BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4183/QĐ-ĐHSPHN
ngày 18/09/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)
I. Thơng tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực
chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và toàn xã hội;
nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học ứng dụng thuộc các lĩnh vực khoa học Tự
nhiên, Xã hội và Nhân văn, Giáo dục đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo
dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước và hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.hnue.edu.vn
2. Quy mơ đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)
STT
Quy mơ theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức,
Tổng
trình độ đào tạo
I
II
III
IV
V
VI
VII
I
CHÍNH QUY
1
Sau đại học
1.1
Tiến sĩ
1.1.1
Đại số và lí thuyết số
1.1.2
Di truyền học
2
2
1.1.3
Địa lí tự nhiên
7
7
1.1.4
Địa lí học
1.1.5
Động vật học
1
1
9
8
1
9
8
STT
Quy mơ theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức,
Tổng
trình độ đào tạo
I
II
III
IV
V
VI
VII
1.1.6
Giáo dục đặc biệt
2
2
1.1.7
Giáo dục học
26
26
1.1.8
Hán Nơm
1.1.9
Hình học và tơpơ
1.1.10
Hố hữu cơ
5
5
1.1.11
Hố lí thuyết và hố lí
12
12
1.1.12
Hố phân tích
3
3
1.1.13
Hố vơ cơ
4
4
1.1.14
Khoa học máy tính
1.1.15
Lịch sử thế giới
7
7
1.1.16
Lịch sử Việt Nam
18
18
1.1.17
Lý luận và lịch sử giáo dục
21
21
1.1.18
Lý luận và phương pháp
dạy học
10
10
1.1.19
Lý luận và phương pháp
dạy học bộ môn
165
165
1.1.20
Lý luận văn học
11
11
1.1.21
Ngơn ngữ học
15
15
1.1.22
Phương trình vi phân và
tích phân
1.1.23
Quản lý giáo dục
1.1.24
Sinh lý học thực vật
6
6
1.1.25
Sinh thái học
1
1
1.1.26
Tâm lý học
1.1.27
Toán giải tích
1.1.28
Triết học
3
3
1.1.29
Văn học dân gian
9
9
1.1.30
Văn học nước ngồi
18
18
10
6
10
6
1
1
8
8
34
34
16
2
2
16
2
STT
Quy mơ theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức,
Tổng
trình độ đào tạo
I
II
III
IV
V
VI
VII
1.1.31
Văn học Việt Nam
27
1.1.32
Vật lý chất rắn
2
2
1.1.33
Vật lý lý thuyết và vật lý
toán
6
6
1.1.34
Vi sinh vật học
2
2
1.2
Thạc sĩ
1.2.1
Bản đồ, viễn thám và hệ
thông tin địa lý
5
5
1.2.2
Công tác xã hội
1.2.3
Đại số và lí thuyết số
1.2.4
Di truyền học
2
2
1.2.5
Địa lí tự nhiên
16
16
1.2.6
Địa lí học
1.2.7
Động vật học
1.2.8
Giáo dục đặc biệt
53
53
1.2.9
Giáo dục học
138
138
1.2.10
Giáo dục và Phát triển
cộng đồng
77
77
1.2.11
Hán Nơm
1.2.12
Hệ thống thơng tin
1
1
1.2.13
Hình học và tơpơ
15
15
1.2.14
Hố hữu cơ
13
13
1.2.15
Hố lí thuyết và hố lí
12
12
1.2.16
Hóa mơi trường
10
10
1.2.17
Hố phân tích
18
18
1.2.18
Hố vơ cơ
21
21
1.2.19
Khoa học máy tính
24
24
1.2.20
Lí thuyết xác suất và thống
kê toán học
21
21
1.2.21
Lịch sử thế giới
98
46
98
46
24
5
24
5
12
14
3
27
12
14
STT
Quy mơ theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức,
Tổng
trình độ đào tạo
I
II
III
IV
V
VI
VII
1.2.22
Lịch sử Việt Nam
29
1.2.23
Lý luận và phương pháp
dạy học bộ môn
1.2.24
Lý luận văn học
25
25
1.2.25
Ngôn ngữ học
32
32
1.2.26
Quản lý giáo dục
1.2.27
