Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 18 (chuẩn kiến thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.42 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Từ ngày 31 tháng 12 năm 2012 đến ngày 04 tháng 01 năm 20113 Thứ/ngày Tiết. Thứ hai 31 / 12. Thứ ba 01/01/13. Thứ tư 02 / 01. Thứ năm 03 / 01. Thứ sáu 04 / 01. Môn. TCC. Tên bài dạy. 1. Tập đọc. 35. Ôn tập tiết 1. 2 3 4. Mĩ thuật Toán Đạo đức. 18 86 18. GV chuyên Luyện tập Yêu lao động (tiết 2). 5. PĐHSY. 18. Luyện toán. 1. LT & câu. 35. Ôn tập tiết 2. 2. TL văn. 35. Ôn tập tiết 3. 3. Toán. 87. Dấu hiệu chia hết cho 9. 4. Lịch sử. 18. Kiểm tra định kì cuối học kì I. 5. Kĩ thuật. 18. Cắt, khâu, thiêu sản phẩm tự chọn (tiết 4). 1. Tập đọc. 36. Ôn tập tiết 4. 2. Thể dục. 35. GV chuyên. 3. Toán. 88. Dấu hiệu chia hết cho 3. 4. Âm nhạc. 18. GV chuyên. 5. Khoa học. 35. Không khí cần cho sự cháy. 1. Chính tả. 18. Ôn tập tiết 5. 2. Địa lí. 18. Ôn tập kiểm tra định kì cuối HKI. 3. Toán. 89. Luyện tập chung. 4. Thể dục. 36. GV chuyên. 5. LT & câu. 36. Ôn tập tiết 6. 1. TL văn. 36. Ôn tập tiết 7. 2. Kể chuyện. 18. Ôn tập tiết 8. 3. Toán. 90. Kiểm tra định kì học kì I. 4. Khoa học. 36. Không khí cần cho sự sống. 5. SHTT. 18. Sinh hoạt lớp. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TCT 35. Soạn ngày 25 tháng 12 năm 2012 Dạy thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2012 Tập đọc: Tiết 1. Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (tiết 1) I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 80 tiếng/ phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn ở học kì I. - Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài. Nhận biết được các nhân vẩttong bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm: Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.. - HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ. II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu cầu - Giấy khổ to kẻ sẵn bảng như bài tập 2 và bút dạ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Bài mới: 32’ 1. GT bài: 2. KT tập đọc: - Cho học sinh lên bảng bốc thăm bài đọc.. Hoạt động của HS - Lắng nghe GV phổ biến nội dung. - Lần lượt từng HS bốc thăm bài, HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Đọc và trả lời câu hỏi - Cho điểm trực tiếp học sinh (theo hướng dẫn - Theo dõi và nhận xét . của BGD và Đào tạo). - Chú ý: Tuỳ theo chất lượng và số lượng HS của lớp mà GV quyết định số lượng HS được kiểm tra đọc. Nội dung này được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6. 3. Lập bảng tổng kết - Gọi học sinh đọc yêu cầu . - 1 học sinh đọc thành tiếng. + Những bài tập đọc nào là truyện kể trong 2 + Bài tập đọc: Ông trạng thả diều / chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều. “ Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi/ Vẽ trứng/ Người tìm đường lên các vì sao/ Văn hay chữ tốt/ Chú Đất Nung /Trong quán ăn” Ba cá bống”/ Rất nhiều mặt trăng/ - Yêu cầu học sinh tự làm bài trong nhóm. Giáo - N4 đọc thầm lại các truyện kể, trao đổi và viên đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. làm bài. - Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét , bổ sung. - Nhận xét , kết luận lời giải đúng. Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật Ông trạng thả diều Trinh Đường Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học Nguyễn Hiền “Vua tàu thuỷ” Từ điển nhân Bạch Thái Bưởi từ tay trắng , nhờ có chí Bạch Thái 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bạch Thái Bưởi Vẽ trứng. vật lịch sử Việt Nam Xuân Yến. Người tìm đường Lê Quang Long lên các vì sao Phạm Ngọc Toàn Văn hay chữ tốt Truyện đọc 1 (1995) Chú Đất Nung Nguyễn Kiên (phần 1 - 2) Trong quán ăn”Ba A - lếch cá bống” - xây Tôn - xtôi. đã làm nên nghiệp lớn. Bưởi. Lê - ô - nác - đô đa Vin - xi kiên trì khổ Lê - ô luyện đã trở thành danh hoa vĩ đại. nác - đô đa Vin - xi Xi - ôn - cốp - xki kiên trì theo đuổi ước Xi - ôn mơ, đã tìm được đường lên các vì sao. cốp - xki Cao Bá Quát kiên trì luyện viết chữ, đã nổi danh là người văn hay chữ tốt. Chú bé Đất dám nung mình trong lửa đã trở thành người mạnh mẽ, hữu ích. Bu - ra - ti - nô thông minh , mưu trí đã moi được bí mật về chiếc chìa khoá vàng từ 2 kẻ độc ác. Trẻ em nhìn thế giới, giải thích về thế giới rất khác người lớn.. Cao Bá Quát Chú Đất Nung Bu - ra - ti - nô. Rất nhiều mặt Phơ - bơ Công chúa trăng (phần 1 - 2) nhỏ C. Củng cố, dặn dò : 2’ - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà học các bài tập và học thuộc - HS lắng nghe lòng, chuẩn bị tiết sau. