Giá trị của biểu thức a – b nếu a = 3721 và b = 1074 là: A. 4795 B. 2747 C. 2647 4) Giá trị của biểu thức c : d nếu c = 5675 và d = 5 là: A. 1135 B. 1134 C. 1225 II. Điền giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống : a 75 195 234 b 29 37 148 (a + b ) x 3. D. 65 D. 32 D. 2637 D. 1325 1026 58. 1210 27. III. Nối mỗi dấu * biểu thị giá trị của biểu thức với giá trị của nó ghi trong a 240. b 5. a+b * 235. a–b *. 1200. 48. axb * 245. a:b * 247. IV. Bài toán Lớp 4A có 48 học sinh, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B 3 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Tấm vải xanh dài 26m. Tấm vải đỏ ngắn hơn tấm vải xanh 3m, nhưng dài hơn tấm vải trắng 4m. Hỏi trung bình mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… Trang15 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Họ và tên:……………………… ĐỀ ÔN TẬP (Số 16) I. Chọn câu trả lời đúng 1) Giá trị của biểu thức a + b + c nếu a = 425 ; b = 126 ; c = 7 là: A. 558 B. 548 C. 544 D. 568 2) Giá trị của biểu thức m x n – p nếu m = 206; n = 9 ; p = 109 là: A. 1963 B. 324 C. 1745 D. 1645 3) Giá trị của biểu thức ( m + n ) x p biết: m = 20; n = 30; p = 6 A. 306 B. 300 C. 780 D. 720 4) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả 3 ngày bán được bao nhiêu kí-lô-gam gạo? Biết : m = 476, n = 349 , p = 400. A. 1252kg B. 1262kg C. 1235kg D. 1225kg II. Điền số thích hợp vào ô trống: a b c a+b+c (a + b ) x c a+b–c b-a+c 241 309 5 III. Điền giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống: a 127 106 b 28 49 c 5 7 (a+b)xc. 535 19 3. 48 124 6. IV. Bài toán Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 49km , giờ thứ hai chạy được 53km , giờ thứ ba chạy bằng. 1 3. quãng đường trong 2 giờ đầu cộng thêm 5km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… V. Tìm x X + 8987 = 8987 + 164 2931 + ( x + 1 ) = 749 + 2931 ………………………………….. …………………………………… …………………………………… …………………………………… ………………………………….. …………………………………… …………………………………. ………………………………… …………………………………. ………………………………… Trang16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Họ và tên:………………………Thứ. ,ngày tháng ĐỀ ÔN TẬP (Số 17). năm. I. Chọn câu trả lời đúng: 1) ( 567 + 395 ) + 206 = 567 + ( 395 + …..) Số điền vào chỗ chấm là: A. 567 B. 395 C. 206 D. 0 2) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng 12cm là: A. 20cm B. 60cm C. 50cm D. 30cm II. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) 128 + 234 + 142= ( 128 +142) +….. b) (a + 73 ) + 47 = a + ( 73 + ….) c) 15 + a + 75 = ( 15 + 75 ) + …… III. Chọn cách tính giá trịcủabiểu thức bằng cách thuận tiện nhất 427 + 3648 + 552 = ? A. ( 427 + 3648 ) + 35 B. ( 427 + 352 ) + 3648 = 4075 + 352 = 779 + 3648 = 4427 = 4427 C. 427 + ( 3648 + 352) = 427 + 4000 = 4427 IV . Nối hai biểu thức có kết quả bằng nhau: 7 x 1085 + 475. ( 1237 + 923 ) + 245. 5386 + 47 + 614. ( 5386 + 614 ) + 47. 12425 + 521 + 975. ( 12425 + 975 ) + 521. 1237 + 245 + 923. 