Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.61 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
- Học sinh đợc củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học. phép cộng,
phép trừ với số 0. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
- Học sinh thực hiện phép tính nhanh, chính xác.
- Häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. dựng dy- hc.</b>
<b> - </b>SGK, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> HS lên bảng tính
2 + 3 0 + 4
<b>-</b> GV cùng HS nhận xét.
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b>-</b> 2 HS lên bảng đọc
<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <b>-</b> Nắm yêu cầu của bài.
<b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bµi 1 <sub>- HS nêu u cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Học sinh tr li ni tip.</sub>
+ Nhắc lại yêu cầu của bài 4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2
3 - 2 = 1 1 - 1 = 0 4 - 1 = 3
+ Dựa vào các bảng cộng và b¶ng trõ
đã học để tính nhẩm và nêu kết quả.
2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 - 2 = 2
2 - 0 = 2
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2 <sub>- HS nêu yêu cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Nhắc lại yêu cầu của bài 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4
3 - 2 - 1 = 0 5 - 3 - 2 = 0
+ Dựa vào các bảng cộng và bảng trừ 5 - 2 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1
+ Nhẩm tính và ghi kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3: S? - HS nờu u cầu
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Nhắc lại yêu cầu của bài 3 + 2 = 5 4 - 3 = 1 3 - 3 = 0
+ Nhẩm tính để tìm số cần điền 5 - 1 = 4 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2
+ Điền số thích hợp
- GV nhËn xÐt, chữa bài
- GV hớng dẫn học sinh làm bài <sub>- Học sinh lờn bng lm</sub>
+ Quan sát tranh
+ Xác định tranh vẽ thể hiện phép
tính gì
+ Nêu phép tính và nêu bài toán
a. 2 + 2 = 4
- GV nhËn xÐt, chữa bài
<b>3. Cng c - dn dũ:</b>
<b>- </b>Giỏo viờn nhn xét giờ học.
<b>-</b> VN chuẩn bị bài học sau.
<b>Bi chiỊu </b>
<b> Tiếng Việt</b>
LUYỆN:
<b>Đạo đức</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Học sinh hiểu đợc: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ
đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng năm cánh. Quốc kỳ tợng trng cho đất nớc, cần phải trân
trọng, giữ gìn.
- Häc sinh biÕt tù hµo mình là ngời Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yêu quí
Tổ Quốc Việt Nam.
- Học sinh có kỹ năng nhận biết đợc cờ Tổ Quốc, phân biệt đợc t thế chào cờ
- Häc sinh yêu thích môn học
<b>II. dựng dy- hc.</b>
<b> - </b>Tranh SGK, vở bài tập đạo đức lớp 1.
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài c</b>:
- Nên làm gì với anh chị em ruét ?
<b>-</b> GV nhận xét, biểu dương
<b> a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài.</b>
<b>- </b>2 HS lên bảng trả lời
Hoạt động 1: Làm bài 1
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh nghe và nhớ
+ Quan sát tranh
+ Trả lời c©u hái
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Các bạn nhỏ đang giới thiệu với nhau
- Các bạn đó là ngời nớc nào ?
- V× sao em biết ? - Các bạn là ngời nớc Việt Nam, Lào...-Vì qua lời giới thiệu của các bạn ấy
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trả lời câu hỏi
Lào, Trung Quốc, Nhật Bản...Trẻ em có
quyền có Quốc tÞch. Quèc tÞch cđa
chóng ta lµ ViƯt Nam.
* Hoạt động 2: Làm bài 2
- GV chia nhãm vµ giao viƯc - Häc sinh chia 3 nhóm và thảo luận
+ Quan sát tranh
+ Cho biết những ngời trong tranh đang
làm gì ?
+ T thế họ đứng chào cờ nh thế nào ?
+ Vì sao họ đứng nghiêm khi chào cờ ?
+ Vì sao họ lại sung sớng cùng nhau
nâng lá cờ tổ quc ?
