Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI KSCL LẦN 3 MÔN VẬT LÍ LỚP 10 NĂM HỌC 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY


Năm học 2016 - 2017 <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 MÔN VẬT LÍ 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 061</b>
Họ tên thí sinh:... Số báo danh: ...


<b>Câu 1: Cho hệ có hai vật có khối lượng bằng nhau </b><i>m</i>1 <i>m</i>2 1<i>kg</i><sub>.Vận tốc của vật (I) có độ lớn</sub>
1 1


<i>v</i>  <i>m s</i><sub> và có hướng khơng đổi. Vận tốc của vật (II) có độ lớn </sub><i>v</i><sub>2</sub> 2<i>m s</i><sub>. Khi véc tơ vận tốc của</sub>
hai vật hợp với nhau một góc 600. Tổng động lượng của hệ có độ lớn là


<b>A. </b>2,65<i>kgm s</i> <b>B. </b>26,5kgm s <b>C. </b>25,6<i>kgm s</i> <b>D. 265 kgm/s</b>


<b>Câu 2: Một quả đạn khối lượng </b>2<i>kg</i>đang bay thẳng đứng trên cao với vận tốc 250<i>m s</i> thì nổ
thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất bay với vận tốc 250<i>m s</i> theo phương
lệch góc 600 so với đường thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay theo phương nào với vận tốc bằng bao
nhiêu?


<b>A. </b>Vận tốc 433<i>m s</i> và hợp theo phương thẳng đứng một góc  450
<b>B. </b>Vận tốc 433<i>m s</i> và hợp theo phương thẳng đứng một góc  300
<b>C. </b>Vận tốc 343<i>m s</i> và hợp theo phương thẳng đứng một góc  450
<b>D. </b>Vận tốc 343<i>m s</i> và hợp theo phương thẳng đứng một góc  300


<b>Câu 3: Hệ gồm hai vật có động lượng là p1= 6 kgm/s và p2= 8 kgm/s. Động lượng tổng cộng của hệ</b>
là p = 10 kgm/s nếu


<b>A. </b><i>p v</i>1 à p2





cùng phương, cùng chiều. <b>B. </b><i>p v</i>1 à p2



vng góc với nhau.
<b>C. </b><i>p v</i>1 à p2





cùng phương, ngược chiều . <b>D. </b><i>p v</i>1 à p2



hợp với nhau một góc 300<sub>.</sub>
<b>Câu 4: Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ.</b>


<b>A. Tăng gấp 6.</b> <b>B. Tăng gấp 8</b> <b>C. Tăng gấp 4.</b> <b>D. Tăng gấp 2.</b>
<b>Câu 5: Chọn câu đúng về lực tác dụng và phản lực?</b>


<b>A. Lực và phản lực là hai lực trực đối.</b>


<b>B. Độ lớn của lực tác dụng lớn hơn độ lớn của phản lực.</b>
<b>C. Lực và phản lực cùng phương, cùng chiều.</b>


<b>D. Lực và phản lực là hai lực cân bằng.</b>
<b>Câu 6: Đơn vị công là</b>



<b>A. </b>kg.s2<sub>/m</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>W/s</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>kg.m</sub>2<sub>/s</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>kg.m/s</sub>2


<b>Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m=0,4kg và lị xo có độ cứng</b>
k=100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 50cm/s. Bỏ qua
ma sát, chọn mức không thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của hệ là


<b>A. 70 mJ</b> <b>B. 700 J</b> <b>C. 7 mJ</b> <b>D. 70 J</b>


<b>Câu 8: Chọn câu đúng? Trong chuyển động tròn đều của chất điểm:</b>
<b>A. Tốc độ góc là đại lượng vectơ.</b>


<b>B. </b>Chu kì T liên hệ với tần số f bằng biểu thức: <i>f</i> 2 <i>T</i>
<b>C. Tốc độ dài là hằng số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ </b><i>v</i>1


đến <i>v</i>2 thì cơng của ngoại lực
tác dụng được tính bằng biểu thức nào?


