Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.85 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toỏn</b>
- HS biết thực hiện phép 36 +15 và củng cố phép cộng dạng 6 + 5 ; 36 + 5. Củng
cố việc tính tổng các số hạng và biết và giải tốn đơn về phép cộng.
- HS có kĩ năng thực hiện phép tính dạng 36 + 15; 6 + 5; 26 + 5 đúng, chính xác.
- HS tính tự học, tự rèn.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I.</b> <b>Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB + Ghi bảng </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*HĐ 1:</b> Giới thiệu phép cộng 36 +15
- GV nêu đề tốn: Có 36 que tính, lấy
thêm 15 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính?
- 2 học sinh
+ Đặt tính rồi tính:
46 + 7 ; 66 + 9
- HS đọc và đưa ra phép tính.
- GV hướng dẫn thực hiện trên que tính
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV viết bảng, hướng dẫn đặt tính và
thực hiện phép tính.
- HS ghi nhớ
36
15
Lưu ý: + Đặt tính sao cho chữ số đơn vị
thẳng với đơn vị, chục thẳng với chục.
+ Thực hiện từ phải sang bên trái
51
<b>* HĐ2:</b> Thực hành
<b>Bài 1 (T36): </b>Tính
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài nhỏp rồi chữa bài
*Yêu cầu: Đặt tính đúng
<b>Bài 2: </b>Đặt tính rồi tính tổng
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào vở.
- Lên bảng chữa bài.
+ Nhắc lại cách đặt tính
+ Nhắc lại cách thực hiện
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>Bài toán
- GV hướng dẫn làm bài
+ Quan sát hình vẽ
+ Tự đặt đầu bài
VD: Bao gạo cân nặng 46 kg, bao ngô
cân nặng 27kg. Hỏi cả 2 bao cân nặng
bao nhiêu kg.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
Bài giải
Cả 2 bao cân nặng là:
46 + 27 = 73 (kg)
Đáp số: 73kg
nhiêu ta làm thế nào?
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4: </b>Nối
- GV hướng dẫn làm bài
+ Nhẩm tính kết quả các phép tính.
+ Tìm quả bóng có kết quả là 45 .
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài theo nhóm đơi.
Có 3 quả bóng : 40 + 5 = 45
36 + 9 = 45
18 + 27 = 45
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Tập đọc</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS đọc trơn toàn bài và đọc đúng các từ: nén nổi, cố lách, vùng vẫy, khóc
+ Hiểu nghĩa các từ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thò.
+ Hiểu nội dung toàn bài và cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu thương
HSvừa nghiêm khắc dạy bảo học sinh nên người. Cô như mẹ người hiền của các
em.
- HS đọc đúng , đọc diễn cảm.
- GDHS biết kính trọng và biết ơn các thầy cô.
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Tranh minh họa trong SGK
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
- GV nhận xét.
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB + Ghi bảng </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện đọc
- 2 học
+ Đọc bài : Thầy giáo cũ
- GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe, đọc thầm.
- GV hướng dẫn đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.
+ Hướng dẫn đọc từ khó. - HS đọc: Không nén nổi, trốn sao được,
đến lượt Nam, cố lách, lấm lem, hài
lòng.
- GV hướng dẫn đọc từng đoạn. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
+ Hướng dẫn đọc câu khó, cách nhấn
giọng, ngắt nghỉ hơi đúng.
+ Hướng dẫn giải nghĩa từ chú giải. + HS hiểu: Gánh xiếc, mô tô, lách, lấm
lem...
* Thầm thì: Nói nhỏ vào tai.
*Vùng vẫy: Cựa quậy mạnh, cố thoát.
- GV cho HS đọc từng đoạn. - HS đọc theo nhóm
- GV cho HS thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm đọc ĐT từng đoạn, cả bài.
<b>Tiết 2</b>
<b>* HĐ2:</b> Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? + Trốn học ra phố xem xiếc
+ Minh rủ Nam thế nào? + Nhắc lại lời thầm thì của Minh với
Nam.
