Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.44 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG Họ và tên : Võ Quốc Hưng Tổ : Tự nhiên Dạy lớp :10A5 Thời gian :Tiết 3, buổi sáng, ngày 24/01/2015. Bài tập : DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI A-Mục tiêu cần đạt: 1.Kiến thức : + Hiểu cách xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. + Ứng dụng cách xét dấu để giải các bất phương trình. 2.Kỷ năng : + Biết sử dụng máy tính. + Biết xét dấu và chọn nghiệm bất phương trình. + Biết phân biệt dạng toán. + Biết làm việc theo nhóm. B- Phương pháp và phương tiện thực hiện: + Gợi vấn đề,đặt câu hỏi để học sinh phát hiện trọng tâm. + Nắm và áp dụng được công thức,phân nhóm thảo luận. C- Các bước tiến hành: 1.Ổn định lớp.. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi : 1/ Nêu định lí về dấu của tam thức bậc hai ( bằng bảng xét dấu ). 2/ Giải bất phương trình : 2𝑥2 – 5 x + 2 ≥ 0 ( GV hướng dẫn cách sử dụng máy tính để xét dấu ). 3.Bài mới. Hoạt động của GV và HS. Nội dung bài mới Bài 1 : Xét dấu biểu thức :. Giáo viên phân nhóm để học sinh làm việc.. 1. F ( x ) = 4 - 𝑥2 2. F ( x ) = 9𝑥2 - 24 x + 16. Yêu cầu nhóm trưởng ghi Giải : lại từng ý kiến của những 1. F ( x ) = 4 - 𝑥2 Xét 4 - 𝑥2 = 0 thành viên trong nhóm. (không ghi tên thành viên nêu ý kiến). [. 𝑥= 2 ⇔ 𝑥= ‒2 BXD x. -2. ‒∞. F(x). => F ( x ) > 0 F(x) < 0 F(x)=0. Lop10.com. -. 0. 2 +. 0. +∞ -. ∀x ∈ (-2;2) ∀ x ∈ ( - ∞ ; -2 ) ∪ (2; +∞ ) khi x = - 2 ; 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV và HS. Nội dung bài mới 2 . F ( x ) = 9𝑥2 - 24 x + 16 Xét : 9𝑥2 - 24 x + 16 = 0. Giáo viên sửa bài cho từng nhóm, cho điểm cộng trừ…. ⇔. X=. 4 3. BXD x. 4 3. ‒∞. F(x). +. => F ( x ) > 0 F(x)=0. 0. ∀x ∈ (-∞; khi x =. +∞ + 4 4 ) ∪ ( ; +∞ ) 3 3. 4 3. Bài 2 : Giải bất phương trình 1. ( 4x – 5 ) ( 3𝑥2 – 10 x + 3 ) > 0 ( 1 ) Xét : 4x – 5 = 0 ⇔ 4x = 5. GV nhắc nhở những sai xót của HS.. ⇔ X=. 5 4. 3𝑥2 – 10 x + 3 = 0. [. 1 ⇔ 3 𝑥=3 𝑥=. BXD. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x. 1 3. ‒∞. 5 4. 3. +. ∞ 4x - 5. -. 3𝑥2 – 10 x + 3. +. 0. -. VT. -. 0. + 0 - 0 +. Hoạt động của GV và HS. -. 0 +. +. - 0 +. Nội dung bài mới (1)⇔x ∈ (. 