Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.07 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trƣờng THPT Bà Điểm </b>
<b>1.</b> <b>Anh hƣởng của ánh sáng đối với thực vật nhƣ thế nào? </b>
a. Biến đổi về hình thái rõ hơn biến đổi về sinh lý
b. Biến đổi về sinh lý rõ hơn biến đổi về hình thái
c. Chỉ biến đổi về hình thái
d. Chỉ biến đổi về sinh lý
<b>2.</b> <b>Cây sống ở nơi ẩm ƣớt thiếu ánh sáng nhƣ ở dƣới tán rừng, ven bờ suối thì </b>
<b>đặc điểm: </b>
a. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu phát triển.
b. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển.
c. Phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển.
d. Phiến ládày , bản lá rộng, mô giậu kém phát triển.
<b>3.</b> <b>Nhiều loài chim thƣờng sinh sản vào mùa nào? </b>
a. xuân,hè
b. thu, đông
c. đông, xuân
d. hè, thu
<b>4.</b> <b>Những động vật đi ăn ban đêm là: </b>
a. chích chịe, chào mào, khướu
c. bìm bịp, gà cỏ
d. vạc, diệc, sếu
<b>5.</b> <b>Cây sống ở nơi khơ hạn có: </b>
a. Cơ thể ít nước, lá và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai.
b. Cơ thể mọng nước, lá và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai
c. Cơ thể mọng nước, lá và thân tiêu giảm, lá biến thành tua cuốn
d. Cơ thể mọng nước, hoặc lá mỏng và thân cây tiêu giảm
<b>6.</b> <b>Nôi dung nào dƣới đây chƣa khái niệm đầy đủ các loại môi trƣờng </b>
a. Môi trường đưới nước gồm những vùng nước ngọt, nước lợ, nước mặn có sinh vật
sinh sống
b. Môi trường sinh vật gồm thực vật, động vật và con người
c. Môi trường trong đất gồm các lớp dất sâu khác nhau, trong đó có các sinh vật sinh
sống.
d. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển là nơi sinh sống của phần lớn
sinh vật trên trái đất.
<b>7.</b> <b>Sinh vật biến nhiệt gồm có: </b>
a. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật khơng xương sống, cá, ếch, bị sát, chim
b. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật khơng xương sống, cá, ếch, bị sát, thú
c. các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật khơng xương sống, cá, ếch, bị sát, chim, thú.
<b>8.</b> <b>Những động vật hằng nhiệt sống ở vùng ơn đới có: </b>
a. Các phần thị ra như tai đi to, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài
tương tự sống ở vùng nhiệt đới
c. Các phần thị ra như tai đi to, kích thước cơ thể nhỏ lại so với những loài
tương tự sống ở vùng nhiệt đới
d. Các phần thò ra như tai đinhỏ lại , kích thước cơ thể lớn hơn so với những
loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
<b>9.</b> <b>Giới hạn sinh thái là gì? </b>
a. Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh
vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian
b. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của mơi
trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái sinh vật không thể tồn tại được.
c. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi
trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái sinh vật khơng thể tồn tại được.
d. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của mơi
trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái sinh vật vẫn tồn tại được.
<b>10.Anh hƣởng của các nhân tố sinh thái đến sinh vật nhƣ thế nào? </b>
a. Không thay đổi theo từng môi trường và thời gian
b. Không thay đổi theo từng môi trường nhưng thay đổi theo thời gian
c. Thay đổi theo từng môi trường nhưng không thay đổi theo thời gian
d. Thay đổi theo từng môi trường và theo thời gian
<b>11.Khái niệm môi trƣờng nào đúng nhất? </b>
a. Môi trường là nơi sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh
xung quanh sinh vật
b. Môi trường là nơi sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh và
vô sinh xung quanh sinh vật, trừ con người
c. Môi trường là nơi sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh
xung quanh sinh vật
d. Môi trường tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật có tác động trực tiếp, gián
tiếp đến sinh vật, ảnh hưởng tới sự tồn tại sinh trưởng và phát triển của sinh
vật
<b>12.Ổ sinh thái của một loài là: </b>
a. một vùng địa lý mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và
phát triển lâu dài của lồi
b. Một khơng gian sinh thái được hình thành bởi một giới hạn sinh thái mà ở đó
nhân tố dinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài
c. Một khơng gian dinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường
nằm trong giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển.
d. Một không gian sinh thái được hình thánh bởi tổ hợp các giới hạn sinh thái(
hay khơng gian đa diện) mà ở đó loài tồn tại và phát triển lâu dài
<b>13.Nhiệt độ ảnh hƣởng đến sinh vật nhƣ thế nào? </b>
a. Anh hưởng tới trao đổi chất và năng lượng, khảnăng sinh trưởng và phát triển
của sinh vật.
b. Giới hạn sự phân bố của sinh vật
c. Anh hưởng rất lớn tới khả năng thoát hơi nước của sinh vật
d. Anh hưởng tới khả năng quang hợp của thực vật và quan sát của động vật.
