Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Chương trình giáo dục môn học Địa lý 11 - năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.1 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG DTNT CẤP 2,3 TỈNH </b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>


<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN HỌC </b>


<b>Mơn: </b>

Địa lý

<b> Khối lớp: </b>

11



<i>(Căn cứ: công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; Hướng dẫn tinh giản </i>
<i>môn Địa lý THPT của Bộ GD&ĐT) </i>


Cả năm: 35 tuần, 35 tiết
Học kỳ I: 18 tuần, 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuấn, 17 tiết
<b>ST</b>


<b>T </b>


<b>Tiết </b>
<b>thứ </b>


<b>Tên bài </b>


<b>học/chủ đề </b> <b>Mục tiêu cần đạt </b> <b>dẫn chi tiết Hướng </b>


1. Tiết 1


<b>Bài 1. Sự </b>
tương phản về
trình độ phát
triển kinh tế -


xã hội của các
nhóm nước.
Cuộc cách
mạng khoa học
và công nghệ
hiện đại


<b>1. Kiến thức </b>


- So sánh được sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước: phát triển và
đang phát triển, các nước NIC về các mặt: GDP, cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế, chỉ số HDI.


- Phân tích được đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.


- Đánh giá được tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tới sự phát triển kinh
tế về các mặt, xuất hiện các ngành kinh tế mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri
thức.


- Thời gian, đặc trưng và ảnh hưởng của cách mạng 4.0.
<b>2. Kĩ năng </b>


- Nhận xét sự phân bố các nhóm nước trên bản đồ theo mức GDP bình quân đầu người.


- Đọc các bảng số liệu và rút ra nhận xét cần thiết về GDP, GDP theo khu vực kinh tế của các nhóm
nước, chỉ số HDI.


<b>3. Thái độ </b>


- Liên hệ thực tế đất nước và suy nghĩ về hướng phát triển kinh tế - xã hội của nước ta.
- Xác định trách nhiệm để thích ứng với cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.


<b>4. Năng lực hình thành </b>


- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực sử dụng ngơn ngữ.


Tích hợp
cách mạng
4.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2



- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng bản đồ, phân tích bảng
số liệu về kinh tế xã hội, năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý, video clip.


2. Tiết
2,3


<b>Chủ đề: Toàn </b>
cầu hóa và khu
vực hóa. Cơ
hội – thách
thức với các
nước đang phát
triển (Bài 2.
Xu hướng tồn
cầu hố, khu
vực hố kinh tế
+ Bài 4 thực
hành)



<b>1. Kiến thức </b>


- Nêu được khái niệm và các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế.
- Giải thích được nguyên nhân hình thành, hệ quả của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.


- Đánh giá những ảnh hưởng của tồn cầu hóa với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam.
<b>2. Kĩ năng </b>


<b>- Sử dụng bản đồ Thế giới để nhận biết phạm vi các liên kết kinh tế khu vực. </b>


- Phân tích số liệu, tư liệu để nhận biết quy mơ, vai trị quốc tế của các liên kết kinh tế khu vực: số
lượng các nước thành viên, số dân, GDP.


<b>3. Thái độ </b>


- Nhận thức được tính tất yếu của tồn cầu hóa, khu vực hóa.


- Xác định trách nhiệm của bản thân trong vai trò phát triển kinh tế - xã hội trong tương lai.
<b>4. Năng lực hình thành </b>


- Năng lực chung: năng lực sử dụng ngôn ngữ , năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác.


- Năng lực chuyên biệt: xử lí thông tin qua bảng biểu, đọc bản đồ - tranh ảnh, tổng hơp tư duy theo lãnh
thổ, liên hệ thực tế.


Gộp bài
2+4


3. Tiết 4



<b>Bài 3. </b>Một số
vấn đề mang
tính tồn cầu


<b>1. Kiến thức </b>


- Phân tích, đánh giá được các nguyên nhân, biểu hiện và hậu quả của các vấn đề toàn cầu.
- Đề xuất các giải pháp nhằm hướng đến phát triển bền vững


- Thiết kế 1 khẩu hiệu tuyên truyền choo một trong các vấn đề toàn cầu
<b>2. Kĩ năng </b>


- Phân tích được sơ đồ, bảng số liệu, hình ảnh... về dân số, mơi trường.
<b>3. Thái độ </b>


- Nhận thức sự cần thiết phải bảo vệ môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>4. Năng lực hình thành </b>


<b>- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng </b>
công nghệ thông tin và truyền thông.