+ Các bạn ấy định ra phố bằng cách
nào?
+ Chui qua chỗ tường thủng.
+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo làm
gì?
+ Cơ nói với bác bảo vệ "Bác nhẹ tay
kẻo cháu đau. Cháu này … lớp tôi" Cơ
đỡ em ngồi dậy, phủi đất cát dính bẩn
trên xem, đưa em về lớp.
+ Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ
gì?
+ Cơ rất dịu dàng, yêu thương học
trị/cơ bình tĩnh và nhẹ nhàng khi thấy
học trị phạm khuyết điểm.
+ Cơ giáo làm gì khi Nam khóc? + Cơ xoa đầu Nam an ủi.
+ Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại,
Nam khóc vì sợ lần này, vì sao Nam
bật khóc?
+ Người mẹ hiền trong bài là ai? + Là cô giáo.
<b>* HĐ3:</b> Luyện đọc lại
- GV cho HS đọc phân vai - HS đọc phân vai: Người dẫn chuyện,
bác bảo vệ, cô giáo, Nam và Minh.
- GV nhận xét
<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>
- Vì sao cơ giáo trong bài cơ giáo được
gọi là “Người mẹ hiền”?
- Cô vừa yêu thương HS, vừa nghiêm
khắc dạy bảo HS giống như người mẹ
đối với các con trong gia đình.
- GV cho cả lớp hát bài: Cơ và mẹ
- Nhận xét giờ học.
<b>Âm nhạc</b>
GV chuyên ngành soạn ging
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ
hiền.
- Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai và lắng nghe, đánh giá được lời kể của
bạn.
- HS biết yêu q và kính trọng thầy cơ.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh ảnh trong SGK
C. Ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1:</b> Hướng dẫn kể từng đoạn
- 2 học sinh
+ Kể lại từng đoạn câu chuyện: Người
thầy cũ.
- GV hướng dẫn, gợi ý HS tập kể - HS tập kể theo nhóm
+ Quan sát tranh, đọc lời nhân vật
+ Tập kể theo câu hỏi gợi ý
? Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ
thể về hình dáng từng nhân vật?
+ Minh và Nam. Minh mặc áo hoa
không đội mũ, Nam đội mũ, mặc áo
sẫm màu.
- Hai bạn ra ngoài như thế nào? + Minh chui ra trước , Nam ….khóc tống lên.
- Chuyện gì xảy ra sau đó? + Cơ giáo đến...cả hai xin lỗi cô.
- GV cho HS kể từng đoạn trước lớp - Đại diện nhóm HS lên kể chuyện
<b>* HĐ2:Dựng lại câu chuyện theo vai.</b>
- GV hướng dẫn HS tập kể
+ Giáo viên làm người dẫn chuyện
- HS tập kể
HS1: Nói lời Minh
HS 1: Nói lời bác bảo vệ.
HS 3: Nói lời cơ giáo.
HS 4: Nói lời Nam
+ Chia nhóm, phân vai kể chuyện
+ Thi dựng lại câu chuyện trước lớp.
- GV nhận xét. - Nhận xét, bình chọn nhóm và cá nhân
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học.
<b>Chính tả (Tập chép)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS chép lại chính xác một đoạn trong bài Người mẹ hiền.
+ Trình bày bài chính tả đúng quy định. Làm đúng các bài tập phân biệt ao/ au,
r/d/gi.
- HS viết đúng đẹp, đúng tốc độ.
- HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>B. </b> <b>Đồ dùng dạy học :</b> Bảng con, vở bài tập
C. Ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*HĐ 1:</b> Hướng dẫn viết chính tả
- GV đọc đoạn chép
- GV hướng dẫn tìm hiểu đoạn viết.
- 2 học sinh
Viết: Nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý
báu, luỹ tre.
- 2 HS đọc đoạn chép.
+ Vì sao Nam khóc? + Vì đau và xấu hổ
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ Trong bài có những dấu câu nào? + Dấu (,), (.), (:), (-), (.), (?).
+ Câu nói của cơ giáo có dấu gì ở đầu
câu, dấu gì ở cuối câu?
+ Dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu chấm
hỏi ở cuối câu.
- GV cho HS viết từ khó vào bảng con. - HS viết : Xấu hổ , xoa đầu, cửa lớp, nghiêm
giọng.
- GV cho HS viết bài vào vở - HS viết bài
- GV chấm một số bài
* <b>HĐ2:</b> Làm bài tập chính tả
<b>Bài 2:</b> Điền <b>ao</b> hay <b>au</b> vào chỗ trống.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài VBT
Một con ngựa đ<b>au</b> cả t<b>àu </b>bỏ cỏ
<b>Bài 3</b>: Điền <b>r/gi/d</b> vào chỗ chấm
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài.<sub>+ Ca dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về</sub>
nhà.
- GV nhận xét, chữa bài. + Dè dặt, giặt giũ , chỉ có rặt một lồi cá.
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.
<b>Thể dục</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS được củng cố các công thức cộng qua 10 (trong phạm vi 20) đã học dạng
<b>9 + 5; 8 + 5; 7 + 5; 6 + 5</b> và kiến thức về giải toán, nhận dạng hình.
- Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.
- HS tính tự học, tự rèn.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ.
<b>C. Hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra</b>
- Đọc bảng cộng 6.
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu </b>
<b>2. Giảng bài</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Nêu tên gọi thành phần chưa biết.
+ Nhắc lại cách tìm tổng
- GV nhận xét và chữa bài
- HS làm bài vào phiếu cá nhân
- Lên bảng chữa bài.
Số hạng 26 17 38 26 15
Số hạng 5 36 16 9 36
<b>Bài 2: Số </b> Tổng 31 53 54 35 51
- GV hướng dẫn HS làm
+ Các chữ số hàng ngang liên tiếp là
những số nào?
- HS lên bảng làm bài.
+ Các số theo hàng liên tiếp là: 10, 11,
12, 13, 14 hoặc 16, 17, 18, 19, 20.
+ Các chữ số trong từng cột hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?
+ Các số theo từng cột cách nhau 6
đơn vị 4, 10, 16 hoặc 5, 11, 17.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: Bài toán</b>
- GV hướng dẫn HS làm - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
lớp.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Muốn biết số cây đội 2 trồng được
bao nhiêu ta làm thế nào?
- GV nhận xét, chữa bài.
Số cây đội 2 trồng được là:
46 + 5 = 51 (cây)
Đáp số: 51 cây
<b>Bài 4: Đếm hình</b>
- GV hướng dẫn HS làm
+ Đánh số vào hình
+ Tìm và đếm hình.
+ Kết luận số hình tam giác và số hình tứ
giác
- HS làm bài theo nhóm đơi.
- Có 3 hình tam giác.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Có 3 hình tứ giác.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học.
<b>Thủ cơng</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.
- HS u thích gấp hình.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>a, HĐ 1</b> : thực hành gấp thuyền phẳng
đáy khơng mui
- GV treo bảng quy trình gấp thuyền
phẳng đáy khơng mui, nhắc lại quy
trình gấp thuyền
* Bước 1 : gấp các nếp gấp cách đều
- GV uốn nắn giúp đỡ những HS còn
yếu
<b>b, HĐ 2</b> : Trang trí, trưng bày sản
phẩm
- Gợi ý : trang trí bằng cách làm thêm
mui thuyền gài vào hai khe ở hai bên
mạn thuyền
- Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyên
dương
- Nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập và
kết quả thực hành của HS
- Giấy nháp gấp thuyền phẳng đáy
không mui
+ 1 hoặc 2 HS lên bảng thao tác lại các
bước gấp thuyền phẳng đáy không mui
+ HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy
khơng mui
+ HS trang trí thuyn
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ,
trìu mến.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Thái độ dịu dàng, đầy thương yêu của thầy giáo đã động
viên, an ủi bạn HS đang đau buồn vì bà mất làm bạn càng cố gắng khơng phụ lịng
tin của thầy.
