Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu1:</b> <b>Hãy viết các phương trình hóa học theo các </b>
<b>sơ đồ phản ứng sau và đọc tên các sản phẩm:</b>
<b>CO<sub>2 </sub>+ ………. H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>a)</b> <b>CO<sub>2 </sub>+ ……... CaCO<sub>3</sub></b>
<b>b)</b> <b>CO<sub>2 </sub>+ ………. NaHCO<sub>3</sub></b>
<b>c)</b> <b>CO<sub>2 </sub>+ ………. Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>a) CO<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub></b>
<b>b) CO<sub>2 </sub>+ CaO CaCO<sub>3 </sub></b>
<b>c) CO<sub>2 </sub>+ NaOH NaHCO<sub>3 </sub></b>
<b>d) CO<sub>2 </sub>+ 2NaOH Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O </b>
<b>H<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>: axit cacbonic NaHCO<sub>3 </sub>:natri hidrocacbonat</b>
<b>CaCO<sub>3 </sub>: canxi cacbonat Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>: natri cacbonat</b>
<b>II. Tính chất hóa học:</b>
<b>Tiết 37:</b> <b>AXIT CACBONIC & MUỐI CACBONAT</b>
<b>- Khí CO<sub>2</sub> tan được trong nước </b>
<b>tạo thành dung dịch H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>Tỉ lệ thể tích:</b>
<b>V CO<sub>2</sub> :</b> <b>VH<sub>2</sub>O</b> <b>= 9 : 100</b>
<b>I. Trạng thái tự nhiên và tính chất </b>
<b>vật lí:</b>
<b>Khí CO<sub>2 </sub>phản ứng với nước</b>
<b>co<sub>2</sub></b>
<b>A - Axit cacbonic (H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>)</b>
<b> I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:</b>
<b>- H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> là axit yếu, dung dịch H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> làm quỳ tím hóa </b>
<b>đỏ nhạt.</b>
-<b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> khơng bền, dễ bị phân hủy thành CO<sub>2 </sub>và</b> <b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>H<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>CO<sub>2 </sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b> </b>
<b>II. Tính chất hóa học:</b>
<b>B – MuỐI CACBONAT</b>
<b>I. Phân loại</b>
<b>Có hai loại muối:</b>
-<b><sub>Muối cacbonat trung hòa: </sub></b>
<b>VD: CaCO</b>
<b>VD: CaCO<sub>3</sub><sub>3</sub> , MgCO , MgCO<sub>3</sub><sub>3</sub>, …, …</b>
<b>- Muối cacbonat axit: VD: VD: </b>
<b>Ca(HCO</b>
<b>Ca(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> , KHCO , KHCO<sub>3</sub><sub>3</sub>, …, …</b>
<b>? Dựa vào thành </b>
<b>phần phân tử, em </b>
<b>hãy cho biết muối </b>
<b>cacbonat có mấy </b>
<b>loại? Cho biết gốc </b>
<b>axit, hóa trị và tên </b>
<b>gốc axit của mỗi loại?</b>
<b>Cho ví dụ.</b>
<b>B - Muối cacbonat</b>
<b> II. Tính chất:</b>
<b>BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MUỐI CACBONAT</b>
<b>BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MUỐI CACBONAT</b>
<b>Gốc </b>
<b>Gốc </b>
<b>axit</b>
<b>axit</b>
<b>HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI</b>
<b>HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>=CO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b>t/t/</b>
<b>b</b>
<b>b</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>kk</b> <b>kk</b> <b>kk</b> <b>kk</b> <b>kk</b> <b>--</b> <b>kk</b> <b>kk</b> <b>kk</b> <b>--</b> <b>-</b>
<b>-- HCO</b>
<b>- HCO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b>t/t/</b>
<b>b</b>
<b>b</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>--</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>tt</b> <b>-</b>
<b>-t: hợp chất tan được trong nước</b>
<b>k: hợp chất không tan</b>
<b>Vạch ngang“-”: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước</b>
<b>? Hãy cho biết muối nào sau đây tan được trong nước </b>
<b>CaCO<sub>3</sub> , CuCO<sub>3</sub> ,PbCO<sub>3</sub> , ZnCO<sub>3</sub> ,K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> ,Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>Tiết 37 Axit cacbonic và muối cacbonat</b>
