Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.85 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày giảng:. A 3 CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP Tiết 1 TC tuần 3 I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về các phép toán tập hợp, đặc biệt là các tập con thường gặp của tập số thực. 2. Về kĩ năng: - Sử dụng đúng và chính xác các kí hiệu : A B, A B, A\B, CEA. - Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con. - Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp của hai tập hợp. 3. Tư duy và thái độ : - Biết quy lạ thành quen, tư duy toán học một cách logic và sáng tạo. - Rèn luyện tính cẩn thận, giải toán trên tập hợp. Ứng dụng logic toán học vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ. 2. Học sinh: Xem trước bài theo sự hướng dẫn của giáo viên. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp, đặt vấn đề, đan xen thảo luận nhóm. IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Kiểm tra miệng: ?: Haõy cho bieát A B , A B , A \ B laø như thế nào. Khi naøo ta coù C A B ? Bài tập áp dụng: Cho A {n A n là ước của 9} và B {n A n là ước của 12} . Hãy xác định các tập A B, A B, A \ B .. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giải các bài tập SGK Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài 1: ?1: Nhắc lại điều kiện để một phần tử thuộc các tập A B , A B , A \ B . ?2: Xác định tập hợp A, B.. Bài 1: Hs khắc sâu kiến thức đã học Hs lên bảng xác định hai tập hợp A và B bằng cách liệt kê. A B C , O, I , T , N , E. ?3: Xác định các tập hợp A B , A B , A \ B .. Ta có: A B C , O, H , I , T , N , E , G, M , A, S , Y , K A \ B H ; B \ A G, M , A, S , Y , K .. Bài 2:. Hướng dẫn hs nhận biết và mô phỏng chính Bài 2: Hs lên bảng thể hiện xác các tập A B , A B , A \ B bằng biểu đồ ven. Bài 4: Bài 4: Hs phát biểu ?1: Các tính chất cơ bản của một tập hợp. A A A A A, A ?2: Xác định các tập hợp thỏa yêu cầu đề bài. Ta có: A A, C A A , C A A. Bài 3: ?1: Minh họa các tập hợp trên bằng biểu đồ ven.. Bài 3:. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ?2: Có bao nhiêu bạn được khen thưởng theo yêu cầu. ?3: Có bao nhiêu bạn chưa có học lực giỏi.. xx xxx. ?4: Có bao nhiêu bạn chưa có hạnh kiểm tốt.. Giỏi. xxxxx xxxxx. xx xx xx xx xx. Tốt. Học sinh Phát biểu. Hoạt động 2: Củng cố thông qua các bài tập. BT. 1:. Hoạt động của giáo viên Cho A {n A n là ước của 18}. vaø. B {n A n là ước của 30} .. Haõy xaùc ñònh caùc taäp A B , A B , A \ B ? ?1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A và B. ?2: Haõy xaùc ñònh A B , A B , A \ B và B \ A . BT2: Cho A (2k 1) k A vaø B 3 x x A .. Hoạt động của học sinh Thảo luận nhóm Ta có: A {1,2,3,6,9,18} vaø B {1,2,3,4,5,6,10,15,30} . Khi đó: A B {1,2,3,6} . A B {1,2,3,4,5,6,9,10,15,18,30} . A \ B {9,18} và B \ A {4,5,10,15,30} .. BT2:. Tập A là những số nguyên lẻ. Haõy xaùc ñònh caùc taäp A B ? Tập B là những số thực chia hết cho 3. ?1: Hãy cho biết những số thuộc tập A, tập B là những số có đặc điểm gì . Ta cĩ A B 3(2k 1) k A và là những số ?2: Xác định A B laø tập nào và các số thuộc nó nguyeân leû chia heát cho 3. có đặc điểm gì. BT3: Cho hai tập hợp sau đây BT3: Hs phát biểu điều kiện A {2, 1,0,1,2,3,4,5,6} vaø B {2,2,4,6,7} . A B 2,2,4,6, A \ B 1,0,1,3,5 Haõy tìm A B , A B , A \ B . Ta có: ?1: Điều kiện để một phần tử thuộc các tập A B 2, 1,0,1,2,3,4,5,6,7 A B , A B , A \ B . Và xác định nó. ?2: A \ B trong trường hợp này có bằng C A B A \ B khoâng baèng C A B vì B A . hay khoâng. Vì sao? 3. Củng cố và dặn dò: ?1: Hãy cho một ví dụ về hai tập hợp bằng cách liệt kê. Tìm A B , A B , A \ B , C A B ? - Xem trước bài các tập hợp số và trả lời các câu hỏi sau: ?1: Hãy liệt kê các tập hợp số mà em đã học. ?2: Viết lại các tập sau đây bằng cách mô tả các tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp và biểu diễn chúng trên trục số: (5;3) ; [5;3) ; (5;3] ; [5;3] . - Bài tập thêm: a) Cho hai tập hợp: A = {-8; -6; -4; -2; 0; 2; 4; 6; 8; 10} B = {-8; -7; -6; -5;…; 0; 1; 2} a) Tìm các tập hợp sau: A B; A B; A\ B; B\A b) Tìm tất cả các tập con của tập A\B b) Cho các tập hợp: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} ; B = { 0; 2; 4; 6; 8; 9} C = {3; 4; 5; 6; 7} a) Tìm A B; B\C b) Tìm A (B\C); (A B)\C.Có nhận xét gì về hai tập hợp vừa tìm được. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Cho hai tập hợp: A = {5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15} B = {6; 8; 10; 12; 14} Có nhận xét gì về hai tập hợp trên. Tìm CAB. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>