14<b>. Các rơ phi nƣớc ta có giơí hạn sinh thái từ 5oC đến 42oC . Ý nào sau đây đúng? </b>
a. Dưới 5,6oC là giới hạn dưới, trên 42oC là giới hạn trên.
b. 5,6oC là giới hạn dưới, trên 42oC là giới hạn trên
c. 5,6oC là giới hạn trêni, 42oC là giới hạn dưới
d. 5,6oC là giới hạn dưới, 42oC là giới hạn trên
15. <b>Đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ từ </b>
b. từ 5oC đến 50oC
c. từ 0oC đến 50oC
d. từ 10oC đến 50oC
16<b>.Nơi ở của các loài là: </b>
a. Địa điểm sinh sản của chúng
b. Điạ điểm cư trú của chúng
c. Địa điểm thích nghi của chúng
a. Tất cả các nhân tố vật lí và hố học của môi trường xung quanh sinh vật(
nhân tố vô sinh)
b. Những tác động của con người đến môi trường
c. Những mối quan hệ giữa sinh vật ( hoặc nhóm sinh vật) này với sinh vật
(hoặc nhóm sinh vật) sống xung quanh( nhân tố hữu sinh)
d. Tất cả các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống của sinh
vật.
18. <b>Anh sáng ảnh hƣởng tới sinh vật nhƣ thế nào? </b>
a. Giới hạn sự phân bố của sinh vật
b. Anh hưởng rất lớn tới khả năng thoát hơi nước của sinh vật
c. Anh hưởng tới trao đổi chất và năng lượng, khả năng sinh trưởng phát triển
của sinh vật
d. Anh hưởng tới khả năng quang hợp của thực vật và quan sát của động vật.
<b>BÀI : QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ CÁC MÓI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ </b>
<b>TRONG QUẦN THỂ </b>
<b>1.Nhóm cá thể nào dƣới đây là một quần thể? </b>
a.Cây cỏ ven bờ hồ
c.Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
d.Cây trong vườn
<b>2.Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây thông nhựa không liền rễ nhƣ thế </b>
<b>nào? </b>
a.Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt
ngọn sẽ nảy chồi sớm hơn và tốt hơn so với cây không liền rễ
b.Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh nhưng khả năng chiụ hạn kém hơn nhưng khi bị chặt sẽ
nảy chồi mới sớm hơn và tốt hơn so với cây không liền rễ
c.Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh nhưng khả năng chiụ hạn tốt hơn nhưng khi bị chặt sẽ
nảy chồi mới muộn hơn so với cây không liền rễ
d.Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh ,khả năng chiụ hạn tốt hơn khi bị chặt sẽ nảy chồi mới
sớm hơn và tốt hơn so với cây không liền rễ
<b>3.Điều nào không đúng so với vai trò của quan hệ hỗ trợ </b>
a.Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
b.Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
c.Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể
d.Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của quần thể
<b>4.quần thể sinh vật là gì? </b>
a.Quần thể là nhóm cá thể của một lồi, tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng
sinh sản ra các thế hệ mới hữu thụ
c.Quần thể là nhóm cá thể của khác loài, phân bố trong vùng phân bố nhất định, có khả năng
sinh sản ra các thế hệ mới hữu thụ, kể cả các loài sinh sản vơ tính và trinh sinh
d.Quần thể là nhóm cá thể trong cùng một lồi,cùng sinh sống trong khơng gian nhất định,
tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản ra các thế hệ mới hữu thụ
<b>5.Điều nào khơng đúng với vai trị của quan hệ cạnh tranh </b>
a.Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể của loài duy trì ở mức độ phù hợp
b.Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể
c.Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
d.Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp.
<b>6.Đặc điểm nào dƣới đây là cơ bản nhất đối với quần thể </b>
a.Các cá thể trong quần thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định
b. các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm nhất định
c. quần thể sinh vật làtập hợp các cá thể trong cùng một lồi
d. quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
<b>7.Vai trị của quan hệ hỗ trợ trong quần thể có thể hiểu đầy đủ là: </b>
a. Đảm bảo cho quần thể có thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn
sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
b. . Đảm bảo cho quần thể có thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn
sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót của các cá thể
c. . Đảm bảo cho quần thể có thể tồn tại một cách ổn định, làm tăng khả năng sống sót và
sinh sản của các cá thể, thích ứng với những biến đổi của môi trường.
d. . Đảm bảo cho quần thể có thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn
sống của môi trường.