<b>B - Muối cacbonat</b>
<b>- Đa số muối cacbonat không tan trong nước, trừ các </b>
<b>muối: Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> …</b>
<b>- Hầu hết muối hiđrocacbonat tan trong nước: </b>
<b>Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Mg(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, …</b>
<b>1/ Hóa chất làm thí nghiệm tính chất hóa học của muối </b>
<b>cacbonat tác dụng với axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối</b>
<b>dd Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b>dd NaHCO<sub>3</sub></b> <b>dd K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>1</b>
<b>HCl</b>
<b>2</b>
<b>HCl</b>
<b>3</b>
<b>Ca(OH)<sub>2</sub></b>
<b>4</b>
<b>CaCl<sub>2</sub></b>
<b>Tên </b>
<b>TN</b> <b>Tác dụng với axit</b> <b>Tác dụng với dung dịch bazơ</b> <b>Tác dụng với dung <sub>dịch muối</sub></b>
<b>Tiến </b>
<b>hành</b> <b>Nhỏ dd Na<sub>ống 1 đựng dd HCl </sub>2CO3 vào</b>
<b>Nhỏ dd NaHCO<sub>3 </sub>vào </b>
<b>ống 2 đựng dd HCl </b>
<b>Nhỏ dd K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> vào </b>
<b>ống 3 đựng dd </b>
<b>Ca(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Nhỏ dd Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>vào ống 4 </b>
<b>đựng dd CaCl<sub>2</sub></b>
<b>Hiện </b>
<b>tượng</b>
<b>PT</b>
<b>HH</b>
<b>Kết </b>
<b>luận</b>
<b>B - Muối cacbonat</b>
<b>Tên TN</b> <b>Tác dụng với axit</b>
<b>Tiến hành</b> <b>Nhỏ dd Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> vào</b>
<b>ống 1 đựng dd HCl Nhỏ dd NaHCO<sub>3 </sub>vào ống 2 đựng dd </b>
<b>HCl</b>
<b>Hiện tượng</b> <b>Có bọt khí thốt ra</b>
<b>PT</b>
<b>HH</b>
<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub> +2 HCl → NaCl</b> + CO<b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O </b>
<b>NaHCO<sub>3</sub> + HCl NaCl→</b> + CO<b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O </b>
<b>Kết luận</b>
<b>B - Muối cacbonat</b>
<b>a/ Tác dụng với axit: </b>
<b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + 2HCl → NaCl</b> <b>+ CO<sub>2 </sub></b>+ <b>H<sub>2</sub>O</b>
<b> NaHCO<sub>3</sub> + HCl → NaCl</b> <b>+ CO<sub>2</sub></b> + <b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>Kết luận:</b>
<b>B - Muối cacbonat</b>
<b>b/ Tác dụng với dung dịch bazơ :</b>
<b>Tên TN</b> <b>Tác dụng với dung dịch bazơ</b>
<b>Tiến hành</b> <b>Nhỏ dd K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> vào ống 3 đựng dd Ca(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Hiện tượng</b>
<b>PT HH</b> <b><sub> </sub></b>
<b>Kết luận</b> <b><sub> </sub></b>
<b>K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + Ca(OH)<sub>2 </sub>→</b> 2 <b>KOH</b> <b>+</b> <b>CaCO<sub>3 </sub>↓</b>
<b> vẩn đục trắng </b>
<b> dd Muối cacbonat + dd bazơ → muối cacbonat ↓ </b>
<b>B - Muối cacbonat</b>
<b>b/ Tác dụng với dung dịch bazơ:</b>
<b> K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + Ca(OH)<sub>2 </sub>→</b> 2 <b>KOH</b> <b>+</b> <b>CaCO<sub>3 </sub>↓</b>
<b>Kết luận:</b>
<b>dd Muối cacbonat + dd bazơ →muối cacbonat không tan + bazơ mới</b>
<i>Chú ý: Muối hiđrocacbonat tác dụng với kiềm tạo thành muối </i>
<b>B - Muối cacbonat</b>
<b>c/ Tác dụng với dung dịch muối:</b>
<b>Tên TN</b> <b>Tác dụng với dung dịch muối</b>
<b>Tiến hành</b> <b>Nhỏ dd Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>vào ống 4 đựng dd CaCl<sub>2</sub></b>
<b>Hiện tượng</b>
<b>PT HH</b>
<b>Kết luận</b>
<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub> + CaCl<sub>2 </sub>→ 2NaCl + CaCO<sub>3 ↓</sub></b>
<b>Vẫn đục (màu trắng)</b>
<b>Dd muối cacbonat + dd muối → 2muối mới</b>
<b>Các em hãy cho biết khi nhỏ dung dich K</b>
<b>2CO3 </b>
<b>vào dung dịch NaCl có hiện tượng gì xảy ra khơng?</b>
Quan sát thí nghiệm nung NaHCO<sub>3 </sub>nêu hiện tượng và viết
phương trình hóa học xảy ra.
