Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI KSCL LẦN 4 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


<b>TRƯỜNG THPT LÊ XOAY </b>

<b><sub>KỲ THI KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA</sub></b>



<b>MÔN TOÁN 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) </i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ... <b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>
<i><b>Chọn một đáp án đúng trong mỗi câu hỏi sau </b></i>


<b>Câu 1: Cho phương trình 2x</b>4<sub> – 5x</sub>2<sub> + x + 1 = 0 (1). Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng </sub>
<b>A. </b>Phương trình (1) khơng có nghiệm trong khoảng (-2 ; 0)


<b>B. </b>Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0 ; 2)
<b>C. </b>Phương trình (1) khơng có nghiệm trong khoảng (-1 ; 1)
<b>D. </b>Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2 ;1)
<b>Câu 2: Hàm số chẵn là: </b>


<b>A. </b><i>y</i>cot<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>sin<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>cos 2<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>tan 2<i>x</i>
<b>Câu 3: Cho CSN có </b><i>u</i><sub>1</sub> 3;<i>q</i> 2. Số 192 là


<b>A. </b>số hạng thứ 8 <b>B. </b>số hạng thứ 6 <b>C. </b>số hạng thứ 5 <b>D. </b>số hạng thứ 7


<b>Câu 4: Trên mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;2) và đường thẳng d: 2x – 3y – 2 = 0. B, C là hai điểm di động </b>
sao cho B luôn nằm trên đường thẳng d và C là trung điểm AB . Hỏi khi B chạy trên đường thẳng d thì C
chạy trên đường nào?


<b>A. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 <b>B. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 3 0 <b>D. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0
<b>Câu 5: Cho dãy số có cơng thức tổng quát là </b><i>un</i> 2<i>n</i> thì số hạng thứ n+3 là



<b>A. </b><i>un</i><sub>3</sub> 6<i>n</i> <b>B. </b> 36.2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <b>C. </b><i>un</i><sub>3</sub> 23 <b>D. </b> 38.2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>


<b>Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, </b><i>SA</i>(<i>ABC</i>) khoảng cách từ B
tới (SAC) là


<b>A. </b><i>a</i> <b>B. </b> 2


2
<i>a</i>


<b>C. </b><i>a</i> 3 <b>D. </b> 3


2
<i>a</i>
<b>Câu 7: Số 2016 có bao nhiêu ước nguyên dương? </b>


<b>A. </b>10 <b>B. </b>36 <b>C. </b>46 <b>D. </b>26


<b>Câu 8: Một chi đồn học sinh có 20 nam, 18 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần cử một đoàn viên đi làm cơng </b>


tác cho trường. Số cách chọn đồn viên là:


<b>A. </b>360 <b>B. </b>18 <b>C. </b>38 <b>D. </b>20


<b>Câu 9: Giới hạn </b>

lim (

2

3

5

)



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>ax</i>

 

nếu


<b>A. </b>a = 3 <b>B. </b>a = 5 <b>C. </b>a > 1 <b>D. </b>a < 1.


<b>Câu 10: Đạo hàm của hàm số </b>


2


2 3
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 bằng


<b>A. </b>


2


2


6 5


'


( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <b>B. </b>


2
2


2 5


'


( 1)


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <b>C. </b>


2
2


6 4


'


( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 





 <b>D. </b>


2
2


3 6 5


'


( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




<b>Câu 11: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 3 2


3 2017


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  tại điểm <i>M a b</i>( ; ) thuộc đồ thị có hệ số góc
nhỏ nhất . Khi đó tổng <i>a b</i> bằng:


<b>A. </b>-2016 <b>B. </b>2015 <b>C. </b>2017 <b>D. </b>2016



<b>Câu 12: Số gia của hàm số </b> 3
( ) 2


<i>f x</i>  <i>x</i> , ứng với <i>x</i><sub>0</sub>  1 và  <i><sub>x</sub></i> 2 là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>8 <b>D. </b>6


<b>Câu 13: Nghiệm lớn nhất của phương trình </b>2 cos 2 8 cos 7 1
cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   trên

2 ;3 


<b>A. </b>7


3




<b>B. </b>3 <b>C. </b>8


3




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
<b>A. </b>Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (P) khi nó vng góc với hai đường thẳng nằm trên mặt
phẳng (P)



<b>B. </b>Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (P) khi và chỉ khi d vng góc với một đường thẳng bất
kỳ trên mặt phẳng (P)


<b>C. </b>Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (P) khi có vơ số đường thẳng trên mặt phẳng (P) cùng
vng góc với đường thẳng d


<b>D. </b>Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (P) khi góc giữa d và một đường thẳng trên (P) bằng 900
<b>Câu 15: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính </b>
xác suất để số viên bi được chọn không đủ 3 màu.