- HS biết u q và kính trọng thầy cơ.
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Tranh trong SGK
C. Ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1: Luyện đọc</b>
+ Đọc bài: Người mẹ hiền
- GV đọc mẫu - HS nghe , đọc thầm
- GV hướng dẫn đọc nối tiếp từng câu
Hướng dẫn đọc đúng từ khó.
- HS tiếp nối nhau đọc.
-HS đọc: Dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ,
tốt lắm, khó nói.
- GV hướng đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.
+ Hướng dẫn chia đoạn
Đoạn 1: Từ đầu ... vuốt ve
Đoạn 2: Từ ... bài tập
Đoạn 3: Còn lại
+ Hướng dẫn HS đọc một số câu.
+ Hướng dẫn giải nghĩa một số từ ngữ. + HS hiểu: dịu dàng, âu yếm, nhẹ
nhàng....
+ Mất: tỏ ý thương tiếc một cách kính
trọng.
+ Đám tang: lễ tiễn đưa người chết
- GV cho HS thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>* HĐ2:</b> Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Tìm những từ ngữ cho thấy An rất
buồn khi bà mới mất?
+ Vì sao An buồn như vậy?
- Lòng An nặng trĩu nỗi buồn nhớ bà,
An ngồi lặng lẽ.
+ Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà, bà thường
kể chuyện cổ tích cho An. Bà mất An
khơng cịn được bà âu yếm, vuốt ve.
+ Khi biết An chưa làm bài tập thái độ
của thầy giáo như thế nào?
+ Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An bằng bàn tay dịu dàng, đầy trìu
mến, thương u.
+ Vì sao thầy giáo khơng trách An khi
biết em chưa làm bài tập?
+ Vì thầy cảm thơng với nỗi buồn của
An, với tấm lòng yêu bà của An. Thầy
+Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng
mai em sẽ làm bài tập?
+ Vì sự cảm thơng của thầy đã làm an cảm
động...
+ Tìm những từ ngữ nói về tình cảm
của thầy giáo với An?
nghe An hứa sáng mai sẽ làm bài tập,
thầy khen quyết định của An "tốt lắm'
và tin tưởng nói: Thầy biết em nhất định
sẽ làm.
<b>* HĐ3:</b> Luyện đọc lại
- GV cho HS đọc phân vai.
- GV cùng lớp bình chọn.
- HS đọc phân vai trong nhóm: Người
dẫn chuyện, An, thầy giáo.
- Các nhóm thi đọc.
<b> 3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV tổng kết bài
<b>Tập viết</b>
- HS biết viết chữ hoa Gvà câu ứng dụng Góp sức chung tay đúng mẫu, đẹp.
- HS viết đều nét và nối đúng quy định.
- HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Mẫu chữ, bảng con
C. Ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b> 1. GTB + Ghi bảng</b>
<b> 2. Giảng bài </b>
* Hướng dẫn viết chữ hoa
- 2 HS lên bảng viết các chữ hoa đó học.
- GV giới thiệu chữ mẫu
+ Chữ G gồm mấy li?
- HS quan sát
+ 9 li (Gồm 10 đường kẻ ngang).
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách
viết.
- GV hướng dẫn viết bảng con
* Hướng dẫn viết cụm từ
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng
- GV hướng dẫn HS quan sát nhận
xét
+ Độ cao các chữ thế nào?
+ Cách đặt dấu thanh?
+ Khoảng cách giữa các chữ thế nào?
- GV viết mẫu chữ ứng dụng
- GV hướng dẫn viết chữ “<b>G</b>óp”
- Gồm 2 nét. Là kết hợp của nét cong dưới
và nét cong trái nối liền nhau tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ với nét khuyết
ngược.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc và hiểu: Góp sức chung tay.<b> </b>
- HS nêu
- HS nêu
* Hướng dẫn viết vở
- GV đưa ra yêu cầu viết.
- GV cho HS viết bài.