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ***************************************** Mĩ thuật Tiết 2 GV chuyên ******************************************* TCT 86 Toán: Tiết 3. Dấu hiêu chia hết cho 9 I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Bước đầu biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: 5’ - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 32’. Hoạt động của HS - 2 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5, cho ví dụ 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Giới thiệu bài. 2. HDHS phát hiện dấu hiệu chia hết cho - Lắng nghe 9. - YCHS tìm các số chia hết cho 9 - 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; … - YCHS tìm các số không chia hết cho 9 - 10; 19; 22; 37; 55; 66; 84;… - 2 em lên bảng viết các số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9. - Yêu cầu HS quan sát, so sánh rút ra kết - HS thảo luận và nêu: Các số chia hết cho 9 là số luận dấu hiệu chia hết cho 9 có tổng các chữ số chia hết cho 9 - GV chốt: Các số chia hết cho 9 là số có - 3->4 em nhắc lại tổng các chữ số chia hết cho 9 - thảo luận về những số không chia hết cho 9 GV chốt: Các số có tổng các chữ số không - 1-2 em đọc lại chia hết cho 9 thì số đó không chia hết cho 9 HĐ2: Thực hành. Bài 1: Gọi HS nêu yc bài - Bài 1: 1 em nêu, lớp theo dõi - YCHS nêu những số chia hết cho 9 + Một số em nêu, lớp nhận xét . 99, vì 9 + 9 = 18 . 108, vì 1+ 0 + 8 = 9 . 5643, vì 5 + 6 + 4 + 3 = 18 - Nhận xét, chốt kết quả đúng . 29385, vì 2 + 9 + 3 + 8 + 5 = 29 Bài 2: Gọi HS nêu yc bài - Bài 2: HS nêu yc - Cho HS tiến hành tương tự như bài 1 + HS chọn số mà tổng các số không chia hết cho 9 + 96; 7853; 5554; 1097 - Nhận xét bài làm HS + Nhận xét, chữa bài Bài 3: Cho HS đọc YC bài - Bài 3: HS khá giỏi làm bài 3 - HS tìm hiểu yc và tự làm bài vào vở + Số có 3 chữ số chia hết cho 9: 315; 963; - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố - Dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe. - Về nhà xem lại bài tập và chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ***************************************** TCT 18 Đạo đức : Tiết 4. Thực hành kỹ năng cuối học kì I I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học qua các bài đạo đức đã học trong suốt học kì I . - Có kĩ năng lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống đơn giản trong thực tế cuộc sống . 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Đồ dùng dạy học - Các loại tranh ảnh minh họa đã sử dụng ở các bài học trước các phiếu ghi sẵn các tình huống bài ôn tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy A. Bài mới: 35’ YCHS nhắc lại tên các bài học đã học?. Hoạt động của trò - 1 số HS nhắc lại tên các bài học. - Lớp nhận xét, bổ sung. Hoạt động 1: Ôn tập các bài đã học - HS kể một số câu chuyện liên quan đến tính trung thực trong học tập. - Trong cuộc sống và trong học tập em đã làm gì để thực hiện tính trung thực trong học tập? - Qua câu chuyện đã đọc. Em thấy Long là người như thế nào? * Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào? - GV chia lớp thành nhóm thảo luận. - GV nêu từng ý cho lớp trao đổi và bày tỏ ý kiến. a/. Trung thực trong học tập chỉ thiệt mình. b/. Thiếu trung thực trong học tập là giả dối. c/. Trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự trọng. - YCHS kể về những trường hợp khó khăn trong học tập mà em thường gặp ? - Theo em nếu ở trong hoàn cảnh gặp khó khăn như thế em sẽ làm gì?. - Lần lượt một số em kể trước lớp.. - Long là một người trung thực trong học tập sẽ được mọi người quý mến. - HS liệt kê các cách giải quyết của bạn Long - HS thảo luận nhóm: + Tại sao chọn cách giải quyết đó? - Thảo luận nhóm về sự lựa chọn của mình và giải thích lí do sự lựa chọn, theo 2 thái độ: tán thành, không tán thành. - HS kể về những trường hợp khó khăn mà mình đã gặp trong học tập. - HS cả lớp trao đổi, đánh giá cách giải quyết. Một số em đại diện lên kể những việc mình tự làm trước lớp.. * GV đưa ra tình huống: - Khi gặp một bài tập khó, em sẽ chọn cách làm nào dưới đây? Vì sao? a/. Tự suy nghĩ, cố gắng làm bằng được. b/. Nhờ bạn giảng giải để tự làm. c/. Chép luôn bài của bạn. d/. Nhờ người khác làm bài hộ. đ/. Hỏi thầy giáo, cô giáo hoặc người lớn. e/. Bỏ không làm. - GV kết luận. * GV nêu yêu cầu: + Điều gì sẽ xảy ra nếu em không được bày tỏ ý kiến về những việc có liên quan đến bản thân em, đến lớp em? - GV kết luận: (SGV) * Hiếu thảo với ông bà cha mẹ. - GV đưa ra tình huống như SGV. - HS nêu cách sẽ chọn và giải quyết lí do.. - Các nhóm thảo luận sau đó trả lời. - Một số em lên bảng nói về những việc có thể xảy ra nếu không được bày tỏ ý kiến. - Lớp trao đổi nhận xét và bổ sung. + Thảo luận trao đổi và phát biểu. Việc làm của các bạn Loan (Tình huống b) 5. