Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án tuần 9 - Trần Thị Phương Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.63 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<b>Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 9A: NHỮNG ĐIỀU EM MƠ ƯỚC (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc và hiểu bài Thưa chuyện với mẹ.
- Đọc lưu loát, diễn cảm được toàn bài.


- Hiểu được ý nghĩa truyện: Ước mơ của Cương là chính đáng, nghề nghiệp
nào cũng đáng quý.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản </b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5; 6.


<b>Tiếng việt</b>


<b>BÀI 9A: NHỮNG ĐIỀU EM MƠ ƯỚC (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Nghe - Viết đúng bài thơ Thợ rốn; viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng n/l.
<b>II. Đồ dựng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1; 2.


<b>Tốn</b>


<b>BÀI 25: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em


- Nhận biết được hai đường thẳng vng góc.


- Biết dùng ê-ke để kiểm tra hai đường thẳng vng góc.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Hoạt động cơ bản</b>
Hoạt động 1, 2, 3, 4.


<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG</b>
<b>VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh củng cố về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập chính xác.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập, bảng phụ có ghi nội dung các bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cách tìm số lớn, số bé?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1


- Giáo viên hướng dẫn học sinh


làm bài.


a) Tổng của hai số là 73, hiệu của
hai số là 29. Tìm số bé ?


b) Tổng của hai số là 95, hiệu của
hai số là 47. Tìm số lớn?


+ Muốn tìm số bé ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số lớn ta làm thế nào?


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


Một cửa hàng có 360 m vải, trong


- Học sinh nối tiếp đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh chữa
bài.


+ Lấy tổng trừ hiệu rồi chia cho hai.
+ Lấy tổng cộng hiệu rồi chia cho
hai.


a) Số bé là:


(73 – 29) : 2 = 22


b) Số lớn là:
(95 + 47) : 2 = 71


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải


các màu khác là 40 m. Hỏi cửa hàng
có bao nhiêu mét vải hoa?


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Số mét vải hoa là số lớn hay số
bé?


+ Để tìm số mét vải hoa thì làm
như thế nào?


- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


- Giáo viên chữa bài.
Bài 4


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.



Biết rằng 4 năm về trước, tuổi của
hai chị em cộng lại bằng 24 tuổi và
chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của em
hiện nay?


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tìm tuổi em hiện nay thì
các em cần tìm gì trước?


- Giáo viên chấm và chữa bài.


+ Số bé.


+ Lấy (360 – 40) : 2
Giải


Cửa hàng có số mét vải hoa là:
(360 – 40) : 2 = 160 (m)


Đáp số: 160 m


- Học sinh làm bài.
2 tấn 500 kg = 2500 kg
2 yến 6 kg = 26 kg
2 tạ 40 kg = 240 kg
3 giờ 10 phút = 190 phút
4 giờ 30 phút = 270 phút


1 giờ 5 phút = 65 phút.


- Học sinh đọc đề bài, phân tích đề.
- Cả lớp làm bài vào vở.


Giải


Tuổi em 4 năm về trước là:
(24 - 8) : 2 = 8 (tuổi)
Tuổi em hiện nay là:
8 + 4 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Địa lí</b>


<b>BÀI 3: TÂY NGUYÊN (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em biết


- Chỉ được vị trí thành phố Đà Lạt trên lược đồ và bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam.
- Bước đầu giải thích được vì sao Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học, máy chiếu.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>



- Hoạt động 6; 7; 8; 9.


- Giáo viên cho học sinh xem một số hình ảnh về thành phố Đà Lạt.
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>HỌC TRẢI NGHIỆM KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>(CÓ GIÁO ÁN SOẠN RIÊNG)</b>
<b>Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018</b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 9A: NHỮNG ĐIỀU EM MƠ ƯỚC (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Mở rộng vốn từ: Ước mơ.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 3; 4; 5.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.



<b>Tốn</b>


<b>BÀI 24: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết dùng ê-ke để kiểm tra hai đường thẳng vng góc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2, 3, 4.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Học sinh về nhà hoàn thành hoạt động 1, 2.
<b>Tiếng Anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Khoa học</b>


<b>BÀI 11: PHỊNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Sau bài học, em biết


- Kể được một số việc nên hoặc không nên làm đề phòng tránh tai nạn đuối nước.
- Nêu được một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.