<b>8. ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên? </b>
a. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn
b.Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn
c.Tự vệ tốt hơn
d. Thường xuyên diễn ra cạnh tranh
<b>9. Ví dụ nào sau đây là quần thể? </b>
a. tập hợp các cá thể rằn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong rừng mưa nhiệt đới
b.Tập hợp các cá thể cá chép cá mè cá rô phi sống chung trong một ao
c.Rừng cây thông nhựs phân bố ở vùng núi đông bắc Việt Nam
d. các con rắn hổ mang sống trên các hòn đảo khác nhau ở Ấn Độ
<b>10. Thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ trong việc duy trì nịi </b>
<b>giống? </b>
a. Giữ được độ ẩm cho đất
b. Làm giảm nhiệt độ khơng khí cho cây
c. Giảm bớt sức thổi của gió, cây khơng đỗ ngã
d. Giúp thụ phấn
<b>11. Hiện tƣợng các cá thể tách ra khỏi nhóm </b>
a. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
b. Làm giảm mức độ sinh sản
c. Làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạ chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng
d. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
<b>12. Thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ khi gặp điều kiện bất lợi? </b>
a. Giữ được độ ẩm cho đất
b. Làm giảm nhiệt độ khơng khí cho cây
c. Giảm bớt sức thổi của gió, cây khơng đỗ ngã
d. Giúp thụ phấn
a. Tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù
hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
b. Tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ tối đa,
đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
c. Tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể đồng đều
trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
d. Tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể thao nhóm
trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
<b>1. Mật độ các thể trong quần thể không ảnh hƣởng tới đặc trƣng nào dƣới đây? </b>
a. Khả năng sinh sản
b.Tỷ lệ tử vong
c.Tỷ lệ sống sót
d. Tỷ lệ giới tính
<b>2. Mật độ cá thể của quần thể là: </b>
a. Số lượng các thể trên một đơn vị diện tích của quần thể
b. Số lượng các thể trên một đơn vị thể tích của quần thể
c. Số lượng các thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
d. Khối lượng các thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
<b>3. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là </b>
a. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
b. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
c. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
d. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
<b>4. Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có: </b>
a. Nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi cịn lại
b. Nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn các nhóm tuổi sau sinh sản
c. Nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi cịn lại
d. Nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi cịn lại
<b>5. Phân bố đều cá thể trong quần thể là: </b>
a. Dạng ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường không đồng nhất,
các cá thể có tính lãnh thổ cao.
b. Dạng thường gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường đồng nhất,
các cá thể có tính lãnh thổ cao.
c. Dạng ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá
thể khơng có tính lãnh thổ cao.
d. . Dạng thường gặp khi điều kiện môi trường đồng nhất,và khi có sự cạnh tranh gay gắt
giữa các cá thể trong quần thể.
<b>5. Mật độ cá thể có ảnh hƣởng đến các mơi quan hệ trong quần thể nhƣ thế nào </b>
a. Khi mật độ các thể trong quần thể tăng cao quá, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt. Khi
mật độ giảm, các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ nhau
b. Khi mật độ các thể trong quần thể tăng cao quá, các cá thể ít cạnh tranh nhau. Khi mật
độ giảm, các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ nhau
d. Khi mật độ các thể trong quần thể tăng cao quá, các cá thể ít cạnh tranh nhau. Khi mật
độ giảm, các cá thể trong quần thể ít hỗ trợ nhau
<b>6. Những lồi có sự phân bố ngẫu nhiên là: </b>
a. các cây cỏ lào, cây chôm chôm mọc ven rừng, giun đất sống đơng đúc ở nơi có độ ẩm
cao, đàn trâu rừng
b. Các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên tán lá cây, các lồi sị sống
trong phù sa vùng triều.
c. Đàn trâu rừng, chim cánh cụt
d. Chim cánh cụt, dã tràng cùng nhóm tuổi, các cây thơng trong rừng
<b>7. Trong tháp tuổi của quần thể ổn định có </b>
a.Nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi cịn lại
b. Nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
c. Nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi cịn lại
d. Nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản .
<b>8. Ý nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là: </b>
a. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
b. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
c. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
<b>9. Khơng có khái niệm tuổi nào dƣới đây </b>
a. Tuổi loài là tuổi trung bình của các cá thể trong lồi
b. Tuổi thọ sinh thaí là khoảng thời gian sống của các cá thể cho đến khi chết vì những
nguyên nhân sinh thái.
c. Tuổi quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể
d. Tuổi sinh lí là khoảng thời gian tồn tại của các cá thể từ lúc sinh ra đến lúc chết vì già
<b>10. Phân bố theo nhóm là: </b>
a. dạng ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể thích
sống tụ họp với nhau
b. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất các cá thể
không thích sống tụ họp với nhau
c. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất các cá thể thích
sống tụ họp với nhau
d. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất các cá thể
thích sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất.