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Các nhóm trình bày.. Hoài (Tình huống d), Nhâm (Tình huống đ) thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. + Việc làm của bạn Sinh (Tình huống a) và bạn Hoàng (Tình huống c) là chưa quan tâm đến ông bà, cha mẹ.. * Biết ơn thầy cô giáo . - GV nêu tình huống: - GV kết luận.. + Thảo luận theo nhóm đôi: Các thầy giáo, cô giáo đã dạy dỗ chúng em biết nhiều điều hay, điều tốt. Do đó chúng em phải kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo.. * Yêu lao động : - GV YC các nhóm thảo luận. + HS thảo luận, đại diện nhóm phát biểu ý Nhóm 1: Tìm những biểu hiện của yêu lao kiến, các nhóm nhận xét, bổ sung động. Nhóm 2: Tìm những biểu hiện của lười lao động. - Từng em nêu ý kiến qua từng bài. - Cả lớp nhận xét. Giáo viên rút ra kết luận. B. Củng cố - Dặn dò: 2’ - HS ghi nhớ và dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. - Nhận xét đánh giá tiết học Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ***************************************** Thứ ba ngày 01 tháng 01 năm 2013 TCT 35 Luyện từ và câu: Tiết 1. Ôn tập (tiết 4) I. Mục tiêu: 1.KT,KN - Mức độ YC về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe, viết đúng bài thơ Đôi que đan. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.Trình bày đúng bài thơ 4 chữ. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng (như tiết 1). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Bài mới :35’ 2. KT đọc: - Tiến hành tương tự như tiết 1. 3. Nghe - viết chính tả: a) Tìm hiểu nội dung bài thơ. Hoạt động của HS - HS bóc thăm đọc bài. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc bài thơ Đôi que đan. - Lắng nghe. - Yêu cầu học sinh đọc. - 1 học sinh đọc thành tiếng. - Từ đôi que đan và bàn tay của chị, em - Những đồ dùng hiện ra từ đôi que đan và bàn những gì hiện ra? tay của chị, em : mũ len, khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha. - Theo em, hai chị em trong bài là người - Hai chị em trong bài rất chăm chỉ, yêu thương như thế nào? những người thân trong gia đình. b) Hướng dẫn viết từ khó - YC HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết - Các từ ngữ : mũ, chăm chỉ, giản dị, đỡ ngượng, chính tả và luyện viết. que tre, ngọc ngà, ... c) Nghe - viết chính tả - GV đọc từng dòng thơ. - HS viết bài. - Đọc lại toàn bài. - Soát lỗi. - Chấm 10 bài. 3. Củng cố - dặn dò: 2’ - Nhận xét bài viết của học sinh - Dặn học sinh về nhà học thuộc bài thơ Đôi que đan và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… *********************************************** TCT 35 Tập làm văn Tiết 2 Baøi:. OÂn taäp cuoái kì I. ( Tieát 3 ). A/ Muïc tieâu : - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở Tiết 1 . - Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn ; biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học : Làm gì ? Thế nào ? Ai ? ( BT2 ) B/ Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như Tiết 1) - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở BT2 . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của Thầy. Hoạt động học của Trò. 1/ Kieåm tra baøi cuõ : 2’ 2/ Dạy bài mới : 32’ - Giới thiệu bài - Neâu muïc tieâu tieát hoïc vaø ghi baøi leân baûng . a) Kiểm tra đọc : - GV gọi HS bắt thăm đọc bài . - GV nhận xét cho điểm từng em . - Nhận xét kết quả bài đọc . b) Baøi taäp oân : 7 Lop4.com. - Laéng nghe .. - HS bắt thăm và đọc bài , trả lời câu hỏi ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tìm danh từ, động từ,tính từ và đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm . - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung . - Yêu cầu học sinh tự làm bài . - Gọi học sinh chữa bài, bổ sung . - Goïi HS nhaän xeùt boå sung . - GV nhận xét kết luận lời giải đúng .. - Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm . - Gọi học sinh nhận xét, chữa câu cho bạn . - Nhận xét , kết luận lời giải đúng .. - 1 học sinh đọc thành tiếng . - HS laøm baøi . - HS trình baøy keát quaû laøm baøi . + Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyeän, em beù, maét, mí, coå, moâng, hoå, quaàn, aùo, saân, Hmoâng, TuDí, Phuø Laù . + Động từ : dừng lại , chơi đùa . + Tính từ : nhỏ, vàng hoe , sặc sỡ . - 3 học sinh lên bảng đặt câu hỏi. Cả lớp làm vào vở . - Nhận xét, chữa bài, đổi chéo vở chấm .  