- Có ý thức phịng tranh tai nạn đuối nước hoặc vận động mọi người xung
quanh cùng thực hiện.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1, 2.


<b>2. Hoạt động thực hành</b>
Hoạt động 1, 2.


<b>3. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Lịch sử</b>


<b>BÀI 2: HƠN MỘT NGHÌN NĂM ĐẤU TRANH GIÀNH LẠI ĐỘC LẬP</b>
<b>(Từ năm 179 trước công nguyên đến năm 938) (tiết 3)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1; 2; 3.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 9B: HÃY BIẾT ƯỚC MƠ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc - Hiểu bài Điều ước của vua Mi-đát.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh
phúc cho con người.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>



Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản </b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 9B: HÃY BIẾT ƯỚC MƠ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Kể lại được một câu chuyện đã được chứng kiến hoặc tham gia nói về ước mơ.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1.


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán</b>


<b>BÀI 26: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em nhận biết được hai đường thẳng song song.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1, 2, 3.


<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN VỀ CÁCH CÁCH VIẾT HOA TÊN NGƯỜI,</b>
<b>TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGỒI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Luyện tập và củng cố cách viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi.
- Học sinh vận dụng và làm tốt bài tập.


- Rèn cho học sinh kĩ năng viết đúng chính tả.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ có ghi nội dung các bài tập...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới</b>



a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giáo viên treo bảng phụ có ghi nội


dung các bài tập.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài tập.


Bài 1: Đọc đoạn văn sau rồi viết lại
cho đúng những tên riêng trong đoạn


Sau một chuyến đi săn, Lê-Nin mời
bác thợ săn đến Mát-xcơ va để thăm
Lê-nin và xem xét mọi việc.


Thế rồi ông lão đến K-rem-li thăm
Lê-nin và mang theo bánh mì. Lê-nin có
nhà và ơng thợ săn được đưa đến gặp


- Học sinh đọc yêu cầu từng bài.
- Học sinh làm lần lượt các bài vào
vở.


- Học sinh nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
nin ngay, khi ông vừa xưng tên.


Lê-nin rất mừng, cười và nói:


- Biết đãi bác cái gì bây giờ, bác A
lếch xây? Tôi pha cà phê cho bác uống
nhé!


Lê Nin
Mát-xcơ va
K-rem-li
A lếch


ây
Lê-nin
Mát-xcơ-va
Krem-li
A-lếch-xây
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 2: Viết lại các tên sau cho đúng
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.


a) Tên người: Vô-lô-đia, Đác uyn,
Vla đi mia ilích.


b) Tên địa lí: Vơn ga, Niu di lân, Oa


sinh tơn, Đa nuýp, Lốt ăng-giơ-lét.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 3: Hãy viết thủ đô các nước sau
đây


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.


Nhật Bản: ...
Pháp: ...
Mĩ: ...


- Giáo viên thu bài và chấm, chữa,
nhận xét.


- Học sinh nêu yêu cầu, 2 âhọc sinh
lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài
vào vở.


a) Tên người: Vô-lô-đi-a, Đác-uyn,
Vla-đi-mia I-lích.


b) Tên địa lí: Vơn-ga, Niu Di-lân,
Oa-sinh-tơn, Đa-nuýp, Lốt
Ăng-giơ-lét.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài
vào vở.



+ Nhật Bản: Tô-ki-ô.
+ Pháp: Pa-ri.


+ Mĩ: Oa-sinh-tơn.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH VNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được ơn lại cách tính chu vi và diện tích hình vng.
- Học sinh tính chu vi hình vng nhanh và chính xác.


- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học và tính tốn cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Giáo án, bảng phụ, vở bài tập...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi học sinh nhắc lại cơng thức tính chu vi và diện tích hình vng?
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.


b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1


- Giáo viên cho học sinh đọc đề
bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc u cầu.
- Học sinh làm bài.


Tính chu vi hình vng có độ dài
cạnh là 9 cm?


Chu vi hình vng là:
9 4 = 36 (cm)
Tính diện tích hình vng có độ


dài cạnh dài 9 cm?


Diện tích hình vng là:
9 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2


- Giáo viên cho học sinh đọc đề


bài.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh


làm bài.