<b>11. Ý nghĩa sinh thái của phân bố đều là </b>
a. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
c. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
d. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
<b>12. Tháp tuổi trong quần thể già: </b>
a.Nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi cịn lại
b. Nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
c. Nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi cịn lại
d. Nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi cịn lại
<b>13.Những lồi có sự phân bố đều là: </b>
a. các cây cỏ lào, cây chôm chôm mọc ven rừng, giun đất sống đông đúc ở nơi có độ ẩm
cao, đàn trâu rừng
b. Các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên tán lá cây, các lồi sị sống
trong phù sa vùng triều.
d. Chim cánh cụt, dã tràng cùng nhóm tuổi, các cây thơng trong rừng
<b>14.Những lồi có sự phân bố theo nhóm là </b>
a. các cây cỏ lào, cây chôm chôm mọc ven rừng, giun đất sống đơng đúc ở nơi có độ ẩm
cao, đàn trâu rừng
b. Các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên tán lá cây, các lồi sị sống
trong phù sa vùng triều.
c. Đàn trâu rừng, chim cánh cụt
d. Chim cánh cụt, dã tràng cùng nhóm tuổi, các cây thơng trong rừng
<b>1. Điều nào không phải là nguyên nhân khi kích thƣớc xuống dƣới mức tối thiểu, </b>
<b>quần thể dễ rơi vào trạng thái diệt vong? </b>
a. số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không
có khả năng chống chọi với những thay đổi của điều kiện môi trường.
b. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội tìm gặp các cáthể đực và cái ít
c. Số lượng các thể quá ít nên sự giao phối cận huyết thường xảy ra sẽ dẫn đến sự suy
thoái của quần thể
d. Mật độ các thể bị thay đổi, làm giảm nhiều khả năng hỗ trợ về mặt dinh dưỡng giữa các
cá thể trong quần thể.
<b>2. Kích thƣớc của quần thể thay đổi, không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? </b>
a. Sức sinh sản
b. Mức độ tử vong
c. Nhập cư và xuất cư của quần thể
d. Tỷ lệ đực cái
<b>3. Khơng có khái niệm kích thƣớc quần thể nào? </b>
a. Kích thước tối thiểu,
b. kích thước tối đa
c. Kích thước tối ưu
d. Kích thước đặc trưng
<b>4. Kích thƣớc quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giái trị tối đa đƣợc hiểu nhƣ </b>
<b>thế nào? </b>
a. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất trong thời gian tồn tại của quần thể. Kích
thước tơí đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể được , cân bằng với khả
năng cung cấp nguồn sống của quần thể
b. . Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể khơng thể duy trì và phát
triển . Kích thước tơí đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể được , cân
bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của quần thể
c. . Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát
triển . Kích thước tơí đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể được , cân
bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của quần thể
d. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát
triển . Kích thước tơí đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể được , vượt
ra ngoài khả năng cung cấp nguồn sống của quần thể
<b>5. Tính chất nào khơng phải của kiểu tăng trƣởng trong điều kiện môi trƣờng bị giới </b>
<b>hạn? </b>
a. Sinh sản nhanh, sức sinh sản cao, mẫn cảm với sự biến đổi của các nhân tố vô sinh
d. Biết bảo vệ và chăm sóc con non rất tốt.
<b>6. Mức độ tử vong là: </b>
a. Số lượng cá thể trong quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian
b. Số lượng cá thể trong quần thể bị chết trong một đơn vị diện tích
c. Số lượng cá thể trong quần thể bị chết trong một đơn vị thể tích
d Số lượng cá thể trong quần thể bị chết trong một lứa đẻ
<b>7. Điều nào không phải là nguyên nhân làm cho dân số thế giới đạt đƣợc mức tăng </b>
<b>trƣởng cao trong 200 năm qua? </b>
a. Nhờ những thành tựu to lớn về phát triển kinh tế- xã hội.
b. Nhờ chất lượng cuộc sống con người ngày càng được cải thiện
c.Do mức độ tử vong giảm và tuổi thọ ngày được tăng cao
d. Nhờ sinh đẻ có kế hoạch.