Em hãy viết phương trình hóa học muối CaCO<sub>3</sub> bị
nhiệt phân hủy?
<b>d) Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy</b>
<b>2NaHCO <sub>3</sub> to<sub> Na</sub></b>
<b>2CO3 + H2O + CO2</b>
Hãy cho biết các cặp chất sau đây. Cặp nào có thể tác dụng với
nhau? Viết phương trình phản ứng hóa học?
a. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và KHCO<sub>3</sub> <sub> </sub> b. Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và KCl
c. BaCl<sub>2</sub> và K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> d. Ba(OH)<sub>2</sub> và Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
e. K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và KOH f. NaHCO
a. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2KHCO<sub>3</sub> K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
b. Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + KCl không phản ứng
c. BaCl<sub>2</sub> + K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> BaCO<sub>3</sub> + 2KCl
d. Ba(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <sub> </sub>BaCO<sub>3</sub> + 2NaOH
e. K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + KOH không phản ứng
<b>Tiết37 Axit cacbonic và muối cacbonat</b>
<b>3. </b>
<b>3. Ứng dụng</b>
<b> (SGK)</b> ? Dựa vào tính chất hóa học và <sub>một số hình ảnh, em hãy nêu </sub>? Dựa vào tính chất hóa học và <sub>một số hình ảnh, em hãy nêu </sub>
ứng dụng của muối cacbonat?
ứng dụng của muối cacbonat?
Một số muối cacbonat
Một số muối cacbonat
được dùng làm nguyên
được dùng làm nguyên
liệu sản xuất vôi, xi
liệu sản xuất vôi, xi
măng, xà phịng, thuốc,
măng, xà phịng, thuốc,
bình cứu hỏa
<b>Axit cacbonic </b>
<b>và tính chất hóa học của muối cacbonat</b>
<b>Axit cacbonic</b>
<b>Là một axit yếu</b> <b>Là một axit</b>
<b>không bền</b>
<b>Muối cacbonat</b>
<b>Tác dụng với dd axit</b>
<b>Tác dụng với dd bazơ</b>
<b>Tác dụng với dd muối</b>
<b>Câu 2: Khi nhiệt phân muối cacbonat, khí sinh ra là:</b>
<b>câu 3: Thực hiện chuỗi phản ứng hóa học sau:</b>
<b>MgCO<sub>3</sub></b> <b>→ CO<sub>2</sub></b> <b> → Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>→ NaHCO<sub>3</sub> → </b> <b> CO<sub>2</sub> </b>
<b> </b>
<b> ↓</b>
<b>- </b><i><b>Đối với bài học ở tiết học này</b></i>
<i>+ </i>Học bài – làm bài tập 1, 2, 3, 4,5 (Sgk/91)
<b> Hướng dẫn Bài 5 (sgk/91)</b>
* Viết phương trình hóa học:
2NaHCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O + 2CO<sub>2</sub>
* Theo đề bài:
Số mol của H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> là: n = m/M = 980/98 = 10 (mol)
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> phản ứng hết
Tính theo số mol H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.
* Theo PTHH: nCO<sub>2</sub> = 2nH<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> = 2x10 = 20 (mol)
<b>- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo</b>
- Đọc trước bài 30 Si lic cơng nghiệp silicat
- Tìm hiểu:
- -Tính chất của Si, SiO<sub>2</sub>
- <sub>- </sub>nguyên liệu để sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinh.
Mỗi nhóm: