Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI K9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS HOÀNG VÂN


<b>Chúc các em ôn tập tớt</b>



<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA 9</b>
<b>I. Oxit</b>


<b>1. Thành phần ngun tớ:</b> Gồm A + O ( A là kí hiệu hóa học)


<b>2. Tính chất hóa học:</b>


<b>* Oxit bazo</b>: Gồm 3 tính chất


<i><b>a. Oxit bzo(K2O, Na2O, CaO, BaO) + H2O -> dd bazo tương ứng</b></i>


VD: Na2O + H2O ->2 NaOH
<i><b>b. Oxit bzo + dd axit -> Muối + H2O</b></i>


VD : Na2O + 2HCl ->NaCl + H2O


<i><b>c. Oxit bzo(K2O, Na2O, CaO, BaO) + oxit axit -> Muối</b></i>


VD : Na2O + CO2 ->Na2CO3
<b>* Oxit axit</b>: Gồm 3 tính chất


<i><b>a. Oxit axit + H2O -> dd axit tương ứng</b></i>


CO2 + H2O -> H2CO3


SO2 + H2O -> H2SO3


SO3 +H2O -> H2SO4



P2O5 + H2O -> H3PO4


N2O5 + H2O -> HNO3
<i><b>b. Oxit axit + dd bazo </b></i>


+ Oxit axit + dd bazo -> Muôi + H2O


SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O


+ Oxit axit + dd bazo -> Muôi ( Muối axit)
SO2 + NaOH -> NaHSO3


<i><b>c. oxit axit + Oxit bzo(K2O, Na2O, CaO, BaO) -> Muối</b></i>


VD : Na2O + CO2 ->Na2CO3


3<b>. Điều chế</b>


a<b>. Điều chế CaO</b>:


CaCO3 -> CaO + CO2
<b>b. Điều chế SO2</b>


+/ Muối Sunfit ( Muối của gốc SO3) + Axiit(HCl, H2SO4) -> Muối + SO2 + H2O


VD: Na2SO3 + 2HCl -> NaCl + SO2 +H2O


+ Từ FeS2:



VD: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bài 1: </b><i><b>Phân loại các oxit sau:</b></i>


Na2O, Al2O3, CuO, K2O. P2O5, BaO, N2O3, PbO, NO, SO3, ZnO
<b>Bài 2:</b><i><b>Dãy nào toàn là oxit axit</b></i>


A. Na2O, BaO, P2O5, CuO C. SO2, CO2, N2O5, P2O5


B. K2O, CuO, BaO, FeO D. SO2, CO2, NO, P2O5


<b>Bài 3:</b> Dãy nào toàn là oxit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. KOH, Al(OH)3, Cu(OH)2, HCl D. SO2, CO2, NO, P2O5
<b>Bài 4:</b><i><b>Dãy nào toàn là oxit bazo</b></i>


A. Na2O, BaO, P2O5, CuO C. SO2, CO2, N2O5, P2O5


B. K2O, CuO, BaO, FeO D. SO2, CO2, NO, P2O5


<b>Bài 5</b>: <i><b>Dãy nào toàn là oxit bazo</b></i>


A. Na2O, BaO, P2O5, CuO C. Na2O, CaO, HgO, PbO


B. K2O, CuO, BaO, FeO, SO2 D. SiO2, CO2, NO, P2O5


<i><b>Bài 6: </b></i>Dãy ch t n o tác d ng ấ à ụ đượ ớ ước v i n c


A. Na2O, BaO, P2O5, CuO C. Na2O, CaO, HgO, PbO



B. K2O, CuO, BaO, SO2 D. Na2O, CO2, N2O5, P2O5


<i><b>Bài 7; </b></i>Dãy ch t n o tác d ng ấ à ụ đượ ớc v i dung d ch HClị


A. K2O, BaO, PbO, CuO C. Na2O, CaO, HgO,CO2


B. K2O, CuO, BaO, SO2 D. Na2O, CO2, N2O5, P2O5


<i><b>Bài 8:</b></i>Dãy ch t n o tác d ng ấ à ụ đượ ớc v i dung d ch NaOHị


A. Na2O, BaO, P2O5, CuO C. Na2O, CaO, HgO, PbO


B. K2O, CuO, BaO, SO2 D. SO2, CO2, SO3


<b>Câu 9</b><i><b>: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:</b></i>