- Học sinh làm bài.
a) Tìm cạnh của hình vng biết


chu vi là 208 cm


a) Cạnh của hình vng là:
208 : 4 = 52 (cm)


b) Tìm cạnh của hình vuông biết


chu vi là 36 cm2 <sub>vuông là: 6 cm </sub>b) Vì 6 6 = 36 nên cạnh của hình


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 3


- Giáo viên cho học sinh đọc đề
bài.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh


làm bài.



- Học sinh làm bài.
Tính diện tích hình vng biết chu


vi là 32 cm?


Cạnh hình vng là :
32 : 4 = 8 (cm)


Diện tích hình vng là:
8 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 64 cm2


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


- Học sinh làm bài.
So sánh chu vi hình vng có độ


dài cạnh là 5 cm và chu vi hình vng
có cạnh là 6 cm


Chu vi hình vng cạnh dài 5cm là:
5 4 = 20 (cm)



Chu vi hình vng cạnh dài 6cm là:
6 4 = 24 (cm)


Vậy chu vi hình vng có cạnh 6cm
lớn hơn vì 24 cm > 20 cm


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi iscg của tiết kiệm thời giờ.


- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,… hàng ngày một cách
hợp lí.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Thẻ mặt cười, mặt mếu.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
- Khởi động: Hát tập thể.
- Giới thiệu, ghi bảng.
- Học sinh đọc bài.



<b>1. Phân tích truyện: Một phút.</b>
* Thảo luận nhóm


- Học sinh các nhóm đọc và kể lại truyện trong nhóm.
- Các nhóm thảo luận theo các câu hỏi sau:


+ Mi-chi-ca có thói quen sử dụng thời giờ như thế nào?
+ Chuyện gì xảy ra với Mi-chi-ca trong cuộc thi trợt tuyết?
+ Sau chuyện đó Mi-chi-ca đã hiểu ra điều gì?




Kếtt luận: Mỗi phút đều đáng quý. Chúng ta phải tiết kiệm thời giờ.
<b>2. Chia sẻ và trải nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học sinh từng cặp kể cho nhau nghe những việc làm tiết kiệm thời giờ trong
cuộc sống cũng như trong học tập.


* Hoạt động lớp


- Đại diện các chia sẻ kinh nghiệm.


- Giáo viên kết luận: 3 tán thành hay khơng tác thành.
* Hoạt động nhóm


- Các nhóm trưởng điều hành thảo luận theo bài tập 1 trang 15, sách giáo khoa
Đạo đức 4.


- Các nhóm đọc phần ghi nhớ trang 15 trong sách giáo khoa Đạo đức 4.


- Giáo viên nhắc học sinh đã hết tiết 1 và xem lại bài sau chuẩn bị tiết 2.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.</b>


<b>Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Tiếng anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Thể dục</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Kĩ thuật</b>


<b>KHÂU ĐỘT THƯA (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa


- Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau.
Đường khâu có thể bị dúm.


<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>


Sách giáo khoa, sách giáo viên, mẫu khâu đột thưa; bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu.
<b>III. Tiến trình</b>


Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.


<b>1. Hoạt động thực hành</b>


a) Học sinh thực hành


- Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình khâu đột thưa.
- Gọi 1 - 2 học sinh lên bảng thực hành, lớp quan sát nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên quan sát uốn nắn thao tác cho học sinh còn lúng túng.


b) Trưng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá


- Giáo viên yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm theo nhóm và tiến hành
nhận xét đánh giá


- Học sinh tự nhận xét


+ Cách kẻ đường dấu: Thẳng, cong...


+ Cách khâu: Mũi kim đều, mảnh vải không bị dúm...
- Học sinh chọn ra sản phẩm đẹp.


- Giáo viên tổng hợp ý kiến, nhận xét, đánh giá cho các cá nhân và các nhóm.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Tập cắt khâu thêu một sản phẩm theo ý thích.
<b>Khoa học</b>


<b>BÀI 12: NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Sau bài học, em biết: Phát hiện ra một số tính chất của nước qua quan sát, làm
thí nghiệm.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản </b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Kể được tên 1 số câu chuyện đã học trong đó các sự việc được sắp xếp theo
trình tự thời gian


- Kể lại được một trong số câu chuyện vừa nêu.