1 5 ; ) ∪ ( 3 ; +∞) 3 4. Vậy :. 1 5 ; ) ∪ ( 3 ; +∞) 3 4. x ∈ (. 2. 2.. 𝑥 + 𝑥+1 2. ≤ 0 (1). 3𝑥 + 5𝑥 ‒ 2 Xét : 𝑥2 + x + 1 = 0 Phương trình vô nghiệm 3𝑥2 + 5x – 2 = 0. Lưu ý :tam thức bậc hai vô nghiệm vẫn xét dấu.. [. 1 ⇔ 3 𝑥 =‒ 2 𝑥=. BXD x. GV nhắc nhở HS nghiệm của mẫu số sẽ làm cho VT không xác định.. 2 𝑥 +x+1 2. 3𝑥 + 5𝑥 ‒ 2. Lop10.com. 1 3. -2. ‒∞ + +. + 0. -. +∞ +. 0. +.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> VT. GV gợi ý câu 3 khác câu 2 như thế nào, nói rõ hơn về ý nghĩa của BXD.. +. ( 1 ) ⇔ x ∈ ( -2 ;. 1 ) 3. Vậy :. 1 ) 3. x ∈ ( -2 ;. -. +. 2. 3 .. 𝑥 ‒ 3𝑥 + 1. ≥ 1. 2. 𝑥 ‒4 2. 𝑥 ‒ 3𝑥 + 1. ⇔. 2. 𝑥 ‒4. ‒1 ≥ 0. 2. 2. 𝑥 ‒ 3𝑥 + 1 ‒ ( 𝑥 ‒ 4 ) ⇔. ⇔. 2. 𝑥 ‒4 ‒ 3𝑥 + 5 2. 𝑥 ‒4. ≥ 0. ≥ 0. (1). Xét : -3x + 5 = 0 X=. ⇔. 5 3. 2. 𝑥 ‒4=0 ⇔. [ 𝑥𝑥== 2‒ 2. BXD x. GV gợi ý chúng ta chỉ học xét dấu bậc I, II cho HS suy nghĩ.. -3x + 5 2. 𝑥 ‒4. Lop10.com. 5 3. -2. ‒∞ + +. 0. 2. +∞. + 0. -. -. -. -. 0 +.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> VT. +. -. ( 1 ) ⇔ x ∈ ( -∞ ; -2 ) ∪ [. 5 ;2) 3. Vậy :. 5 ;2) 3. x ∈ ( -∞ ; -2 ) ∪ [. 0 +. -. 4 . -x ( 4x - 𝑥3 ) ≤ 0 2 ⇔ -x.x ( 4 - 𝑥 ) ≤ 0 2 2 ⇔-𝑥 (4-𝑥 ) ≤ 0 (1). Xét : -𝑥2 = 0 ⇔X=0. GV lưu ý trường hợp bậc II có nghiệm kép.. 4 - 𝑥2 = 0. [. 𝑥=2 ⇔ 𝑥= ‒2 BXD. GV gợi ý là không thể xét dấu đối với tổng hay hiệu các biểu thức, chỉ xét được tích và thương…. x -𝑥2 4‒𝑥. -2. ‒∞ 2. VT. 0. 2. -. -. -. -. 0. +. +. 0 -. +. 0. -. -. 0 +. ( 1 ) ⇔ x ∈ [ -2 ; 2 ] Vậy :. x ∈ [ -2 ; 2 ] 2. 2. 5. ( 𝑥2 ‒ 3𝑥 + 1 ) - ( 𝑥2 + 7𝑥 + 1 ) ≥ 0. Lop10.com. +∞.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ⇔[ ( 2. 2. 2. 2. 𝑥 ‒ 3𝑥 + 1 ) ‒ ( 𝑥 + 7𝑥 + 1 )][ (𝑥 ‒ 3𝑥 + 1 ) + ( 𝑥 + 7𝑥 + 1 ≥ 0 ⇔[ 2. 2. 2. 2. 𝑥 ‒ 3𝑥 + 1 ‒ 𝑥 ‒ 7𝑥 ‒ 1 ][ 𝑥 ‒ 3𝑥 + 1 + 𝑥 + 7𝑥 + 1 ] ≥ 0 2 ⇔ ( -10x ) ( 2𝑥 + 4𝑥 + 2 ) ≥ 0 ( 1 ). Xét : -10x = 0 ⇔. X. =0. 2𝑥2 + 4𝑥 + 2 = 0 ⇔ X = -1 BXD. x. -1. ‒∞. -10x 2. +. 0. +∞. + 0. -. 2𝑥 + 4𝑥 + 2. +. 0. +. +. VT. +. 0. + 0. -. ( 1 ) ⇔ x ∈ ( -∞ ; 0 ] Vậy :. x ∈ ( -∞ ; 0 ]. D- Cũng cố :. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Các bảng xét dấu. + Các dạng toán thường gặp. + Bài tập về nhà : 1;2;3 trang 105. E-Rút kinh nghiệm :. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>