- KT bài viết HS.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét chung tiết học.
+ Bằng khoảng cách chữ cái o
- HS quan sát
- HS viết bảng con<b>.</b>
- HS viết vở.
- HS viết bài
<b>Toán</b>
<b> A. Mục tiêu</b>
- HS củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng để vận dụng khi làm tính và giải
tốn.
- HS có kĩ năng cộng nhẩm và nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
- HS có tính tự học , tự rèn .
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng con.
<b>C. Hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng </b>
<b>2. Giảng bài </b>
- 2 học sinh:
Đặt tính rồi tính
36 + 16 ; 38 + 15
<b>Bài 1 (T38):</b> Hướng dẫn lập bảng cộng
- GV ghi bảng các phép tính.
+ Yêu cầu HS báo cáo kết quả
+ Hỏi kết quả của 1 vài phép tính.
- Cho HS tự đọc các bảng cộng.
- HS nhẩm và viết kết quả
2 + 9 = 11 4 + 7 = 11
4 + 9 = 13
<b>Bài 2: </b>Tính
- GV hướng dẫn HS làm bài <sub>- HS làm bài bảng con</sub>
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>Bài toán
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết Mai nặng bao nhiêu ta làm thế
nào?
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài vở
Bài giải
Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)
<b>Bài 4 : </b>Đếm hình
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Quan sát và ghi số vào hình
+ Đếm hình và kết luận
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV nhận xét và tổng kết bài
+ Có 3 hình tam giác.
+ Có 3 hình tứ giác .
<b>Mĩ thuật</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lp</b>
Son v riờng
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS nhận biết được các từ chỉ hành động, trạng thái của loài vật và sự vật trong
câu. Biết chọn từ chỉ hành động, thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng
dao.
- HS biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>: Vở bài tập
<b> C. Hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập</b>
Bài 1: Tìm các từ chỉ HĐ, trạng thái
của lồi vật và sự vật trong những câu
sau:
- Gọi 2 học sinh
+ Gạch chân dưới từ chỉ hoạt động:
Thầy Thái dạy mơn tốn
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Nói tên các con vật, sự vật trong mỗi
câu? <sub>+ Con trâu, con bò (chỉ lồi vật).</sub>
+ Mặt trời (chỉ sự vật).
+Tìm từ chỉ h/động, trạng thái của sự
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: </b>Điền từ
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài VBT
+ Tìm từ chỉ <b>hoạt động</b> thích hợp Con mèo, con mèo.
+ Điền vào chỗ chấm Đuổi theo con chuột
+ Đọc bài đồng dao Giơ vuốt nhe nanh
Con chuột chạy quanh
- GV nhận xét ,chữa bài. Luồn hang luồn hốc
<b>Bài 3: </b>Đặt dấu phẩy vào mỗi câu sau
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của
người? các từ ấy trả lời câu hỏi gì?
+ Học tập, lao động - TLCH: “làm gì?”
+ Để tách rõ 2 từ cùng TLCH "làm
gì?" trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ
nào?
+ Giữa học tập tốt và lao động tốt.
a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
Lưu ý: Câu b, c cũng đặt câu hỏi như
vậy
b. Cô giáo...yêu thương, quý mến học
sinh.
- GV nhận xét ,chữa bài. c. Chúng... trọng, biết ơn các thầy giáo, cơ
giáo.
<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học
<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS nghe - viết đúng một đoạn của bài Bàn tay dịu dàng; trình bày đúng lời của
An.
- HS luyện viết đúng đẹp, đúng tốc độ.
- HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Vở bài tập, bảng con
C. Ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1:</b> Hướng dẫn viết chính tả.
- 2 học sinh
+ Viết: xấu hổ, trèo cao, con dao, giao bài
tập.
+ An buồn bã nói với thầy giáo điều
gì?
+ Thưa thầy hơm nay em chưa làm bài tập.
+ Khi biết An ...của thầy giáo thế nào?
