Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.67 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>DẠY HỌC TÍCH HỢP</b>
<b>NHỮNG VĐ CHUNG</b>
LỚP 1 LỚP 2 LỚP 3 LỚP 4 LỚP 5
<b>XÂY DỰNG NỘI DUNG</b> <b>THIẾT KẾ BÀI HỌC</b>
<i><b>Tích </b><b>hợp:</b></i>
Xác lập cái chung, cái tồn
thể, cái thống nhất trên cơ
sở những bộ phận riêng lẻ.
<i> Từ điển Tiếng Việt</i>
<i><b>Integration</b></i>:
Là kết hợp những phần, những bộ
phận với nhau trong một tổng
thể.
<i>Từ điển Anh - Anh</i>
<i><b>Tích </b><b>hợp (Integration)</b></i>:
Là sự hợp nhất hay nhất thể hóa các bộ phận khác nhau để
đưa tới một đối tượng mới như là một thể thống nhất trên
những nét bản chất nhất của các thành phần đối tượng.
<b>Hành động liên kết các đối tượng nghiên cứu, giảng dạy, học tập, </b>
<b>của cùng một lĩnh vực hoặc vài lĩnh vực khác nhau trong cùng một </b>
<i><b>kế hoạch dạy học.</b></i> <i><b> </b></i>
<i> Từ điển Giáo dục </i>
<i>học</i>
<b>Tích hợp </b>
<b>chương trình</b>
<b>Tích hợp các </b>
<b>bộ mơn</b>
<b>Tích hợp dọc</b>
<b>Tích hợp </b>
<b>thức</b>
<b>NĂNG LỰC</b>
<b>(Khung năng </b>
<b>lực VN)</b>
<b>DẠY HỌC</b>
<b>TÍCH HỢP</b>
<b>TRI THỨC KHOA </b>
<b>HỌC MỚI</b>
<b>(Hiện đại, </b>
<b>thực tiễn)</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>GIÁO DỤC</b>
<b>Nền tảng học vấn </b>
<b>PHÁT TRIỂN</b>
<b>BỀN VỮNG</b>
<b>(Học để cùng </b>
<b>chung sống)</b>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>GIÁO DỤC TIỂU HỌC</b>
<b>TH TRONG NỘI BỘ MH</b>
<b>TH TRONG NỘI BỘ MH</b>
<b>TÍCH HỢP ĐA MƠN</b>
<b>TÍCH HỢP ĐA MƠN</b>
<b>TÍCH HỢP LIÊN MƠN</b>
<b>TÍCH HỢP LIÊN MƠN</b>
<b>TÍCH HỢP XUN MƠN</b>
<b>TÍCH HỢP XUN MƠN</b>
<i><b><sub>Môn Tiếng Việt:</sub></b></i>
Tập đọc => Luyện từ và câu => Chính tả,
Tập làm văn
<i><b><sub>Mơn Tốn:</sub></b></i>
Sự liên hệ giữa các mạch kiến thức
(Bơng hoa kiến thức tốn ở tiểu học).
<i><b><sub>Môn Tự nhiên xã hội:</sub></b></i>
Dạy chủ đề Xã hội và Tự nhiên cũng góp
phần giáo dục sức khỏe về Tự nhiên, xã
hội
<i><b><sub>Môn Tiếng Việt:</sub></b></i>
Tập đọc => Luyện từ và câu => Chính tả,
Tập làm văn
<i><b><sub>Mơn Tốn:</sub></b></i>
Sự liên hệ giữa các mạch kiến thức
(Bơng hoa kiến thức tốn ở tiểu học).