Sinh học thực nghiệm
13
13
1.2.28
Sinh thái học
5
5
1.2.29
Tâm lý học
1.2.30
Thực vật học
1.2.31
Toán giải tích
112
112
1.2.32
Tốn ứng dụng
44
44
1.2.33
Triết học
1.2.34
656
29
656
551
551
123
4
123
4
123
123
Văn học dân gian
8
8
1.2.35
Văn học nước ngồi
30
30
1.2.36
Văn học Việt Nam
92
92
1.2.37
Vật lí chất rắn
32
32
1.2.38
Vật lí lý thuyết và vật lý
tốn
33
33
1.2.39
Vi sinh vật học
3
3
1.2.40
Việt Nam học
2
Đại học
2.1
Chính quy
2.1.1
Các ngành đào tạo trừ
ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1
Chính trị học
2.1.1.2
Cơng nghệ thơng tin
2.1.1.3
Cơng tác xã hội
2.1.1.4
Giáo dục Chính trị
15
15
64
64
320
320
208
116
208
116
4
STT
Quy mơ theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức,
Tổng
trình độ đào tạo
I
II
III
IV
V
VI
VII
2.1.1.5
Giáo dục Công dân
150
150
2.1.1.6
Giáo dục Đặc biệt
140
140
2.1.1.7
Giáo dục Mầm non
385
385
2.1.1.8
Giáo dục Thể chất
105
105
2.1.1.9
Giáo dục Tiểu học
453
453
2.1.1.10
Giáo dục Quốc phòng - An
ninh
105
105
2.1.1.11
Hố học
12
2.1.1.12 Ngơn ngữ Anh
2.1.1.1
3
Quản lý giáo dục
2.1.1.1
4
Sinh học
2.1.1.1
5
Sư phạm Kỹ thuật công
nghiệp
12
252
84
252
84
30
30
38
38
2.1.1.16 Sư phạm Âm nhạc
126
126
2.1.1.17 Sư phạm Công nghệ
26
26
2.1.1.18 Sư phạm Địa lý
283
283
2.1.1.1
9
473
473
2.1.1.20 Sư phạm Lịch sử
302
302
2.1.1.21 Sư phạm Mỹ thuật
30
30
2.1.1.22 Sư phạm Ngữ văn
706
706
2.1.1.2
3
Sư phạm Sinh học
244
244
2.1.1.2
4
Sư phạm Tiếng Anh
361
361
Sư phạm Hoá học
5
STT
Quy mơ theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức,
Tổng
trình độ đào tạo
I
II
III
IV
V
VI
VII
2.1.1.25 Sư phạm Tiếng Pháp
68
68
2.1.1.26 Sư phạm Tin học
97
97
2.1.1.27 Sư phạm Tốn học
765
765
2.1.1.28 Sư phạm Vật lí
471
471
2.1.1.2
9
Tâm lý học
207
207
2.1.1.3
0
Tâm lý học giáo dục
115
115
2.1.1.3
1
Toán học
2.1.1.3
2
Triết học
112
112
2.1.1.3
3
Văn học
274
274
2.1.1.3
4
Việt Nam học
313
313
2.1.2
Các ngành đào tạo ưu tiên
2.1.2.1
Ngành…
2.2
Liên thông từ TC lên ĐH
2.2.1
Ngành….
2.3
Liên thông từ CĐ lên ĐH
2.3.1
Ngành….
2.4
Đào tạo trình độ đại học
đối với người đã có bằng
ĐH trở lên
2.4.1
Ngành….
3
Cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non
3.1
Chính quy
3.2
Liên thơng từ TC lên CĐ
159
6
159
STT
Quy mơ theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức,
Tổng
trình độ đào tạo
I
II
III
IV
V
VI
VII
3.3
Đào tạo trình độ CĐ đối
với người đã có bằng CĐ
II
VỪA LÀM VỪA HỌC
1
Đại học
1.1
Vừa làm vừa học
1.1.1
Công tác xã hội
1.2
Liên thông từ TC lên ĐH
1.2.1
Giáo dục Mầm non
3167
3167
1.2.2
Giáo dục Tiểu học
935
935
1.2.3
Sư phạm Âm nhạc
30
30
1.3
Liên thông từ CĐ lên ĐH
1.3.1
Giáo dục Công dân
64
64
1.3.2
Giáo dục Mầm non
766
766
1.3.3
Giáo dục Tiểu học
2159
2159
1.3.4
Sư phạm Địa lí
97
97
1.3.5
Sư phạm Hố học
91
91
1.3.6
Sư phạm Lịch sử
39
39
1.3.7
Sư phạm Ngữ văn
266
266
1.3.8
Sư phạm Sinh học
50
50
1.3.9
Sư phạm Tiếng Anh
154
154
1.3.10
Sư phạm Tin học
100
100
1.3.11
Sư phạm Tốn học
361
361
1.4
Đào tạo trình độ đại học
đối với người đã có bằng
ĐH
1.4.1
Ngành….