Buoåi chieàu, xe laøm gì ?  Naéng phoá huyeän nhö theá naøo ?  Ai đang chơi đùa trước sân ?. 3/ Cuûng coá – Daën doø: 2’ - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Daën hoïc sinh veà nhaø hoïc baøi vaø chuaån bò baøi sau . Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… *********************************************** TCT 86 Toán:. Dấu hiêu chia hết cho 3 I. Mục tiêu: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Bước đầu biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: 4’. Hoạt động của HS - 2 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9, cho ví dụ. - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài. (1’) - Lắng nghe 2. HDHS phát hiện dấu hiệu chia hết cho 3. (10-12’) - Yêu cầu HS tìm vài số chia hết cho 3 - 0, 9, 18, 27, 36, 45, 54, …… - Yêu cầu HS tìm vài số không chia hết cho - 10, 19, 22, 37, 55,…… 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. - 2 em lên bảng viết các số shia hết cho 3 và không chia hết cho 3. - Yêu cầu HS quan sát, so sánh rút ra kết - HS thảo luận và nêu, lớp nhận xét luận dấu hiệu chia hết cho 3 - GV chốt: Các số chia hết cho 3 là số có - 3-> 4 em nhắc lại tổng các chữ số chia hết cho 3. - Thảo luận và nhận xét về những số không chia - GV: Muốn biết số đó có chia hết cho 3 hết cho 3 là những số 10, 19, 22, 37, 55,…… hay không ta chỉ cần xem tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì số đó không chia - 3->4 em nhắc lại hết cho 3. Thực hành. Bài1: Gọi HS nêu yc bài -Bài1: 1 em nêu, lớp đọc thầm - Yêu cầu HS nêu những số chia hết cho 3 + HS nêu cách làm + Lớp làm vào vở, 2 em làm bảng nhóm trình bày, lớp nhận xét - Nhận xét, chốt kết quả đúng + Các số chia hết cho 3: 231, 1872, 92313 Bài 2: Gọi HS nêu yc bài -Bài 2: 1 em nêu yc bài - Yêu cầu HS nêu những số chia hết cho 3 + 1 số HS nêu, lớp nhận xét + Các số không chia hết cho 3: 502, 6823, 55553, 641311 - Nhận xét, chốt kết quả đúng * ND mở rộng: YCHS giỏi làm bài 3 * HS khá giỏi làm theo yc Bài 3: YC HS tự làm bài Bài 3: - HS tự làm: Số có 3 chữ số chia hết cho 3: 315, 963, 555 - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố - Dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài tập và chuẩn bị bài sau sau Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ***************************************** TCT 18 Lịch sử Tiết 4. Kieåm tra ñònh kì HKI A/ Muïc tieâu : - Kiểm tra để đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh về phân môn lịch sử mà các em đã học trong häc k× I qua c¸c mèc lÞch sö: + Buổi đầ dựng nước và giữ nước. + Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập. + Buổi đầu độc lập . + Nước Đai Việt thời Lý. + Nước Đại Việt thời Trần. - HS nhớ rõ được các sự kiện lịc sử và nhân vật cũng như các ý nghiã của các sự kiện lịch sử đối với nước ta - Gi¸o dôc c¸c em lßng tù hµo vÒ truyÒn thèng cña d©n téc . 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - KÜ n¨ng lµm bµi vµ ý thøc tù gi¸c trong häc tËp . ĐỀ BAØI 1) Phaàn traéc nghieäm : ( 7 ñieåm ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau : Câu 1 : Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? a. Khoảng 700 TCN . b. Khoảng 500 TCN . c. Khoảng 600 TCN . Câu 2 : Nước Văn Lang tồn tại qua bao nhiêu đời Vua Hùng? a. 16 đời Vua Hùng . b. 17 đời Vua Hùng . c. 18 đời Vua Hùng . Câu 3 : Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô ? a. Vùng đất trung tâm đất nước, muôn vật phong phú tốt tươi. b. Vùng đất, chật hẹp, ngập lụt , đất rộng lại bằng phẳng . c. Vùng núi non hiểm trở, đất rộng lại bằng phẳng . d. Vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, muôn vật phong phú tốt töôi. Câu 4 : Nhà lý dời đô ra Thành Đại La năm nào? a. 1010 b. 938 c. 981 d. 1016 Câu 5 : Nhà trần được thành lập trong hoàn cảnh nào? a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ . b. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Tuấn . c. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh . Câu 6 : Nhà Trần đắp đê để làm gì ? a. Choáng haïn . b. Phoøng choáng luõ luï . c. Ngăn nước mặn . d. Làm đường giao thông . Câu 7 : Nhà Trần làm gì để phát triển nông nghiệp ? a. Đặt thêm quan chức “ Hà đê sứ ” để trông coi đê điều . b. Đặt thêm chưcù quan “ Khuyến nông sứ ” để khuyến khích nông dân sản xuất . c. Đặt thêm chức quan “ Đồn điền sư ù” để tuyển mộ người đi khẩn hoang . d. Taát caû caùc yù treân . 