<b>A. </b> 6


11 <b>B. </b>


5


11 <b>C. </b>


73


165 <b>D. </b>


94
165
<b>Câu 16: Cho dãy số </b>(<i>a<sub>n</sub></i>) được xác định bởi <i>a<sub>n</sub></i> <sub>2</sub>1 (<i>n</i> *)


<i>n</i> <i>n</i>


 



 . Công thức tổng quát của dãy số (<i>un</i>)
được xác định bởi 1 1


1 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>a</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>a</i><sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>


 là:


<b>A. </b>
1
<i>n</i>


<i>n</i> <b>B. </b>


1
<i>n</i>


<i>n</i>





<b>C. </b> 2
1
<i>n</i>


<i>n</i> <b>D. </b>


2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số </b>


2


2 2 , ( 2)
( )


(m m 4) , ( 2)
2


<i>x</i> <i>x khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


   




 


  


 liên tục trên <i>R</i>


<b>A. </b><i>m</i>0;<i>m</i> 1 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>0;<i>m</i>1 <b>D. </b><i>m</i> 1
<b>Câu 18: Gọi </b><i>x x</i>1; 2là các nghiệm của phương trình


2


3 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> ; <i>x x</i><sub>3</sub>; <sub>4</sub>là các nghiệm của phương trình
2


12 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>n</i> . Biết <i>x x x x</i>1; 2; 3; 4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân với cơng bội <i>q</i>1. Khi đó


<b>A. </b><i>m</i>96 <b>B. </b><i>m</i>2 <b>C. </b><i>m</i>32 <b>D. </b><i>m</i> 18


<b>Câu 19: Phương trình </b> 2


( cos<i>x</i>1)(cos2<i>x m</i> cos )<i>x</i> <i>m</i>sin <i>x</i><sub> có đúng 2 nghiệm thuộc </sub> 0;2
3





 


 


  . Khi đó


<b>A. </b> 1 1


2
<i>m</i>


    <b>B. </b> 1 1


2 <i>m</i>


   <b>C. </b>0 1


2
<i>m</i>


  <b>D. </b>1 1


2 <i>m</i>


<b>Câu 20: Cho dãy số </b>


2 2 2 2


2 2 2 2



1 3 5 ... (2 n 1)
2 4 6 ... (2 )
<i>n</i>


<i>U</i>


<i>n</i>


    




    . Tính lim<i>Un</i>:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 21: Cho ba mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng cho trước. Giả sử ba mặt </b>
phẳng đó cắt nhau đơi một theo ba giao tuyến phân biệt. Khẳng định nào sau đây là <b>đúng?</b>


<b>A. </b>Ba đường giao tuyến cùng nằm trên một mặt phẳng
<b>B. </b>Ba đường giao tuyến đồng quy


<b>C. </b>Ba đường giao tuyến song song hoặc đồng quy
<b>D. </b>Ba đường giao tuyến song song với nhau


<b>Câu 22: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình </b> 2
( ) 3


<i>Q t</i>  <i>t</i> <i>t</i> thì cường độ tức thời tại thời
điểm <i>t</i>0 3(giây) bằng



<b>A. </b>6 <b>B. </b>12 <b>C. </b>9 <b>D. </b>18


<b>Câu 23:</b>


Cho tam giác đều ABC có tâm đường trịn ngoại tiếp O. Có bao nhiêu phép quay tâm O với góc quay
, ( 0  2) biến tam giác ABC thành chính nó.