<i><b><sub>Mơn Tự nhiên xã hội:</sub></b></i>
<b>TH TRONG NỘI BỘ MH</b>
<b>TH TRONG NỘI BỘ MH</b>
<b>TÍCH HỢP ĐA MƠN</b>
<b>TÍCH HỢP ĐA MƠN</b>
<b>TÍCH HỢP LIÊN MƠN</b>
<b>TÍCH HỢP LIÊN MƠN</b>
– Đã thể hiện. VD: <i><b>Mơn Tốn, Tiếng </b></i>
<i><b>Việt, TNXH…</b></i>
– <sub>Đã thể hiện. VD: Tích hợp chủ đề </sub>
<i><b>GDMT, Biển đảo, An tồn GT</b></i>
– <sub>Đã thể hiện. VD: mơn TNXH</sub>
– <sub>Chưa thể hiện rõ</sub>
– <sub>Đã thể hiện. VD: </sub><i><b><sub>Mơn Tốn, Tiếng </sub></b></i>
<i><b>Việt, TNXH…</b></i>
– <sub>Đã thể hiện. VD: </sub><i><b><sub>Tích hợp chủ đề </sub></b></i>
– <sub>Đã thể hiện. VD: mơn </sub><i><b><sub>TNXH</sub></b></i>
– <sub>Chưa thể hiện rõ</sub>
• <sub>Tích hợp nội bộ mơn học</sub>
– Đẩy mạnh hơn: VD: Môn Tiếng Việt <i><b>tăng </b></i>
<i><b>cường lồng ghép</b></i> các bài tập đọc, luyện
từ và câu, tập làm văn.
• <sub>Tích hợp đa mơn</sub>
– Giải quyết các vấn đề mang tính <i><b>cấp thời</b></i>.
• Tích hợp liên mơn
– <sub>Đẩy mạnh hơn. VD: môn </sub><i><b><sub>Cuộc sống </sub></b></i>
<i><b>quanh ta, </b><b>Giáo dục lối sống</b></i>
• <sub>Tích hợp xun mơn</sub>
– Đẩy mạnh hơn: Trong hoạt động <i><b>trải </b></i>
<i><b>nghiệm sáng tạo</b></i>
• <sub>Tích hợp nội bộ môn học</sub>
– <sub>Đẩy mạnh hơn: VD: Môn Tiếng Việt tăng </sub>
<i><b>cường lồng ghép các bài tập đọc, luyện </b></i>
từ và câu, tập làm văn.
• <sub>Tích hợp đa mơn</sub>
– <sub>Giải quyết các vấn đề mang tính cấp thời.</sub>
• <sub>Tích hợp liên môn</sub>
– <sub>Đẩy mạnh hơn. VD: môn Cuộc sống </sub>
<i><b>quanh ta, </b><b>Giáo dục lối sống</b></i>
• <sub>Tích hợp xun mơn</sub>
– <sub>Đẩy mạnh hơn: Trong hoạt động trải </sub>
<i><b>nghiệm sáng tạo</b></i>
<b>MÔN</b>
<b>GIÁO DỤC</b>
<b>LỐI SỐNG</b>
<b>GIÁ TRỊ</b>
<b>MẦM NON</b> <b>TIỂU HỌC</b> <b>THCS</b> <b>THPT</b>
<b>L1</b> <b>L2</b> <b>L3</b> <b>L4</b> <b>L5</b> <b>L6</b> <b>L7</b> <b>L8</b> <b>L9</b> <b>L10 L11 L12</b>
<b>Chương</b>
<b>trình</b>
<b>tích</b>
<b>hợp</b>
<b>Mơi trường</b>
<b>xung quanh</b>
<b>Cuộc sống</b>
<b>quanh ta</b>
<b>Tìm hiểu</b>
<b>tự nhiên</b> <b>KHTN</b>
<b>KHTN</b>
<b>Vật lý</b>
<b>Hóa học</b>
<b>Sinh học</b>
<b>Tìm hiểu</b>
<b>xã hội</b> <b>KHXH</b>