A. mv2 – mv1 <b>B. mv2 + mv1</b> <b>C. </b> 12


2
2 <i>mv</i>


<i>mv</i>  <b><sub>D. </sub></b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
1
2


2 <i>mv</i>
<i>mv</i>




<b>Câu 10: Một người dùng dây kéo một vật có khối lượng 5 kg trên sàn ngang. Dây nghiêng góc 60</b>0
so với phương ngang. Vật bắt đầu chuyển động khi lực kéo dây có độ lớn 30 N. Lấy g= 10 m/s2<sub>. Hệ</sub>
số ma sát nghỉ giữa vật và mặt sàn là


<b>A. </b> N 0, 62 <b>B. </b> N 0,3 <b>C. </b> N 0, 25 <b>D. </b> N 0,36


<b>Câu 11: Treo vật trọng lượng 2N vào một lò xo thẳng đứng đầu trên cố định thì lị xo có chiều dài</b>
<i>l1 </i>= 24 cm. Treo thêm vật trọng lượng 4N thì lị xo có chiều dài <i>l2 </i>= 32 cm. Chọn mức khơng thế


năng ở ví trí lị xo có chiều dài l<i>1</i>. Thế năng của hệ "2 vật + lị xo" khi lị xo có chiều dài l<i>2</i> là


<b>A. </b>0,16 J <b>B. </b>-0,16 J <b>C. </b>-0,32 J <b>D. </b>-0,48J


<b>Câu 12: Hiện tượng mất trọng lượng xẩy ra trong trường hợp nào sau đây</b>
<b>A. Trong con tàu vũ trụ đang bay trên quỹ đạo quanh Trái Đất.</b>


<b>B. Trên xe ôtô.</b>


<b>C. Trên tàu biển đang chạy rất xa bờ.</b>
<b>D. Trên Mặt Trăng.</b>


<b>Câu 13: Một vật khối lượng m= 50g gắn vào đầu lò xo nhẹ. Lò xo có chiều dài ban đầu 30 cm và</b>
độ cứng 300 N/m. Người ta cho vật và lò xo quay tròn đều trên một sàn nhẵn nằm ngang, trục quay
đi qua đầu kia của lò xo với tần số 280 vòng/phút. Độ dãn của lò xo là



<b>A. 7,5 cm.</b> <b>B. 10 cm.</b> <b>C. 5 cm.</b> <b>D. 2,5 cm.</b>


<b>Câu 14: Người ta đẩy một cái hộp để truyền cho nó vận tốc </b>v0 3m / s. Sau đó hộp trượt trên sàn
nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn là  0,3. Lấy g 10 m/s 2. Hộp sẽ đi được đoạn
đường là


<b>A. </b>2m <b>B. </b>1m <b>C. </b>1,5m <b>D. </b>2,5m


<b>Câu 15: Hai lực đồng qui có cùng độ lớn F và hợp với nhau một góc </b>

<sub>. Độ lớn hợp lực của hai lực</sub>
này có biểu thức là:


<b>A. </b>2 os<i>Fc</i>  <b><sub>B. </sub></b><i>Fc</i>os <b><sub>C. </sub></b><i>Fc</i>os(2) <b><sub>D. </sub></b>2 os(<i>Fc</i> 2)
<b>Câu 16: Nước từ mặt đập nhà máy thuỷ điện cao 80 m chảy qua ống dẫn vào tua bin với lưu lượng</b>
20 m3<sub>/s. Biết hiệu suất của tua bin là 60%. Tìm cơng suất phát điện của máy.</sub>


<b>A. </b>49 MW <b>B. </b>94 MW <b>C. </b>9,4 MW <b>D. </b>4,9 MW


<b>Câu 17: Tính động năng của một vận động viên có khối lượng </b>70<i>kg</i> chạy đều hết quãng đường
400m trong thời gian 32s.


<b>A. </b><i>W</i>d 10937,5<i>J</i>


 <b><sub>B. </sub></b><i>W</i><sub>d</sub> 5468,75<i>J</i> <b><sub>C. </sub></b><i>W</i><sub>d</sub> 5846,75<i>J</i> <b><sub>D. </sub></b><i>W</i><sub>d</sub> 5648,75<i>J</i>
<b>Câu 18: Một chiếc tàu thuỷ neo tại một điểm trên đường xích đạo. Biết bán kính của trái đất là</b>
6400km. Hỏi tốc độ góc của tàu đối với trục quay của trái đất là bao nhiêu ?