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm lên trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Qc kú tỵng
trng cho một nớc. Quốc kì Việt Nam có
màu đỏ ở giữa có ngơi sao vàng năm
cánh. Quốc ca là bài hát chính thức của
một nớc dùng khi chào cờ. Khi chào cờ
* Hoạt động 3: T thế khi chào cờ
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh nghe vµ nhí
Khi chào cờ em cần lu ý điều gì ? Khi chào cờ cần phải đứng nghiêm
trang, không quay ngang, quay nga,
khụng núi chuyn riờng.
- GV cho học sinh trình bày
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>-</b> Nhắc lại kiến thức trọng tâm .
<b>-</b> Nhận xét giờ học.
<b>Đạo đức</b>
- Học sinh đợc củng cố kiến thức: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kỳ Việt
- Häc sinh biết tự hào mình là ngời Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yêu quí Tổ Quốc
Việt Nam.
- Học sinh có kỹ năng nhận biết đợc cờ Tổ Quốc, phân biệt đợc t thế chào cờ
đúng với t thế chào cờ sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.
<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>:
- Gọi Nêu đặc điểm của Quốc kì Việt
Nam.
<b>2. Bµi míi</b>
a. GTB + Ghi b¶ng
<b> b. Néi dung:</b>
HĐ1: Cần làm gì khi chào cờ.
- GV cho hc sinh nhắc lại kiến thức. - Học sinh nghe và nhớ và trả lời
+ T thế khi đứng chào cờ nh thế
nào ? + Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, sửasoạn đầu tóc, quần áo chỉnh tề, đứng
nghiêm trang, mắt hớng nhìn Quốc kỳ.
+ Vì sao phải đứng nghiêm khi chào
cờ ? + Phải nghiêm trang khi chào cờ để tỏlịng tơn kính và thể hiện tình u đối
với Tổ Quốc Việt Nam
+ Vì sao khi cùng nhau nâng lá cờ Tổ
quốc ta lại cảm thấy sung sớng ? + Thể hiện lòng yêu nớc.
+ Em hiểu Quốc kì là gì ? + Qc kú tỵng trng cho mét níc
+ Quốc kì Việt Nam có đặc điểm gì ? + Quốc kì Việt Nam có màu đỏ ở giữa
có ngơi sao vàng nm cỏnh.
+ Em hiểu Quốc ca là gì ? + Quốc ca là bài hát chính thức của một
nớc dïng khi chµo cê.
- GV cho học sinh trình bày
* Hoạt động 2: T thế khi chào cờ
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh nghe vµ nhí
- Khi chào cờ em cần lu ý điều gì? Khi chào cờ cần phải đứng nghiêm
trang, không quay ngang, quay ngửa,
khơng nói chuyện riêng.
- GV cho học sinh trình bày
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- VN häc bµi vµ làm bài.
<b>Mĩ thuật</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b>To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Gióp häc sinh tiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm vỊ phÐp céng. Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 6.
- Häc sinh lµm tÝnh céng trong phạm vi 6 nhanh, chính xác.
<b> -</b> Hc sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b>Bảng con , que tính
- Gäi 2 häc sinh lên bảng tính
2 + 3 4 + 1
<b>-</b> GV nhận xét và bổ sung
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>:
<b>-</b> 2 HS lên bảng tính
<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <b>-</b> Nắm yêu cầu của bài.
<b>b. Nội dung:</b>
*. Thµnh lËp vµ ghi nhí bảng cộng
trong phạm vi 6
Hớng dẫn phép cộng: 5 + 1 = 5
- GV cho häc sinh quan sát tranh: - Học sinh quan sát
+ Bên trái có năm tam giác màu trắng
và bên phải có một tam giác màu xanh
nữa. Hỏi có tất cả mấy tam giác ?
+ Năm tam giác màu trắng và một tam
giác màu xanh nữa. Vậy có tất cả sáu
tam giác.
+ Vậy năm và một bằng mấy? <sub>+ Năm và một bng sỏu, vit 6 vo ch chm</sub>
+ Ta viết năm và một bằng sáu nh thế
nào ?