- Giáo dục học sinh có ý thức dùng từ hay, viết đúng ngữ pháp và chính tả.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi học sinh đọc bài viết phát triển câu chuyện từ đề bài.
- Giáo viên nhận xét, ghi bảng.



<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
<b>b) Nội dung</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập


Bài 3


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
+ Kể tên một số câu chuyện mà em


đã được học trong đó các sự việc được
sắp xếp theo trình tự thời gian:


+ Nêu trình tự sắp xếp các đoạn văn.


+ Nêu vai trò của các câu mở đầu ?


+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Lời ước
dưới trăng, Ba lưỡi rìu, Sự tích hồ Ba
Bể, Người ăn xin.


+ Sắp xếp theo trình tự thời gian.
Việc xảy ra trước thì kể trước, việc xảy
ra sau thì kể sau.



- Học sinh nói tên câu chuyện mình
sẽ kể.


- Làm bài cá nhân hoặc theo cặp viết
nhanh ra nháp.


- Thi kể chuyện.
- Giáo viên nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét về tiết học.


- Yêu cầu học sinh ghi nhớ có thể phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2018</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 9C: NĨI LÊN MONG MUỐN CỦA MÌNH (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nhận biết được động từ; làm giàu vốn từ chỉ hoạt động, trạng thái.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>



Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu</b>


Em biết vẽ hai đường thẳng vng góc.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành </b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 9C: NĨI LÊN MONG MUỐN CỦA MÌNH (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Biết trình bày nguyện vọng của mình và thuyết phục người khác.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>



Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành </b>


Hoạt động 1; 2; 3


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Thể dục</b>


<b>ĐỘNG TÁC LƯNG BỤNG</b>


<b>TRỊ CHƠI: CON CĨC LÀ CẬU ÔNG TRỜI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn động tác vươn thở, tay và chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối
đúng. Học động tác lưng bụng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Trị chơi “con cóc là cậu ông Trời”, yêu cầu biết cách chơi và chơi nhiệt tình.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn luyện thể dục thể thao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Giáo viên tập trung lớp.



- Phổ biến nội dung, yêu cầu của
giờ học.


- Cho học sinh khởi động.


- Chạy vòng quanh sân trường 1
vòng.


- Học sinh khởi động các khớp
chân, khớp tay.


<b>2. Phần cơ bản</b>


a) Bài thể dục phát triển chung
* Ôn các động tác vươn thở, tay,
chân (2 lần, mỗi lần 2  8 nhịp).


- Giáo viên hô to cho cả lớp tập. - Học sinh tập theo điều khiển của
giáo viên.


- Cán sự hô cho cả lớp tập. - Tập theo điều khiển của cán sự.
- Giáo viên quan sát để sửa sai.


* Học động tác lưng bụng


- Giáo viên nêu tên động tác, làm
mẫu động tác lần 1.


- Học sinh quan sát giáo viên làm.
- Tập 2 lần kết hợp phân tích động



tác.


- Giáo viên quan sát để sửa sai.


- Học sinh quan sát và tập theo.
- Cả lớp tập theo lớp trưởng.
* Ôn cả 4 động tác đã học. - Cả lớp tập 2 lần 8 nhịp.
b) Trò chơi vận động


- Giáo viên nêu tên và phổ biến
cách chơi.


- Cho học sinh chơi thử.
- Cho cả lớp chơi.


- Học sinh theo dõi.
- Học sinh chơi thử.
- Cả lớp chơi thật.


<b>3. Phần kết thúc</b> - Đứng tại chỗ, thả lỏng, hát, vỗ tay
theo nhịp.


- Giáo viên hệ thống bài.


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


<b>Tiếng Việt </b>



<b>ÔN TẬP: DANH TỪ - ĐỘNG TỪ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Nắm được động từ là từ chỉ hoạt động, trạng thái của người, sự vật, hiện tượng.
- Nhận biết được động từ trong câu, tìm được các danh từ trong đoạn văn.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận và chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập, bảng phụ ghi đoạn văn ở bài tập 2b,
phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi học sinh lên chữa bài tập.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Phần nhận xét


- Giáo viên cho học sinh đọc phần
nhận xét.