475 + 1085 x 7. V. Ghi Đ vào. đặt cạnh cách tính thuận tiện và có kết quả đúng:. Một thư viện đã có 2178 cuốn sách . Đợt 1 nhập thêm 125 cuốn sách. Đợt 2 nhập thêm 175 cuốn sách. Hỏi sau hai đợt nhập thêm , thư viện có bao nhiêu cuốn sách? A. 2178 + 125 = 2303 (cuốn) B. 125 + 175 = 300 ( cuốn) 2303 + 175 = 2478 (cuốn) 2178 + 300 = 2478 (cuốn) C. 2178 + 125 = 2293 ( cuốn) 2293 + 175 = 2468 ( cuốn). Trang17 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Họ và tên:………………………Thứ. ,ngày tháng ĐỀ ÔN TẬP (Số 18). năm. I Chọn câu trả lời đúng: Hai số có tổng là 96 và hiệu là 34 là: A. 65 và 31 B. 55 và 41 C. 130 và 62 D. 45 và 51 II. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: Tổng của hai số bằng 125, hiệu hai số bằng 23. Hai số đó là :. 74 và 51 219 và 207. Tổng của hai số bằng 426, hiệu hai số bằng 12. Hai số đó là :. 151 và 147. Tổng của hai số bằng 999, hiệu hai số bằng 99. Hai số đó là :. 161 và 137. Tổng của hai số bằng 298, hiệu hai số bằng 24. Hai số đó là :. 549 và 450. III. Điền số thích hợp vào ô trống: Tổng 205 971 Hiệu 37 35 Số lớn Số bé. 1026 38. 569 37. 678 56. IV .Chọn câu trả lời đúng: 1) Hai đội công nhâncùng đào một con mương dài 800m. Đội thứ nhất đào được ít hơn đội thứ hai là 136m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương? A. 323m và 468m B. 323m và 486m C. 332m và 468m D. 332m và 486m 2) Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 30. Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi mỗi người là: A. Chị 18 tuổi và em 12 tuổi. B.. Chị 18 tuổi và em 14 tuổi. C. Chị 15 tuổi và em 14 tuổi. D.. Chị 15 tuổi và em 12 tuổi. Trang18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Họ và tên:………………………Thứ. ,ngày tháng ĐỀ ÔN TẬP (Số 19). năm. I Chọn câu trả lời đúng: 1) Góc nào sau đây là góc tù:. O. M. A. Góc O. B. Góc M. 2)Tam giác bên có mấy góc nhọn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 B II . Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: A. Góc nhọn bé hơn góc vuông.. N. * P D. Góc P. C. Góc N A. C. B. Góc vuông lớn hon góc tù. C. Góc tù lớn hơn góc bẹt. D. Góc bẹt bằng hai góc vuông. III. Điền vào ô trống: Hình tam giác bên có: A. góc nhọn B.. góc vuông. C.. góc tù. D. góc bẹt IV. Nối mỗi hình tam giác với đặc điểm về góc của hình tam giác đó. Hình tam giác có ba góc nhọn Hình tam giác có một góc vuông, hai góc nhọn Hình tam giác có một góc tù, hai góc nhọn Trang19 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Họ và tên:………………………Thứ. ,ngày tháng ĐỀ ÔN TẬP (Số 20). I Chọn câu trả lời đúng: 1) Hai cạnh nào vuông góc với nhau? A. MN vuông góc NP B. MN vuông góc MQ C. NP vuông góc PQ D. NP vuông góc MQ. M. năm. N. Q. P. 2) Hình bên có mấycặp cạnh vuông góc? M A.1 B.2 C.3. N. D.4 Q. P. 3) Hình nào sau đây có cặp cạnh vuông góc? M E A. C B D. N. P. D. G. A. B. 4) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a) AB vuông góc với AD. C. D C. M. G. E D.. A. B. C. D. b) AM vuông góc với MN c) CN vuông góc với MN. N d) DN vuông góc với AD e) BC vuông góc với CD 5) Nối mỗi hình ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: Hình có hai cặp cạnh vuông góc với nhau Hình có một cặp cạnh vuông góc với nhau Hình không có cặp cạnh nào vuông góc với nhau Hình có bốn cặp cạnh vuông góc với nhau Trang20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>