<b>KHXH</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Năng </b>
<b>lực</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Số </b>
<b>bài </b>
<b>HD</b>
<b>Mục tiêu</b>
<b>Cơng </b>
<b>cụ hỗ </b>
<b>trợ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Quy trình/ </b>
<b>Cách thức </b>
<b>thực hiện</b>
<b>Thái độ</b> <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng</b> <b>Giá trị </b>
<b>nhân văn</b>
<b>CƠ CHẾ CHỈ ĐẠO</b>
từ Sở, Phòng, BGH
<b>CƠ CHẾ CHỈ ĐẠO</b>
từ Sở, Phòng, BGH
<b>SH TỔ CHUN MƠN</b>
Xây dựng nội dung,
bài học tích hợp
<b>SH TỔ CHUN MƠN</b>
Xây dựng nội dung,
bài học tích hợp
<b>GV TRIỂN KHAI</b>
Giảm TB kiến thức,
tăng cường năng lực
<b>GV TRIỂN KHAI</b>
<b>MƠ HÌNH</b>
<b>VNEN</b>
<b>TRIẾT LÍ DẠY HỌC</b>
<b>TỔ CHỨC LỚP HỌC</b>
<b>MƠI TRƯỜNG DH</b>
<b>TÀI LIỆU DẠY HỌC</b>
<b>CẤU TRÚC HĐ HỌC</b>
<b>CẤU TRÚC HĐ DẠY</b>
1. Bố trí lớp học
<sub>Góc học tập</sub>
<sub>Sơ đồ cộng đồng</sub>
2. Quan hệ trong lớp học
<sub>Hợp tác</sub>
<sub>Dân chủ</sub>
1. Bố trí lớp học
<sub>Góc học tập</sub>
<sub>Góc thư viên</sub>
<sub>Hộp thư vui</sub>
<sub>Sơ đồ cộng đồng</sub>
2. Quan hệ trong lớp học
<sub>Hợp tác</sub>
<sub>Dân chủ</sub>
1. Tài liệu hướng dẫn học
<sub>Được sử dụng như là: Sách giáo </sub>
khoa, vở bài tập, sách giáo viên.
<sub>Người sử dụng: Học sinh, Giáo </sub>
viên, Phụ huynh
2. Tài liệu hướng dẫn giáo viên
<sub>Bổ trợ về phương pháp</sub>
<sub>Bổ trợ về kiến thức chuyên môn</sub>
1. Tài liệu hướng dẫn học
<sub>Được sử dụng như là: Sách giáo </sub>
khoa, vở bài tập, sách giáo viên.
<sub>Người sử dụng: Học sinh, Giáo </sub>
viên, Phụ huynh
2. Tài liệu hướng dẫn giáo viên
<sub>Bổ trợ về phương pháp</sub>
<sub>Bổ trợ về kiến thức chuyên môn</sub>
1. Hoạt động cơ bản:
<sub>Hình thành tri thức mới dựa </sub>
vào: trải nghiệm, thảo luận, kiến
2. Hoạt động thực hành:
<sub>Vận dụng tri thức vào tình </sub>
huống học tập cụ thể.
3. Hoạt động ứng dụng:
<sub>Vận dụng tri thức vào thực thế </sub>
đời sống (đề xuất)
1. Hoạt động cơ bản:
<sub>Hình thành tri thức mới dựa </sub>
vào: trải nghiệm, thảo luận, kiến
tạo…
2. Hoạt động thực hành:
<sub>Vận dụng tri thức vào tình </sub>
huống học tập cụ thể.