2
Cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non
2.1
Vừa làm vừa học
2.2
Liên thông từ TC lên CĐ
86
7
86
STT
Quy mơ theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức,
trình độ đào tạo
I
2.3
Tổng
II
III
IV
V
VI
VII
Đào tạo trình độ CĐ đối
với người đã có bằng CĐ
3. Thơng tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp
thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm trong toàn quốc.
- Ngoài xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, Trường còn xét tuyển thẳng dựa
vào học bạ và tổ chức thi các môn năng khiếu để xét tuyển vào các ngành có xét tuyển
mơn thi năng khiếu.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT
Quốc gia)
Năm tuyển sinh 2018
STT
1.
1.1
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
120
140
21.5
195
194
23.6
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
10
13
23.3
10
18
26.35
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
9
11
23.35
10
6
26.4
6
6
24.8
10
6
26.0
- SP Tin học
30
10
17.15
35
19
18.15
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
5
6
17.0
15
3
18.3
15
3
18.1
Khối ngành/ Nhóm ngành I*
- SP Tốn học
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
- SP Tốn học (đào tạo giáo viên
dạy Toán bằng Tiếng Anh)
1.2
TH: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(D01)
1.3
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Tiếng Anh
8
Năm tuyển sinh 2018
STT
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
55
65
18.55
105
86
20.7
15
17
18.0
30
24
21.35
10
14
21.4
20
13
19.6
5
6
18.05
8
7
21.5
15
16
18.35
15
14
22.3
5
10
20.75
7
4
19.45
80
99
18.6
155
117
20.35
25
22
18.75
30
31
21.0
10
8
17.9
20
4
18.25
45
54
19.35
105
58
18.1
5
11
20.45
10
2
18.5
(A01)
TH: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(D01)
- SP Vật lí
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
1.4
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Ngữ văn
(C01)
- SP Vật lí (đào tạo giáo viên dạy
Vật lí bằng Tiếng Anh)
1.5
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Ngữ văn
(C01)
- SP Hố học
1.6
1.7
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy
Toán bằng Tiếng Anh)
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
- SP Sinh học
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
1.8
Tổ hợp: Tốn, Hố học, Sinh học
(B00)
Tổ hợp: Tốn, Ngữ văn, Sinh học
(B03)
TH: Địa lí, Ngữ văn, Sinh học
(C13)
9
Năm tuyển sinh 2018
STT
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
- SP Sinh học (đào tạo giáo viên
dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)
1.9
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
(D13)
8
24.95
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)
18
5
17.8
15
20.25
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
4
4
18.4
7
23.21
Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
3
3
17.55
- SP Cơng nghệ
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
1.10
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Ngữ văn
(C01)
30
16
18.1
30
2
18.8
30
11
18.3
- SP Ngữ văn
1.11
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
90
98
24.0
140
143
24.75
55
57
21.1
85
70
22.3
65
83
22.0
110
106
23.25
5
4
18.05
40
14
18.05
15
2
17.75
30
1
18.95
15
20
21.55
30
26
21.25
50
77
22.25
100
73
22.75
- Giáo dục cơng dân
35
14
17.1
10
6
19.5
TH: Ngữ văn, Tốn, Ngoại ngữ
20
57
21.05
10
4
24.05
TH: Ngữ văn, Tốn, Ngoại ngữ
(D123)
- SP Lịch Sử
1.12
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại
ngữ
- SP Địa lí
1.13
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