- Giáo viên chia nhóm.
- Phát phiếu cho 1 số nhóm.



- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc nội
dung bài tập 1, 2. Cả lớp đọc thầm, trao
đổi theo cặp, làm vào vở bài tập.


- 1 số nhóm làm phiếu to.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng:


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+ Các từ chỉ hoạt động của anh
chiến sĩ:


+ Nhìn, nghĩ.
+ Các từ chỉ hoạt động của thiếu


nhi:


+ Thấy.
+ Các từ chỉ trạng thái của các sự


vật:


+ Đổ, bay.
- Các từ nêu trên chỉ hoạt động,


trạng thái của người, của vật. Đó là các


động từ. Vậy động từ là gì? <sub>thái của người, của vật.</sub>+ Là những từ chỉ hoạt động, trạng


Bài 1


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


- Học sinh đọc yêu cầu và tự làm
vào vở .


- 1 số học sinh làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Giáo viên và học sinh chốt lại lời


giải:


+ Hoạt động ở nhà: Đánh răng, rửa
mặt, quét nhà, tưới rau, nhặt rau, đãi
gạo,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
làm bài, nghe giảng, đọc sách chào cờ,


trực nhật,…


Bài 2


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


- Học sinh đọc yêu cầu và tự làm
vào vở.



- Giáo viên chốt lại lời giải đúng:
a) Đến, yết kiến, cho, nhận, xin,
làm, dùi, có thể, lặn.


b) Mỉm cười, ưng thuận, ngắt,
thành, tưởng, có.


- 1 số học sinh làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


Bài 3: Chơi trò chơi “Xem kịch
câm”.


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát tranh minh họa trong và giải thích
yêu cầu.


- Học sinh tìm hiểu yêu cầu của bài
tập và nguyên tắc chơi.


- 2 học sinh chơi mẫu.


- Học sinh 1: Bắt chước hoạt động
của bạn trai trong tranh 1.


- Học sinh 2: Nhìn bạn nói to tên
hoạt động.


Ví dụ: Cúi.



- Học sinh 2: Bắt chước hoạt động
của bạn gái trong tranh 2.


- Học sinh 1: Nhìn bạn nói to tên
hoạt động.


Ví dụ: Ngủ.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi


biểu diễn động tác kịch câm.


Bài 4: Cho học sinh thảo luận và làm
theo nhóm.


- GV chốt lại lời giải đúng.


- 1 học sinh đọc to yêu cầu bài tập
1, cả lớp đọc thầm, làm bài theo nhóm.


- Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong
đoạn thơ.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
Dịng 3: Nắng, mưa


Dịng 4: Sơng, dừa
Dịng 5: Cha ông


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



Bài 2: Làm việc cá nhân. - Học sinh đọc yêu cầu của bài tập
và tự làm bài vào vở bài tập.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
Từ chỉ người: Ơng cha, cha ơng
Từ chỉ vật: Sông, dừa, chân trời


- 1 học sinh lên bảng làm.


Từ chỉ hiện tượng: Mưa, nắng
Bài 5: Tìm danh từ trong đoạn văn


- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng: Chủ tịch, Hồ Chí Minh,
nước, nhà, Người, đồng bào.


Bài 6: Đặt câu với một danh từ em
vừa tìm được.


.


- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài theo cặp.


- Nêu miệng các danh từ vừa tìm
được.


- Học sinh nêu yêu cầu.



- Học sinh nối tiếp nêu miệng câu
mình đặt.


+ Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại
của dân tộc.


+ Nước rất cần cho cuộc sống.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phương hướng tuần tới.


<b>II. Các hoạt động</b>


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Đánh giá các</b>
<b>hoạt động trong tuần</b>


- Kiểm điểm các hoạt
động trong tuần.



- Yêu cầu các nhóm báo
cáo


- Chủ tịch Hội đồng tự
quản nhận xét chung, khen


- Ban văn nghệ
làm việc.


- Các nhóm kiểm
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
ngợi những nhóm, cá nhân


có thành tích tốt trong tuần:
+ Nhóm: ………..
……….
+ Cá nhân: …………
……….
- Nhắc nhở những
nhóm, cá nhân chưa tích
cực:


</div>

<!--links-->

×