5 + 1 = 6
Ta đọc phép cộng đó nh thế nào ? + Đọc là : năm cộng một bằng sáu
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
Híng dÉn phÐp céng: 1 + 5 = 6
- GV cho häc sinh quan sát tranh: - Học sinh quan sát
+ Bên phải có một tam giác màu xanh
và bên trái có năm tam giác màu trắng.
Hỏi có tất cả mấy tam giác ?
+ Một tam giác màu xanh và năm tam
giác màu trắng nữa. Vậy tất cả có sáu
tam giác.
+ Vậy một và năm bằng mấy ? <sub>+ Một và năm bng sáu, viết 6 vào ch chấm</sub>
Ta viết một và năm bằng sáu nh thế nào
? 1 + 5 = 6
Ta đọc phép cộng đó nh thế nào ? + Đọc là : một cộng năm bằng sáu
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
Lu ý : Ta thấy 5 + 1 = 1 + 5 ( vì đều
bằng 6 )
- Tơng tự nh vậy GV tiến hành với các
phép céng 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 3 + 3 =
6
GV đa ra công thức 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
- GV cho học sinh đọc nhiều lần - Học sinh đọc.
c. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Hớng dẫn đặt tính
+ Thực hiện phép tính
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6
5 + 0 = 5 2 + 2 = 4
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
2 + 2 + 2 = 6 3 + 3 + 0 = 6
Bµi 4
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
+ Quan sát tranh vẽ
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tớnh thớch hp
- GV nhận xét, chữa bài
<b>3. Cng c - dặn dị.</b>
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>Bi chiỊu </b>
<b>To¸n</b>
- Gióp häc sinh tiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm vỊ phÐp céng trong ph¹m vi 6.
- Häc sinh làm tính cộng trong phạm vi 6 nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dïng d¹y - häc.</b>
<b> - </b>Vở bài tập toán
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 học sinh
TÝnh : 3 + 3 4 + 2
<b>2. Bµi míi:</b>
a. GTB + Ghi bảng
<b> b. Nội dung</b>
Bài 1
- GV hng dn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Hớng dẫn đặt tính
+ Thực hiện phép tính
Bài 2
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6
3 + 3 = 6 6 + 0 = 6
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6
2 + 2 = 4 0 + 6 = 6
Bµi 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 0+ 4 + 2 = 6 0 + 5 + 1= 6
2 + 2 + 2 = 6
+ Thùc hiƯn phÐp tÝnh vµ ghi kÕt qu¶ 1 + 3 + 2 = 6 2 + 4 + 0 = 6
3 + 0 + 3 = 6
Bµi 4
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp
Bµi 5
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài a. Vẽ thêm 2 chấm tròn
+ Xác định số chấm tròn còn thiếu b. Vẽ thêm 3 chấm tròn
+ V s chm trũn
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài vµ xem tríc bµi sau.
<b>I . Mục tiêu.</b>
- HS đợc ôn lại kĩ thuật xé, dán hình đã học.
- Chọn đợc giấy màu phù hợp để vẽ và xé dán đợc hình theo yêu cầu. Sản phẩm
tơng đối hoàn chỉnh
<b> -</b> HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b> - </b>Giấy TC, hồ dán...
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- </b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài.</b>
<b>b. Hướng dẫn học sinh ơn luyện</b>
Hoạt động1: Ơn lại qui trình xé, dán.
- GV cho học sinh nhắc li cỏc bi ó
học - HS nhắc lại
+ Xé, dán hình chữ nhật
- GV yêu cầu HS nêu lại các bước xé,
dán giấy của từng bài đã học.
- Lớp nhận xét và bổ sung
- GV nhËn xÐt, bæ sung
Hoạt động 2 : Thực hành
- GV cho HS thùc hµnh xÐ, dán theo
nhóm
- Cả lớp chia thành 3 nhãm
+ Chia lµm 3 nhãm
+ Mỗi nhóm xé, dán một sản phẩm.
