Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN CHÖÔNG II TIEÁT 25 Ngaøy ..... thaùng ..... naêm 2004. §3. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ BAØI TẬP. I. Muïc ñích yeâu caàu cuûa baøi daïy: 1. Kiến thức cơ bản: 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Rèn luyện các thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát hóa, trừu tượng hóa và cụ thể hóa; Rèn luyện tư duy logic và ngôn ngữ chính xác; Rèn luyện các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt của trí tuệ, tính độc lập của trí tuệ và tính sáng tạo; Rèn luyện các kĩ năng thực hành: kĩ năng tính toán (tính nhanh, tính nhẩm, sử dụng máy tính); Rèn luyện khả năng sử dụng hình vẽ, biểu đồ, sơ đồ, đồ thị. 3. Thái độ nhận thức: Xây dựng cơ sở của thế giới quan khoa học: nêu rõ tính chất thực tiễn của toán học, hình thành quan điểm động trong việc nghiên cứu sự vật và hiện tượng; Xây dựng động cơ và thái độ học tập đúng đắn (làm cho học sinh ham muốn và cần thiết phải học toán, phát huy tính độc lập, chủ động), xây dựng ý thức đúng đắn đối với ngôn ngữ dân tộc, đối với những vấn đề thực tế của đất nước; Rèn luyện những đức tính cần thiết trong cuộc sống: tính cần cù và nhẫn nại, tự lực và có ý chí vượt khó, ý thức vươn lên và luôn tìm tòi sáng tạo, tính kỉ luật và làm việc có hệ thống; Giáo dục học sinh biết thưởng thức cái đẹp, sáng tạo ra cái đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, compa, bảng phụ, mô hình, SGK, Tài liệu tham khảo. III. Các hoạt động trên lớp: 1. Kieåm tra baøi cuõ: 2. Giảng bài mới: TG NOÄI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, AB = a, BC = 2a. Dựa vào định nghĩa của tích vô hướng haõy tính AB. AC , AC.CB ,. AB.BC . 2. Từ đẳng thức a 2 a 2 có thể suy ra các đẳng thức sau không: a) a a 2 ; 2 b) a a a ; c) a a ? 3. Đẳng thức (ab ) 2 a 2 .b 2 có đúng với mọi vectơ a và b không. Trong trường hợp nào đẳng thức đó đúng? 4. Cho 4 ñieåm A, B, C, D baát kì. Chứng minh rằng: DA.BC DB.CA DC. AB 0 Từ đó suy ra cách chứng minh định lí “ba đường cao trong tam giác đồng quy”. 5. Cho tam giác ABC với ba. 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh raèng: BC. AD CA.BE AB.CF 0 6. Cho hai ñieåm A, B coá ñònh và một số dương k không đổi. Tìm quỹ tích những điểm M sao cho MA.MB k . 7. Cho hai ñieåm M, N naèm treân đường tròn đường kính AB = 2R. Goïi I laø giao ñieåm hai đường thẳng AM và BN. a) Chứng minh: AM . AI AB. AI BN .BI BA.BI b) Tính AM . AI BN .BI theo R. 8. Chứng minh rằng nếu đối với hệ tọa độ Oxy vectơ a có tọa độl à (x; y) thì x a.i và y = a.i . 9. Đối với hệ tọa độ Oxy cho caùc ñieåm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Chứng minh rằng tam giác ABC vuoâng taïi A. Tính tích voâ hướng BA.BC và tính cosB. Tương tự tính cosC. 3. Cuûng coá: 4. Baøi taäp veà nhaø:. 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN CHÖÔNG II TIEÁT 24 Ngaøy ..... thaùng ..... naêm 2004. §3. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. I. Muïc ñích yeâu caàu cuûa baøi daïy: 1. Kiến thức cơ bản: 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Rèn luyện các thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát hóa, trừu tượng hóa và cụ thể hóa; Rèn luyện tư duy logic và ngôn ngữ chính xác; Rèn luyện các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt của trí tuệ, tính độc lập của trí tuệ và tính sáng tạo; Rèn luyện các kĩ năng thực hành: kĩ năng tính toán (tính nhanh, tính nhẩm, sử dụng máy tính); Rèn luyện khả năng sử dụng hình vẽ, biểu đồ, sơ đồ, đồ thị. 3. Thái độ nhận thức: Xây dựng cơ sở của thế giới quan khoa học: nêu rõ tính chất thực tiễn của toán học, hình thành quan điểm động trong việc nghiên cứu sự vật và hiện tượng; Xây dựng động cơ và thái độ học tập đúng đắn (làm cho học sinh ham muốn và cần thiết phải học toán, phát huy tính độc lập, chủ động), xây dựng ý thức đúng đắn đối với ngôn ngữ dân tộc, đối với những vấn đề thực tế của đất nước; Rèn luyện những đức tính cần thiết trong cuộc sống: tính cần cù và nhẫn nại, tự lực và có ý chí vượt khó, ý thức vươn lên và luôn tìm tòi sáng tạo, tính kỉ luật và làm việc có hệ thống; Giáo dục học sinh biết thưởng thức cái đẹp, sáng tạo ra cái đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, compa, bảng phụ, mô hình, SGK, Tài liệu tham khảo. III. Các hoạt động trên lớp: 1. Kieåm tra baøi cuõ: 2. Giảng bài mới: TG NOÄI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 3. Cuûng coá: 4. Baøi taäp veà nhaø:. 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>