<b>8. Tính chất nào sau đây khơng phải kiểu tăng trƣởng theo tiềm năng sinh học </b>
a. Khơng biết chăm sóc con non hoặc chăm sóc con non kém
b. Kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
c. Sinh sản nhanh, sức sinh sản cao, mẫn cảm với biến động của các nhân tố vô sinh trong
môi trường
d. Chịu tác động chủ yếu của các nhân tố hữu sinh
<b>9. Từ đồ thị dạng chữ S mô tả sự phát triển số lƣợng cá thể của quần thể trong mơi </b>
<b>trƣờng bị giơí hạn cho thấy? </b>
a. Ở thời gian ban đầu, số lượng tăng chậm do kích thước của quần thể cịn nhỏ
b. Ở thời gian ban đầu, số lượng tăng chậm do sự cạnh tranh mạnh mẽ
c. Ở thời gian ban đầu, số lượng tăng chậm do kích thước của quần thể quá lớn
d. Ở thời gian ban đầu, số lượng tăng chậm do nguồn dinh dưỡng còn hạn chế.
<b>10. Kích thƣớc của quần thể là: </b>
a. Năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng ,không gian của quần thể
b.Số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
c. Khối lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
d. Số lượng các thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố
trong khoảng không gian của quần thể
<b>11. Mức độ sinh sản là: </b>
a. Khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một lứa đẻ
b. Khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một đơn vị thời gian
c. Khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một đơn vị diện tích
d. Khả năng sinh ra các cá thể mới của quần thể trong một đơn vị thể tích
<b>12. Nếu kích thƣớc của quần thể vƣợt quá giá trị tối đa thì dẫn đến hậu quả gì? </b>
a. Quần thể bị phân chia thành hai
d. Một phần cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt
a. Đối với những lồi có khả năng bảo vệ vùng sống như hổ báo , thì cạnh tranh để bảo vệ
vùng sống có ảnh hưởng lớn tới số lượng cá thể trong quần thể
b. Lối sống bầy đàn làm hạn chế nguồn dinh dưỡng ảnh hưởng tới sức sống của các cá thể
trong quần thể
c. Những loài động vật ít có khả năng bảo vệ vùng sống như cá hươu, nai thì khả năng sống
sót của con non phụ thuộc rất nhiều số lượng kẻ thù ăn thịt
d. Ở chim, sự cạnh tranh giành nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản và nở trứng
<b>2. Nhân tố vô sinh nào ảnh hƣởng rõ nhất đến biến động số lƣợng cá thể của quần thể: </b>
a. Nhiệt độ b. Anh sáng c. Độ ẩm d. Gió bão
<b>3. Điều nào không đúng với sự biến động số lƣợng có tính chu kì của các lồi ở Việt </b>
<b>Nam </b>
a. Sâu hại xuất hiện nhiều vào các mùa xuân hè
b. Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm
c. Ech nhái có nhiều vào mùa khơ
d. Muỗi thường có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm cao
<b>4. các nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ của quần thể là </b>
a. Sức sinh sản và mức độ tử vong
b. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong cùng một đàn, số lượng kẻ thù ăn thịt
c. Sự xuất nhập cư của các cá thể trong quần thể
d. Anh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
<b>5.Số lƣợng cá thể của quần thể tăng cao khi </b>
a. Trong điều kiện môi trường thuận lợi, sức sinh sản của quần thể tăng lên và mức độ tử
vong tăng, nhập cư cũng có thể tăng
b. Trong điều kiện mơi trường thuận lợi, sức sinh sản của quần thể tăng lên và mức độ tử
vong giảm, nhập cư cũng có thể tăng
c. Trong điều kiện môi trường thuận lợi, sức sinh sản của quần thể tăng lên và mức độ tử
vong giảm, nhập cư cũng có thể giảm
d. Trong điều kiện môi trường thuận lợi, sức sinh sản của quần thể tăng lên và mức độ tử
vong giảm, xuất cư cũng có thể tăng
<b>6. Vì sao có sự biến động về số lƣợng cá thể trong quần thể theo chu kì? </b>
a. Do những thay đổi có tính chu kì của mơi trường
b. Do sự sinh sản có tính chu kỳ
c.Do sự thay đổi thời tiết có tính chu kỳ
d. Do sự tăng giảm nguồn sống có tính chu kỳ
<b>1.Vì sao lồi ƣu thế đóng vai trị quan trọng trong quần xã?</b>
a. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
b. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sức cạnh tranh mạnh
c. tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
d. tuy có khối lượng cá thể nhỏ nhưng hoạt động mạnh
<b>2. Hiện tƣợng khống chế sinh học trong quần xã biểu hiện ở </b>
a. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ cao phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường
c. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định do sự tác động
của các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã
d. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định gần phù hợp với
khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường
<b>3. Tại sao các lồi thƣờng phân bố thẳng đứng hoặc theo chiều ngang trong không </b>
a. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng
b.Do nhu cầu sống khác nhau
c. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
d. Do mối quan hệ canh tranh giữa các loài
<b>4. Loài ƣu thế trong quần xã là: </b>