+ Sản phẩm phải đợc trang trớ
- GV quan sát , hớng dẫn thêm
<b> 3. Cng cố - dặn dị:</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
- HS đợc ôn lại kĩ thuật xé, dán hình đã học.
- Chọn đợc giấy màu phù hợp để vẽ và xé dán đợc hình theo yêu cầu. Sản phẩm
tơng đối hoàn chỉnh
<b> -</b> HS yêu thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b> - </b>Giấy, kéo, hồ dán...
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- </b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài.</b>
<b> b. Hướng dẫn học sinh ơn luyện</b>
Hoạt động1: Ơn lại qui trình xé, dán.
- GV cho học sinh nhắc lại các bài đã
học và nờu lại cỏc bước x, dn giy
- HS nhắc lại
+ Xộ, dỏn hình chữ nhật
+ Xé, dán hình tam giác
+ Xé, dán hình hình vng
+ Xé, dán hình trịn
+ Xé, dán hình quả cam
+ Xé, dán hình cây đơn giản
+ Xé, dán hình con gà con
- GV nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2 : Thực hành
- GV cho HS thùc hµnh xÐ, dán theo
nhóm
- Cả lớp chia thành 7 nhãm
+ Chia lµm 7 nhãm
+ Mỗi nhóm xé, dán một sản phẩm.
+ Sản phẩm phải đợc trang trớ
- GV quan sát , hớng dẫn thêm
- GV cho HS trình bày
- GV nhn xột, ỏnh giỏ - Cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm
<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>- </b>GV nhận xét giờ học.
<b>To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
- Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 6
- Yêu thích học tốn, tính cẩn thận, trung thực
- Nhóm mẫu vật có số lượng là 6
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b>Que tính, bảng con
<b>III. Các hoạt dộng dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
-Pheùp cộng trong phaïm vi 6
- Cho học sinh đọc bảng cộng trong
phạm vi 6
- Nhận xét
<b>2.Bài mới</b>:
<b>a. Giới thiệubài:</b> Phép trừ trong
phaïm vi 6
<b>b. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ</b>
6 - 1 vaø 6 - 5
- Giáo viên đính hình tam giác lên
bảng
- Có 6 hình tam giác bớt 1 cịn mấy ?
- Làm tính gì để biêt được?
- Giáo viên ghi baûng: 6 - 1 = 5
Tương tự: 6 - 5 = 1
-Tương tự với:
6 - 2 = 4
6 - 4 = 2
6 - 3 = 3
<b>c. Luyện tập </b>
Bài 1 : Tính và ghi thẳng cột
+ Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 6
để làm
Bài 2 : Tính
- GV nhận xét.
- Học sinh đọc
- Học sinh làm bảng con
3 + 3 = 2 + 2 = 4 + 2 = 6 + 0 =
- Học sinh quan sát
- Bớt 1 hình cịn 5 hình
- Tính trừ
- HS tự nêu và rút ra phép tính
- Học sinh làm trên que tính để rút ra
phép trừ
- Học sinh đọc thuộc bảng trừ, cá
nhân, lớp
- Neâu yêu cầu .
- Học sinh làm bài, sửa bảng lớp
- Học sinh đọc phép tính
3 6 6 6 6
3 4 1 5 2
0 2 5 1 4
- Học sinh thi đua tổ, viết lên bảng con
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6
- Tun dương tổ nhanh đúng
- Nêu u cầu
-Bài 3: Tính
+ Tiến hành theo 2 bước, em hãy nêu
cách làm.
- GV nhận xét , tun dương
Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính thích
hợp
- Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Trị chơi thi đua. Ghi phép tính thích
hợp có thể
- Nhận xét
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6
- Chuẩn bị bài luyện tập
6 - 4 - 2 = 0 6 - 2 - 1 = 3
6 - 2 = 4
a, 6- 1 = 5 b, 6 - 2 = 4
<b>Tiếng Anh</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiếng việt</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b>To¸n</b>
- Gióp häc sinh tiÕp tơc cđng cè khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 6.