- GV hướng dẫn nhận xét
+ Thầy không ... đầy trìu mến, yêu
thương.
+ Bài chính tả có những chữ nào phải viết
hoa?
+ Chữ đầu câu và tên của bạn An.
+ Khi xuống dòng chữ đầu câu viết thế
nào?
+ Viết lùi vào 1 ô.
- GV hướng dẫn viết tiếng khó vào bảng
con
- HS viết : vào lớp, bài làm...
- GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
- GV chấm bài và nhận xét.
<b>* HĐ2: </b>Hướng dẫn làm bài tập.
<b>Bài 2 </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
- HS làm bài
VD: + bao, bào, báo, bảo, cao, dao,
cạo...
+ cháu, rau, mau...
<b>Bài 3</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Đặt câu có da / gia / ra.
- HS làm bài
a. <b>Da</b> dẻ cậu ấy thật hồng hào.
Hồng đã <b>ra</b> ngoài từ sớm.
<b>Gia</b> đình em rất hạnh phúc.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV nhận xét và tổng kết bài.
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng (có nhớ).
- Rèn kĩ năng tính (nhẩm, viết) và giải tốn, so sánh số có hai chữ số.
- HS u thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học :</b> Bảng con
C. Ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB + Ghi bảng </b>
<b>- </b>2 học sinh
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b> (T39): Tính nhẩm
- GV cho HS tự nhẩm và ghi kết quả.
NX:
+ Thay đổi vị trí các số hạng trong tổng
thì tổng khơng thay đổi.
+ Nếu 1 SH khơng đổi mà SH cịn lại
tăng (giảm) bao nhiêu đơn vị thì tổng
cũng tăng (giảm) bấy nhiêu đơn vị.
- HS làm bài miệng
9 + 6 = 15 7 + 8 = 15
6 + 9 = 15 8 + 7 = 15
4 + 8 = 12 3 + 8 = 11
8 + 4 = 12
8 + 3 = 11
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2:</b> Tính
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài miệng
* NX :
8 + 4 +1 = 8 + 5
*8 + 4 + 1 = 13
8 + 5 = 13
Vì 4 + 1 = 5
*6 + 3 + 5 = 14
- GV nhận xét, chữa bài 6 + 8 = 14
<b>Bài 3:</b> Tính
- GV hướng dẫn HS làm bài <sub>- HS làm bài bảng con</sub>
+ Nhắc lại cách đặt tính
+ Nhắc lại cách thực hiện phép tính
- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: </b>Bài toán
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết cả mẹ và chị hái được bao
nhiêu ta làm thế nào?
Tóm tắt
Mẹ hái : 38 quả
Chị hái : 16 quả
Mẹ và chị :…quả?
- GV nhận xét. Bài giải
Mẹ và chị hái được số quả bưởi là:
38 + 16 = 54 (quả)
Đáp số: 54 quả bưởi
<b>Bài 5: </b>Điền số
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vở
+ Hàng chục đều là 5. Số phải điền là số 9
+ Hàng đơn vị là 8 và 9 mà 8 < 9. Điền 9
+ Điền chữ số thích hợp vào ơ trống
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV chốt ND bài
- Nhận xét tiết học.
<b>Thể dục</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Hiểu được phải làm gì để thực hiện ăn, uống sạch sẽ.
- Ăn, uống sạch sẽ để phòng được nhiều bệnh nhất là bệnh đường ruột.
- HS có ý thức ăn uống sạch sẽ.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b> : Hình vẽ trong SGK trang 18, 19..
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra </b>
- Tại sao phải ăn uống đủ chất?
- GV nhận xét.
<b>III. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* Phải làm gì để ăn sạch.</b>
- GV đưa ra câu hỏi: Để ăn uống
- Quan sát các hình vẽ sgk (trang
18).
- Kết luận: Để ăn sạch chúng ta
phải:
+ Rửa tay trước khi ăn.
+ Rửa rau, quả và gọt vỏ trước khi
ăn.