a. Lồi có nhiều hơn hẳn các loài khác
b. Loài phân bố ở trung tâm quần xã
c. Lồi đóng vai trị quan trọng trong quần xã
d. Lồi chỉ có ở một quần xã
<b>5. Quan hệ giữa 2 loài chung sống với nhau và cả hai lồi cùng có lợi, khi sống tách </b>
<b>riêng chúng vẫn tồn tại đƣợc, là mối quan hệ nào? </b>
a. Quan hệ hãm sinh
b. Quan hệ hội sinh
c. Quan hệ cộng sinh
d. Quan hệ hợp tác
<b>6. quan hệ giữa 2 hay nhiều loài sinh vật trong đó tất cả các lồi đều có lợi, song mỗi bên </b>
<b>chỉ có thể tồn tại đƣợc dựa vào sự hợp tác của bên kia, đây là mối quan hệ nào? </b>
a. Quan hệ cộng sinh
b. Quan hệ hãm sinh
c. Quan hệ hội sinh
<b>7. Quan hệ giữa 2 lồi sinh vật, trong đó một lồi sống nhờ trên cơ thể của lồi cịn lại </b>
<b>đấy là mối quan hệ nào? </b>
a. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
b. Quan hệ vật chủ và vật ký sinh
c. quan hệ con mồi và vật ăn thịt
d. Quan hệ cạnh tranh
<b>8. Quần xã sinh vật là </b>
a. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các lồi khác nhau, cùng sống trong một khơng gian
xác định và chúng ít có quan hệ với nhau
b. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai lồi khác nhau ,cùng sống trong một khơng gian
xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết gắn bó với nhau
c. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộccác loài khác nhau ,cùng sống trong một khơng
gian xác định và chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
d. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng một lồi,cùng sống trong một khơng gian xác
định và chúng có mối quan hệ mật thiết gắn bó với nhau
<b>9. Quan hệ giữa 2 lồi sinh vật trong đó một lồi sống bình thƣờng nhƣng gây hại cho </b>
<b>nhiều loài khác, đấy là mối quan hệ nào? </b>
a. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
b. Quan hệ vật chủ và vật ký sinh
c. quan hệ con mồi và vật ăn thịt
a. Các mối quan hệ hỗ trợ, các lồi đều hưởng lợi, cịn trong mối quan hệ đối kháng thì có ít
nhất một loài bị hại
b. Các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất một lồi hưởng lợi, cịn trong mối quan hệ đối kháng thì
các lồi đều bị hại
c. Các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có 2 lồi hưởng lợi, cịn trong mối quan hệ đối kháng thì có
ít nhất một lồi bị hại
d. Các mối quan hệ hỗ trợít nhất có 1 lồi hưởng lợi, cịn trong mối quan hệ đối kháng thì có
ít nhất một lồi bị hại
<b>11. Quan hệ giữa hai lồi sinh vật trong đó một lồi có lợi một lồi khơng lợi cũng </b>
<b>khơng hại đó là mối quan hệ nào? </b>
a. Quan hệ cộng sinh
b. Quan hệ hãm sinh
c. Quan hệ hội sinh
d. Quan hệ hợp tác
<b>12. Một quần xã ổn định thƣờng có </b>
a. Số lượng lồi lớn và số lượng cá thể trong loài cao
b. Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong loài cao
c. Số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong loài thấp
d. Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong loài thấp
<b>13.Điều nào sau đây không phải là đặc trƣng cơ bản của quần xã </b>
a. Quan hệ dinh dưỡng của các nhóm lồi, các cá thể trong quần xã được chia ra thành các
nhóm: nhóm sinh vật sản xuất, nhóm sinh vật tiêu thụ và nhóm sinh vật phân giải
b. Thành phần loài trong quần xã biểu thị qua nhóm các lồi ưu thế, lồi dặc trưng, số lượng
cá thể của loài
c.Quan hệ giữa các lồi ln ln đối kháng nhau
d. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng hoặc chiều ngang
<b>14.Loài đặc trƣng trong quần xã là: </b>
a. Loài phân bố ở trung tâm quần xã
b.Lồi chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các lồi khác
c. Lồi có nhiều ảnh hưởng đến lồi khác
d. Lồi đóng vai trò quan trọng trong quần xã
<b>15. Mức độ đa dạng trong quần xã hiểu đầy đủ là: </b>
a. Sự biến động hay suy thoái của quần xã
b. Sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã
c. Sự biến động ổn định hay suy thoái của uần xã
d. Sự ổn định hay suy thoái của quần xã
<b>16. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một lồi dùng lồi cịn lại để làm thức ăn thì </b>
<b>đây là mối quan hệ nào? </b>
a. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
b. Quan hệ vật chủ và vật ký sinh
c. quan hệ con mồi và vật ăn thịt
d. Quan hệ cạnh tranh
<b>17. Quan hệ giữa hai loài sinh vật diễn ra tranh giành nguồn sống thì đây là mối quan </b>
<b>hệ nào? </b>
a. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
b. Quan hệ kí sinh
c. Quan hệ hợp tác
d. Quan hệ cạnh tranh
<b>18. Độ đa dạng của quần xã là: </b>
b. Tỷ lệ phần trăm số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
c. Mật độ cá thể của từng lồi trong quần xã
d. Số lồi đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
a. Qtrình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của mơi trường
b. Q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của
mơi trường
c. Qtrình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
d. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu đến lúc kết thúc.