2) Phần tự luận – điền khuyết : ( 3 điểm ) Câu 1 : ( 1, 5 điểm ) Điền từ ngữ : thắng lợi , kháng chiến , độc lập , lòng tin , niềm tự hào , dân tộc vào chỗ chấm cho thích hợp . 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cuộc………………….chống quân Tống xâm lược………………… đã giữ vững được nền……………..………….của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta…………………………ở sức mạnh cuûa ………………... Caâu 2 : ( 1, 5 ñieåm ) Neâu dieãn bieán , keát quaû cuûa cuoäc khaùng chieán choáng quaân toáng xâm lược . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN 1) Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Caâu 1 : yù a 1 ñieåm Caâu 2 : yù c 1 ñieåm Caâu 3 : yù d 1 ñieåm Caâu 4 : yù a 1 ñieåm Caâu 5 : yù c 1 ñieåm Caâu 6 : yù b 1 ñieåm Caâu 7 : ý d 1 ñieåm 2) Phần tự luận – điền khuyết : ( 3 điểm ) Câu 1 : Thứ tự các từ cần điền : (mỗi từ được 0,25 điểm) . Kháng chiến, thắng lợi, độc lập, niềm tự hào, lòng tin , dân tộc . Câu 2 : - Nêu diễn biến đường thủy ( được 0,5 điểm ).Vua Lª trùc tiÕp chØ huy binh thuyÒn. ¤ng cho quân cắm cọc ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền địch. Cuối cùng quân thuỷ bị đánh lui. - Nờu diễn biến đường bộ ( được 0,5 điểm ). Quân ta đánh chặn quân Tống ở Chi Lăng buộc chúng phải rút quân. Ta truy kích tiêu diệt quân địch. Quân địch chết quá nửa. Tướng giặc bị giết cuéc kh¸ng chiÕn th¾ng lîi. - Kết quả : ( được 0,5 điểm ) Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược thắng lợi đã giữ vững được nền độc lập của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta niềm tự hào, lòng tin ở sức mạnh cña d©n téc. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… *****************************************. 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TCT 18. Kĩ thuật Tiết : 5. C¾t, kh©u, thªu, s¶n phÈm tù chän A/ Môc tiªu : - Sử dụng được một số dụng cụ ,vật liệu về cắt, khâu, thêu đơn giản. Các kiểu khâu, thêu đã học. - Rèn kĩ năng cắt , khâu, thêu các kiểu đã học. - Đánh giá kiến thức và kĩ năng của HS qua mức độ hoàn thành một sản phẩm đã học. B/ Đồ dùng dạy học : - Hộp đồ dùng kĩ thuật lớp 4. C/ Các hoạt động dạy học : ( TIẾT 4 ) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/ Kiểm tra bài cũ : 5’. - HS tự kiểm tra cá nhân .. - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 2/ Dạy bài mới : 32’ Hoạt động 1: Ôn tập các kiểu khâu đã học. -Chúng ta đã học những kiểu khâu nào ? - So sánh các kiểu khâu đã học. - Nªu c¸ch kh©u cña tõng kiÓu kh©u.. - Khâu thường, khâu đột thưa, khâu đột. Hoạt động 2: Thực hành cắt và khâu cái túi có 2 mau. quai để đựng bút ( thêu trên khăn tay, thêu trên - Một số HS tự nêu. - HS thảo luận cặp đôi rồi nêu.. ¸o cña bóp bª, c¾t kh©u v¸y cho bóp bª...) - GV tæ chøc cho HS c¾t kh©u vµ tr­ng bµy s¶n phÈm cña m×nh.. - HS kiểm tra lại đồ dùng của mình.. - GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá: túi khâu phải. - HS thùc hµnh c¾t vµ kh©u c¸i tói cã 2. phẳng, các mũi khâu đều, đường cắt thẳng, hai quai trên vải.( hoặc làm các sản phẩm quai cân đối.. kh¸c). - GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS, khen những HS thực hành có sản phẩm đẹp. - Cñng cè vÒ c¸ch c¾t, kh©u, thªu. 4.Cñng cè dÆn dß 5’. - HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá sản - GVnhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học phẩm của mình và của bạn. tËp cña HS. - §¸nh gi¸ s¶n phÈm cña HS. - Dặn HS tiết sau mang đầy đủ dụng cụ. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… *********************************************** TCT 36. Thứ tư ngày 02 tháng 01 năm 2013 Tập đọc Tiết 1 Baøi:. OÂn taäp cuoái kì I ( Tieát 4 ). A/ Muïc tieâu : - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1 . - Nghe – viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 80 chữ / 15 phút ) , không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài thơ 4 chữ ( Đôi que đan ) . B/ Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy 1/ 2/. Hoạt động học của trò. Kieåm tra baøi cuõ : 5’ Kiểm tra bài đọc của học sinh . Nhận xét cho điểm từng em . Dạy bài mới : 32’ a) Giới thiệu bài : - Neâu muïc tieâu tieát hoïc vaø ghi baøi leân baûng . b) OÂn Luyeän – Hoïc Thuoäc Loøng : - GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi . - Tiến hành tương tự như tiết 1. c) Nghe – Vieát chính taû : - Tìm hieåu noäi dung baøi thô . - GV đọc bài thơ “ Đôi que đan” - Yêu cầu học sinh đọc . + Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những gì hiện ra ? + Theo em, hai chị em trong bài là người nhö theá naøo ? * Hướng dẫn viết từ khó. - Học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính taû vaø luyeän vieát . * Nghe – Vieát chính taû : * Soát lỗi – Chấm bài :. - học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi . - HS laéng nghe .. - 7, 8học sinh thực hiện .. - HS trả lời nội dung . - HS laéng nghe . - HS đọc bài và trả lời . + Mủ đỏ cho bé ……… áo ấm cho cha . + Chaêm chæ ………. - HS vieát baûng con . - HS viết vào vở . - HS chữa lỗi cho nhau .. 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chaám baøi moät soá em . - Nhaän xeùt baøi vieát cuûa HS . 3/ Cuûng coá – Daën doø : 2’ - Nhaän xeùt tieát hoïc . - HS lắng nghe. - Daën hoïc sinh veà nhaø hoïc thuoäc loøng baøi chuaån bò baøi sau . Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ******************************************** Thể dục Tiết 2 GV chuyên ******************************************** TCT 88 Toán Tiết 3 Baøi:. Luyeän taäp. A/ Muïc tieâu : - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 , vừa cho hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản .( BT 1, 2 , 3 .) B/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy. Hoạt động học của trò. 1/ Kieåm tra baøi cuõ : 5’ - Giaùo vieân yeâu caàu neâu daáu hieäu chia heát cho 2, 5, 9, 3 - Giaùo vieân nhaän xeùt vaø cho ñieåm hoïc sinh . 2/ Dạy bài mới : 32’ Luyện tập – thực hành . Bài 1 : Giáo viên yêu cầu đọc đề bài, làm baøi . - Sửa bài, yêu cầu học sinh trình bày. - Caùc soá :3451,4563, 2050 , 2229 , 3576, 66816 + Soá naøo chia heát cho 3 ? + Soá naøo chia heát cho 9 ? + Soá naøo chia heát ch 3 khoâng chia heát cho 9?. - Học sinh lần lượt lên bảng thực hiện yêu cầu . Lớp theo dõi để nhận xét bài làm của baïn .. - Làm bài vào vở bài tập . - Vaøi hoïc sinh trình baøy . + Soá : 4563 , 2229 , 3576 , 66816 + Soá : 66816 , 4563 , + Soá : 3576 , 2229 , - 3 HS lên bảng làm bài,lớp nhận xét . a) 94 chia heát cho 9 ..  )5 chia heát cho 3 . 76 (  ) chia heát cho 3 vaø chia heát. b) 2 (. c) cho 2 .. 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2 : Tìm số thích hợp điền vào ô trống - HS tự làm vào vở và chấm bài lẫn nhau - HS trình baøy keát quaû laøm baøi . …….. a) Đúng ( số 13465 không chia hết cho 3 ) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Gọi 3 HS vừa lên bảng lần lượt giải thích b) Sai ( số 70009 không chia hết cho 9 ) c) Sai ( soá 78435 chia heát cho 9 ) caùch ñieàn soá cuûa mình, moãi baïn nhaän xeùt . d) Đúng ( số có chữ số tận cùng là 0 thì - Giaùo vieân nhaän xeùt vaø cho ñieåm . vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ). Bài 3 : Chọn câu đúng/sai . - GV cho HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở - 1 học sinh đọc trước lớp . - Dựa vào nội dung yêu cầu trả lời. để kiểm tra bài lẫn nhau . - GV gọi 4 HS lần lượt làm từng bài và giải - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . thích rõ vì sao đúng/ sai ? - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh . - Nhận xét, giải thích, tự chấm chữa bài . Bài 4 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài phần a,b . - Yeâu caàu hoïc sinh laøm baøi . - Yeâu caàu giaûi thích caùch vieát . a) 612 , 621 , 126 , 162 , 261 , 216 - Nhận xét bài trên bảng và sửa bài . b) 120 , 102 , 201 , 210 a) Viết số có ba chữ số chia hết cho 9 ? b) Chi heát cho 3 nhöng khoâng chia heát cho 9 ? 3/ Cuûng coá – Daën doø : 2’ - Nhận xét giờ học . - Daën hoïc hoïc sinh veà nhaø laøm caùc baøi taäp - HS lắng nghe. hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… *************************************** TCT 35 Khoa học Tiết 5. Không khí cần cho sự cháy I/ Muïc tieâu: - Làm thí nghiệm để chứng tỏ. + Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy lâu hơn. + Muốn sự cháy diễn ra liên tục thì không khí phải được lưu thông. - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy: thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hoả hoạn,…. II/ Đồ dùng dạy-học: - Chuaån bò theo nhoùm: hai loï thuyû tinh (moät loï to, 1 loï nhoû, 2 caây neán baèng nhau, moät loï thuyû tinh không có đáy, nến, đế kê 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ 5’ B. Bài mới : 32’ 1/ Giới thiệu bài: 5’ - Không khí có ở đâu? - Không khí có vai trò rất quan trọng đối với đời sống của mọi sinh vật trên trái đất. Vai trò của không khí đối với sự cháy như thế naøo? Caùc em cuøng tìm hieåu qua baøi hoïc hoâm nay. 