A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5


<b>Câu 10</b>: <i><b>Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là</b></i>:


A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3


<b>Câu 11:</b><i><b>Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) là</b></i>


A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3


C. CaO, CO, N2O5, ZnO D. SO2, MgO, CO2, Ag2O


<b>Câu 12</b>: <i><b>Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH là</b></i>



A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5


C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O


<b>Câu 13</b><i><b>Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:</b></i>


A.CuO, Fe2O3, SO2 B. CaO, CuO, CO


C. SO2, MgO, CuO D. CO2, SO2, P2O5


<b>Câu 14</b>: <i><b>Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:</b></i>


A. CuO, Fe2O3, CO2 B. CaO, CuO, CO


C. CaO, Na2O, K2O D. SO2, MgO, CuO


<b>Câu 115</b>:<i><b>Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:</b></i>


A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
<b>Câu 16:</b><i><b>Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:</b></i>


A. MgO, K2O, CuO B. CaO, Fe2O3, K2O


C. CaO, K2O, BaO D. Li2O, K2O,CuO


<b>* Bài tập tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


<i><b> </b></i>Ho n th nh PTHH:à à



1. CaO + H2O -> 5. HCl + ? -> CuCl2 + ?


2. BaO + SO2 -> 6.SO2 + ? -> Na2 SO3


3. PbO + H2SO4 -> 7. SO2 + ? -> Na2SO3 + H2O


4. CO2 + H2O -> 8. ? + ? -> CaCO3


<b>Bài 2:</b><i><b>Thực hiện dãy biến hóa sau</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/ FeS2 -> SO2 -> Ba(HSO3)2


<b>AXIT</b>


<b>1.Những axit thường gặp: </b>HNO3, HCl, H2SO4, H2CO3, H2SO3, H3PO4
<b>2 . Tính chất hóa học:</b>


a/ Làm đổi màu q tím thành đỏ


b/ Axit + Kim loại -> Muối + H2 ( Nhứng kim loại đứng trước H)
VD: H2SO4 + Zn -> ZnSO4 + H2


c/ Axit + Oxit bazo -> Muối + H2O ( Phản ứng trung hòa)


H2SO4 + BaO -> BaSO4 + H2O


d/ Axit + Bazo -> Muối + H2O


H2SO4 + Zn(OH)2 -> ZnSO4 + H2O



e/ Axit + Muối -> Muối mới + axit mới ( sản phẩm phải có chất kết tử hoặc bay hơi)


<b>3.Tính chất hóa học của axit H2SO4 đặc nóng.</b>


Ngồi những tính chất chung của axit ở trên, axit H2SO4 đặc nóng cịn có tính chất riêng.
a/ H2SO4 đặc nóng + kim loại (hầu hết kim loại) -> Muối + SO2 + H2O


Cu + H2SO4 đặc nóng -> CuSO4 + SO2 + H2O


<i><b>Chú ý: Nếu kim loại nhiều hoa trị thì tạo ra muối của kim loại hóa trị cao nhất.</b></i>


b/ Tính háo nước:


<b>4. Điều chế axit H2SO4.</b>


S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4
<b>Bài tập vận dụng:</b>


<b>Câu 1: </b><i><b>Dãy gồm các axit là:</b></i>


A. HCl, H2S, HNO3 B. CuO, HCl, H2SO4 HNO3, H3PO4, NaHCO3
<b>Câu 2</b>:<i><b>Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:</b></i>


A. Fe, Cu, Mg B. Zn, Fe, Cu C. Zn, Fe, Al D. Fe, Zn,


<b>Câu3:</b> Axit H2SO4 loãng tác dụng được với những chất nào sau đây. Viết PTHH, nếu có.


Cu, Fe, ZnO, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Ag.


