Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần số 20 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.59 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20 Thứ hai ngày tháng 1 năm 2013 Ph©n sè. Toán: i. Mục tiêu:. 1.KT,KN : Bước đầu nhận biết vÒ ph©n sè; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc viết phân số 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài ii. Chuẩn bị: - Hộp đồ dùng dạy học toán (phân số). iii. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’). Hoạt động của GV - 1 em nhắc lại quy tắc tính diện tích HBH - 2 em làm bài tập 1. - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. GT bài. (1’) 2. H×nh thµnh kh/n ph©n sè:(10-12’) - Chia h×nh trßn chia 6 phÇn b»ng nhau, - Quan sát cách chia hình tròn. t« mµu 5 phÇn. - H×nh trßn chia lµm mÊy phÇn b»ng nhau - 6 phần. Tô 5 phần. ? T« mµu mÊy phÇn ? - Ta nãi: §· t« mµu n¨m phÇn s¸u h×nh - Nhắc lại. trßn. 5 5 - Vài HS đọc. - ViÕt: §äc lµ . 6. - Gäi. 6. 5 lµ ph©n sè. 6. - Vài HS nhắc lại.. - Giíi thiÖu tö sè, mÉu sè. H: Ph©n sè. 5 : tö sè cho biÕt g× ? MÉu sè - Tö sè: chØ sè phÇn ®­îc t« mµu. 6 MÉu sè: chØ tæng sè phÇn b»ng nhau. cho biÕt g× ? - HD HS thực hành trên giấy. 3. Thùc hµnh. (15-17’) Bµi 1: - G¾n b¶ng phô c¸c h×nh vÏ và nêu YC.. - Làm theo HD. -Bµi 1: Nªu ph©n sè chØ phÇn t« mµu. §äc, viÕt ph©n sè vµ chØ râ tö sè, mÉu sè trong mçi ph©n sè. - HS làm bài, rồi chữa bài tập. - GV nhận xét và kết kết quả đúng. Bµi 2: -Bµi 1: Nêu YC. - GV đọc từng phân số, yc HS phân tích - HS lµm PHT . Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TS và MS.. - Ch÷a bµi. 8 3 ; 10 8. + PS. - GV nhận xét * ND mở rộng: YCHS khá giỏi làm bài 3 Bµi 3:. 8 có tử số là 8; MS là 10 10. + PS có TS là 3 ; MS là 8. viết. 3 8. -Bµi 3: Nêu yc của đề bài - Lµm bµi c¸ nh©n vµo vë. 2 5. - GV nhận xét và chốt. C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’). VD: a) Hai phÇn n¨m:. - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - 1 em nhắc lại cấu tạo của phân số. Tập đọc:. BỐN ANH TÀI (tiếp theo). I. Muc tiêu: 1.KT,KN : - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với Nd câu chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết, chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây. - TL được các câu hỏi trong SGK. 2.TĐ : Biết đoàn kết, hợp tác với nhau để hoàn thành tốt công việc đựoc giao * GDKN sống: - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. - Hợp tác. II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài học. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (4-5’) - Nhận xét ,ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài. a/ Luyện đọc: (9-10’) - Phân đoạn: 2 đoạn. Hoạt động của GV 2 em đọc thuộc bài HTL tiết trước và TLCH - Xem tranh minh họa.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Đoạn 1: Bốn anh em ... yêu tinh đấy. + Đoạn 2: Cẩu Khây... lại đông vui.. - 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn (3 lượt) - Đọc từ khó - Đọc chú giải. - Luyện đọc từ khó. - Giúp HS hiểu nghĩa từ khó: núc nác, - Luyện đọc theo cặp. núng thế. - 1 HS đọc toàn bài - GV đọc diễn cảm toàn . b/ Tìm hiểu bài. (8-10’) - Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây - Gặp bà cụ còn sống sót nấu cơm cho ăn gặp ai và dược giúp đỡ như thé nào? và cho ngủ nhờ. - Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt? - Phun nước ngập cánh đồng. - Những từ ngữ nào miêu tả sự quyết liệt - Dựa vào SGK để trả lời. của cuộc chiến đấu giữa yêu tinh với 4 anh em Cẩu Khây ? - Vì sao anh em Cẩu Khây thắng được - Có sức khỏe và tài năng phi thường, biết yêu tinh ? đồng tâm, hợp lực. *KNS :: HS biết khả năng