Tổ hợp: Ngữ văn, Tốn, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
1.14
10
Năm tuyển sinh 2018
STT
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
25
26
17.25
60
31
18.1
20
3
17.85
15
41
17.0
10
18
20.2
20
8
17.5
40
3
18.2
30
1
19.8
(D123)
Ngữ văn, Tốn, GD cơng dân (C14)
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD
(D66,68,70)
1.15
- Giáo dục chính trị
Tổ hợp: Ngữ văn, Tốn, Ngoại ngữ
(D123)
Ngữ văn, Tốn, GD cơng dân (C14)
Tổ hợp: Ngữ văn, Ngoại ngữ,
GDCD (D66,D68,D70)
1.16
- Giáo dục Quốc phịng - An ninh
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Ngữ văn
(C01)
20
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
1.17
- Giáo dục Thể chất (Trường tổ
chức thi TS)
18.0
30
16
18.0
45
45
22.0
45
21
17
25
30
23.0
35
44
17
25
6
20.0
35
16
17
60
86
22.6
170
178
24.04
5
5
20.05
Tổ hợp: BẬT XA, Chạy 100m
1.18
- SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi
TS)
Tổ hợp: Thẩm âm và tiết tấu, HÁT
1.19
- SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi
TS)
Tổ hợp: HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí
- SP Tiếng Anh
1.20
Tổ hợp: Tốn, Ngữ văn, TIẾNG
ANH
1.21
- SP Tiếng Pháp
11
Năm tuyển sinh 2018
STT
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ
4
8
18.65
Ngữ văn, Tốn, NGOẠI NGỮ
(D123)
26
32
18.6
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
25
19
20.01
- Quản lý giáo dục
Tổ hợp 1: Tốn,Vật Lý, Hóa học
(A00)
1.22
10
2
17.1
8
3
18.05
15
14
20.75
20
8
21.75
10
20
17.4
7
2
21.25
40
48
21.15
100
108
20.2
15
7
19.45
30
13
18.58
15
29
19.03
30
20
18.75
35
42
22.15
140
133
22.4
5
8
21.15
Tổ hợp 1: Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh
25
32
21.95
80
78
22.8
Tổ hợp 2: Vật lý, Ngữ văn, Tiếng Anh
5
9
20.05
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Sinh học
10
11
19.5
10
11
19.35
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
17
20
21.75
15
16
23.5
8
9
19.1
10
8
21.9
Tổ hợp 2: Ngữ văn,Lịch sử,Địa lý
(C00)
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, Ngoại
ngữ (D123)
1.23
- Giáo dục Mầm non
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
- Giáo dục Mầm non-SP Tiếng Anh
1.24
Tổ hợp 1: Toán, Tiếng Anh, Năng
khiếu
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Tiếng Anh,
Năng khiếu
- Giáo dục Tiểu học
1.25
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Ngoại
ngữ (D123)
Tổ hợp 2: Vật lý, Ngữ văn, Ngoại
ngữ
- Giáo dục Tiểu học-SP Tiếng Anh
1.26
- Giáo dục Đặc biệt
1.27
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
(D123)
12
Năm tuyển sinh 2018
STT
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/tổ hợp xét tuyển
2.
Khối ngành II
3.
Khối ngành III
4.
Khối ngành IV
Chỉ tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
100
2
16.85
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
50
10
16.85
50
1
16.25
- Hóa học
4.1
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học
- Sinh học
4.2
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hố học
(A00)
15
0
19.2
15
16
70
11
17.05
70
1
16.1
Tổ hợp: Tốn, Hố học, Sinh học
15
0
16.0
15
1
19.75
50
12
16.1
60
28
16.05
20
4
16.3
20
11
16.1
30
29
16.1
20
19
19.5
90
65
16.05
120
79
16.05
30
29
16.05
20
17
18
10
15
17
40
3
Tổ hợp: Ngữ văn, Tốn, Địa lí
5.
Khối ngành V
- Tốn học
5.1
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Tổ hợp: Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Cơng nghệ thơng tin
5.2
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Hố học
(A00)
Tổ hợp: Tốn, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Tổ hợp: Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh
6.
Khối ngành VI
7.