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của ô-xi đối với sự cháy - Chia nhóm 4 và đề nghị các nhóm trưởng baùo caùo veà vieäc chuaån bò cuûa nhoùm. - Y/c hs đọc mục thực hành - Y/c hs thực hành trong nhóm và nêu nhận xeùt, giaûi thích veà keát quaû thí nghieäm vaøo phiếu (Gv đọc trước lớp) - Theo dõi, quan sát giúp đỡ nhóm còn lúng tuùng trong vieäc nhaän xeùt. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. Hoạt động học - Không khí có ở xung quanh mọi vật và moïi choã roãng beân trong vaät. - Laéng nghe. - Nhóm trưởng báo cáo. - 1 hs đọc to trước lớp - Thực hành trong nhóm. - Trình baøy: Duøng 2 caây neán nhö nhau vaø 2 chieác loï thuyû tinh khoâng baèng nhau, khi ta đốt cháy 2 cây nến và úp lọ thuỷ tinh lên thì ta thaáy caû 2 ngoïn neán cuøng taét nhöng caây neán trong loï to chaùy laâu hôn caây neán trong loï nhoû. - Theo nhóm em, tại sao cây nến trong lọ to - Vì trong lọ thuỷ tinh to có chứa nhiều khoâng khí hôn loï thuûy tinh nhoû, maø trong laïi chaùy laâu hôn caây neán trong loï nhoû? không khí có chứa khí ô xi duy trì sự cháy. - Qua thí nghiệm này, các em hãy cho biết ô - Ô xi duy trì sự cháy lâu hơn. Càng có nhieàu khoâng khí thì caøng coù nhieàu oâ xi vaø xi có vai trò gì đối với sự cháy? sự cháy diễn ra lâu hơn. Keát luaän: Caøng coù nhieàu khoâng khí thì caøng - Laéng nghe có nhiều ô xi để duy trì sự cháy lâu hơn. Hay noùi caùch khaùc: Khoâng khí coù oâ xi neân caàn không khí để duy trì sự cháy. Vậy làm thế nào để chúng ta có thể cung cấp nhiều ô xi, để sự cháy diễn ra liên tục? cả lớp mình sẽ laøm thí nghieäm tieáp theo. 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Hoạt động 2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống - Cô dùng 1 lọ thuỷ tinh không đáy, úp vào cây nến gắn trên đế kín, các em quan sát xem hiện tượng gì xảy ra nhé. - Keát quaû cuûa thí nghieäm naøy nhö theá naøo? - Theo em, vì sao cây nến lại chỉ cháy được trong thời gian ngắn như vậy? - Bây giờ cô thay đế gắn nến bằng một đế khoâng kín. Caùc em haõy quan saùt xem hieän tượng gì xảy ra. - Vì sao cây nến vẫn cháy bình thường? - Khi sự cháy xảy ra, khí ni tơ và khí các-bôníc nóng lên và bay lên cao. Do có chỗ lưu thông với bên ngoài nên không khí ở bên ngoài tràn vào trong lọ, tiếp tục cung cấp ô xi để duy trì sự cháy. Cứ như vậy sự cháy dieãn ra lieân tuïc. - Để duy trì sự cháy cần phải làm gì? tại sao phaûi laøm nhö vaäy? Kết luận: Để duy trì sự cháy, cần liên tục cung caáp khoâng khí. Noùi caùch khaùc, khoâng khí cần được lưu thông. * Y/c hs quan saùt hình 5 SGK/71 - Baïn nhoû trong hình ñang laøm gì?. - Quan saùt. - Caây neán taét sau maáy phuùt - Vì lượng ô xi trong lọ đã cháy hết mà không được cung cấp tiếp. - Cây nến vẫn cháy bình thường - Là do được cung cấp ô xi liên tục. Đế gắn neán khoâng kín neân khoâng khí lieân tuïc traøn vaøo loï cung caáp oâ xi neân caây neán chaùy lieân tuïc - Laéng nghe - Để duy trì sự cháy cần liên tục cung cấp không khí. Vì trong không khí có chứa ô xi. Ô xi rất cần cho sự cháy. Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xi và sự cháy seõ dieãn ra lieân tuïc ' - Laéng nghe. - Quan saùt - Ñang duøng oáng thoåi khoâng khí vaøo trong - Bạn làm như vậy để làm gì? beáp - Để không khí trong bếp được cung cấp liên - Bạn nhỏ làm như vậy để không khí trong tục, để bếp không bị tắt khi khí ô xi bị mất bếp luôn được lưu thông, luôn được cung cấp đi - laéng nghe liên tục và sự cháy được duy trì - Trong lớp mình, bạn nào còn có kinh nghiệm làm cho ngọn lửa trong bếp củi, bếp than khoâng bò taét? - Muốn cho ngọn lửa trong bếp củi không bị tắt, em thường cào rỗng tro bếp ra để không khí được lưu thông. - Khi dập tắt ngọn lửa ở bếp than hay bếp - Muốn cho ngọn lửa bếp than không bị tắt, em để bếp than ra đầu hướng gió để gió thổi cuûi thì laøm theá naøo? khoâng khí vaøo beáp. 