+ Thức ăn phải đậy cẩn thận.
+ Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải
sạch sẽ.
<b>*Phải làm gì để uống sạch.</b>
- GV cho HS thảo luận nhóm.
- HS trả lời.
- HS nêu mỗi em một ý kiến.
- HS quan sát hình: 1, 2, 3, 4, 5 và
thảo luận nhúm theo các câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày bài.
- Kết luận: Uống nước trong nhà là
hợp vệ sinh.
<b>*ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ.</b>
- GV kết luận: Ăn uống sạch sẽ
giúp chúng ta đề phòng được nhiều
bệnh đường ruột: đau bụng, ỉa chảy,
giun sán…
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Phải làm gì để ăn, uống sạch sẽ.
- Nhận xét buổi học.
- Bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn nào
uống chưa hợp vệ sinh.
- HS thảo luận nhóm: Tại sao chúng
ta phải ăn, uống sạch sẽ.
- Đại diện nhóm trình bày.
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với giao tiếp. Biết TLCH về thầy,
cô giáo cũ.
- Dựa vào các câu hỏi trả lời, viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về thầy cô
giáo.
- HS u thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>Vở bài tập
C. Ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b> 2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>Bài 1: </b>Tập nói những câu mời, nhờ
Y/C, đề nghị đối với bạn
- 2 học sinh
+ Đọc thời khố biểu ngày hơm sau.
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài miệng
nào?
+ Chào bạn! Mời bạn vào nhà tớ
chơi! ...
+ Muốn nhờ bạn chép hộ bài hát em
nói thế nào?
+ Lan ơi, chép hộ tớ bài hát “Tia nắng
hạt mưa” với. Tớ rất thích bài hát đó.
+ Muốn đề nghị bạn không mất trật tự
trong giờ học em nói thế nào?
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2: </b>Trả lời câu hỏi
- GV hướng dẫn HS làm bài theo câu
hỏi đã ghi sẵn
- HS đọc và trả lời câu hỏi
Yêu cầu HS trả lời một cách hồn nhiên
- Cô giáo lớp 1 của em tên là gì? <sub>+ HS nói tên cơ giáo dạy ở lớp 1</sub>
- Tình cảm của cơ với HS như thế nào? + Yêu thương trìu mến.
-Tình cảm của em đối với cô ntn?
+ Em u q, kính trọng cơ...
<b>Bài 3: </b>Viết một đoạn văn ngắn
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Nhớ lại những gì vừa kể về thầy cơ
+Viết một đoạn văn khoảng 4, 5 dịng
nói về thầy cơ giáo cũ.
- Cả lớp viết bài.
VD: Cô giáo lớp 1 của em tên là Giang. Cô
rất yêu thương và chăm lo cho chúng em
từng li, từng tí. Em nhớ nhất bàn tày dịu
dàng của cô. Em quý mến và luôn nhớ đến
cô.
<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>
<b> - </b>Nhận xét tiết học.
<b>Tốn</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Giúp HS tự thực hiện phép cộng (nhẩm hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100.
- HS biết vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải tốn.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng con.
C. Ho t ạ động d y h c ạ ọ
<b>I.</b> <b>Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b> 1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HĐ1:</b> Hướng dẫn thực hiện phép tính
- GV nêu phép cộng: 83 + 17
+ 2 học sinh
- Tính nhẩm
40 + 20 + 10= ; 50 + 10 + 30=
- HS đọc phép tính
+ Em nào nêu cách đặt tính?
83
17
100
+ Em nào nêu cách thực hiện? + Cộng từ phải sang trái bắt đầu từ chữ
số hàng đơn vị
Lấy 3 cộng 7 bằng 10 viết 0 nhớ 1
8 cộng 1 bằng 9 thêm 1 bằng 10 viết 10
+ Vậy 83 + 17 bằng bao nhiêu?
- GV cho HS nhắc lại
+ Vậy 83 + 17=100
<b>* HĐ2: Thực hành</b>
<b>Bài 1. Tính </b>
- GV cho HS tự làm bài - Cả lớp làm bài bảng con.