Khối ngành VII
7.1
- Chính trị học (Triết học Mác Lê
nin)
35
13
Năm tuyển sinh 2018
STT
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/tổ hợp xét tuyển
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
2
16.75
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
12
16.5
0
16.0
Tổ hợp: Ngữ văn, Tốn, Ngoại ngữ
(D123)
Chỉ tiêu
45
20
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số nhập
học
40
25
20
4
Điểm
trúng
tuyển
- Chính trị học
7.2
Tổ hợp: Ngữ văn, Tốn, Ngoại ngữ
(D123)
Ngữ văn, Tốn, GD Cơng dân
(C14)
Tổ hợp: Tốn, Ngoại ngữ, GDCD
40
2
17.35
30
15
16.6
40
27
16.75
30
2
16.65
70
3
17.75
10
16
16.4
5
3
19.7
20
39
16.0
25
22
22
10
17
16.05
20
8
21.1
20
8
16.1
5
3
19.25
70
66
16.0
50
33
21.25
30
34
16.05
25
16
20
15
46
16.4
30
5
16.05
- Tâm lí học giáo dục
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
7.3
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Tổ hợp: Ngữ văn, Tốn, Ngoại ngữ
(D123)
- Tâm lí học (Tâm lý học trường
học)
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
7.4
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
(D123)
- Việt Nam học
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Địa lí
Tổ hợp: Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ
7.5
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Tổ hợp: Ngữ văn, Tốn, Ngoại ngữ
(D123)
7.6
- Ngôn ngữ Anh
45
80
16.0
60
65
19.25
60
12
16.45
60
29
16.05
100
144
21.0
60
57
23.79
14
Năm tuyển sinh 2018
STT
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm
ngành/tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2019
Chỉ tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
60
117
16.0
60
56
20.5
40
38
16.0
40
33
19.95
20
1
16.75
20
30
56
16.0
30
34
18.75
70
17
16.0
70
31
16
2540
2263
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, TIẾNG
ANH
- Văn học
7.7
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Tổ hợp: Ngữ văn, Tốn, Ngoại ngữ
(D123)
- Cơng tác xã hội
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại
ngữ
7.8
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
16
Tổ hợp: Ngữ văn, Tốn, Ngoại ngữ
(D123)
Tổng
II. Thơng tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 212.169 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 719 phịng
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy: 13.28 m2/sv
Diện tích
sàn xây
dựng (m2)
STT
Loại phòng
Số
lượng
1
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
phịng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
319
44326
1.1
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
7
5569
1.2
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
5
768
15
1.3
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
88
6547
1.4
Số phòng học dưới 50 chỗ
166
27994
1.5
Số phòng học đa phương tiện
3
150
1.6
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
50
3298
2
Thư viện, trung tâm học liệu
2
6241
3
Trung tâm nghiên cứu, phịng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
thực hành, thực tập, luyện tập
82
13414
Tổng
403
108307
1.2. Thống kê các phịng thực hành, phịng thí nghiệm và các trang thiết bị
STT
1.
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Phịng thực Máy phát hàm 3 cái
hành Điện Máy hiện sóng 3 cái
tử, tin học
Máy chiếu đa phương tiện
Chip vi xử lý
Board mạch chủ
Ram máy tính
Màn hình LCD
Bộ thí nghiệm khảo sát các tính chất diode
Bộ thí nghiệm mạch quảng cáo và trang trí (2 module)
Máy hút bụi Electrolux
Ti vi Panasonic
Bộ kit phát triển đo nhiệt độ biến đổi A/D, D/A
Bộ kít phát triển động cơ bước
Bộ kit phát triển lập trình LED maxtrix
Kít phát triển vi điều khiển 2 cái
Máy phát điện
Máy chiếu vật thể
FastHUB Sisco
Máy hút ẩm
16
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Sư phạm Kỹ
thuật, Sư phạm
Cơng
nghệ/
Nhóm ngành
1.
STT
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Máy phát hàm
Máy hiện sóng
Bộ nguồn một chiều
Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện gồm :
Máy tính đặt bàn ghép nối hệ thống
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm cơng nghệ truyền thơng
1 : Mạng 4 cực và các bộ lọc
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm điện tử 5 : Mạch khuếch
đại
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật sơ 4 : Các mạch
biến đổi
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm công nghệ truyền thông
7 : Phương pháp truyền modem ASK, FSK, PSK
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm cơng nghệ truyền thông
8 : Phương pháp điều chế/ giải điều chế AM/FM
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm cơng nghệ truyền thơng
9 : Kỹ thuật thu/ phát tín hiệu AM
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật máy tính số 1 :
Các nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật máy tính
Bộ thiết bị thực hành - thí nghiệm kỹ thuật máy tính số 2 :
Các ứng dụng và chương trình
2.