<b>Câu 4:</b>


Hoàn thành PTHH:


a/ Fe + H2SO4 -> c/ Ca(OH)2 + H2SO4


b/ CuO + H2SO4 d/ HCl + -> ZnCl2 +


e/ + HCl -> AlCl3 + f/ H2SO4 l + -> BaSO4 +
<b>Bài 5:</b>


Thực hiện dãy biến hóa:


a/S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> SO2 -> H2SO3 -> Na2CO3 -> SO2


b/ FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> SO2 -> Na2SO3 -> SO2


c/CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BAZO</b>


<b>1. Thành phần</b>: Kim loại + OH


<b>2. Phân loại</b>: Gồm 2 loại


+ Bzo tan ( dung dịch bazo hay dung dịch kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2


+ Bazo không tan: cac bazo cịn lại.Tra bảng tính tan


<b>3. Tính chất hóa học:</b>



a<b>/ Bazo tan:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Bazo tan làm đổi màu q tím -> xanh, dung dịch phenolphtalein không màu -> </b></i>


<i><b>hồng.</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bazo tan + oxit axit -> muối + H2O</b></i>
NaOH + CO2 -> Na2O3+ H2O
<i><b> Bazo tan + oxit axit -> muối axit</b></i>


NaOH + CO2 -> NaHCO3


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bazo tan + o axit -> muối + H2O</b></i>
Ba(OH)2 + HCl -> BaCl2 + H2O


<i><b>4.</b></i> <i><b>Bazo tan + dung dịch muối -> Bazo mới + Muối mới ( sản phẩm có 1 kết tủa)</b></i>
Ba(OH)2 + Na2SO4-> BaSO4 + 2NaOH


<b>b/ Bazo không tan:</b>


1. <i><b>Bazo không tan + Axit -> Muối + H2O</b></i>


Cu(OH)2 + HCl -> CuCl2 H2O


2 .<i><b> Bazo không tan -> oxit bazo + H2O</b></i>


Cu(OH)2 -> CuO + H2O
<b>Bài tập vận dụng:</b>


<b>Bài 1:</b> Dãy chất nào gồm toàn bazo.



A. CaO, Na2O, BaO B. Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2


c. CuO, Cu(OH)2, CuCl2 D. BaO, Ca(OH)2, CuO


<b>Bài 2</b>: Dãy nào gồm toàn bazo tan:


A. Cu(OH)2, Al(OH)3, NaOH B. Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2


c. Cu(OH)2, KOH, NaOH D. Ca(OH)2, Cu(OH)2, KOH


<b>Bài 3</b>: Dung dịch bazo làm q tím chuyển sang màu


A. Đỏ B. Xanh C. Không đổi màu D. Hồng.
Câu 3: cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:


A. K2SO4 và NaOH B. BaCl2 và Na2SO4


C. AgNO3 và HCl D. CuSO4 và Ba(OH)2


<b>Câu 4:</b> Chất nào bị phân hủy bởi nhiệt tạo oxit bazo và nước:


A. Ba(OH)2 B. NaOH C. Cu(OH)2 KOH
<b>Câu 5</b>: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:


A. Cu(OH)2 ; Mg(OH)2; Al(OH)3 B. Cu(OH)2 ; Fe(OH)2; NaOH


C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH D. Fe(OH)3; Ba(OH)2; Mg(OH)2
<b>Câu 6</b>: Dung dịch KOH <b>khơng có</b> tính chất hố học nào sau đây?



A. L àm quỳ tím hố xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và
nước


C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và


Ca(OH)2


<b>Câu 8</b>:Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là:


A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2
<b>Câu 9</b>: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:


A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
<b>Câu 10</b>: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?


A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 và NaNO3


<b>Câu 11</b>: Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành ddịch kiềm và giải phóng
khí hiđro:


A. K, Ca B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba


<b>PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 12:</b> Cho các chất sau:


NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH. Chất nào:



a/ làm q tím đổi màu.
b/ Chất nào tác dụng với SO2.


c/ Chất nào bị phân hủy bởi nhiệt.


d/ Chất nào tác dụng với dung dịch HCl.