3. Hoạt động ứng dụng:
<sub>Vận dụng tri thức vào thực thế </sub>
đời sống (đề xuất)
<i><b>Quy trình 5 bước lên lớp:</b></i>
<sub>B1: Tạo hứng thú</sub>
<sub>B2: Tổ chức cho HS trải nghiệm</sub>
<sub>B3: Phân tích – Khám phá – Khái </sub>
quát tri thức mới
<sub>B4: Thực hành – Củng cố bài học</sub>
<sub>B5: Ứng dụng thực tế</sub>
<i><b>Quy trình 5 bước lên lớp:</b></i>
<sub>B1: Tạo hứng thú</sub>
<sub>B2: Tổ chức cho HS trải nghiệm</sub>
<sub>B3: Phân tích – Khám phá – Khái </sub>
quát tri thức mới
<b>DẠY HỌC</b>
<b>TÍCH HỢP</b>
<b>DẠY HỌC</b>
<b>TÍCH HỢP</b>
<b>DẠY HỌC DỰ ÁN</b>
<b>DẠY HỌC DỰ ÁN</b>
<b>DẠY HỌC KIẾN TẠO</b>
<b>DẠY HỌC KIẾN TẠO</b>
<b>GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ</b>
<b>GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ</b>
<b>DẠY HỌC HỢP TÁC</b>
<b>DẠY HỌC HỢP TÁC</b>
<b>BÀN TAY NẶN BỘT</b>
<b>BÀN TAY NẶN BỘT</b>
<b>KĨ THUẬT KWL</b>
<b>KĨ THUẬT KWL</b>
<b>BRAIN STOMING</b>
<b>BRAIN STOMING</b>
<b>KHĂN PHỦ BÀN</b>
<b>KHĂN PHỦ BÀN</b>
<b>PHÒNG TRANH</b>
<b>PHÒNG TRANH</b>
<b>…………</b>
<b>…………</b>
<b>BẢN CHẤT: </b>
- Bình diện vĩ mơ: Là một mơ hình dạy
học. Trong đó bao gồm cả nội dung,
phương pháp, hình thức dạy học, cách
kiểm tra, đánh giá.
- Bình diện vi mơ: Là một phương pháp
dạy học tập trung vào việc tổ chức cho
học sinh thực hiện các nhiệm vụ tích hợp,
liên mơn, đa ngành, gắn với hiện thực đời
sống.
<b>BẢN CHẤT: </b>
- Bình diện vĩ mô: Là một mô hình dạy
học. Trong đó bao gồm cả nội dung,
phương pháp, hình thức dạy học, cách
kiểm tra, đánh giá.
- Bình diện vi mô: Là một phương pháp
dạy học tập trung vào việc tổ chức cho
học sinh thực hiện các nhiệm vụ tích hợp,
liên mơn, đa ngành, gắn với hiện thực đời
sống.
<b>ĐẶC TRƯNG</b>
1) Nội dung học tập có tính tích hợp,
liên mơn, đa lĩnh vực.
2) Các dự án thường gắn với thực tiễn.
3) Học bằng trải nghiệm, khám phá, hợp
tác.
4) Thời gian khơng bị bó buộc.
5) Định hướng sản phẩm
<b>ĐẶC TRƯNG</b>
1) Nội dung học tập có tính tích hợp,
liên môn, đa lĩnh vực.
2) Các dự án thường gắn với thực tiễn.
3) Học bằng trải nghiệm, khám phá, hợp
tác.
4) Thời gian khơng bị bó buộc.
<b>ƯU THẾ</b>
1) Học sinh tích cực, hứng thú học tập.
2) Phát triển kĩ năng thực hành.
3) Hình thành năng lực.
<b>ƯU THẾ</b>
1) Học sinh tích cực, hứng thú học tập.
2) Phát triển kĩ năng thực hành.
3) Hình thành năng lực.
<b>MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA</b>
<sub>Ví dụ 1</sub>
<sub>Ví dụ 2</sub>
<b>MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA</b>
<sub>Ví dụ 1</sub>
<sub>Ví dụ 2</sub>
<b>GIỚI THIỆU</b>
<sub>Người khởi xướng: </sub>
<sub>Xuất hiện năm 1995.</sub>
<sub>Đến 2009 có 30 nước tham gia trực tiếp </sub>
vào chương trình BTNB
<b>GIỚI THIỆU</b>
<sub>Người khởi xướng: </sub>
<i>(Giải Nobel Vật lí năm 1992)</i>)
<sub>Xuất hiện năm 1995.</sub>
<sub>Đến 2009 có 30 nước tham gia trực tiếp </sub>
vào chương trình BTNB
<b>BTNB TẠI VIỆT NAM</b>
<sub>Hội gặp gỡ Việt Nam là cầu nối đưa </sub>
BTNB lần đầu tiên vào VN từ 10/1995
<sub>01/2000 cuốn sách “BTNB – Khoa học </sub>
trong trường tiểu học” được XB.
<sub>Hiện nay VN có Trung tâm nghiên cứu </sub>
và phát triển về BTNB tại Quy Nhơn.