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>Vô số <b>D. </b>1


<b>Câu 24: Nghiệm của phương trình </b>cos( ) 1
3 2
<i>x</i>  là:


<b>A. </b> 2 ,


3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> <b>B. </b> 2 ; 2 ,


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
<b>C. </b> 2 ; 2 2 ,


3


<i>x</i><i>k</i>  <i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i>


<b>D. </b><i>x</i> <i>k</i>2 ;<i>x</i> <sub>3</sub> <i>k</i>2 ,<i>k</i>




 


    


<b>Câu 25: Cho hàm số </b> 1 3 2


( ) 3 2017
3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> . Tập nghiệm của bất phương trình <i>f</i> '( )<i>x</i> 0 là :
<b>A. </b>

1;3

<b>B. </b>( ; 1] <b>C. </b>

  ; 1

 

3;

<b>D. </b>[3;)


<b>Câu 26: Cho tập E={0;1;2;3;4;5;6;7}. Số các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ các phần tử của tập E </b>
là:


<b>A. </b>512 <b>B. </b>448 <b>C. </b>294 <b>D. </b>392


<b>Câu 27: Giới hạn </b> 5 2


lim(2<i>n</i> 3<i>n</i> 1) bằng


<b>A. </b>2 <b>B. </b>10 <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 28: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 2


6 4


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> song song với trục hồnh . Phương trình của


tiếp tuyến đó là:


<b>A. </b>y =-13 <b>B. </b>y= -31 <b>C. </b>y= x-10 <b>D. </b>y=13


<b>Câu 29: Cho dãy số </b><i>u<sub>n</sub></i>  7 2<i>n</i>. Chọn khẳng định <b>sai </b>


<b>A. </b>Số hạng thứ n+1 của dãy là 8 - 2n <b>B. </b>Số hạng thứ 4 của dãy là -1


<b>C. </b>Ba số hạng đầu tiên của dãy là: 5; 3; 1. <b>D. </b>Dãy số là cấp số cộng với công sai d = -2
<b>Câu 30: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i> 3 sin<i>x</i> 3 trên là


<b>A. </b>2 3 và 2 3 <b>B. </b>0 và 2 3 <b>C. </b> 3 và 2 3 <b>D. </b>2 3 và 0
<b>Câu 31: Tính giới hạn </b>


0


(x 8) tan 3 .
lim


sin 2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>A. </b>8 <b>B. </b>3



2 <b>C. </b>12 <b>D. </b>24


<b>Câu 32: Giới hạn </b>


2
2


3
lim


2 2


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


  bằng


<b>A. </b>-1 <b>B. </b> <b>C. </b>1 <b>D. </b>


<b>Câu 33: Cho biết khai triển </b> 2017 2 3 2017


0 1 2 3 2017



( ) (1 2 ) a x ...


<i>P x</i>   <i>x</i>  <i>a</i> <i>a x a x</i>   <i>a</i> <i>x</i> . Tính tổng sau


1 2 2 3 3 ... 2017 2017


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i>


<b>A. </b>4034 <b>B. </b>2017 <b>C. </b>4032 <b>D. </b>2017


<b>Câu 34: Cho hình hộp ABCD A’B’C’D’ . Một mặt phẳng (P) cắt hình hộp theo một thiết diện là đa giác </b>
T. Khi đó T có thể có nhiều nhất bao nhiêu cạnh


<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 35: Phương trình vơ nghiệm là </b>


<b>A. </b>sin<i>x</i>5cos<i>x</i>4 <b>B. </b>sin<i>x</i>5cos<i>x</i>4 <b>C. </b>3sin<i>x</i>3cos<i>x</i>4
<b>D. </b>


sin<i>x</i>3cos<i>x</i>4


<b>Câu 36: Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Khẳng định nào sau đây là Đúng? </b>
<b>A. </b>Mọi đường thẳng nằm trên (P) đều song song với (Q)


<b>B. </b>Hai đường thẳng bất kỳ lần lượt nằm trên (P) và (Q) đều song song với nhau
<b>C. </b>Mọi đường thẳng song song với (P) đều nằm trên (Q)


<b>D. </b>Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên (P) tới một
điểm bất kỳ trên (Q).



<b>Câu 37: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp 2 lần cạnh đáy. Gọi M là trung điểm </b>
của CC’. Khoảng cách giữa AB và A’M bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>2 3
7
<i>a</i>


<b>B. </b> 3
7
<i>a</i>


<b>C. </b> 7
3
<i>a</i>


<b>D. </b>2 7
3
<i>a</i>


<b>Câu 38: Cho hình bình hành ABCD . Từ các đỉnh A, B, C, D dựng các tia Ax, By, Cz, Dt đôi một song </b>
song và nằm cùng phía với mặt phẳng (ABCD). Một mp (P) cắt các tia Ax, By, Cz, Dt lần lượt tại A’, B’,
C’ và D’ . Biết rằng AA’ = 3, BB’ = 5, CC’ = 13. Hỏi DD’ bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 39: Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ trong khơng gian. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau </b>


<b>A. </b>Nếu <i>AB BC CD DA</i>   0 thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
<b>B. </b>Nếu <i>AB CD AD</i>  0 thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
<b>C. </b>Nếu <i>AB BC</i> <i>AD</i>0 thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.