<b>Câu 13</b>:Hoàn thành PTHH:


1/ ¿ -> Fe2O3 + H2O 4/ ¿ + CO2 -> Na2CO3 + H2O


2/ H2SO4 + ¿ -> Na2SO4 + H2O 5/ ¿ + ¿ -> NaHCO3


3/ NaOH + ¿ -> Na2SO4 + H2O 6/ Al(OH)3 -> ¿ + ¿


<b>Câu 14:</b> bàng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau:
a/ HCl, H2SO4, NaOH, CuSO4


b/ Ca(OH)2, NaOH, HCl


d/ NaOH, Ba(OH2), NaCl


c/ NaOH, Ba(OH2), H2SO4, HCl


<b>MUÓI</b>
<b>I. Thành phần:</b> Kim loại + Gốc axit.


<b>II. Phân loại: </b>


- Muối trung hịa: Trong gốc axit khơng có nguyên tử H.VD: Na2CO3, BaCO3



- Muối axit: Trong gốc axit có ngun tử H. VD: NaHCO3, KHSO4
<b>III. Tính chất hóa học:</b> Gồm 5 tính chất:


<i><b>1. Tác dụng với kim loại: ( Kim loại đứng trước kim loại trong muối)</b></i>


VD: Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu


Cu + FeCl2 -> Không xảy ra phản ứng (vì Cu đứng sau Fe).


<b>2.</b> <i><b>Tác dụng với dung dịch axit. ( Sản phẩm có 1 kết tủa hoặc 1 chất khí</b></i>)
VD: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl


Na2CO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O


<i><b>3. Tác dụng với dung dịch bazo ( Sản phảm có kết tủa):</b></i>


VD: CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl


4 <i><b>Tác dụng với muối ( Sản phảm có kết tủa</b></i>):
VD: BaCl2 + Na2CO3 -> BaCO3 + 2NaCl
<i><b>5. Bị phân hủy bởi nhiệt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BaCO3 -> BaO + CO2.


2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + H2O


KClO3 -> KCl + O2
<b>Bài tập vận dụng</b>



<b>Câu 1:</b><i><b>Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:</b></i>


A. H2SO4 B. HCl C. Al D. Fe


<b>Câu 2</b>: <i><b>Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu</b></i>
<i><b>đồng này vào dung dịch:</b></i>


A. FeCl2 dư B. ZnCl2 dư C. CuCl2 dư D. AlCl3 dư


<b>Câu 3</b>: <i><b>Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. ta dùng kim loại:</b></i>


A. Al B. Cu C. Fe D. Zn


<b>Câu 4</b>: <i><b>Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhơm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm</b></i>
<i><b>nó với </b></i>


A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng


C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng


<b>Câu 5</b>:<i><b>Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ</b></i>
<i><b>dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng? </b></i>


A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn


<b>Câu 6</b>: <i><b>Cho phương trình phản ứng Na2CO3+ 2HCl </b></i> <sub>❑</sub>⃗ <i><b><sub>2NaCl + X +H2O . Vậy X là:</sub></b></i>


A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2


<b>Câu 7</b>: <i><b>Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây</b></i>?



A. Na2SO4, KCl B. HCl, Na2SO4 C. H2SO4, BaCl2 D. AgNO3, HCl


<b>Câu 8</b>: <i><b>Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:</b></i>


A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và


HNO3


<b>Bài tập tự luận:</b>


<b>Bài 9:</b> Hoàn thành PTHH:


<i>Hoàn thành các ptp/ư sau:</i>


1/ H2SO4 + Ba(NO3)2 ---> 2/ HCl + AgNO3 --->


3/ HNO3 + CaCO3 ---> 4/ CuCl2 + KOH -->


5/ FeSO4 + NaOH ---> 6/ Ba(NO3)2 + Na2SO4 --->


7/ MgSO4 + BaCl2 ---> 8/ FeCl3 + NaOH --->


9/ KCl + NaNO3 ---> 10/ Fe(OH)3 --->


<b>Bài 10:</b> Muối BaCl2 tác dụng được với những chất nào sau đây:


NaOH, CaO; Na2CO3, H2SO4, NaCl,Na2SO4.


Viết PTHH



<b>Bài 11:</b>


a// Na2SO3 ⃗(1) SO2 ⃗(2) SO3 ⃗(3) H2SO4 ⃗(4) Na2SO4 ⃗(5) BaSO4


b/ CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3


CaCl2 Ca(NO3)2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×