- Học sinh làm tính trừ trong phạm vi 6 nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng d¹y- häc.</b>
<b> - SGK, VBT ...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. KiÓm tra bài cũ</b>: Gäi 2 häc sinh
TÝnh : 6 - 2 6 - 3
<b> 2. Bµi míi:</b>
a. GTB + Ghi b¶ng
<b> b. Néi dung</b>
Bµi 1
+ Hớng dẫn đặt tính
+ Thực hiện phép tính
Bài 2
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0
Bài 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 6 - 5 - 1 = 0 6 - 4 - 2 = 0 6 - 3 - 3 = 0
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 6 - 1 - 5 = 0 6 - 2 - 4 = 0 6 - 6 = 0
Bài 4
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 6 - 2 = 4 6 - 5 = 1
+ Quan sát tranh vẽ
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp
Bµi 4
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 6 - 5 < 6 6 - 1 = 4 + 1
+ Tính kết quả vế trái, vế phải 6 - 4 > 1 5 - 3 < 5 - 2
+ So sánh và điền dấu 5 - 2 = 3 6 - 3 < 6 - 2
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau.
<b>Giáo dục ngoài giờ lên líp</b>
(So¹n vë riêng)
<b>m nhc</b>
(GV chuyờn ngnh son ging)
<b> Tiếng viƯt (2 tiÕt)</b>
<b>To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Học sinh đợc củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0; cách
thực hiện các phép tính trong phạm vi đã học.Tập biểu thị tình huống trong tranh
bằng phép tính trừ thích hợp.
- Häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh nhanh, chÝnh x¸c.
- Häc sinh yêu thích môn học.
<b> - </b>SGK, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> Gọi 2 học sinh lên bảng tính
5 - 0 5 - 5
<b>-</b> HS lên bảng tính
<b>-</b> GV nhận xét, chữa bài.
<b>2. Bài mới</b>:
<b> a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu <b>-</b> Nêu lại nội dung bài
<b> b. Hướng dẫn HS luyện tập</b>
Bµi 1 <b><sub>-</sub></b><sub> HS nêu yêu cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- HS trả lời nối tiếp các phộp tớnh.</sub>
+ Nhắc lại yêu cầu của bài
+ Thực hiện và ghi kết quả
+ Đọc lại phép tính vừa thực hiÖn
5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0
5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2
2 - 2 = 0 2 - 0 = 2 1 - 0 = 1
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2 <sub>- HS nờu u cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Học sinh lm bng con</sub>
+ Nhắc lại yêu cầu của bµi
+ Nhắc lại cách đặt tính
+ Thực hiện và ghi kết quả
5 5 1 4 3 3
1 0 1 2 3 0
4 5 0 2 0 3
- GV nhËn xÐt, tuyên dương.
Bµi 3 <b><sub>-</sub></b><sub> HS nêu yêu cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Nhắc lại yêu cầu của bài 2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0
5 - 3 - 0 = 2 5 - 2 - 3 = 0
+ Dựa vào các bảng cộng và bảng trừ
ó học.
4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2
+ NhÈm tÝnh vµ ghi kÕt quả
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Nhắc lại yêu cầu của bài 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
+ TÝnh kÕt qu¶ cđa vÕ tr¸i 5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
+ So sánh và điền dấu
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Quan sát tranh
+ Xác định tranh vẽ thể hiện phép
tính gỡ?
+ Nêu phép tính và nêu bài toán.
a. 4 - 4 = 0
b. 3 - 3 = 0
- GV nhận xét, chữa bài
<b>3. Cng c - dn dũ:</b>
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>-</b> Về nhà xem trước bài sau.