Phịng thực Máy phát điện Honda
hành Động Mơ hình động cơ phun xăng Fiat
cơ đốt trong
Mơ hình hệ thống đánh lửa Đức
Mơ hình truyền lực tàu thuỷ
Mơ hình động cơ Diezen PE 4 xilanh cắt bổ
Mơ hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm cắt bổ 4
xilanh thẳng hàng
Mơ hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm 4 xilanh thẳng
hàng tháo lắp
Máy nén khí dẫn động đai
Súng vặn ốc
Bộ khẩu 8 khẩu 1/2 Kington
Cuộn dây hơi thu dây tự động
Máy nạp ắc quy và đề khởi động
17
Sư phạm Kỹ
thuật, Sư phạm
Cơng
nghệ/
Nhóm ngành
1.
STT
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Bộ phận của hệ thống làm mát
Thước cặp hiển thị số
Động cơ 4 xilanh VE cắt bổ
Động cơ Cacbuarator tháo lắp
Giá tranh dạy học
Bàn thực hành chuyên dụng
Xe máy Honda
Xe máy KABĂTƯU
Quạt điện cơ
Xe máy Dragon china
Quạt điện cơ
Xe ơtơ LADA
Mơ hình hộp số cắt bổ
Mơ hình cơ cấu lái
Xe ơtơ Hải Âu (Động cơ + gầm)
Bàn thực hành chuyên dụng
3.
Phòng thực Máy tiện CNC CTX 310
hành
Kỹ Panmer đo ngoài hiển thị số 2 cái
thuật cơ khí
Đồng hồ đo lỗ 4 cái
Máy đo độ nhám bề mặt
Máy đo độ dài (hiển vi)
Panmer đầu nhọn
Thước cặp mặt đồng hồ
Mặt đồng hồ so điện tử
Đồng hồ đo lỗ + chân
Thước cặp hiển thị số
Thước cặp hiển thị số
Máy khoan ZX250
Máy phay vạn năng P80
Máy phay MANFORD
Máy cắt dây GOLDSUN
Máy BOXFORD CNC
18
Sư phạm Kỹ
thuật, Sư phạm
Cơng
nghệ/
Nhóm ngành
1.
STT
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
Máy nén khí TUCO
Máy tiện MEHAF T14L
Máy tiện MEHAF T18
Máy tiện CNC CKE6136Z
Máy tiện T12L
Máy mài 2 đá Ø400
Máy mài 2 đá Đài Loan
Máy khoan bàn
Mơ hình máy tiện
Máy khoan bàn Đài Loan
Máy mài 2 đá Đài Loan
Máy khoan phay RF120
Máy cắt tơn
Máy gấp mép tơn
4.
Phịng thực Máy hiện sóng 2 kênh
hành
Kỹ Tủ lạnh Daewoo
thuật điện
Lị vi sóng
Sư phạm Kỹ
thuật, Sư phạm
Cơng
nghệ/
Nhóm ngành
1.
Bàn là Philip
Bàn là Toshiba
Nồi cơm điện Sharp
Nồi cơm điện National
Bộ dụng cụ
Bộ thí nghiệm đo điện cảm, điện dung bằng các đầu đo trở
kháng và máy đo RLC
Tải R - L – C
Bộ thí nghiệm máy phát điện 3 pha
Động cơ 1 pha
Cơng tơ điện 1 pha
Ampe kế kìm
Biến áp tự ngẫu
Oát kế 3 pha
Oát kế 1 pha
19
STT
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Đồng hồ cosφ
Khởi động từ LG
Bàn thí nghiệm máy biến áp 1 pha
Bàn thí nghiệm Động cơ điện 1 pha
Bàn thí nghiệm Động cơ điện 3 pha
Bàn thí nghiệm khảo sát dụng cụ đo
Bàn thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện một chiều
Bàn thí nghiệm mạch điện 1 pha
Bàn thí nghiệm mạch điện 3 pha
Bàn thí nghiệm Truyền động điện
PLC S7-200 CPU 224 DC/DC/DC
MODUL VÀO SỐ
16 x DI 24VDC
MODUL VÀO TƯƠNG TỰ 4 AI 12 bit
MODUL RA SỐ
8 DO Relay
Cable USB/PPI S7-200
Biến tần 2,2 kW, 1 pha
Biến tần 3 pha
380VAC 3kW
SIMATIC S7-300 Central Processing Unit, CPU 314
DC/DC
Modul vào số 16DI, 24VDC
Modul vào tương tự 4AI, 12 bit
Modul ra số 8DO, relay
Cáp USB/PPI S7-200
Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện gồm :
PID controller
2 and 3 posstione
Temperatn, spead and light regulated
Three fase inverter
Load for inverter
Line commutater
20
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
STT
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
RLC Load
Frequeney converter DC-line
Active power factor correction
CPU with profibus DP master
Profibus DP Slaver
PLC Application model
Bộ thiết bị thực hành cơ bản hệ thống đa phương tiện
Máy tính đặt bàn ghép nối hệ thống
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện một chiều
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện khơng đồng bộ
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện đồng bộ và máy
điện có vịng trượt
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy biến áp ba pha
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Động cơ bước
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Động cơ tuyến
tính
Bộ thiết bị thực hành-thí nghiệm máy điện: Các động cơ
servo/ BLDC (động cơ một chiều không chổi than)
Cảm biến góc quay 5VDC
Encoder 200 xung
Máy hiện sóng USB
Đồng hồ vạn năng
Động cơ 1 pha
Động cơ 3 Pha
Động cơ BLDC
Động cơ 1 chiều chổi than
Động cơ bước 1,8 độ
Động cơ RC servo
5.
