<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ
ngày
tháng 1 năm 2018
<b>ĐỀ</b>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
Môn kiểm tra: Toán 6 (Số học)
Thời gian: 45phút
<b> </b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>Điểm</b>
<b>Lời phê của Thầy (cô)</b>
<b>Đề bài:</b>
<b>I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) </b>
<i><b>Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ở các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6.</b></i>
<i><b>Câu 1 </b></i>
<i><b>(0,5 điểm)</b></i>
. Với x = -5 thì giá trị của biểu thức (x-3)(5+x) là:
A) 20
B) 0
C) -2
D) -8
<i><b>Câu 2</b></i>
<i> </i>
<i><b>(0,5 điểm)</b></i>
. Tất cả các ước của 15 là:
A) 3; 5
B) 1; 3; 5; 15
C) 0; 1; 3; 5; 15
D) -15; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 15
<i><b>Câu 3</b></i>
<i> </i>
<i><b>(0,5 điểm)</b></i>
. Tổng các số nguyên x thoả mãn điều kiện -4
x
3 là:
A) -4
B) 4
C) 0
D) -5
<i><b>Câu 4 (0,5 điểm)</b></i>
. Giá trị của biểu thức 25.27 + 27.(-75) là:
A) -2700
B) 2700
C) -1350
D) 1350
<i><b>Câu 5 (0,5 điểm)</b></i>
. Số liền trước của số (-3) là:
A) 2
B) -2
C) -4
D) 4
<i><b>Câu 6</b></i>
<i> </i>
<i><b>(0,5 điểm)</b></i>
. Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là:
A) -5
B) 0
C) 1
D) 5
<i><b>Câu 7</b></i>
<i> </i>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
. Điền vào chỗ (…) những số thích hợp:
a) Số 0 là số đối của số ..………
b) -5 có số đối là ………
<b> </b>
<b>II) Phần tự luận (6 điểm) </b>
<i><b>Câu 8 (2 điểm)</b></i>
.
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
-12; 137; -205; 0; 49; -583
b) So sánh tích sau với 0:
(-42).(-89).58.(-44)
<i><b>Câu 9</b></i>
<i> </i>
<i><b>(2 điểm)</b></i>
. Tìm x, biết: (-2)(x+6) = 9 – 23
<i><b>Câu 10</b></i>
<i> </i>
<i><b>(2 điểm)</b></i>
. Tính nhanh: (-4).(+3).(-125).(+25).(-8)
<b>BÀI LÀM</b>
...
...
Trường THCS xã Phong Thạnh Tây B
<b>Lớp: 6…………</b>
<b>Họ và tên: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
...
...
...
...
...
...
...
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>XÃ PHONG THẠNH TÂY B</b>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
Mơn kiểm tra: Tốn 6 (Số học)
Thời gian: 45phút
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>
<b>Câu</b>
1
2
3
4
5
6
7
<b>Đáp án</b>
B
D
C
C
C
B
<sub>b. Điền vào (…) là 5</sub>
a. Điền vào (…) là 0
<b>Điểm</b>
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu a: 0,5; câu b: 0,5
<b>II. Phần Tự luận (6 điểm)</b>
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ú </b>
<b>ý:</b>
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn chấm quy định.
<b>HẾT</b>
<b>Câu</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Điểm</b>
Câu 8
(2điểm)
a) Sắp xếp : -583; -205; -12; 0; 49; 137
1,0
b) So sánh : (-42).(-89).58.(-47) < 0
(Vì tích chứa một số lẽ thừa số ngun âm)
0,5
0,5
Câu 9
(2điểm)
(–2).(x + 6) = 9 – 23
(–2).(x + 6) = –14
x + 6 = 7
x = 1
0,5
1,0
0,5
Câu 10
(2điểm)
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Trường THCS xã Phong Thạnh Tây B
<b>Tổ: Tốn - Lí - Tin</b>
<b>CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>
<b>MƠN: TỐN (số học) - LỚP: 6 - lần 3</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Tên </b>
<b>chủ đề</b>
(nội dung, bài)
<b>Nhận biết </b>
<b>Thông hiểu </b>
<b><sub>dụng</sub></b>
<b>Vận</b>
Tập Z, thứ tự trong Z.
Câu /điểm/%
1 Câu /0,5
điểm/5%
1 Câu /2,0
điểm/20%
Các phép tính trong Z, Tính chất
của phép tính cộng, nhân trong Z.
Câu /điểm/%
2 Câu /1,5
điểm/15%
3 Câu /1,5
điểm/15%
2 Câu /4,0
điểm/40%
Bội và ước của một số nguyên
Câu /điểm/ %
1 Câu /0,5 điểm/5%
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<!--links-->