<b>2.Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng- Lạng Sơn nhƣ thế nào? </b>
a. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết --> rừng thưa cây gỗ nhỏ --> Cây gỗ nhỏ và cây bụi-->
Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế--> trảng cỏ
b. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết --> Cây gỗ nhỏ và cây bụi--> rừng thưa cây gỗ nhỏ -->
Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế--> trảng cỏ
c. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết > Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế> rừng thưa cây gỗ nhỏ
--> Cây gỗ nhỏ và cây bụi---> trảng cỏ
d. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết --> rừng thưa cây gỗ nhỏ --> Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
--> Cây gỗ nhỏ và cây bụi--> trảng cỏ
<b>3. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế nhƣ thế nào? </b>
a. Có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần
xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai.
b. Có thể chủ động xây dựng trong việc bảo vệ va khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên
nhiên
c. Có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường sinh
vật và con người.
d. Có thể chủ động điều khiển hoàn toàn diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người.
<b>4. Điều nào không đúng với diễn thế ngun sinh? </b>
a. Có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định, tuy nhiên rất nhiều quần xã bị suy thoái
b. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
c. Hình thành quần xã tương đối ổn định
d. Khởi đầu từ môi trường trống trơn
<b>5. Điều nào không đúng với diễn thế thứ sinh? </b>
a. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinhcó thể hình
thành nên quần xã tương đối ổn định.
b. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp màhình thành
quần xã bị suy thối
c. Trong điều kiện khơng thuận lợi và qua qua trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể
hình thành nên quần xã tương đối ổn định
d. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị hủy diệt.
<b>6. Giai đoạn nào dƣới đây khơng có trong diễn thế nguyên sinh? </b>
a. Giai đoạn tiên phong là giai đoạn các sinh vật phát tán đầu tiên tới hình thành nên quần xã
tiên phong
b. Giai đoạn khởi đầu từ mơi trường chỉ có rêu
c. Giai đoạn giữa là giai đoạn hỗn hợp gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn
nhau
<b>7. Những nguyên nhân bên ngoai có ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến quần xã trong diễn thế </b>
<b>sinh thái? </b>
a. Làm cho quần xã hủy diệt, sau đó quần xã được khơi phục lại từ dầu
b. Chỉ làm cho quần xã trẻ lại
c. Quần xã bị hủy hoại không khôi phục lại từ đầu
d. Chỉ hủy hoại hoàn toàn quần xã
a. các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
b. Các hệ sinh thái trên cạn và đưới nước
c. các hệ sinh thaí rừng và biển
d. các hệ sinh thái lục địa và đại dương
<b>2. Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống nhƣ thế nào </b>
a. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa quần xã với sinh cảnh của chúng
b. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã
c. Biểu hiện sự trao đổi vật chất vá năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần thể và
giữa quần thể với sinh cảnh của chúng
d. Biểu hiện sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa
<b>3. các hệ sinh thái trên cạn nào có vai trị quan trọng đối với sự cân bằng sinh thái của </b>
<b>trái đất? </b>
a. các hệ sinh thái rừng ( rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng ơn đơí, rừng lá rộng rung theo
mùa...)
b. Các hệ sinh thái thảo nguyên
c.Hệ sinh thái đồng rêu Bắc cực
d. Hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
<b>4. Những sinh vật nào sau đây không thuộc sinh vật tiêu thụ </b>
a. Động vật ăn thực vật
b. Động vật ăn côn trùng
c. Nấm, vi khuẩn
d. Loài người
<b>5. Hệ sinh thái bao gồm: </b>
a. các tác động của nhân tố vô sinh lên các lồi
b. các sinh vật ln tác động lẫn nhau
c. các loài quần tụ với nhau tại một không gian xác định
d. Quần xã sinh vật và sinh cảnh
<b>6. các hệ sinh thái trên cạn nào có vai trị quan trọng đối với đời sống con ngƣời ? </b>
a. các hệ sinh thái rừng ( rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng ôn đơí, rừng lá rộng rung theo
mùa...)