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Khi muốn dập bếp lửa ta dùng tro bếp để phủ kín lên ngọn lửa. C/ Cuûng coá, daën doø: 2’ - Khí ô xi và khí ni tơ có vai trò gì đối với sự - Khi muốn dập bếp than, ta lấy than để vào trong nồi đất và đậy lại. chaùy? - Ứng dụng những hiểu biết của mình vào - Vài hs đọc mục bạn cần biết SGK/71 trong cuoäc soáng - Lắng nghe-thực hiện. - Bài sau: Không khí cần cho sự sống Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… **************************************************** Thứ năm ngày 03 tháng 01 năm 2013 TCT 18 Chính tả: Tiết 2. Ôn tập (tiết 3) I. Mục tiêu: - Mức độ YC về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bước đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng ( như tiết 1) - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài trang 113 và 2 cách kết bài trang 122, SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Bài mới 32’ 1. GT bài: 2. KT đọc: - Tiến hành tương tự như tiết 1 3. Ôn luyện về các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - YC học sinh đọc truyện Ông Trạng thả diều. - Gọi 2 học sinh tiếp nối nhau đọc phần Ghi nhớ trên bảng phụ.. - Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân.. Hoạt động của HS. - 1 HS đọc thành tiếng Yc. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. - 2 học sinh tiếp nối nhau đọc. + Mở bài trực tiếp: kể ngay vào sự việc mở đầu câu chuyện . + Mở bài gián tiếp: nói chuyện khác để dẫn vào câu chuyện định kể. + Kết bài mở rộng: sau khi cho biết kết cục của câu chuyện , có lời bình luận thêm về câu chuyện. + Kết bài không mở rộng: chỉ cho biết kết cục của câu chuyện, không bình luận gì thêm. - Học sinh viết phần mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho câu chuyện về ông Nguyễn Hiền. 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Gọi học sinh trình bày. Giáo viên sửa lỗi - Vài học sinh trình bày bài. dùng từ, diễn đạt và cho điểm học sinh viết tốt. 3. Củng cố - Dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - Dặn học sinh viết lại bài tập 2 (nếu cần) và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… **************************************************** TCT 18 Địa lí Tiết :2. Kieåm tra ñònh kì HKI A/ Muïc tieâu : Nội dung ôn tập và kiểm tra định kì . - Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên , địa hình , khí hậu , sông ngòi ; dân tộc , trang phục , và hoạt động chính của Hoàng Liên Sơn , Tây Nguyên , trung du Bắc Bộ , đồng bằng Bắc Bộ . - HS nhớ rõ được cỏc vựng miền nước ta . - Gi¸o dôc c¸c em lßng yêu đất nước và bảo vệ đất nước . - KÜ n¨ng lµm bµi vµ ý thøc tù gi¸c trong häc tËp . ĐỀ BÀI 1) Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau : Câu 1: Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là? a. Nghề khai thác rừng. b. Ngheà thuû coâng truyeàn thoáng c. Ngheà noâng d. Nghề khai thác khoán sản. Câu 2 : Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu ? a. Ñænh nuùi . b. Sườn núi . c. Dưới thung lũng . Câu 3 : Tây Nguyên là xứ sở của các : a. Nuùi cao vaø caùc khe saâu . b. Cao nguyeân xeáp taàng cao thaáp khaùc nhau . c. Cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau . d. Đồi với đỉnh tròn sườn thoải . Câu 4 : Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng? a. Ngăn chặn nạn đốt, phá rừng bừa bãi. b. Khai thác rừng hợp lý. 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> c. Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc. d. Tất cả những biện pháp trên . Câu 5 : Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của: a. Sông Hồng và sông Đà. b. Soâng Thaùi Bình vaø Soâng Caû. c. Soâng Hoàng vaø Soâng Thaùi Bình . Câu 6 : Nguyên nhân làm cho đồng Bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước laø? a. Đồng bằng lớn thứ hai cả nước. b. Đất phù sa màu mỡ. c. Người dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa . d. Taát caû caùc yù treân. Caâu 7 : KhÝ hËu ë T©y Nguyªn như thế nào ? a. ¤n hoµ . b. Kh¾c nghiÖt . c. Cã hai mïa: Mïa m­a vµ kh« . d. Quanh năm có mưa . 2) Tự luận – điền khuyết : ( 3 điểm ) Câu 1 : Điền các từ ngữ sau : bằng phẳng , biển , hai , đồng bằng , mở , bắc bộ vào chỗ trống cho thích hợp . Đồng bằng ………địa hình khá...............................đang tiếp tục ……….rộng ra …………Ñaây laø …………….. lớn thứ ……….của cả nước . Câu 2 : Nêu những đều kiện để Đà L¹t trë thµnh thµnh phè du lÞch vµ nghØ m¸t næi tiÕng ? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN 1) Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Caâu 1: yù c Caâu 2: yù b Caâu 3: yù b Caâu 4: yù d Caâu 5: yù c Caâu 6 : yù d Caâu 7: ý c 1) Phần tự luận – điền khuyết : ( 3 điểm ) Câu 1 : ( 1,5 điểm ) Điền đúng 1 từ đđược 0,5 đđiểm . Câu 2 : ( 1,5 điểm ) Nêu mỗi ý được 0,5 điểm . - Cảnh quan tự nhiên đẹp như rừng thông, vườn hoa, thác nước, chùa chiền 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×