<b>- Năng lực chuyên biệt: </b>


+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
+ Năng lực sử dụng bản đồ


+ Năng lực sử dụng số liệu thống kê



+ Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý, video clip, bảng số liệu.


4. Tiết
5,6,7


<b>Bài 5</b>. Một số
vấn đề của
châu lục và
Khu vực


<b>1. Kiến thức </b>


- Trình bày được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở châu Phi, Mỹ La tinh, Tây Nam Á và Trung
Á.


- Phân tích được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia châu Phi,
Tây Nam Á và Trung Á.


- Đánh giá được ảnh hưởng của tự nhiên, dân cư và xã hội đến phát triển kinh tế.
- Đề xuất giải pháp phát triển châu lục


<b>2. Kĩ năng </b>


- Phân tích được lược đồ, bảng số liệu
- Làm việc nhóm


- Phân tích tranh ảnh, Clip
<b>3. Thái độ </b>



- Chia sẻ với những khó khăn mà người dân châu Phi phải trải qua.
<b>4. Năng lực hình thành </b>


<b>- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực quản lí, </b>
năng lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ


<b>- Năng lực chuyên biệt: </b>


+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ:
+ Năng lực sử dụng bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


+ Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý, video clip.


5. Tiết 8 Ôn tập Củng cố lại những kiến thức, kỹ năng, thái độ và năng lực đã được hình thành của học sinh.
6. Tiết 9 Kiểm tra 1 tiết Đánh giá lại những kiến thức, kỹ năng, thái độ và năng lực đã được hình thành của học sinh.


7.


Tiết
10,11,
12,13


<b>Bài 6. Hoa Kỳ </b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lý, tự nhiên, TNTN và phân tích được thuận lợi, khó khăn của chúng
đối với sự phát triển kinh tế.



- Phân tích đặc điểm dân cư của Hoa Kì và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển KT – XH.


- Trình bày được quy mơ nền kinh tế Hoa Kì và đặc điểm các ngành kinh tế: dịch vụ, công nghiệp và nơng
nghiệp.


- Phân tích được các xu hướng thay đổi cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và nguyên nhân của sự thay đổi đó.
<b>2. Kĩ năng </b>


- Phân tích đặc điểm địa hình, sự phân bố khống sản, dân cư Hoa Kì trên bản đồ.
- Phân tích số liệu, tư liệu về tự nhiên, dân cư, kinh tế Hoa Kì.


- Phân tích được các mối liên hệ giữa điều kiện phát triển với sự phân bố của các ngành NN và CN.
- Sử dụng bản đồ kinh tế chung của Hoa Kì để phân tích đặc điểm các ngành kinh tế của Hoa Kì.
<b>3. Thái độ </b>


- Có nhận thức đúng đắn về tình trạng phân biệt chủng tộc trên thế giới.


- Nhận thức được rằng bên cạnh những thuận lợi to lớn về tự nhiên, Hoa Kì cũng thường xuyên đối mặt
với những khó khăn do thiên tai mang lại.


- Thấy được sự đa dạng và phát triển vượt bậc của kinh tế Hoa Kỳ để có những học hỏi cho nền kinh tế
nước nhà.


- Có ý thức học tập góp phần xây dựng đất nước.
<b>4. Năng lực hình thành </b>


<b>- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực quản lí, </b>
năng lực giao tiếp, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.


<b>- Năng lực chuyên biệt: </b>



+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ:
+ Năng lực sử dụng bản đồ


+ Năng lực sử dụng số liệu thống kê


+ Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý, video clip.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


8.


Tiết
14,15,
16


<b>Bài 7. Liên </b>
Minh Châu Âu


<b>1. Kiến thức </b>


- Trình bày được quá trình hình thành và phát triển, mục đích và thể chế của EU.
- Chứng minh được rằng EU là trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới.


- Trình bày biểu hiện, ý nghĩa của các liên kết trong EU.
<b>2. Kỹ năng </b>


Phân tích bản đồ, tranh ảnh, sơ đồ, số liệu.
<b>3. Thái độ: </b>


- Học hỏi, tiếp thu những thành tựu phát triển kinh tế của EU


- Liên hệ với thực tế của Việt Nam.


<b>4. Năng lực hình thành </b>
<b>- Năng lực chung: </b>


+ Năng lực tự học thông qua việc nghiên cứu, tìm tịi tài liệu, tri thức


+ Năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc trao đổi, phân tích, đề xuất giải pháp với các vấn đề thực
tiễn


+ Năng lực ngôn ngữ thông qua việc trình bày thơng tin, phản bác, lập luận…


+ Năng lực tư duy phản biện thông qua việc nghiên cứu, đánh giá vấn đề từ đó nêu lên quan điểm cá
nhân, phản bác ý kiến thông qua các dẫn chứng khoa học, đáng tin cậy.


<b>- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng lược đồ, sơ đồ… </b>


Tiết 4.
Cộng hịa
Liên Bang
Đức:
khuyến
khích học
sinh tự đọc.


9. Tiết


17 Ôn tập


Củng cố lại những kiến thức, kỹ năng, thái độ và năng lực đã được hình thành của học sinh.



10. Tiết
18


Kiểm tra học


kỳ I Đánh giá lại những kiến thức, kỹ năng, thái độ và năng lực đã được hình thành của học sinh.


11.


Tiết
19,20,
21


<b>Bài 8. Liên </b>
Bang Nga (tiết
1,2,3)


<b>1. Kiến thức </b>


- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi, khó
khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.


- Phân tích được các đặc điểm dân cư, xã hội và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế.
- Trình bày quá trình phát triển kinh tế, phân tích đặc điểm các ngành kinh tế của Liên Bang Nga.
- Trình bày mối quan hệ Việt Nga trong bối cảnh mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>2. Kĩ năng </b>



- Sử dụng lược đồ, bản đồ số liệu để nhận biết một số đặc điểm về vị trí địa lí, lãnh thổ và về tự nhiên,
tài ngun khống sản, đặc điểm kinh tế của LB Nga.


- Phân tích lược đồ dân cư, số liệu tháp dân số LB Nga để nhận xét được đặc điểm dân số, kinh tế.
<b>3. Thái độ </b>


- Thấy được tầm quan trọng của nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có đối với sự phát triển kinh tế đất
nước Nga từ đó liên hệ Việt Nam.


- Có ý thức trong học tập để có trình độ tri thức cao như người dân Nga, từ đó thích ứng với tự nhiên
và quá trình phát triển kinh tế đất nước, góp phần xây dựng đất nước giàu đẹp.


- Khâm phục tinh thần hi sinh của dân tộc Nga đã cứu lồi người thốt khỏi phát xít Đức trong Đại
chiến thế giới II và tinh thần sáng tạo của nhân dân Nga, sự đóng góp lớn lao của người Nga cho kho
tàng văn hóa chung của thế giới.


<b>4. Năng lực hình thành </b>


<b>- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng </b>
công nghệ thông tin và truyền thông.


<b>- Năng lực chuyên biệt: </b>


+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
+ Năng lực sử dụng bản đồ


+ Năng lực sử dụng số liệu thống kê
+ Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý.


12.



Tiết
22,23,
24,25


<b>Bài 9. Nhật </b>
Bản ( tiết
1,2,3)


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản


- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn
của chúng đối với sự phát triển kinh tế.


- Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế.


- Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt.


- Trình bày và giải thích được sự phân bố một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế phát triển ở các đảo
Hôn-xu và Kiu-xiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>2. Kĩ năng </b>


- Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày một số đặc điểm địa hình, tài nguyên khoáng sản, sự phân bố
một số ngành công nghiệp, nông nghiệp của Nhật Bản.


- Nhận xét các số liệu, tư liệu về thành tựu phát triển kinh tế của Nhật Bản.


<b>3. Thái độ </b>


Có ý thức học hỏi ý thức tổ chức kỷ luật, nghị lực vượt khó của người lao động Nhật Bản.
<b>4. Năng lực hình thành </b>


<b>- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng </b>
công nghệ thông tin và truyền thông.


<b>- Năng lực chuyên biệt: </b>


+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
+ Năng lực sử dụng bản đồ


+ Năng lực sử dụng số liệu thống kê
+ Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý.
13. Tiết


26 Ôn tập


Củng cố lại những kiến thức, kỹ năng, thái độ và năng lực đã được hình thành của học sinh.


14. Tiết


27 Kiểm tra 1 tiết


Đánh giá lại những kiến thức, kỹ năng, thái độ và năng lực đã được hình thành của học sinh.


15. Tiết
28,29



<b>Bài 10. Trung </b>
Quốc


<b>1. Kiến thức </b>


- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Trung Quốc.


- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của
chúng đối với sự phát triển kinh tế.


- Phân tích đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế.


- Hiểu và phân tích được đặc điểm phát triển kinh tế, một số ngành kinh tế chủ chốt và vị thế của nền
kinh tế Trung Quốc trên thế giới. Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế.


- Giải thích được sự phân bốcủa kinh tế Trung Quốc; sự tập trung các đặc khu kinh tế tại vùng duyên hải.
- Hiểu được quan hệ đa dạng giữa Trung Quốc và Việt Nam.


<b>2. Kĩ năng </b>


- Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày sự khác biệt về tự nhiên, sự phân bố dân cư và kinh tế giữa
miền Đông và miền Tây của Trung Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8



- Phân tích các số liệu, tư liệu về thành tựu phát triển kinh tế của Trung Quốc (giá trị GDP, giá trị xuất,
nhập khẩu, sản lượng một số ngành sản xuất của Trung Quốc).


<b>3. Thái độ </b>



Hiểu và ủng hộ chính sách của Đảng trong các vấn đề liên quan đến Trung Quốc, đặc biệt là Biển Đông.
<b>4. Năng lực hình thành </b>


<b>- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng </b>
công nghệ thông tin và truyền thông.


<b>- Năng lực chuyên biệt: </b>


+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
+ Năng lực sử dụng bản đồ


+ Năng lực sử dụng số liệu thống kê
+ Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý.


16.


Tiết
30,
31,32,
33


<b>Bài 11. Đông </b>
Nam Á


<b>1. Kiến thức </b>


- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Trung Quốc.


- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của
chúng đối với sự phát triển kinh tế.



- Phân tích đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế.


- Hiểu và phân tích được đặc điểm phát triển kinh tế, một số ngành kinh tế chủ chốt và vị thế của nền
kinh tế Trung Quốc trên thế giới. Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế.


- Giải thích được sự phân bốcủa kinh tế Trung Quốc; sự tập trung các đặc khu kinh tế tại vùng duyên hải.
- Hiểu được quan hệ đa dạng giữa Trung Quốc và Việt Nam.


<b>2. Kĩ năng </b>


- Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày sự khác biệt về tự nhiên, sự phân bố dân cư và kinh tế giữa
miền Đông và miền Tây của Trung Quốc.


- Phân tích các số liệu, tư liệu về thành tựu phát triển kinh tế của Trung Quốc (giá trị GDP, giá trị xuất,
nhập khẩu, sản lượng một số ngành sản xuất của Trung Quốc).


<b>3. Thái độ </b>


Hiểu và ủng hộ chính sách của Đảng trong các vấn đề liên quan đến Trung Quốc, đặc biệt là Biển Đơng.
<b>4. Năng lực hình thành </b>


<b>- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng </b>
công nghệ thông tin và truyền thông.


Mục II.
Thành tựu
của ASEAN
(Tiết 3.
Hiệp hội các


nước Đông


Nam Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>- Năng lực chuyên biệt: </b>


+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
+ Năng lực sử dụng bản đồ


+ Năng lực sử dụng số liệu thống kê
+ Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý.
17. Tiết


34 Ôn tập


- Củng cố lại những kiến thức, kỹ năng, thái độ và năng lực đã được hình thành của học sinh.
- Hướng dẫn HS tự học Bài 12. Ôxtrâylia


Hướng dẫn
HS tự học
<b>Bài 12. </b>
Ôxtrâylia


18. Tiết
35


Kiểm tra 1 học


kỳ II. Đánh giá lại những kiến thức, kỹ năng, thái độ và năng lực đã được hình thành của học sinh.



<b>BGH duyệt </b>

<b>Tổ trưởng chuyên môn duyệt </b>

<b>GV đề xuất </b>



</div>

<!--links-->

×