b. Các hệ sinh thái thảo nguyên
c.Hệ sinh thái đồng rêu Bắc cực
d. Hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
<b>6. Các hệ sinh thái trên cạn nào có vai trị quan trọng cần bảo vệ trƣớc tiên? </b>
a.Các hệ sinh thái rừng ( rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng ơn đơí, rừng lá rộng rung theo
mùa...)
c. Hệ sinh thái đồng rêu Bắc cực
d. Hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
<b>7.các hệ sinh thái có độ đa dạng sinh vật cao nhất là? </b>
a. Sông, suối
b. Đầm, ao hồ
c. Vùng ven bờ biển
d. Vùng biển xa khơi
<b>8. Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm các yếu tố nào sau đây? </b>
a. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ
b. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ
c. Sinh vật phân giải, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ
<b>9. Các hệ sinh thái trên cạn nào có có tính đa dạng sinh học nghèo nàn nhất? </b>
a.Các hệ sinh thái rừng ( rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng ơn đơí, rừng lá rộng rung theo
mùa...)
b. Các hệ sinh thái thảo nguyên
c. Hệ sinh thái hoang mạc
d. Hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
<b>10. Các hệ sinh thái trên cạn nào có có tính đa dạng sinh học phong phú nhất? </b>
a.Các hệ sinh thái rừng ( rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng ôn đơí, rừng lá rộng rung theo
mùa...)
b. Các hệ sinh thái thảo nguyên
c. Hệ sinh thái hoang mạc
d. Hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
<b>1.Tháp sinh khối đƣợc xây đụng dựa trên </b>
a. Khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng
b. Khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc
dinh dưỡng
c. Khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên một đơn vị thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng
d. Khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên một đơn vị diện tích ở mỗi bậc dinh dưỡng
<b>2. Tháp năng lƣợng đƣợc xây dựng dựa trên </b>
a. Số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời
gian ở mỗi bậc dinh dưỡng
b. Số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng
c. Số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi
bậc dinh dưỡng
d. Số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc
dinh dưỡng
3<b>. Thứ tự nào trong chuỗi thức ăn là không đúng? </b>
a. Cây xanh--> chuột --> mèo--> diều hâu
b. cây xanh --> rắn --> chim--> diều hâu
c. cây xanh --> chuột--> rắn--> diều hâu
d. Cây xanh--> chuột--> Cú --> diều hâu
<b>4. Một chuỗi thức ăn gồm: </b>
b. Nhiều lồi sinh vật có quan hệ cạnh tranh về dinh dưỡng với nhau và mỗi lồi là một mắc
xích của chuỗi.Trong một chuỗi, mỗi mắc xích vừa có nguồn thức ăn là mắc xích phía trước
và là nguồn thức ăn của mắc xích phía sau
c. Nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi lồi là một mắc xích của
chuỗi.Trong một chuỗi, một mắc xích vừa có nguồn thức ăn là mắc xích phía trước vừa là
nguồn thức ăn của mắc xích phía sau.
d. Nhiều lồi sinh vật có quan hệ cạnh tranh về dinh dưỡng với nhau và mỗi lồi là một mắc
xích của chuỗi.Trong một chuỗi, mỗi mắc xích vừa có nguồn thức ăn là mắc xích phía trước.
<b>5. Tháp số lƣợng đƣợc xây dựng dựa trên </b>
a. Số lượng cá thể ở mỗi bậc dinh dưỡng
b. Số lượng cá thể ở mỗi đơn vị diện tích
c. Số lượng cá thể ở mỗi đơn vị thể tích
d. Số lượng cá thể ở mỗi đơn vị thời gian
<b>6. Trong hệ sinh thái thì tháp nào hồn thiện nhất? </b>
a. Tháp năng lượng và số lượng
b. Tháp năng lượng và sinh khối
c. Tháp số lượng và số lượng
d. Tháp năng lượng
<b>7. Điều nào dƣới đây không đúng ở mỗi bậc dinh dƣỡng? </b>
a. xác định bằng năng lượng của bậc dinh dưỡng
b. xác định bằng số lượng loài của bậc dinh dưỡng
c. xác định bằng sinh khối của bậc dinh dưỡng
d.xác định bằng số lượng cá thể của bậc dinh dưỡng
<b>8. Lƣới thức ăn là: </b>
a. Tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một loài sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc những
loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau
b. Tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một số loài sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc chỉ
một loài làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau
c. Tập hợp các chuỗi thức ăn, trong đó có một lồi sử dụng nhiều dạng thức ăn hoặc một loài
làm thức ăn cho nhiều loài trở thành điểm nối các chuỗi thức ăn với nhau