Phòng thực HP Compaq Pro 6300 (Văn phòng )
hành thuộc HP Compaq Pro 6300 ( Lớp học )
TTNVSP
Tủ mạng
Tai nghe dùng cho phịng học tiếng
21
Nhóm ngành 1
STT
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
HP LaserJet Pro 400
Bục giảng điện tử AHA ELF 72
Máy chiếu
Bảng tương tác( bảng thông minh ) + máy chiếu
Máy chiếu casino ( rời )
Máy chiếu công suất lớn NEC NP-M402HG
Màn chiếu 100 inch Grandview CB-MI100
Bộ trả lời trắc nghiệm
Thiết bị kiểm tra đánh giá Enjoy RF-219
Máy Photocoppy
Videocam zoom 10x kèm remote KT – HD10U
Camera vật thể Lumens DC 145
Camera Sony SNC – EP521
Camera Sony SNC – VB600B
Máy quay Sony HDR – CX 240 E/B
Tivi 50 inch 50LB561T
Loa cột 24W LA1-UW24-L
Loa cột ( nhỏ )
Âm ly kèm trộn công suất 240W PLE – 1ME240-EU
Bộ ghép nối âm thanh Mixer MT107E-HD
Mic không dây Shure
Bộ chống phản hồi âm
Mic hội nghị cổ ngỗng
Ổn áp lioa 20KVA
Điện thoại cố định Viettel
Hệ thống truyền hình trực tuyến ( Sang trường PT NTT và
Chun SP )
6.
Các phịng
thí nghiệm
thuộc lĩnh
vực
Sinh
học
Kính hiển vi soi ngược, Hãng: Carl-Zeiss
Model: AXIOVERXT 25
Kính hiển vi Olympus, Mã số: CX31, 8F08165
Kính hiển vi Olympus, máy ảnh,
Model: CX41RF, 4L05470
CX41RF
22
Ngành SP Sinh
học, Sinh học/
Nhóm ngành
1, 4
STT
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Kính hiển vi Zeiss, máy ảnh, Hãng: Carl-Zeiss
Model: AXIOSKOP 40, 3308001256
Kính hiển vi, Olympus, Mã số: CX21FS1, 8D08493,
8B10860
Kính lúp, Model: UIM 40ST1, 0413376
Bể điều nhiệt có lắc, Hãng: Memmert
Seria: 1501.0390, 1502.0945
Bộ khuấy lọc protein, Amicon 8400
Bộ phụ kiện máy lọc luân hồi, Cartridge: CFD-2E9A;
Màng cô đặc protein UFELA 00100105
Bộ thu phân đoạn (Fraction collector), Model: 920
Hãng SX: GE Health Care - Mỹ
Bơm chân không, Model: KNF, 2544813; N811KN818
Hệ thống lọc luân hồi (cross flow filtration), Model:
flexstand
Hãng SX: GE Health Care
Máy cất nước 1 lần, Model: MERIT W4000
Hãng: Bibby – Anh
Máy cất nước 2 lần tự động, Hãng: Bibby – Anh
Model: Aquatron, R000101644, A4000D
Máy cất nước 2 lần, Hãng: Hamilton
Mã số: WSC 4D, 8258
Máy khuấy động cơ, Hãng: IKA
Mã số: RW16 Basic
Máy nghiền đồng thể, Hãng: IKA
Mã số: ULTRA – TURAXT25
Máy rửa dụng cụ siêu âm, Hãng: Elma
Model: LC130 H, Nr 001202102
và D78224001203102
Tủ ấm vi sinh Heraeus, Hãng: Heraeus
Model: B12, 40225864.