của mình, biết đoàn kết là sức mạnh, là chiến thắng. - Câu chuyện có ý nghĩa gì ? - Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. c/ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. (8-10’) - 2 HS đọc tiếp 2 đoạn. - Tìm giọng đọc mỗi đoạn. - Gắn bảng phụ: đoạn 1. - Luyện đọc đoạn 1. - Hướng dẫn đọc. - 2 HS thi đọc diễn cảm. - Đọc mẫu. - 1 2em nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc hay C. Củng cố - dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài:"Trống đồng Đông Sơn". Đạo đức:. KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (T2). I. Mục tiêu: 1.KT,KN :Học xong bài này, HS có khả năng: - Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ. 2.TĐ : - Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn người lao động. * KNS: - Biết tôn trọng giá trị sức lao động. - Biết thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao động. II. Chuẩn bị: - GV: SGK Đạo đức 4; SGV - HS: Nội dung một số câu ca dao, tục ngữ , bài thơ về người lao động . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV A. Khởi động: (3’) - Vì sao chúng ta lại biết ơn những người lao động? - Em đã làm gì để thể hiện mình là người biết ơn người lao động. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ghi bảng. (1’) 2. Các hoạt động: (30’) HĐ1: Bày tỏ ý kiến - Yêu cầu các nhóm thảo luận cặp đôi, nhận xét và giải thích về các ý kiến, nhận định sau: 1. Với mọi người lao động, chúng ta điều phải chào hỏi lễ phép. 2. Giữ gìn sách vở,đồ dùng và đồ chơi. 3. Những người lao động chân tay không cần phải tôn trọng như những người lao động khác 4. Giúp đỡ người lao động mọi lúc mọi nơi. 5. Dùng hai tay khi đưa và nhận vật gì với người lao động. - GV theo dõi và nhận xét và chốt hoạt động một. * HĐ2: Trò chơi - GV phổ biến luật chơi: + GV đưa một số câu hỏi có liên quan đến một số câu ca dao, tục ngữ. + HS chia làm hai dãy, ở mỗi lượt chơi, mỗi dãy sẽ tham gia đoán . + Dãy nào sau 3 lượt chơi, nêu được nhiều câu ca dao, tục ngữ hơn sẽ là thắng cuộc . - GV gợi ý: 1. Đây là bài ca dao ca ngợi những người lao động này: “ Cày đồng đang buổi ban trưa Lop4.com. Hoạt động của HS - Học sinh trả lời. - Lớp nx, bổ sung.. * Tiến hành thảo luận cặp đôi. - Đại diện các cặp đôi lên trình bày kết quả. - Lớp lắng nghe, nhận xét.. - Lắng nghe. - Chia làm 2 dãy thực hiện trò chơi theo gợi ý của GV..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày Ai ơi bưng bát cơm đầy Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần”. - NX, tuyên dương nhóm thắng cuộc. Kết luận: người lao động là những người làm ra của cải cho xã hội và đều được mọi người kính trọng. Sự kính trọng, biết ơn đó đã thể hiện qua nhiều câu ca dao, tục ngữ và bài thơ nổi tiếng. HĐ3: Kể, viết, vẽ về người lao động - Yêu cầu HS trong 5 phút, trình bày dưới dạng kể, hoặc vẽ về một người lao động mà em kính phục nhất . Chẳng hạn : + Kể (vẽ) về chú thợ mỏ . + Kể (vẽ ) về bác sỹ . - Nhận xét câu trả lời của HS - Yêu cầu đọc ghi nhớ . C. Hoạt động tiếp nối: (3’) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài lịch sự với mọi người.. Lop4.com. - HS tiến hành làm việc cá nhân Thời gian : 5 phút. - Đại diện 3 - 4 HS trình bày kết quả. - HS dưới lớp nhận xét theo hai tiêu chí sau : + Bạn có vẽ đúng nghề nghiệp công việc không? + Bạn vẽ có đẹp không ? - 1-2 HS đọc ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày tháng 1 năm 2012 ph©n sè vµ phÐp chia sè tù nhiªn. Toán:. i. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Gióp HS nhËn biÕt: Biết được thương của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia. Mẫu số là số chia. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài ii. Chuẩn bị : - H×nh vÏ (sgk) iii. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’). Hoạt động của GV - 2em đọc & chỉ ra TS, MS của các PS. 3 ; 5. 7 18 ; 9 20. - Lớp nhận xét - Nhận xét, ghi điểm A. Bài mới: 1. GT bài: (1’) 2. GT phân số và phép chia số tự nhiên: (10-12’) - Nêu BT: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 - HS tính nhẩm em. Mçi em ®­îc mÊy qu¶ cam ? - 8 : 4 = 2 (qu¶) - Nêu: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Mçi em ®­îc mÊy phÇn chiÕc b¸nh? - 3:4=? 3 - Làm cách nào để chia đều ? - Nªu c¸ch chia. Mçi em ®­îc c¸i b¸nh. 4. * KL: Trong ph¹m vi sè tù nhiªn, ta kh«ng thùc hiÖn ®­îc phÐp chia 3 : 4 = ? Đây là kq của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 là một phân số. - VÏ h×nh minh häa. VËy: 3 : 4 =. 3 4. Sè bÞ chia lµ tö sè. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sè chia lµ mÉu sè - YC tìm thêm một số VD.. - Lµm nh¸p: 8:4=. 3. Thùc hµnh: (15-17’) Bµi 1: Cho HS nêu yc bài. 8 ; 4. 3 ; 4. 5:5=. 5 5. -Bµi 1: Nêu yc, lµm bµi c¸ nh©n vµo vë. rồi chữa bài VD: 7 : 9 =. - GV nhận xét và chốt. Bµi 2: (YC HS làm 2 ý đầu) -Gi¶i thÝch mÉu. 6 =. 3:4=. 7 ; 9. 6 : 19 =. 6 19. Bµi 2:. 6 99 = 6; 99 = = 99 1 1. - HS lµm theo mÉu, rồi chữa bài 36  4; 9 0 0:5   0; 5. 36 : 9 . 88  8 11 7 7:7   1 7. 88 : 11 . - HS khá giỏi làm cả bài * ND mở rộng: - GV nhận xét và chốt. Bài 3: - Bài 3: Đọc đề và làm bài. - Ch÷a bµi. - Từ kq chữa bài giúp HS đưa ra nhận - Mäi sè tù nhiªn cã thÓ viÕt thµnh 1 ph©n số có tử số là số tự nhiên đó là mẫu số xét. b»ng 1. - L­u ý: MS lu«n ≠ 0 vì không có phép chia cho số 0. C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. Tập đọc:. TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với ND tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo là niềm tự hào của người dân Việt Nam. - TL được các câu hỏi trong SGK. 2. TĐ : Tự hào về truyền thống dân tộc II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KTBC: (4-5’). Hoạt động của GV. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Đọc Đ1 bài Bốn anh tài và TLCH: Tới nơi yêu tinh ở bốn anh em gặp ai và được giúp đỡ như thế nào? - Đọc Đ1 bài Bốn anh tài: Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện đọc: (8-10’) - Chia đoạn: Gồm 2 đoạn + Đ1: Từ đầu -> hươu nai có gạc. + Đ2: Tiếp đó ->hết - Cho HS đọc các từ khó: Trang trí, sắp xếp, toả, khát khấu hao... - YC HS đọc chú giải.. - Đọc và trả lời. - Đọc và trả lời.. - Đọc đoạn nối tiếp 2 lượt. - Luyện đọc từ khó. - Đọc phần chú giải. - Luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc cả bài.. - Đọc diễn cảm toàn bài. 3. Tìm hiểu bài: (8-10’) - Trống đồng Đông Sơn đa số như thế nào? - Hoa văn trên mặt trống đồng được tả như thế nào? - Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng? - Vì sao có thể nói hình ảnh con người chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng? - Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam?. - 1 HS đọc đoạn 1. Lớp đọc thầm. - Trống đồng Đông Sơn đa dạng cả về hình dáng, kích cỡ lẫn phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn. - Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều cánh, hình tròn đồng tâm....có gạc. - 1 HS đọc đoạn 2. Lớp đọc thầm. - Những hoạt động như: đánh cá, săn bắn, đánh trống....cảm tạ thần linh. - Vì hình ảnh về hoạt động của con người là hình ảnh nổi rõ nhất trên hoa văn. Các hình ảnh khác chỉ góp phần thể hiện con người. - Vì trống đồng Đông Sơn là một cổ vật quí giá phản ánh trình độ văn minh của người Việt cổ xưa, là bằng chứng nói lên rằng DT VN là một DT có nền văn hoá lâu đời, bền vững.. 4. HD đọc diễn cảm: (8-10’) - YC HS đọc