<sub>Web: </sub>
<b>BTNB TẠI VIỆT NAM</b>
<sub>Hội gặp gỡ Việt Nam là cầu nối đưa </sub>
BTNB lần đầu tiên vào VN từ 10/1995
<sub>01/2000 cuốn sách “BTNB – Khoa học </sub>
trong trường tiểu học” được XB.
<sub>Hiện nay VN có Trung tâm nghiên cứu </sub>
và phát triển về BTNB tại Quy Nhơn.
<sub>Web: </sub><sub></sub>
<b>BẢN CHẤT:</b>
<sub>Thuật ngữ “BTNB” trong tiếng Pháp là </sub>
<i><b>La main à la pâte (LAMAP)</b></i>; tiếng Anh
<sub>Là PPDH dựa trên </sub><i><b><sub>sự tìm tịi, nghiên </sub></b></i>
<i><b>cứu, khám phá</b></i> của HS, áp dụng trong
dạy học các môn <i><b>khoa học tự nhiên</b></i>.
<b>BẢN CHẤT:</b>
<sub>Thuật ngữ “BTNB” trong tiếng Pháp là </sub>
<i><b>La main à la pâte (LAMAP)</b></i>; tiếng Anh
là <i><b>Hands-on</b></i>.
<sub>Là PPDH dựa trên </sub><i><b><sub>sự tìm tịi, nghiên </sub></b></i>
<i><b>cứu, khám phá</b></i> của HS, áp dụng trong
dạy học các môn <i><b>khoa học tự nhiên</b></i>.
<b>ĐẶC TRƯNG:</b>
<sub>HS học bằng tìm tịi, nghiên cứu, trải </sub>
nghiệm thực tiễn.
<sub>HS được bộc lộ hiểu biết ban đầu</sub>
<sub>HS được sd công cụ để hỗ trợ tìm tịi.</sub>
<sub>HS có vở thực hành để ghi chép.</sub>
<sub>HS có thể học qua sai lầm.</sub>
<sub>HS sử dụng nhiều giác quan để học tập.</sub>
<b>ĐẶC TRƯNG:</b>
<sub>HS học bằng tìm tịi, nghiên cứu, trải </sub>
nghiệm thực tiễn.
<sub>HS được bộc lộ hiểu biết ban đầu</sub>
<sub>HS được sd công cụ để hỗ trợ tìm tịi.</sub>
<sub>HS có vở thực hành để ghi chép.</sub>
<sub>HS có thể học qua sai lầm.</sub>
<sub>HS sử dụng nhiều giác quan để học tập.</sub>
<b>QUY TRÌNH:</b>
<sub>B1: Tình huống xuất phát</sub>
<sub>B2: Bộc lộ hiểu biết ban đầu</sub>
<sub>B3: Đề xuất câu hỏi và phương án giải </sub>
quyết vấn đề
<sub>B4: Tiến hành thí nghiệm tìm tịi, </sub>
nghiên cứu
<sub>B5: Kết luận và hợp thức hóa kiến </sub>
thức
<b>QUY TRÌNH:</b>
<sub>B1: Tình huống xuất phát</sub>
<sub>B2: Bộc lộ hiểu biết ban đầu</sub>
<sub>B3: Đề xuất câu hỏi và phương án giải </sub>
quyết vấn đề
<sub>B4: Tiến hành thí nghiệm tìm tòi, </sub>
nghiên cứu
<sub>B5: Kết luận và hợp thức hóa kiến </sub>
thức
<b>VÍ DỤ:</b>
<sub>Ví dụ 1: Phân biệt 3 dung dịch: </sub>
Nước tinh khiết, nước muối, rượu
lỗng.
<sub>Ví dụ 2: Ánh sáng, bóng tối.</sub>
<sub>Ví dụ 3: Dung dịch.</sub>
<b>VÍ DỤ:</b>
<sub>Ví dụ 1: Phân biệt 3 dung dịch: </sub>
Nước tinh khiết, nước muối, rượu
loãng.
1 TÊN BÀI CÁC BÀI CĨ THỂ TÍCH HỢP TỪ CÁC MƠN