Tủ ấm, Selecth, 2000207
Buồng cấy vô trùng, Hãng: Hera Safe, Heraeus
Model: HS12, 51018104
Tủ ấm ổn nhiệt (TBĐV), Hãng: Heraeus Thermo
Model: Heracell 240
Buồng cấy vô trùng, Clean Box SW-CJ1F
23
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
STT
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Buồng cấy vi sinh vật
Buồng cấy vô trùng, Hãng: Thermo
Model: HS12
Seria: 15018098; 40552344
Máy khuấy từ gia nhiệt, Hãng: IKA
Mã số: RTC Basic IKA WERKE
Máy khuếch đại gen PCR, Hãng: PE-Biosystem
Mã số: Gene Amp PCR system 9700
Máy làm đá vảy, Hãng: Brema
Mã số: GB 902, 20210179214
Máy phá tế bào bằng siêu âm, HD 2070,26723
Hãng SX: Bandelin Đức
Máy quang phổ UV, Hãng: SHIMADZU
Mã số: Uvmini-1240 CE, 206-55658-38
Máy tinh sạch protein, Model: Bio-logic DuoFlow system
484 BR2
Máy Votex, Model: Velp Scientifica - 01
Nồi hấp Tomy, Hãng: TOMY
Model: Autoclave SX 500
Nồi hấp Tomy, Model: SS-325, NH12982, 50T-T
Nồi hấp vô trùng, Hãng: Hirayama
Model: HL-85, 001085788
TB phân tích chất trong nước, PC Multidirect
TB phân tích chất trong nước
PC Multidirect
Tủ điều hồ nhiệt độ có lắc, Model: Innova 4230
Hãng: New Brunswick Scientific - Mỹ
Tủ sấy Binder, Hãng: Binder, 220V, 1200W, 78532
Tủ sấy, Hãng: Heraeus
Model: T12, 50042303
40217521
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tập đồn Thermo
electron - Mỹ
Model: Surveyor
Thiết bị sấy khơ sản phẩm ở nhiệt độ thấp, Model: YK –
118
Hãng: Trueten
Máy nghiền đá (nghiền hàm), PE250x400
24
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo
STT
Tên
Dạnh mục trang thiết bị chính
Máy trộn cơ chất và giống, 1,5kW, 200l
Tủ nuôi cấy vi sinh vật
Nồi hấp vô trùng, Hãng: Hirayama
Model: HL-35, 890391806
Máy vortex mixer (BV1000)
Máy đo pH Hanna (Hi 2210)
Máy đo pH MettlerToledo (Five Easy)
Máy li tâm lạnh (Eppendorf, 5424R)
Tủ sấy Memmert
Máy khuấy từ gia nhiệt (Velp)
Bơm hút chân không
Máy ủ nhiệt khô
Máy đo độ đường, WYT-4, 05000106
Máy đo độ mặn, Atago S/Mill-E
Salinity 0-100‰ 328025
Máy đo đường huyết, Acu Chek Advantage
Máy đo nồng độ oxi trong nước, DO-01(mg/l)
Bình đựng nitơ, GT21.1 - Pháp
Bộ pipetman, Hãng: Gilson- Pháp, 4 bộ, mỗi bộ 5 loại;
Pipet Labopette 0.1-2.5µl; 5067285
- Pipet Sibata 1000µl; A89002642
- Pipet Jencons Sealpette 5-50µl (8 kênh); 5039942
- Pipet Jencons Sealpette 50-300µl (8 kênh); CU64004
01 Bộ: 10, 20, 100, 200, 1000µl
Bộ micropipet (Eppendorf) (6 chiếc/bộ)
Cân phân tích 4 số Kern
Cân phân tích, Hãng: Precisa XT 220A, 2430-5
Cân xác định độ ẩm, Hãng: Precisa HA60, 221593
Cột sắc kí cho máy HPLC, Biorad Mỹ; Code: 910-5250
Bộ nguồn điện di, Hãng: Biorad
Power pac 300
Hệ thống điện di đứng, AE-6450, 421624
Hệ thống điện di đứng, Hãng: Biorad
SequiGen GT System
Ẩm kế
25
Phục vụ
Ngành/Nhóm
ngành/Khối
ngành đào tạo