+ Nhắc lại cách đặt tính
+ Nhắc lại cách thực hiện
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2: Tính theo mẫu </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
80 + 20 = ?
8 chục + 2 chục = 10 chục
Vậy 80 + 20 = 100
- GV nhận xét chữa bài.
- HS tự nhẩm và làm theo mẫu.
60 + 40 = 100 30 + 70 = 100
80 + 20 = 100 90 + 10 = 100
<b>Bài 3: Số </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào vở rồi lờn bảng chữa
bài.
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4: Bài toán</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào vở rồi lờn bảng chữa
bài.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết buổi chiều cửa hàng bán
được bao nhiêu ta làm thế nào?
Tóm tắt
Sáng bán : 58kg
Chiều bán hơn sáng: 15kg
Chiều bán :... kg?
+ Có mấy cách tóm tắt. + Có 2 cách.
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì? + Bài toán về nhiều hơn
Bài giải
- GV nhận xét, chữa bài. Đáp số: 100kg đường.
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học .
<b>Đạo đức</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS biết cách tự đánh giá và ứng xử đúng trong các tình huống tham gia làm
việc nhà.
+ Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương yêu của em đối với ông bà, cha mẹ.
- HS tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp, có thái độ khơng đồng tình với
hành vi chưa chăm làm việc nhà.
-GD HS chăm lao động.
<b>B. Tài liệu và phương tiện: </b>Phiếu học tập.
C. Các ho t ạ động d y- h c ạ ọ
<b>I. Kiểm tra</b>
- Vì sao phải chăm làm việc nhà?
- Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ
trong công việc nhà?
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GT bài</b>
<b>2. Giảng bài</b>
<b> a) Hoạt động 1: </b>Tự liên hệ
<b>* Cách tiến hành:</b>GV nêu câu hỏi:
- Ở nhà em đã tham gia làm những
cơng việc gì? Kết quả các cơng việc
đó?
- Những việc đó do bố mẹ phân công
hay do em tự giác tham gia?
- Bố mẹ tỏ thái độ ntn về những việc
làm của em?
- Sắp tới em mong muốn tham gia làm
những cơng việc gì? Vì sao? Em hãy
nêu những nguyện vọng đó của em với
bố mẹ ntn?
- GV khen những HS chăm chỉ làm
việc nhà
KL: Hãy tìm những việc nhà phù hợp
với khả năng và bàt tỏ nguyện vọng
muốn được tham gia của mình đối với
cha mẹ.
<b>b) Hoạt động 2:</b> Đóng vai
<b>* Cách tiến hành: </b>
<b>- </b>Chia lớp thành các nhóm và giao cho
- HS đọc lại
-HS suy nghĩ trao đổi với bạn ngồi cạnh
- 1 vài em trình bày trước lớp
mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai một tình
huống.
+ TH1: Hoa đang quét nhà thì bạn đến
rủ đi chơi, Hoa sẽ....
+ TH2: Anh ( hoặc chị) của Hoa gánh
nước, cuốc đất... Hoa sẽ
-Hỏi: Em có đồng tình với cách ứng xử
của bạn khơng? Vì sao?
+ Nếu ở vào tình huống đó em sẽ làm gì?
GVKL:
+ TH1: Cần làm xong việc nhà thì mới
đi chơi
+ TH2: Cần từ chối và giải thích rõ em
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
<b>- </b>Thamgia làm việc nhà phù hợp với
khả năng là quyền và bổn phận của trẻ
em.
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét
<b>Sinh ho¹t</b>
- HS thấy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Hướng phấn đấu tuần tới.
- Biện pháp thực hiện.
<b>II. Chuẩn bị </b>: Nội dung sinh hoạt.
III. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>
<i><b>a. Ưu điểm</b></i>
...
...
...
...
<i><b>b. Tồn tại</b></i>
...
...
...
...
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Duy trì và phát huy nề nếp của Đội và của lớp