nối tiếp. - 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn. - HD luyện đọc từ: Nổi bật-> nhân bản - Luyện đọc theo HD của GV. sâu sắc. - Thi đọc diễn cảm. - Lớp nhận xét. - Nhận xét , khen những HS đọc tốt. C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’) Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Em hiểu được điều gì qua bài học hôm - TL. nay? - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau TiÕng ViÖt LuyÖn: Chñ ng÷ trong c©u kÓ Ai lµ g×? I- Mục đích, yêu cầu 1. LuyÖn cho HS n¾m ®­îc ý nghÜa vµ cÊu t¹o cña chñ ng÷ trong c©u kÓ Ai lµ g× ? 2. Luyện cho HS cách xác định được chủ nghĩa trong câu kể Ai là gì ? tạo được câu kể Ai là gì ? từ những chủ ngữ đã cho. II- §å dïng d¹y-häc - B¶ng líp chÐp 4 c©u v¨n ë bµi tËp 1. B¶ng phô viÕt c¸c vÞ ng÷ ë cét B (bµi tËp 2) III- Các hoạt động dạy-học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ôn định A. KiÓm tra bµi cò - GV viÕt lªn b¶ng 2,3 c©u cã c©u kÓ Ai lµ g×? B.D¹y bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi: SGV 120 2. LuyÖn CN trong c©u kÓ Ai lµ g×? - GV më b¶ng líp - Gäi HS lµm bµi - Chñ ng÷ c¸c c©u trªn do tõ ng÷ thÕ nµo t¹o thµnh ? 3. PhÇn ghi nhí 4. PhÇn luyÖn tËp Bµi tËp 1 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng Chñ ng÷ V¨n ho¸ nghÖ thuËt / Anh chÞ em / Võa buån mµ l¹i võa vui / Hoa phượng / Bµi tËp 2 - GV gîi ý c¸ch ghÐp tõ ng÷ ë cét A vµ B - GV treo b¶ng phô - GV nhận xét, chốt lời giải đúng - Trẻ em/ là tương lai của đất nước. - Cô giáo/ là người mẹ thứ hai của em.. - H¸t - 2 HS lªn t×m c©u kÓ Ai lµ g× ?T×m VN. - 1 em đọc nội dung bài tập - Lớp đọc thầm các câu văn, thơ làm bài vµo nh¸p - Lần lượt nêu kết quả bài làm - 1 em gạch dưới bộ phận chủ ngữ - Do c¸c danh tõ (ruéng rÉy, cuèc cµy, nhµ n«ng) côm danh tõ (Kim §ång vµ c¸c b¹n anh) t¹o thµnh - 3 - 4 HS đọc ghi nhớ SGK -Bài tập 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm - Lần lượt thực hiện từng yêu cầu trong SGK VÞ ng÷ còng lµ mét mÆt trËn. lµ chiÕn sü trªn mÆt trËn Êy. mới thực là nỗi niềm bông phượng. lµ hoa cña häc trß. - Bài tập 21 em đọc yêu cầu bài 2 - 1 em lµm thö c©u 1, Líp nhËn xÐt - HS chän tõ ng÷- ghÐp cét A vµ B - 1 em đọc các câu vừa ghép đúng. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Bạn Lan/ là người Hà Nội. Bµi tËp 3 - GV gîi ý c¸ch thªm VN t¹o thµnh c©u - VD: B¹n BÝch V©n lµ HS giái to¸n. 5. Cñng cè, dÆn dß - Nªu c¸ch t×m CN trong c©u kÓ Ai lµ g×?. -Bµi tËp 3 : HS giỏi làm HS đọc yêu cầu bài tập - HS lµm bµi vµo vë - 1-2 em đọc bài - 1 em nªu.. ______________________________________________________________________. Toán:. Thứ tư ngày tháng 1 năm 2013 ph©n sè vµ phÐp chia sè tù nhiªn ( tiếp ). I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Giúp HS nhận ra: Biết được thương của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học toán lớp 4, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’). Hoạt động của GV - 2 em lên bảng làm bài tập 1, 3 và nêu cách làm - Lớp nhận xét. -Nhận xét và ghi điểm B. Bài mới: 1. GT bài: (1’) 2. GT phần a: (5-6’) - GV HD HS tự nêu cách giải quyết vấn - HS nhận biết ăn 1 quả cam tức là ăn 4 4 1 đề để dẫn tới nhận biết: phần hay ăn quả cam. Ăn thêm quả nữa 4. 4. tức là ăn thêm 1 phần. Như vậy, Vân đã ăn tất cả 5 phần hay. 5 quả cam 4. 5 4. quả cam (HS sử dụng đồ dùng học tập để nhận biết). - HS sử dụng hình vẽ như sgk để dẫn tới nhận biết: Chia đều 5 quả cam cho 4 người Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thì mỗi người nhận được. 5 quả cam. 4. - HS trả lời câu hỏi để nhận biết: 5 quả cam là kq của phép chia đều 5 quả 4 5 cam cho 4 người. Ta có: 5 : 4 = 4 5 1 + quả cam gồm 1 quả cam và quả cam, 4 4 5 do đó quả cam nhiều hơn 1 quả cam. 4 5 5 + Ta viết : > 1. Nhận xét: phân số 4 4. 