<b>Bi chiỊu</b>
<b> Tốn</b>
<b>-I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh đợc củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học. phép cộng,
phép trừ với số 0. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
- Học sinh thực hiện phép tính nhanh, chớnh xỏc.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - SGK, VBT...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Gäi 2 häc sinh
TÝnh : 1 + 4 2 + 2 - HS lên bảng tính
- GV chữa bài và tun dương
<b> 2. Bµi míi</b>
a. GTB + Ghi b¶ng
<b> b. Néi dung.</b>
Bµi 1
- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Nhắc lại yêu cầu của bài 4 + 0 = 4 5 - 3 = 2 5 + 0 = 5
+ Dùa vào các bảng cộng và bảng trừ 2 + 4 = 6 6 - 2 = 4 4 - 2 = 2
4 - 0 = 4 3 - 1 = 2
+ Nhẩm tính và ghi kết quả
Bài 2
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài
+ Nhắc lại yêu cầu của bài 2 + 1 + 3 = 6 3 + 2 + 0 = 5 3 - 2 - 1 = 0
+ Dựa vào các bảng cộng và bảng trừ 5 - 2 - 2 = 1 6 - 0 - 2 = 4 5 - 3 - 2 = 0
+ Nhẩm tính và ghi kết quả
Bài 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Nhắc lại yêu cầu của bài 2 + 3 = 5 4 - 2 = 2
3 - 3 = 0 5 = 4 + 1
+ Nhẩm tính để tìm số cần điền 5 - 2 = 3 2 + 2 = 4
<b> 0 + 3 = 3 5 = 1 + 4</b>
+ Điền số thích hợp
Bài 4
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài
+ Quan sát tranh
+ Xỏc nh tranh v th hin phộp tớnh
gỡ ?
+ Nêu phép tính và nêu bài to¸n
a. 2 + 3 = 5
b. 5 - 2 = 3
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bµi sau.
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
- Khuyến khích HS : Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở
vùng nơng thơn, thành thị, miền núi.
-Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>.
<b> -</b> Tranh SGK, vở BT
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kieåm tra bài cũ:</b>
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời
- Thế nào được gọi là một gia đình?
- Gia đình em gồm có những ai?
* GV nhận xét bài cũ
- Học sinh lắng nghe và trả lời
câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b> - HS lắng nghe
* Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
HS quan sát tranh trong sgk và trả lời các
câu hỏi sau:
- Ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn hay
miền núi?
- Nó thuộc loại nhà tầng, nhà ngóiù hay nhà
lá?
-Nhà của em gần giống ngôi nhà nào trong
các nhà đó.
* Bước 2: Kiểm tra kết quả thảo luận
- GV treo tranh và gọi một số HS trả lời
các câu hỏi trên
- GV giải thích các dạng nhà ở ở nông
thôn, nhà tập thể ở thành phố, các dãy
phố. Nhà ở miền núi
- Ơû lớp mình, nhà của bạn nào là nhà ở
tập thể?
- Nhà bạn nào ở nông thôn?
- Nhà bạn nào ở dãy phố?
=> Kết luận: nhà ở là nơi sống và làm
việc của mọi người trong gia đình. Các em
phải yêu quý ngôi nhà của mình
- HS trả lời câu hỏi
Làm việc với sgk
Gọi HS lên kể các đồ dùng có trong nhà
của mình (mỗi em kể khoảng 5 đồ dùng
trong nhà)
Hoạt động 3
Ngơi nhà của em
<i><b>MĐ</b><b>: HS giới thiệu với các bạn về ngơi nhà</b></i>
<i><b>của mình.</b></i>
- Nhà của em ở nơng thôn hay thành phố?
- Nhà của em rộng hay chật?
- Nhà của em có sân, vườn khơng?
- Địa chỉ nhà em như thế nào?
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- GV nhận xét, khen ngợi.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS học nhóm
- Đại diện nhóm giới thiệu nhà
của mỡnh cho lp nghe
- HS laộng nghe
<b>Th dc</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng Việt (2 tiÕt)</b>
<b>To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Kiến thức: Củng cố cách trừ trong phạm vi 6, cộng trừ một số với 0.
- Kĩ năng: Thực hiện tính nhanh và chính xác.
- Giáo dục: Tích cực tự giác trong giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - Vở BTT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Ghi bảng lớp
5 - 1 = 6 - 3 = 4 - 4 =
- HS làm bảng tay:
5 - 1 = 4 6 - 3 = 3 4 - 4 = 0
<b>2. Bài mới.</b>
<b> a. Giới thiệu bài.</b>
<b>-</b> Hôm nay luyện bài: Luyện tập
<b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: </b>
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột. - Làm bảng tay.