<b>A. </b> 727<i>rad s</i> <b>B. </b>


3
7, 27.10 <i>rad s</i>



 




<b>C. </b>


5
3,64.10 <i>rad s</i>


  <b><sub>D. </sub></b>7, 27.105<i>rad s</i>


<b>Câu 19: Viên đạn khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên</b>
qua tường trong thời gian 10-3<sub> s. Sau khi xuyên qua tường vận tốc của đạn cịn 200m/s. Lực cản</sub>
trung bình của tường tác dụng lên đạn bằng


<b>A. </b>40.000N <b>B. </b>8000N <b>C. </b>4000N <b>D. </b>80 000N


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. cao nhất so với các vị trí lân cận.</b> <b>D. bất kì so với các vị trí lân cận.</b>


<b>Câu 21: Có 3 khúc gỗ dạng hình hộp giống nhau, mỗi khúc có chiều dài L. Ba khúc gỗ này được</b>
xếp chồng lên nhau sao cho khúc gỗ trên đua ra một phần so với khúc dưới. Chiều dài lớn nhất của
chồng gỗ (theo phương ngang) mà không bị đổ là 42 cm. Chiều dài L là


<b>A. 32 cm.</b> <b>B. 16 cm.</b> <b>C. 20 cm.</b> <b>D. 24 cm.</b>


<b>Câu 22: Thanh AC đồng chất có trọng lượng 4N, chiều dài 8cm. Biết quả cân P1=10N treo vào đầu</b>
A, quả cân P2 =2N treo vào đầu C. Hệ cân bằng trên một điểm tựa. Điểm tựa cách A


<b>A. 4cm.</b> <b>B. 2 cm</b> <b>C. 3 cm.</b> <b>D. 6cm.</b>



<b>Câu 23: Lực đàn hồi khơng có đặc điểm nào sau đây:</b>


<b>A. Ngược hướng với biến dạng.</b> <b>B. xuất hiện khi vật bị biến dạng.</b>
<b>C. tỉ lệ với độ biến dạng.</b> <b>D. khơng có giới hạn.</b>


<b>Câu 24: Khi xe bt đang chuyển động bỗng hãm phanh đột ngột thì các hành khách trên xe sẽ</b>
<b>A. chúi đầu về phía trước.</b> <b>B. ngả người sang bên cạnh.</b>


<b>C. dừng lại ngay.</b> <b>D. ngả người về phía sau.</b>


<b>Câu 25: Chuyển động thẳng chậm dần đều nhất thiết phải có:</b>
<b>A. Gia tốc có giá trị dương.</b>


<b>B. Quỹ đạo phải lớn hơn nhiều lần kích thước của vật.</b>
<b>C. Gia tốc có giá trị âm.</b>


<b>D. Vận tốc đầu khác khơng.</b>


<b>Câu 26: Phương trình nào sau đây mơ tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm:</b>
<b>A. </b>


2
1
2


<i>o</i>


<i>s v t</i>  <i>at</i>



<b>B. </b>


2
0 0


1
2
<i>x x</i> <i>v t</i> <i>at</i>


<b>C. </b><i>v</i>2 <i>v</i>02 2<i>as</i> <b>D. </b><i>v v</i> 0<i>at</i>
<b>Câu 27: Thế năng đàn hồi của lị xo khơng phụ thuộc vào</b>


<b>A. Độ biến dạng của lị xo.</b> <b>B. Bình phương độ biến dạng của lò xo.</b>
<b>C. Độ cứng của lò xo.</b> <b>D. Chiều biến dạng của lò xo.</b>


<b>Câu 28: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 7,2m xuống đất. Lấy gia tốc rơi tự do g =10 m/s</b>2<sub>. Vận</sub>
tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?


<b>A. v = 10 m/s</b> <b>B. v = 9,8 m/s</b> <b>C. v = 9,9 m/s</b> <b>D. v = 12 m/s</b>


<b>Câu 29: Một vật khối lượng 10kg được kéo đều lên cao 10m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây.</b>
Lấy g=10m/s2<sub>. Cơng suất trung bình của lực kéo là</sub>


<b>A. 10W</b> <b>B. 20W</b> <b>C. 100W</b> <b>D. 1W</b>


<b>Câu 30: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị</b>
trí đó là 500J. Thả tự do cho vật rơi tới mặt đất, tại đó thế năng là -900J. Mức khơng thế năng đã
chọn cách mặt đất là


<b>A. </b>36,0 m <b>B. </b>47,6 m <b>C. </b>17,0 m <b>D. </b>30,6 m



<b>Câu 31: Trong chuyển động trịn đều tâm O, bán kính R, tốc độ dài của vật là v, tốc độ góc là ω, gia</b>
tốc của vật là a, chu kì của vật là T. Biểu thức nào dưới đây không đúng?