3. GT phần b: (5-6’). +. Có tử số lớn hơn mẫu số và phân số đó lớn hơn 1. - Tương tự giúp HS nêu được: phân số. 4 4. Có tử số = mẫu số -> Phấn số đó bằng 1. 1 có tử số bé hơn mẫu số nên 4 1 phân số đó bé hơn 1 và viết < 1 4. Phân số. 4. Thực hành: (15-17’) Bài 1: Yc HS làm rồi chữa bài.. -Bài 1: HS tự làm bài vào vở, 1 số em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét 9:7 . 9 ; 7. 8:5=. 8 ; 5. 9 : 11 =. 9 11. - Nhận xét, chốt kết quả đúng *ND mở rộng: YCHS khá giỏi làm bài 2 Bài 2: - HS QS hình rồi trả lời miệng : Bài 2: 7 - Vẽ sẵn hình lên bảng. a. Phân số chỉ phần đã tô màu của hình 1. 6 7 b. Phân số chỉ phần đã tô màu của hình 2 12. -Bài 3: HS nêu yc của bài. Lớp làm bài theo nhóm đôi, rồi chữa bài - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 3: Gọi HS đọc yc bài.. a.. 3 <1; 4. b.. 24 =1 24. Lop4.com. 4 <1; 19. 6 <1 10.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c.. 7 >1; 5. 19 >1 17. - Nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng. C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Chính tả: (Nghe - viết) CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I. Mục tiêu: 1.KT,KN : Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập chính tả 2b. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - PHT (BT 2b) - Tranh minh họa 2 truyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KTBC: (4-5’) - Gọi 2 HS lên bảng viết các từ: thân thiết, nhiệt tình, thiết tha... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn HS nghe, viết: (20-22’) - Đọc toàn bài "Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp". - GT: Bài chính tả GT về Đân-lốp một HS nước Anh đã phát minh ra chiếc lốp xe đạp từ một lần suýt ngã vì vấp phải ống cao su dẫn nước. - Đọc từ khó : Đân-lớp; XIX, 1880, nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, xăm... - Đọc chính tả. - Chấm 7 - 10 bài. 3. HD HS làm BT chính tả: (5-6’) BT 2b: uôt hay uôc - Gọi HS đọc YC của bài tập. - Giao việc.. Hoạt động của GV - 2 HS lên bảng viết. - Đọc thầm.. - 2 HS viết trên bảng- lớp viết vào vở nháp. - Viết vở. - Soát lại bài. - HS còn lại đổi vở để soát lại. BT 2b: - Đọc YC bài tập. - Làm bài cá nhân. - Nối tiếp trình bày. - Lớp nhận xét. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét và chốt: cuốc, buộc, thuốc, chuột. + Bài 3: a/ HS đọc yêu cầu và nội dung. - Trao đổi theo nhóm và tìm từ. - Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài. - Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng. b/. Tiến hành tương tự phần a/. 4. Củng cố- Dặn dò: (1’) - Nhận xét tiết học. Luyện từ và câu:. + Bài 3: Dành cho HS giỏi - 1 HS đọc. - HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ. - 3 HS lên bảng thi tìm từ. - 1 HS đọc từ tìm được. a: đãng trí - chẳng thấy xuất trình. b: thuốc bổ - cuộc đi bộ - buộc ngài - 1 HS nhắc lại nội dung bài học.. LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ: AI LÀM GÌ ?. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Nắm vững được kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1) Xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể vừa tìm được (BT2). - Viết một đoạn văn có dùng kiểu câu kể Ai làm gì ? (BT3) 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. HD luyện tập. (32-34’) BT1,2: - Đoạn văn gồm có mấy câu ? Những câu nào thuộc kiểu câu kể Ai làm gì ? - Làm mẫu câu 1: Tàu chúng tôi // buông neo trong CN VN vùng biển Trường Sa.. Hoạt động của HS. -BT1,2: Đọc yêu cầu BT. - 7 câu. Câu 3, 4, 5 và 7 là câu kể. - Một HS đọc, lớp trao đổi, thảo luận. + HS phát biểu, lớp đánh dấu vào các câu kiểu Ai làm gì? trong đoạn văn. - Nhận xét, bổ sung bài bạn. + Đọc lại các câu kể: + Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa. - Gọi HS lên bảng xác định chủ ngữ, vị + Một số chiến sĩ/ thả câu. ngữ ở các câu vừa tìm được trong các tờ + Một số khác/ quây quần trên boong sau, phiếu. ca hát, thổi sáo. + Cá heo/ gọi nhau quây đến quanh tàu như - Chữa bài và chốt ý đúng. để chia vui. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BT 3: BT 3: - Kể một số hoạt động thường làm trong Đọc yêu cầu buổi trực nhật. Lưu ý: Đoạn văn khoảng 3-4 câu; kể về cả tổ làm trực nhật (không phải mình em) - Đoạn văn phải có một số câu kể Ai làm gì ? - Làm bài cá nhân. - 2 HS làm trên bảng nhóm. - Nối tiếp nhau đọc đoạn văn. - Chữa bài. - Đọc lại vài đoạn văn hay. * ND mở rộng: - HS khá giỏi viết đoạn văn ít nhất 5 câu trong đó có 2, 3 câu kể. 3. Nhận xét, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét giờ học.. Kể chuyện:. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. Mục tiêu: 1.KT,KN :- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có tài. - Hiểu ND chính của câu chuyện(đoạn truyện) đã kể. 2.TĐ : Trật tự khi nghe bạn kể chuyện II. Chuẩn bị: - Một số truyện viết về người có tài; Sách truyện đọc 4. - Bảng phụ viết dàn ý bài kể chuyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KTBC: (4-5’) - Gọi 2 HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. HD HS kể chuyện: (8-10’). Hoạt động của HS - Kể một đoạn trong truyện "Bác đánh cá và gã hung thần".Nêu ý nghĩa truyện.. - 1 HS đọc đề bài + gợi ý 1, 2.. - Lưu ý: Người có tài (có khả năng ở lĩnh vực nào đó hơn người thường). - Có thể chọn nhân vật trong SGK hoặc - 1 số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu chọn ngoài SGK. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Treo bảng phụ. 3. HS kể chuyện. (18-20’) - Lưu ý: Kể có đầu có cuối, kể tự nhiên. - Gắn bảng phụ (tiêu chuẩn đánh giá). - Hỏi HS về ý nghĩa câu chuyện. - Chi tiết nào trong truyện làm em xúc động nhất ? Vì sao ? Nhân vật nào để lại nhiều ấn tượng nhất ? Vì sao ? C. Củng cố dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học.. chuyện của mình. Nói rõ câu chuyện kể về ai, có tài năng gì ? em đã nghe hoặc đọc truyện đó ở đâu ? - 1 HS đọc lại dàn ý câu chuyện. - Kể theo nhóm đôi. - 1 số HS thi kể trước lớp. - Nhận xét theo bảng tiêu chuẩn. - Nhận xét bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, giọng kể hay nhất. - Nhiều HS trả lời.. ______________________________________________________________________. Toán:. Thứ năm ngày tháng 1 năm 2013 luyÖn tËp. i. Mục tiêu:. 1.KT,KN : - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hÖ gi÷a phÐp chia sè tù nhiªn vµ ph©n sè. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm ii. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’) - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới tiệu bài: (1’) 2. HD HS làm bài tập: (28-30’) Bài 1: Gọi HS đọc yc bài.. Hoạt động của HS - 2 em lên bảng làm bài tập 1. - Lớp nhận xét.. - Bài 1: 1 em đọc yc. + HS đọc từng số đo đại lượng (dạng phân số). Chẳng hạn: gam. Lop4.com. 1 kg đọc là: một phần 2 ki-lô2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Sử dụng. 1 kg . 2. - Có thể hỏi: Có 1kg chia thành 2 phần bằng nhau, sử dụng 1 phần tức là sử dụng mấy phần của kg? -Bài 2: HS tự làm bài cá nhân, 1 số em làm Bài 2: YCHS làm bài rồi chữa bài bảng nhóm và chữa bài. 1 ; 4. 6 ; 10. 18 ; 85. 72 100. -Bài 3: HS nêu yc bài, tự làm bài - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + 1 số em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét Bài 3: Cho HS nêu yc bài 8 14 32 0 1 - Nhấn mạnh: Tất cả các số tự nhiên đều 8  ; 14  ; 32  ; 0  ; 1 viết được dưới dạng 1 phân số, với mẫu 1 1 1 1 1 sè b»ng 1. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. *ND mở rộng: YCHS khá giỏi làm bài 4 -Bài 4: HSKG làm vào vở, 1 số em nêu Bài 4: Cho HS làm bài rồi nêu kết quả. miệng kêt quả, lớp nhận xét. a. Phân số bé hơn 1: b. Bằng 1:. 2 6. 5 5. c. Lớn hơn 1:. 6 2. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Phân số bằng nhau. Luyện từ và câu:. MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1, 2). - Nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe.(BT3,4) 2.TĐ : GD HS biết quí trọng và giữ gìn sức khoẻ. II. Chuẩn bị: - Bút dạ - Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. KTBC: (4-5’) - Gọi 2 HS lên bảng làm BT. - 2 HS viết bảng VD về câu kể Ai làm gì ? Xác định bộ phận CN, VN của câu.. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. HD HS làm bài tập: (28-30’) BT1:. -BT1: Đọc yêu cầu BT. - Thảo luận nhóm 4. Viết bài trên bảng nhóm và dán bảng.. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Chia nhóm 4 HS trao đổi thảo luận và tìm từ, Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.. BT2: - Tổ chức thi "Ai nhanh hơn". BT3: - HD làm.. a/ Các từ chỉ các hoạt động có lợi cho sức khoẻ: Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, bơi lộ, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí,… b/ Các từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thê khoẻ mạnh: vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,… BT2: - 4 nhóm thi theo kiểu tiếp sức. Sau 5 phút nhóm nào đúng nhiều từ thắng. + cầu mây......cầu lông + leo núi..... + bóng đá + bơi lội, + bóng chuyền. - BT3: Đọc yêu cầu. - Làm việc cá nhân vào vở. - 2 HS làm bảng lớp.. - Chữa bài: + Khoẻ như voi (trâu) + Nhanh như cắt (gió, chớp, sóc, điện) BT4: BT4: - Đọc yêu cầu BT. - Gọi HS đọc yêu cầu, tự làm bài. + Giúp HS hiểu nghĩa các câu bắng cách gợi ý bằng các câu hỏi. + Người " không ăn không ngủ được" là người như thế nào ? + " không ăn không ngủ được" khổ như thế nào ? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Người " Ăn được ngủ được" là người như thế nào ? + " Ăn được ngủ được là tiên" nghĩa là gì ? - HS phát biểu GV chốt lại: + Tiên là những nhân vật trong truyện cổ tích thường rất tài giỏi, có đạo đức thương người sống trên trời. + Ăn ngủ được là người có sức khoẻ tốt + Có sức khoẻ tốt sướng như tiên. - Cho điểm những HS giải thích hay. - H: Vì sao nói ăn, ngủ được là tiên? - Ăn được, ngủ được là biểu hiện của sức khỏe tốt, sung sướng chẳng kém gì tiên. C. Củng cố - dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học. Tập làm văn MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: - Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết sẵn nội dung dàn bài và dàn ý của bài văn tả đồ vật. + Mở bài: - Giới thiệu đồ vật định tả. + Thân bài: - Tả bao quát toàn bộ đồ vật (hình dáng, kích thước, màu sắc, chất liệu, cấu tạo,..) - Tả nhũng bộ phận có đặc điểm nổi bật (có thể kết hợp thể hiện tình cảm, thái độ của người viết với đồ vật) + Kết bài : - Nêu cảm nghĩ đối với đồ vật đã tả. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Bài cũ: 2-3’ - Yeâu caàu HS neâu laïi daøn baøi cuûa baøi vaên mieâu tả đồ vật. - Có mấy cách mở bài và kết bài theo kiểu bài văn miêu tả đồ vật ? - Nhaän xeùt vaø tuyeân döông. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 1-2’ * Hoạt động 2: Gợi ý cách ra đề. 3-4’ - Bốn đề kiểm tra tập làm văn sau đây là những đề gợi ý. Dựa theo những đề bài đó GV ra đề cho học Lop4.com. - 2 HS thực hiện. - HS trả lời.. - HS lắng nghe. - 4 HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> sinh viết bài. * Đề 1: Hãy tả một đồ vật em thích nhất ở trường (Chú ý mở bài theo cách gián tiếp) * Đề 2: Hãy tả một đồ vật gần gũi nhất với em ở nhà (Chú ý kết bài theo kiểu mở rộng) * Đề 3: Hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất (Chú ý mở bài theo cách gián tiếp) * Đề 4: Hãy tả quyển sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập hai của em (Chú ý kết bài theo kiểu mở rộng) *Hoạt động 3: thực hành 25-27’ - Treo bảng ghi dàn ý bài văn miêu tả đồ vật. - 1 hs đọc - Cho HS thực hành viết. + Thực hiện viết bài văn miêu tả đồ vật theo các cách mở bài và kết bài như yêu cầu. - Theo dõi, giúp đỡ 3. Củng cố - dặn dò: 2-3’ - Yêu cầu nêu lại cách làm bài văn miêu tả đồ - HS nêu. vaät. - Về nhà thực hiện theo lời dặn - Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết TLV: của giáo viên. “Luyện tập giới thiệu địa phương”. - Nhận xét tiết học.. Kĩ thuật VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA I. Mục tiêu: - KT: HS biết được đặc điểm, tác dụng của các vật liệu, dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm sóc rau, hoa. - KN: Biết sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau hoa đơn giản. - TĐ: Có ý thức giữ gìn, bảo quản và đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng dụng cụ gieo trồng rau hoa. II. Chuẩn bị: - Mẫu hạt giống, một số loại phân hoá học, phân vi sinh, cuốc cào, vồ đập đất, dầm sới, bình có vòi hoa sen, bình xịt nước. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: ( 3-4’) - YC hs nêu một số ích lợi của việc trồng - Một vài em trình bày. - Lớp nx, bổ sung. rau, hoa. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1’) - Lắng nghe. b. Các hoạt động: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Hoạt động 1: ( 10-12’)- HD hs tìm hiểu những vật liệu chủ yếu SD khi gieo trồng rau, hoa. - YC hs đọc nd sgk. - Đặt câu hỏi yc hs nêu tên, tác dụng của những vật liệu cần thiết thường sử dụng khi gieo trồng rau, hoa. - Nhận xét, kết luận nội dung 1 theo ý chính SGK. *Hoạt động 2: ( 10-15’) - HD tìm hiểu các dụng cụ gieo trồng, chăm sóc rau hoa. - YC hs đọc mục 2 SGK và trả lời các câu hỏi về đặc điểm hình dạng, cấu tạo, cách sử dụng một số dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm sóc rau, hoa. - Nhận xét và giới thiệu từng dụng cụ: + Tên dụng cụ: Cái cuốc + Cấu tạo: Có hai bộ phận là lưỡi và cán cuốc. + Cách sử dụng: Một tay cầm giữa cán, không cầm gần lưỡi cuốc quá (vì sẽ khó cuốc), tay kia cầm phía đuôi cán.. * Đọc ND1 SGK. - Trả lời các câu hỏi GV đưa ra. - Lớp nhận xét, bổ sung.. * Đọc mục 2 SGK- TLCH. - Lần lượt từng em trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung.. - HS có thể trả lời thêm về sự hiểu biết của mình về cấu tạo, cách sử dụng cụ trồng rau, hoa.. - Nhắc nhở hs phải thực hiện nghiêm túc các - Lắng nghe. quy định về vệ sinh & an lao động khi sử dụng các dụng cụ như: không đứng hoặc ngồi trước người đangủư dụng cuốc, không cầm dụng cụ để đùa nghịch,… phải rửa sạch dụng cụ và để vào nơi quy định khi dùng xong. - Bổ sung: Trong sản xuất nông nghiệp người ta còn sử dụng công cụ khác như máy cày, máy bừa, máy làm cỏ… giúp cho việc lao dộng nhẹ nhàng hơn. - Tóm tắt những nội dung chính. - Đọc phần ghi nhớ cuối bài. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3-5’) - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS. - Xem trước bài “Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa” SGK. To¸n : LuyÖn tËp nhËn biÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 9, 3 A.Môc tiªu: Gióp HS Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×