<b>D. </b>Nếu <i>AB</i><i>AC</i><i>AD</i>0 thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.


<b>Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân đỉnh B, AB = a, </b><i>SA</i>(<i>ABC</i>) và <i>SA</i><i>a</i> 3,
M là điểm tùy ý trên AB, AM = x (0 < x < a). Gọi (P) là mặt phẳng qua M và vng góc với AB . Với giá
trị nào của x thì thiết diện của hình chóp cắt bởi (P) có diện tích lớn nhất.


<b>A. </b>
2
<i>a</i>


<b>B. </b>
3
<i>a</i>


<b>C. </b>
4
<i>a</i>


<b>D. </b>2
3


<i>a</i>


<b>Câu 41: Số hạng chứa </b> 16


<i>x</i> trong khai triển nhị thức

 



18
2



3
1
3


6
<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  là:


<b>A. </b> 4 10 4 16
18.3 .2 .


<i>C</i>  <i>x</i> <b>B. </b> 4 4 4 16
18.3 .6 .


<i>C</i>  <i>x</i> <b>C. </b> 4 14 4 16
18.3 .6 .


<i>C</i> <i>x</i> <b>D. </b> 4 14 4


18.3 .6


<i>C</i> 



<b>Câu 42: Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’ . Góc giữa hai đường thẳng AB và DC’ bằng bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>300 <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>45</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>90</sub>0


<b>Câu 43: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 4 2
( ) 3 2


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  tại điểm <i>M</i>(1; 0) là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>0 <b>D. </b>-2


<b>Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng tại A, góc </b> 0


60 ,


<i>ABC</i> <i>AB</i><i>a</i>.
Gọi D là trung điểm AA’. Khoảng cách từ A tới mp(BDC’) bằng 15


5
<i>a</i>


. Tính chiều cao của lăng trụ.


<b>A. </b>2a <b>B. </b><i>a</i> 3 <b>C. </b>2<i>a</i> 3 <b>D. </b>2<i>a</i> 2


<b>Câu 45: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Khi đó đáy của hình chóp là hình gì? </b>
<b>A. </b>Hình bình hành <b>B. </b>Hình thoi <b>C. </b>Hình chữ nhật <b>D. </b>Hình vng
<b>Câu 46: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC đều cạnh a,</b><i>SA</i>(<i>ABC</i>) và 3


2


<i>a</i>


<i>SA</i> . Góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) bằng bao nhiêu độ?


<b>A. </b>450 <b>B. </b>600 <b>C. </b>300 <b>D. </b>33,690


<b>Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy góc 60</b>0<sub>. Khoảng </sub>
cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng


<b>A. </b> 42
7
<i>a</i>


<b>B. </b> 42
3
<i>a</i>


<b>C. </b> 42
14
<i>a</i>


<b>D. </b> 42
21
<i>a</i>


<b>Câu 48: Hàm số </b>


2



3 2
, 1


( ) <sub>1</sub>


, 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a x</i>


  


 <sub></sub>


  <sub></sub>


 




liên tục tại <i>x</i>1khi a bằng


<b>A. </b>2 <b>B. </b>-1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 49: Cho biết khai triển </b> 2 10 11 2 110



0 1 2 110


(1 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> ) <i>a</i> <i>a x a x</i>  <i>a x</i> Khi đó


11 10 9 1 0


11 0 11 1 11 2 11 10 11 11


<i>P</i><i>C a</i> <i>C a</i> <i>C a</i>  <i>C a</i> <i>C a</i> có giá trị bằng


<b>A. </b>1 <b>B. </b>11. <b>C. </b>10 <b>D. </b>-11


<b>Câu 50: Cho hàm số : </b> 3 2


( 1) 5


<i>y</i><i>mx</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> (<i>m</i><i>R</i>) . Tìm tập hợp các giá trị của m để phương
trình <i>y</i>'0 có hai nghiệm trái dấu :


</div>

<!--links-->

×