A. T =


2


 <b><sub>B. v = 2πf</sub></b> <b><sub>C. v = ωR</sub></b> <b><sub>D. a = </sub></b>


2


2


<i>R</i>
<i>T</i>



 
 
 


<b>Câu 32: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 1,5 tấn theo phương thẳng đứng từ vị trí nằm</b>
u với gia tốc khơng đổi. Sau 2 s, kiện hàng đạt vận tốc 4 m/s. Bỏ qua lực cản. Cơng suất trung
bình của lực nâng đó là


<b>A. </b>34,5 kW <b>B. </b>45,3 kW <b>C. </b>35,4 kW <b>D. </b>43,5 kW


<b>Câu 33: Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài ở hai</b>
đầu kim được kết quả.



<b>A. </b>


6


<i>m</i>
<i>h</i>




  <sub>; </sub> 12


<i>m</i>
<i>h</i>


<i>v</i>


<i>v</i>  <b><sub>B. </sub></b> 12


<i>m</i>
<i>h</i>




  <sub>; </sub> 16


<i>m</i>
<i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>



1
12


<i>m</i>
<i>h</i>




  <sub>; </sub>


1
16


<i>m</i>
<i>h</i>


<i>v</i>


<i>v</i>  <b><sub>D. </sub></b> 3


<i>m</i>
<i>h</i>




  <sub>;</sub> 6


<i>m</i>
<i>h</i>



<i>v</i>
<i>v</i> 
<b>Câu 34: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau? Thế năng trọng trường</b>


<b>A. </b>tỷ lệ với khối lượng của vật.


<b>B. </b>tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng.
<b>C. </b>ln ln có trị số dương.


<b>D. </b>sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau.
<b>Câu 35: Trong hệ quỹ chiếu chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc </b><i>a</i>, vật khối lượng m ở
trong hệ quy chiếu này sẽ chịu lực quán tính được xác định bởi biểu thức nào?


<b>A. </b>


<i>q</i>


<i>F</i> <i>ma</i>


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


<b>B. </b><i>Fq</i> <i>ma</i>


 


<b>C. </b> <i>q</i>


<i>F</i> <i>ma</i> <b><sub>D. </sub></b><i>F<sub>q</sub></i> <i>ma</i>


<b>Câu 36: Trong chuyển động tròn đều, thời gian để vật đi hết một vòng gọi là:</b>


<b>A. Tần số.</b> <b>B. Tốc độ góc.</b> <b>C. Chu kì.</b> <b>D. Tốc độ dài</b>



<b>Câu 37: Một vật khối lượng 200 g được ném từ độ cao 20 m với vận tốc10 m/s xiên góc 30</b>0<sub> so với</sub>
phương ngang. Lấy g =10 m/s2<sub>. Tìm động năng của vật sau khi ném 2s?</sub>


<b>A. 30J</b> <b>B. 20J</b> <b>C. 40J</b> <b>D. 25J</b>


<b>Câu 38: Một viên bi lăn theo một cạnh của mặt bàn nằm ngang cao 1,25m so với nền nhà. Khi ra</b>
khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn 1,5m (theo phương ngang). Lấy
g=10m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc bắt đầu rơi khỏi bàn là</sub>


<b>A. 6m/s</b> <b>B. 3m/s</b> <b>C. 4,28m/s</b> <b>D. 12m/s</b>


<b>Câu 39: Một em bé kéo xe đồ chơi trên mặt đất bằng sợi dây. Xác định vật tương tác với chiếc xe?</b>
<b>A. Sợi dây, mặt đất, trái đât.</b> <b>B. Mặt đất, em bé.</b>


<b>C. Sợi dây, em bé.</b> <b>D. Trái đất, em bé.</b>


<b>Câu 40: Một khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 10 cm, lúc bị nén chỉ còn 4 cm thì có thể bắn</b>
thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30g lên cao 6 m. Bỏ qua lực cản khơng khí. Độ cứng của lị
xo là


<b>A. 980 N/m</b> <b>B. 780 N/m</b> <b>C. 988 N/m</b> <b>D. 788 N/m</b>




</div>

<!--links-->

×