Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề và hướng dẫn giải thi học kỳ I môn Toán lớp 10 - Đề 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN KHỐI 10 – Chuẩn. Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:....................................................................................... SBD:.................... Lớp:................... -----------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 1:(1.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau: y  2 x  4 . 1 5 x. Câu 2:(2 điểm) a/. Xác định phương trình đường thẳng (d) có dạng: y  ax  b biết rằng (d) đi qua hai điểm A(1; 2) và B(3; -2). b/. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 2  4 x  3 Câu 3:(2.5 điểm) a/. Giải phương trình: b/. Giải phương trình:. x  2  x 2  3x  7. 14  2 x  x  3. Câu 4: (1 điểm) Cho 5 điểm A, B, D,E bất Chứng C,  kỳ. minh rằng : AB  CD  EC  AD  EB Câu 5:(3 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy, cho các điểm A(-2; 1), B(2; -1), C(-5; -5)..  . a/. Tìm tọa độ của các vectơ AB, AC . Chứng minh: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác b/. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành c/. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân ở A. Từ đó tính diện tích ABC ----------------------HẾT--------------------------. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Câu 1. Ý. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: TOÁN 10 – Chuẩn Nội dung cho điểm. 2 x  4  0 5  x  0. (1.5điểm). Hàm số xác định  . 0.5đ. x  4  x  5. 0.5đ. Vậy TXĐ: D= 2;5  Câu 2. a). (2điểm). 0.5đ. Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A(1; 2) và B(3; -2) nên ta có:. a  b  2  3a  b  2. b). Điểm. 0.25đ 0.25đ. a  2  b  4 Vậy phương trình đường thẳng (d) là: y  2 x  4 TXĐ: D  R Đỉnh I (2; 1) BBT. 0.25đ 0.25đ 0.25đ.  . x. 2. y.  . 0.25đ. -1. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +  ) và nghịch biến trên khoảng (-  ; 2) Điểm đặt biệt: (0;3);(1;0);(3;0) Đồ thị:. 0.25đ. 4. 2. 0.25đ -5. 5. -2. -4. Câu 3. a). (2.5điểm). b). * Nếu x  2  0  x  2 thì Pt: x  2  x 2  3 x  7  x  1 (lo¹i)  x2  4x  5  0   x  5 * Nếu x  2  0  x  2 thì Pt: x  2   x 2  3 x  7  x  1  10 (lo¹i)  x2  2x  9  0    x  1  10 Vậy phương trình có hai nghiệm x  5; x  1  10 x  3  0 14  2 x  x  3   2 14  2 x  ( x  3). 0.25đ. x  3  2 x  4x  5  0. 0.25đ. Lop10.com. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x  3   x  1; x  5 Vậy PT có 1 nghiệm x  5 Câu 4. 0.25đ. Ta :     có  AB  CD  EC  AB  ED      AD  DB  EB  BD      AD  EB  DB  BD   = AD  EB (®pcm). (1điểm). Câu 5. 0.25đ. a). (3điểm). b). 0.25đ 0.25đ 0.25đ. Ta có:.  AB  (4; 2)  AC  (3; 6) 4 2  Suy ra 3  6  nên hai vectơ AB; AC không cùng phương nên A, B, C không thẳng hàng. Vậy A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Gọi D( x D ; yD )  AB  (4; 2)  DC  (5  x D ; 5  yD )   Vì ABCD là hình bình hành nên AB  DC. 4  5  x D  x D  9  VËy D(9; 3)  2   5  y y   3 D   D. Hay  c). 0.25đ. Ta có  AB  (4; 2)  AC  (3; 6)    AB. AC  4.(3)  (2).(6)  0 nên tam giác ABC vuông tại A. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. 0.25đ 0.25đ 0.5đ. 0.5đ. AB  42  (2) 2  20  2 5 AC  (3) 2  (6) 2  45  3 5 Diện tích tam giác ABC là: SABC . 1 1 AB. AC  .2 5.3 5  15 2 2. 0.25đ 0.25đ. Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của ý và câu đó.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×