5 6 6 2 3
0 2 0 2 2
5 4 6 0 1
<b>-Bài 2: </b>
- Làm vở.
6 + 0 = 6 3 + 3 = 6 2 + 4 = 6
6 <b>-</b> 6 = 0 6 <b>- </b>3 = 3 6 <b>-</b> 2 = 4
<b> Bài 3: </b>
<b>-</b> Hướng dẫn tính. <b>-</b> Làm nhóm, trình bày.
N1 + 2: 3 + 1 + 1 = 5
6 <b>-</b> 2 <b>-</b> 2 = 2
2<b> -</b> 2 + 3 = 3
<b>-</b> Gọi từng nhóm.
N3 + 4: 6<b> -</b> 1<b> -</b> 2 = 3
6 <b>-</b> 2 <b>-</b> 1 = 3
6 <b>-</b> 3<b> -</b> 3 = 0
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Nhóm khác nhận xét.
<b>Bài 4</b>:
<b>-</b> Hướng dẫn HS tính kết quả của phép
tính rồi so sánh và điền dấu.
<b>-</b> Làm vở, đổi vở kiểm tra chéo.
4 + 1 = 5 5 <b>-</b> 2 < 5 3 + 0 = 3
1 + 4 = 5 6 <b>-</b> 0 > 5 3 + 1 = 4
6 <b>-</b> 1 > 3 4 + 1 > 4 3 + 1 < 5
<b> Bài 5: </b>
<b>-</b> Gắn tranh. <b>-</b> Quan sát và nêu bài toán.
<b>-</b> Cho HS nêu bài tốn. <b>-</b> Viết phép tính
<b>-</b> Hướng dẫn viết phép tính. a. 6<b> -</b> 2 = 4 b. 6 <b>-</b> 6 = 0
<b>-</b> Thu vở nhận xét bài. - Chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dị.</b>
<b>-</b> Gọi HS đọc các cơng thức trừ trong
phạm vi 6.
<b>-</b> Nhận xét giờ học.
<b>Bi chiỊu</b>
<b>Tiếng Việt</b>
- Giúp học sinh biết nhà ở là nơi sống của mọi ngời trong gia đình.
- Nhà ở có nhiều kiểu khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. Biết địa chỉ cụ thể nhà ở
của mình. Kể về ngơi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp .
- Yêu quý ngôi nhà và các vận dụng trong gia đình.
<b>II. §å dïng d¹y - häc.</b>
<b> - SGK, VBT ...</b>
<b>1. KiÓm tra bài cũ: </b>
- HS Kể tên những đồ dùng có trong gia
đình mình ? - HS kể trước lớp
<b>2. Bµi míi :</b>
a. GTB + Ghi b¶ng
<b> b. Néi dung</b>
* Hoạt động 1: Kể tên các đồ dùng
- GV cho HS quan sát tranh và thảo luận - HS chia nhóm, quan sát tranh
Kể tên các đồ dùng trong mỗi hình ?
- GV cho häc sinh lªn trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xÐt, kÕt luËn
* Hoạt động 2 : Vẽ tranh
- GV chia nhóm và giao việc - Học sinh thảo ln
+ VÏ tranh vµ giíi thiƯu vỊ nhµ cđa m×nh
+ Nêu địa chỉ của nhà mình
- GV cho học sinh lên trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bài sau.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần.
- Phhương hớng phấn đầu trong tuần 12
<b>II. Néi dung sinh ho¹t.</b>
1. GV nhËn xÐt chung:
* Ưu điểm:
* Nhợc điểm:
2. Phơng hớng tuần 12:
- Duy trì sĩ số và nề nếp.
- Phỏt huy u điểm đã đạt đợc khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.
-Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp sạch sẽ.
<b> - </b>Tiếp tục phụ đạo HS đọc viết còn kém.